PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với Công ty TNHH Sản Xuất, Thương mại và Dịch vụ Cà phê Đồng Xanh
thực hiện được mục tiêu, bảo đảm được doanh thu, tăng khả năng tiêu thụ, đề tài xin đưa ra một số kiến nghị như sau:
- Công ty hiện tại chưa có bộ phận chăm sóc khách hàng, vì vậy cần thiết lập, xây dựng và triển khai quy trình chăm sóc khách hàng nhằm mục đích: Giữ chân và tăng mức độ trung thành của khách hàng; Thu hút các khách hàng tiềm năng; Giảm thiểu những phàn nàn, khiếu nại của khách hàng và có thể tạo ra một kênh quảng cáo miễn phí.
- Thường xuyên tổ chức các chương trình đào tạo, huấn luyện kỹ năng bán hàng cho các nhân viên kinh doanh. Đối với nhân viên sản xuất tại Công ty cần học hỏi, tham gia các khóa học an toàn vệ sinh thực phẩm, kỹ thuật rang xay để đảm bảo sản phẩm cà phê đưa đến tay khách hàng không chỉ ngon mà phải sạch.
- GreenFields Coffee thường giới thiệu các mẫu sản phẩm của mình qua nhiều hình thức như quảng cáo qua Website, Facebook, Catalog hay thông qua sự giới thiệu của các nhân viên bán hàng nhưng chưa sử dụng showroom trưng bày sản phẩm để có thể cạnh tranh được với những đối thủ khác. Phát triển showroom sẽ làm nổi bật và gây ấn tượng về thương hiệu của Công ty trong tâm trí khách hàng, truyền đạt được thông điệprõ ràng hơntớikhách hàng.
- Kiểm tra định kỳ chất lượng nguyên liệu đầu vào, độ hao mòn của máy móc, thiết bị sản xuất cà phê, từ đó giúp GreenFields hạn chế được tối đa rủi ro trong quá trình sản xuất và đảm bảo hiệu suất cao.
- Mở rộng quy mô sản xuất là một vấn đề cần sự đầu tư bài bản và là thử thách không dễ dàng cho GreenFields Coffee. Nhưng trong tình hình hiện tại, số lượng khách hàng của GreenFields Coffee ngày càng tăng trong khi máy móc, nhân viên sản xuất không thay đổi. Điều này có thể dẫn đến tình trạng Công ty không đủ số lượng sản phẩm cung ứng cho khách hàng. Vì vậy, GreenFields Coffee cần tăng cường để có
Trường ĐH KInh tế Huế
Trong quá trình thực tập 3 tháng tại Công ty, do sự hạn chế về kinh nghiệm, nguồn lực, khả năng nghiên cứu của bản thân và các khó khăn trong quá trình nghiên cứu thực tế, đề tài gặp nhữnghạn chế sau:
Thứ nhất, do hạn chế về thời gian khảo sát tại mà khảo sát viên không thểthu thập được nhiều bảng khảo sát, chỉ dừng lại ở mức vừa đủ 120 đối tượng được khảo sát. Thông qua hình thức là phỏng vấn trực tiếp bằng bảng hỏi nên có thể chưa đủtính đại diện cho tổng thể.
Thứhai, mô hình nghiên cứu với các biến độc lập chỉ giải thích được 56,8% sự thay đổi của biến phụ thuộc đánh giá khả năng tiêu thụsản phẩm cà phê rang xay của khách hàng. Điều đó chứng tỏ, còn một số thành phần khác cũng ảnhhưởng đến tình hình tiêu thụ sản phẩm cà phê của Công ty TNHH Sản Xuất, Thương Mại và Dịch vụ cà phê Đồng Xanh trên đại bàn thành phố Huế nhưng chưa được đề cập tại mô hình nghiên cứu này.
