• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 62

2. Kiến nghị:

2.3 Đối với công ty

Hoàn thiện bộ máy cơ cấu tổ chức và thực hiện công tác quản lý nhân sự hiệu quả, đảm bảo lượng vốn cần thiết để các hoạt động kinh doanh của Công ty được thực hiện một cách hiệu quả nhất.

Tạo dựng các mối quan hệ hành lang tốt đẹp với chính quyền các địa phương để có thể tiến hành hoạt động sản xuất, phân phối sản phẩm thuận lợi, đem lại doanh thu và lợi nhuận cao, xây dựng được hình ảnh tốt đẹp về Công ty trong xã hội nói chung và đặc biệt là khách hàng.

Thực hiện các giải pháp tác giả đã đề ra sao cho phù hợp với Công ty nhằm tăng cường khả năng tiêu thụsản phẩm vật liệu xây dựng. Đồng thời, phải chú trọng đến công tác mở rộng thị trường, phát triển quy mô của doanh nghiệp.

Công ty cần thường xuyên có sự đầu tư kỹ lưỡng thực hiện các cuộc nghiên cứu thị trường một cách nghiêm túc nắm bắt được xu hướng tiêu dùng và đánh giá của khách hàng trên cả nước chứ không chỉ hạn chế trong thị trường Thừa Thiên Huế. Đây cũng là hướng nghiên cứu tiếp theo mà tác giả đề nghị cho việc thực hiện đề tài này.

Bên cạnh hoạt động kinh doanh công ty cần thực hiện trách nhiệm xã hội của mình, đặc biệt là thực hiện nhiều chương trình từ thiện và công tác xã hội tạo sự phát triển bền vững cho doanh nghiệp cũng như của địa phương.

Nói tóm lại, kết quả nghiên cứu của đề tài này giúp Công ty TNHH Mỹ Hoàng hệ thống lại một cách tổng hợp tình hình hoạt động tiêu thụ sản phẩm của mình trong giai đoạn 205 -2017. Từ đó, công ty có cơ sở để thúc đẩy công tác quản lý hoạt động tiêu thụ của mình hiệu quả hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đặng ĐìnhĐào, Hoàng Đức Thân (2008), Giáo trình kinh tế thương mại, NXB Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.

Trịnh Văn Sơn (2007), Giáo trình phân tích kinh doanh, nhà xuất bản Đại học Huế.

GS.TS Trần Minh Đạo (2012), Giáo trình marketing căn bản, NXB Đại họckinh tế quốc dân.

James M.Coner; Lê Thị Hiệp Thương, Nguyễn Việt Quyên, (2002), Quản trị bán hàng, NXB TP HCM

Nguyễn Đình Thọ (2012), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh – Thiết kế và thực hiên. NXB Lao động xã hội.

Hoàn Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu SPSS, NXB Hồng Đức, TP Hồ Chí Minh.

Một số thông tin từ web:

www.baomoi.com www.baonhandan.com www.thuongmai.vn

Khóa luận tốt nghiệp của sinh viên Nguyễn Trần Thảo Nhi lớp K45 QTKD Thương Mại 2011 -2015, Đại học kinh tế - Đại học Huế (2011-2015) với đề tài:“Nâng cao hiệuquả hoạt động bán hàng tại công ty An Phú”.

Khoá luận tốt nghiệp của sinh viên Đỗ Thị Lý, Lớp K42 QTKDTH, Đại học kinh tế-Đại học Huế (2008 – 2012) với đề tài:“Phân tích và đánh giá hoạt động tiêu thsản phẩm gạch men Dacera của Công ty cổ phần gạch men Cosevco Đà Nẵng”

Trường Đại học Kinh tế Huế

Xin chào quý khách! Công ty TNHH Mỹ Hoàng đang thực hiện điều tra lấy ý kiến đánh giá của khách hàng về công ty với mục đích phục vụ quý khách tốt hơn nữa. Những thông tin quý khách cung cấp sẽ giúp đỡ chúng tôi rất nhiều. chúng tôi xin cam kết những thông tin này chỉ phục vụ cho công tác nghiên cứu khoa học!