Thứ ba, đề tài chỉ dừng lại ở mức đưa ra các phương pháp cải thiện khả năng tiêu thụ sản phẩm theo các kết quả của đề tài. Do đó, kết quả và giải pháp mà nghiên cứu đề xuất chỉ là những nguồn thông tin hỗ trợ việc ra quyết định của Công ty. Với các giải pháp trên, Công ty có thể cân nhắc, xem xétđể thực hiện sao cho phù hợp với tình hình của doanh nghiệp như: nguồn lực tài chính; nguồn nhân lực; tình hình thực tế xủa thị trường; kếhoạch sản xuất mà Công ty đang hướng đến.
Cuối cùng, trong quá trình thực hiện đềtài không thể tránh khỏi một số sai sót chủquan và khách quan làmảnh hưởng đến kết quảcuối cùng. Nếu có nhiều thời gian, nguồn lực, nghiên cứu với nhiều mẫu khảo sát và phạm vi rộng hơn thì tác giả có thể thu thập đầy đủ, đa dạng đặc điểm mẫu khảo sát, tiến hành nghiên cứu sâu hơn.
Trường ĐH KInh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
1. Bùi Văn Trịnh (2005). Các tác nhân trong hệ thống kênh tiêu thụ sản phẩm heo thịt trên địa bàn Cần Thơ. Tạp chí Nghiên cứu Khoa học.
2. Đặng Đình Đào, Hoàng Đức Thân (2012). Giáo trình Kinh tế Thương Mại.
Nhà Xuất bản Giáo dục, Hà Nội.
3. Đặng Ngọc Đức (2012). Quy trình nghiên cứu và bảo vệluận văn. Viện Ngân hàng-Tài Chính, Trường Đại học Kinh tếQuốc dân, Hà Nội.
4. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS (tập 1&2). Nhà xuất bản HồngĐức.
5. Nguyễn Quốc Nghi và Lưu Thanh Đức Hải (2009). Phân tích tình hình sản xuất, tiêu thụ và giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất khóm ở tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học.
6. Nguyễn Thành Độ, Nguyễn Ngọc Huyền (2012). Giáo trình Quản trị kinh doanh. Nhà xuất bản Đại học kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.
7. Nguyễn Thị Thu (2019). Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm ngói màu của Công ty Cổphần Thiên Tân tại tỉnh Quảng Trị.
8. Nguyễn Xuân Quang (2007). Giáo trình Marketing Thương mại. Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân, Hà Nội.
9. Phạm Anh Ngọc Danh (2021). Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm rượu tại Công ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế.
10. Phạm Lộc (2017). Tài liệu hướng dẫn sửdụng SPSS.20 làm luận văn, đềtài.
11. Phạm Thị Thanh Mai (2019).Đẩy mạnh tiêu thụsản phẩm tạo Công ty TNHH gạch Tuynel Điềm Thụy. Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học, Thái Nguyên.
12. Phan Thị Thu Hằng. (2019). Tình hình sản xuất và tiêu thụ rau an toàn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học, Thái Nguyên.
13. Phí Mạnh Hồng (2009). Giáo trình Kinh tếvi mô. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
14. Trần Minh Đạo (2002). Giáo trình Marketing căn bản. Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
15. Trương Đình Chiến
Trường ĐH KInh tế Huế
(2008). Giáo trình Quản trị kênh phân phối. Nhà xuất16. Trương Đình Chiến(2010). Giáo trình Quản trị Marketing. Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
Tài liệu Tiếng Anh
1. Hair, Anderson, Tatham và Black (1998). Multivariate Data Analysis. Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall.
2. Hair & ctg (2009). Multivariate Data Analysis. 7th Edition
3. Tabachnick & Fidell (1991). Behavior Research Methods, Instruments, &
Computers, Publisher Name Springer-Verlag.