I. Thông tin chung

1. Giới tính

2. Số lần khách hàng đến mua sản phẩm của công ty là?

1. Từ 1 đến 2 lần 2. Từ 2 đến 4 lần 3. Trên 4 lần 4. Nhà phân phối.

3. Vị thế của sản phẩm trong tâm trí khách hàng là?

1. Thứ nhất 2. Thứ hai 3. Thứ ba 4. Thứtư

II.Đánh giá sự hài lòng dựa trên các tiêu chí: (Anh/ chị vui lòngđánh dấu vào ô thích hợp tùy vào mức độ đánh giá từ thấp đến cao tương ứng với số điểm từ 1 đến 5- 1:

hoàn toàn không đồng ý; 2: không đồng ý; 3: trung lập; 4: đồng ý; 5: hoàn toàn đồng ý).

STT Chỉ tiêu đánh giá Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

Đặc tính sản phẩm của công ty TNHH Mỹ Hoàng 1. Chủng loại sản phẩm đa dạng

2. Sản phẩm đảm bảo chất lượng

3. Sản phẩm luôn đáp ứng nhu cầu khi cầu 4. Chất lượng sản phẩm luôn có sự đồng đều Giá cả sản phẩm của công ty

1. So với chất lượng sản phẩm thì mức giá công ty đưa ra là hợp lí

2. So với đối thủ cạnh tranh thì mức giá công ty đưa ra là hợp lý.

3. Giá cả thay đổi linh hoạt theo sự biến động của thị trường

4. Mức độ chiết khấu hấp dẫn Nhân viên của công ty

1. Thái độ nhân viên thân thiện, nhiệt tình 2. Khả năng giao tiếp ứng xử tốt

3. Am hiểu kiến thức chuyên môn

4. Đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Phương thức thanh toán linh hoạt 4. Giao hàng kịp thời

Xúc tiến

1. Công ty thường xuyên có các chương trình khuyến mãi

2. Chương trình khuyến mãi của công ty hấp dẫn 3. Công ty có thiết lập mới quan hệ tốt với khách

hàng.

Đánh giá khả năng tiêu thụ sản phẩm của công ty 1. Theo anh/chị công ty cókhả năng tiêu thụ

sản phẩm tốt

2. Anh/chị sẽ tiếp tục tiêu thụ sản phẩm của công ty

3. Anh/chị sẽ giới thiệ người khác tiêu dùng sản phẩm của công ty

Thông tin quý khách cung cấp là rất hữu ích với chúng tôi.

Xin chân thành cảm ơn!

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.1 Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu 2.1.1 Thông tin khách hàng

Giới tính

Gioi tinh

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

nam 123 82.0 82.0 82.0

Valid Nu 27 18.0 18.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Số lần sử dụng sản phẩm của công ty

 

Chung loai san pham da dang

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

khong dong y 1 .7 .7 .7

trung lap 29 19.3 19.3 20.0

Valid dong y 85 56.7 56.7 76.7

hoan toan 35 23.3 23.3 100.0

dong y

Total 150 100.0 100.0

 Vị thế của công ty

Vi the cong ty

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

thu 1 87 58.0 58.0 58.0

thu 2 28 18.7 18.7 76.7

Valid thu 3 24 16.0 16.0 92.7

thu 4 11 7.3 7.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chủng loại sản phẩm