Một sốWebsite
1. Công ty TNHH Sản Xuất, Thương Mại và Dịch vụ cà phê Đồng Xanh. Thông tin liên hệ, Giới thiệu sản phẩm, Giá cả.https://greenfieldscoffee.com
2. Tài nguyên giáo dục mở Việt Nam. Nội dung chủ yếu của quá trình tiêu thụ sản phẩm, Khái niệm và vai trò của tiêu thụ sản phẩm, Chiến lược tiêu thụsản phẩm.
https://voer.edu.vn
3. Học viên Haravan. Nghiên cứu thị trường là gì, Tại sao lại cần thiết cho doanh nghiệp.https://hocvien.haravan.com
4. Tailieu.vn, Tài liệu Lý luận về công tác kế hoạch tiêu thụ sản phẩm, https://tailieu.vn
5. Dân Kinh tế. Lựa chọn phương thức tiêu thụ sản phẩm.
http://www.dankinhte.vn
6. Tập đoàn Gem Agency. Xúc tiến bán hàng là gì, 5 phương tiện xúc tiến bán hàng hiệu quả.https://gemdigital.vn
7. Nguyên chất Coffee & Tea. Tìm hiểu thị trường cà phê rang xay Việt Nam.
https://caphenguyenchat.vn
8.Báo Thừa Thiên HuếOnline.Thơm lừng cà phê rang xay, Cà phê và thị trường.
https://baothuathienhue.vn
9. Toplist. Top 6 công ty sản xuất cafe chất lượng nhất tại Huế. https://toplist.vn 10. Tự hào Việt Nam.Văn hóa cà phê người Việt. http://tuhaoviet.vn
11. Tổng Cục Thống kê Việt Nam. Báo cáo tình hình kinh tế xã hội năm 2020.
https://www.gso.gov.vn
Nhân dân điện tử. Thừa Thiên Huế đẩy mạnh thu hút đầu tư năm 2020.
https://nhandan.com.vn
Trường ĐH KInh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
Mã sốphiếu
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào Anh (Chị)!
Tôi là Hoàng Thị Hải Yến, hiện tôi đang thực hiện đềtài: “Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm cà phê rang xay của Công ty TNHH Sản Xuất, Thương mại và Dịch vụ Cà phê Đồng Xanh - Greenfields Coffee tại thị trường Thành phố Huế”. Thông qua quá trình nghiên cứu trên để có thể đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao khả năng tiêu thụ sản phẩm cà phê rang xay của Greenfields Coffee trong thời gian tới. Với mục đích đó, tôi rất cần sự hợp tác của quý Anh (Chị) trong việc thực hiện một số câu hỏi khảo sát. Tôi xin cam đoan những thông tin mà Anh (Chị) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu này.
Xin chân thành cảm ơn Anh (Chị)!
PHẦN 1: NỘI DUNG KHẢO SÁT
(Anh (Chị) vui lòngđánh dấuhoặc X vào ô thích hợp nhất)
Anh (Chị) cho biết mức độ đồng ý của mình vềnhững phát biểu bên dưới có tác động đến quyết định mua sản phẩm sản phẩm cà phê rang xay của GreenFields Coffee theo các mức độ tương ứng, trong đó:
(1) Rất không đồng ý (2) Không đồng ý (3) Trung lập (4) Đồng ý (5) Rất đồng ý
Trường ĐH KInh tế Huế
I. YẾU TỐNHÂN VIÊN BÁN HÀNG (1) (2) (3) (4) (5) 1. Nhân viên bán hàng có thái độ lịch sự, luôn
nhiệt tình với khách hàng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
2. Nhân viên bán hàng luôn mang đúng đồng
phục của Công ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
3. Nhân viên bán hàng am hiểu vềcác sản phẩm ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 4. Kỹ năng bán hàng tốt (Khả năng giao tiếp, nét
mặt, cửchỉ, điệu bộ,…) ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
5. Nhân viên bán hàng sẵn sàng lắng nghe và giải
quyết các thắc mắc của khách hàng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
II. YẾU TỐVỀSẢN PHẨM (1) (2) (3) (4) (5) 1. Đa dạng về mẫu mã, chủng loại đem đến cho
khách hàng nhiều sựlựa chọn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
2. Sản phẩm được đóng gói cẩn thận ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
3. Sản phẩm có hương vị tươi mới, hấp dẫn, nhận
được đánh giá khách quan từ người tiêu dùng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
4. Nguyên liệu sản phẩm an toàn (không pha tạp
chất, hoàn toàn bằng tựnhiên) ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
III. YẾU TỐVỀGIÁ CẢ (1) (2) (3) (4) (5) 1. Giá cảhợp lý so với chất lượng sản phẩm ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 2. Mức giá bán được quy định rõ ràng cho từng
loại sản phẩm ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
3. Có chính sách chiết khấu giá hấp dẫn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 4. Giá cả đảm bảo lợi nhuận cho cửa hàng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ IV. YẾU TỐVỀPHÂN PHỐI (1) (2) (3) (4) (5) 1. Công ty có hỗ trợ phương tiện vận chuyển cho
khách hàng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
2.Hàng hóa giao đến tay khách hàng không bị hư ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Trường ĐH KInh tế Huế
hỏng, bểvỡ
3. Công ty luôn đáp ứng chính xác số lượng đơn
hàng mà khách hàng đãđặt ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
4. Giao hàng đúng thời gian theo yêu cầu khách
hàng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
V. YẾU TỐVỀXÚC TIẾN (1) (2) (3) (4) (5) 1. Công ty thường tổ chức các gian hàng giới
thiệu sản phẩm ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
2.Công ty đưa ra nhiều chương trình khuyến mãi
hấp dẫn dành cho khách hàng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
3. Luôn thiết lập mối quan hệ tốt đối với khách
hàng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
4. Các thông tin của Công ty dễtiếp cận, rõ ràng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ VI. ĐÁNH GIÁKHẢ NĂNG TIÊU THỤ (1) (2) (3) (4) (5) 1. Công ty có khả năng tiêu thụsản phẩm tốt ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 2. Anh/Chị sẽ tiếp tục tiêu thụ sản phẩm của
Công ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
3. Anh/Chị sẽ giới thiệu cho người khác tiêu thụ
sản phẩm của Công ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Trường ĐH KInh tế Huế
PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 1: Tên cửa hàng:………..………
Câu 2:Địa chỉliên lạc:………...
Câu 3: Anh (Chị) biết đến sản phẩm cà phê rang xay của Công ty Cà phê Đồng Xanh qua các nguồn thông tin nào?
☐Bạn bè, người thân giới thiệu
☐Các kênh Digital Marketing (Website, Facebook,…)
☐Nhân viên bán hàng giới thiệu
☐Thông qua các chương trình giới thiệu sản phẩm của Công ty (Hội chợ, hội thảo…)
☐Khác (vui lòng ghi rõ):………..
Câu 4: Anh (Chị) hợp tác lấy sản phẩm cà phê rang xay của GreenFields Coffee trong khoảng thời gian bao lâu?
☐Dưới 6 tháng ☐Từ 6 tháng đến dưới 1 năm
☐Từ 1 năm đến 2 năm ☐Trên 2 năm
Câu 5: Trung bình 1 tuần, cửa hàng của Anh (Chị) sử dụng bao nhiêu kg sản phẩm cà phê rang xay của GreenFields Coffee?
☐Dưới 6kg ☐Từ 6kg đến 11kg ☐Trên 11kg
Câu 6: Trong thời gian tới, Anh (Chị) mong muốn GreenFields Coffee chú trọng cải thiện tiêu chí nào nhất trong các tiêu chí dưới đây?
☐Chất lượng của đội ngũ bán hàng
☐Đa dạng mẫu mã
☐Giá cả
☐Đảm bảo thời gian giao hàng theo yêu cầu của khách hàng
☐Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Xin chân thành cảm ơn Anh(Chị)!