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

khong dong y 11 7.3 7.3 7.3

trung lap 28 18.7 18.7 26.0

Valid dong y 81 54.0 54.0 80.0

hoan toan 30 20.0 20.0 100.0

dong y

Total 150 100.0 100.0

Sản phẩm đảm bảo chất lƣợng

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

khong dong y 1 .7 .7 .7

trung lap 49 32.7 32.7 33.3

Valid dong y 87 58.0 58.0 91.3

hoan toan 13 8.7 8.7 100.0

dong y

Total 150 100.0 100.0

Sản phẩm luôn đáp ứng khi cần

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

hoan toan khong

2 1.3 1.3 1.3

dong y

khong dong y 15 10.0 10.0 11.3

Valid trung lap 68 45.3 45.3 56.7

dong y 56 37.3 37.3 94.0

hoan toan dong y 9 6.0 6.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

y Percent Percent hoan toan khong

1 .7 .7 .7

dong y

khong dong y 8 5.3 5.3 6.0

Valid trung lap 40 26.7 26.7 32.7

dong y 81 54.0 54.0 86.7

hoan toan dong y 20 13.3 13.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

2.1.2.2 Giá cả

Mức giá hợp lý so với chất lƣợng

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

khong dong y 10 6.7 6.7 6.7

trung lap 45 30.0 30.0 36.7

Valid dong y 73 48.7 48.7 85.3

hoan toan 22 14.7 14.7 100.0

dong y

Total 150 100.0 100.0

Mức giá cạnh tranh so với đối thủ cạnh tranh

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

trung lap 43 28.7 28.7 31.3

Valid dong y 80 53.3 53.3 84.7

hoan toan 23 15.3 15.3 100.0

dong y

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

y Percent Percent hoan toan khong

4 2.7 2.7 2.7

dong y

khong dong y 8 5.3 5.3 8.0

Valid trung lap 75 50.0 50.0 58.0

dong y 47 31.3 31.3 89.3

hoan toan dong y 16 10.7 10.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Mức độ chiết khấu hấp dẫn

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

hoan toan khong

4 2.7 2.7 2.7

dong y

khong dong y 53 35.3 35.3 38.0

Valid trung lap 61 40.7 40.7 78.7

dong y 20 13.3 13.3 92.0

hoan toan dong y 12 8.0 8.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

2.1.2.3 Nhân viên

Thái độ nhân viên thân thiện, nhiệt tình

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

trung lap 37 24.7 24.7 24.7

dong y 78 52.0 52.0 76.7

Valid hoan toan

35 23.3 23.3 100.0

dong y

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

y Percent Percent

khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

trung lap 49 32.7 32.7 35.3

Valid dong y 84 56.0 56.0 91.3

hoan toan 13 8.7 8.7 100.0

dong y

Total 150 100.0 100.0

Am hiểu kiến thức chuyên môn

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

hoan toan khong

1 .7 .7 .7

dong y

khong dong y 10 6.7 6.7 7.3

Valid trung lap 48 32.0 32.0 39.3

dong y 66 44.0 44.0 83.3

hoan toan dong y 25 16.7 16.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đáp ứng kịp thời nhu cầu

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

trung lap 58 38.7 38.7 42.0

Valid dong y 65 43.3 43.3 85.3

hoan toan 22 14.7 14.7 100.0

dong y

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

150 100.0 100.0

Đáp ứng đơn hàng chính xác

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

hoan toan khong

2 1.3 1.3 1.3

dong y

khong dong y 8 5.3 5.3 6.7

Valid trung lap 29 19.3 19.3 26.0

dong y 82 54.7 54.7 80.7

hoan toan dong y 29 19.3 19.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Có phương tiện vận tải hỗ trợ

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

hoan toan khong

1 .7 .7 .7

dong y

khong dong y 6 4.0 4.0 4.7

Valid trung lap 20 13.3 13.3 18.0

dong y 93 62.0 62.0 80.0

hoan toan dong y 30 20.0 20.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Phương thức thanh toán linh hoạt

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

trung lap 31 20.7 20.7 20.7

dong y 107 71.3 71.3 92.0

Valid hoan toan

12 8.0 8.0 100.0

dong y

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

y Percent Percent hoan toan khong

5 3.3 3.3 3.3

dong y

khong dong y 17 11.3 11.3 14.7

Valid trung lap 31 20.7 20.7 35.3

dong y 84 56.0 56.0 91.3

hoan toan dong y 13 8.7 8.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

2.1.2.5 Xúc tiến

Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

hoan toan khong

11 7.3 7.3 7.3

dong y Valid

khong dong y 56 37.3 37.3 44.7

trung lap 71 47.3 47.3 92.0

dong y 12 8.0 8.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Chương trình khuyến mãi hấp dẫn

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

hoan toan khong

4 2.7 2.7 2.7

dong y Valid

khong dong y 63 42.0 42.0 44.7

trung lap 73 48.7 48.7 93.3

dong y 10 6.7 6.7 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

150 100.0 100.0

y Percent Percent hoan toan khong

4 2.7 2.7 2.7

dong y

khong dong y 8 5.3 5.3 8.0

Valid trung lap 40 26.7 26.7 34.7

dong y 80 53.3 53.3 88.0

5.00 18 12.0 12.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

2.1.2.6 Đánh giá khả năng tiêu thụ sản phẩm của công ty Có khả năng tiêu thụ sản phẩm tốt

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

hoan toan khong

4 2.7 2.7 2.7

dong y

khong dong y 8 5.3 5.3 8.0

Valid trung lap 25 16.7 16.7 24.7

dong y 87 58.0 58.0 82.7

5.00 26 17.3 17.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Tiếp tục tiêu thụ sản phẩm

Frequenc Percent Valid Cumulative

y Percent Percent

hoan toan khong

4 2.7 2.7 2.7

dong y

khong dong y 5 3.3 3.3 6.0

Valid trung lap 45 30.0 30.0 36.0

dong y 78 52.0 52.0 88.0

hoan toan dong y 18 12.0 12.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

y Percent Percent hoan toan khong

6 4.0 4.0 4.0

dong y

khong dong y 32 21.3 21.3 25.3

Valid trung lap 22 14.7 14.7 40.0

dong y 64 42.7 42.7 82.7

hoan toan dong y 26 17.3 17.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

2.2 Kiểm định One Sample Statistics 2.2.1 Sản phẩm

One-Sample Statistics

N Mean Std. Std. Error

Deviation Mean Chung loai san pham

150 4.0267 .67503 .05512

da dang

San pham dam bao

150 3.7467 .61510 .05022

chat luong

San pham luon dap

150 3.3667 .79779 .06514

ung khi can

Chat luong san pham

150 3.7400 .78090 .06376

co su dong deu

One-Sample Test

Test Value = 4

t Df Sig. (2- Mean 95% Confidence Interval

tailed) Difference of the Difference

Lower Upper

Chung loai san pham

.484 149 .629 .02667 -.0822 .1356

da dang

San pham dam bao

-5.044 149 .000 -.25333 -.3526 -.1541

chat luong

San pham luon dap

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

t df Sig. (2- Mean 95% Confidence Interval tailed) Difference of the Difference

Lower Upper

San pham luon dap

5.629 149 .000 .36667 .2380 .4954

ung khi can

2.2.2 Giá cả

One-Sample Statistics

N Mean Std. Std. Error

Deviation Mean Muc gia hop ly so voi

150 3.7133 .79711 .06508

chat luong

Muc gia canh tranh

so voi doi thu canh 150 3.8133 .71781 .05861

tranh

Gia thay doi theo thi

150 3.4200 .85350 .06969

truong

Muc do chiet khau

150 2.8867 .95212 .07774

hap dan

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2- Mean 95% Confidence Interval

tailed) Difference of the Difference

Lower Upper

Muc gia hop ly so voi

-4.405 149 .000 -.28667 -.4153 -.1581

chat luong

Muc gia canh tranh so

-3.185 149 .002 -.18667 -.3025 -.0709

voi doi thu canh tranh Gia thay doi theo thi

-8.323 149 .000 -.58000 -.7177 -.4423

truong

Muc do chiet khau

-14.321 149 .000 -1.11333 -1.2669 -.9597

hap dan

Trường Đại học Kinh tế Huế

t Df Sig. (2- Mean 95% Confidence Interval tailed) Difference of the Difference

Lower Upper

Muc gia hop ly so voi

10.960 149 .000 .71333 .5847 .8419

chat luong

Muc do chiet khau

-1.458 149 .147 -.11333 -.2669 .0403

hap dan

2.2.3 Nhân viên công ty

One-Sample Statistics

N Mean Std. Std. Error

Deviation Mean Thai do nhan vien

150 4.1200 .67476 .05509

nhiet tinh, than thien

Kha nang ung xu tot 150 4.0667 .66218 .05407

Am hieu kien thuc

150 3.6933 .85095 .06948

chuyen mon

Dap ung kip thoi nhu

150 3.6933 .75925 .06199

cau

One-Sample Test

Test Value = 4

t Df Sig. (2- Mean 95% Confidence Interval

tailed) Difference of the Difference

Lower Upper

Thai do nhan vien

2.178 149 .031 .12000 .0111 .2289

nhiet tinh, than thien

Kha nang ung xu tot 1.233 149 .219 .06667 -.0402 .1735

Am hieu kien thuc

-4.414 149 .000 -.30667 -.4440 -.1694

chuyen mon

Dap ung kip thoi nhu

-4.947 149 .000 -.30667 -.4292 -.1842

cau

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Std. Error

Deviation Mean Dap ung don hang

150 3.8533 .83856 .06847

chinh xác

Co phuong tien van

150 4.0467 .62752 .05124

chuyen ho tro Phuong thuc thanh

150 3.8733 .52196 .04262

toan linh hoat

Giao hang kip thoi 150 3.5533 .92349 .07540

One-Sample Test

Test Value = 4

t Df Sig. (2- Mean 95% Confidence Interval

tailed) Difference of the Difference

Lower Upper

Dap ung don hang

-2.142 149 .034 -.14667 -.2820 -.0114

chinh xác

Co phuong tien van

.911 149 .364 .04667 -.0546 .1479

chuyen ho tro Phuong thuc thanh

-2.972 149 .003 -.12667 -.2109 -.0425

toan linh hoat

Giao hang kip thoi -5.924 149 .000 -.44667 -.5957 -.2977

2.2.5 Xúc tiến

One-Sample Statistics

N Mean Std. Std. Error

Deviation Mean Thuong xuyen co cac

chuong trinh khuyen 150 2.5600 .74618 .06093

mai

Chuong trinh khuyen

150 2.5933 .65637 .05359

mai hap dan

Trường Đại học Kinh tế Huế

t df Sig. (2- Mean 95% Confidence Interval tailed) Difference of the Difference

Lower Upper

Thuong xuyen co cac

chuong trinh khuyen -23.636 149 .000 -1.44000 -1.5604 -1.3196

mai

Chuong trinh khuyen

-26.247 149 .000 -1.40667 -1.5126 -1.3008

mai hap dan

Thiet lap tot moi quan

-4.766 149 .000 -.33333 -.4715 -.1951

he voi KH

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2- Mean 95% Confidence Interval

tailed) Difference of the Difference

Lower Upper

Thuong xuyen co cac

chuong trinh khuyen -7.222 149 .000 -.44000 -.5604 -.3196

mai

Chuong trinh khuyen

-7.588 149 .000 -.40667 -.5126 -.3008

mai hap dan

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2- Mean 95% Confidence Interval

tailed) Difference of the Difference

Lower Upper

Thuong xuyen co cac

chuong trinh khuyen -7.222 149 .000 -.44000 -.5604 -.3196

mai

Chuong trinh khuyen

-7.588 149 .000 -.40667 -.5126 -.3008

mai hap dan

Trường Đại học Kinh tế Huế