Trường ĐH KInh tế Huế
PHỤ LỤC 2: MÃ HÓA THANG ĐO
Nhân tố Mô tảbiến Mã hóa
thang đo
Ký hiệu
NHÂN VIÊN BÁN
HÀNG
Nhân viên bán hàng có thái độ lịch sự, luôn
nhiệt tình với khách hàng NHANVIEN1 NV1
Nhân viên bán hàng luôn mang đúng đồng
phục của Công ty NHANVIEN2 NV2
Nhân viên bán hàng am hiểu vềcác sản phẩm NHANVIEN3 NV3 Kỹ năng bán hàng tốt (Khả năng giao tiếp, nét
mặt, cửchỉ, điệu bộ,…) NHANVIEN4 NV4
Nhân viên bán hàng sẵn sàng lắng nghe và
giải quyết các thắc mắc của khách hàng NHANVIEN5 NV5
YẾU TỐ VỀ SẢN PHẨM
Đa dạng về mẫu mã, chủng loại đem đến cho
khách hàng nhiều sựlựa chọn SANPHAM1 SP1
Nguyên liệu sản phẩm an toàn (không pha tạp
chất, hoàn toàn bằng tựnhiên) SANPHAM2 SP2
Sản phẩm được đóng gói cẩn thận SANPHAM3 SP3
Sản phẩm có hương vị tươi mới, hấp dẫn, nhận được đánh giá khách quan từ người tiêu dùng
SANPHAM4 SP4
YẾU TỐ VỀ GIÁ CẢ
Giá cảhợp lý so với chất lượng sản phẩm GIACA1 GC1 Mức giá bán được quy định rõ ràng cho từng
loại sản phẩm GIACA2 GC2
Có chính sách chiết khấu giá hấp dẫn GIACA3 GC3
Giá cả đảm bảo lợi nhuận cho cửa hàng GIACA4 GC4 YẾU TỐ VỀ
PHÂN
Giao hàng đúng thời gian theo yêu cầu khách
hàng PHANPHOI1 PP1
Hàng hóa giao đến tay khách hàng không bị
Trường ĐH KInh tế Huế
Công ty luôn đáp ứng chính xác số lượng đơn
hàng mà khách hàng đãđặt PHANPHOI3 PP3
Công ty có hỗtrợ phương tiện vận chuyển cho
khách hàng PHANPHOI4 PP4
YẾU TỐ VỀ XÚC TIẾN
Công ty thường tổ chức các gian hàng giới
thiệu sản phẩm XUCTIEN1 XT1
Công ty đưa ra nhiều chương trình khuyến
mãi hấp dẫn dành cho khách hàng XUCTIEN2 XT2
Luôn thiết lập mối quan hệ tốt đối với khách
hàng XUCTIEN3 XT3
Các thông tin của Công ty dễtiếp cận, rõ ràng XUCTIEN4 XT4 ĐÁNH GIÁ
KHẢ NĂNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Công ty có khả năng tiêu thụsản phẩm tốt TIEUTHU1 TT1 Anh/Chị sẽ tiếp tục tiêu thụ sản phẩm của
Công ty TIEUTHU2 TT2
Anh/Chị sẽ giới thiệu cho người khác tiêu thụ
sản phẩm của Công ty TIEUTHU3 TT3
NHÂN VIÊN BÁN
HÀNG
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: NHANVIEN1; NHANVIEN2;
NHANVIEN3; NHANVIEN4; NHANVIEN5
NHANVIEN
SẢN PHẨM
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: SANPHAM1; SANPHAM2;
SANPHAM3; SANPHAM4
SANPHAM
GIÁ CẢ
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: GIACA1; GIACA2; GIACA3; GIACA4
GIACA
Trường ĐH KInh tế Huế
PHÂN PHỐI
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: PHANPHOI1; PHANPHOI2;
PHANPHOI3; PHANPHOI4
PHANPHOI
XÚC TIẾN
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: XUCTIEN1; XUCTIEN2; XUCTIEN3;
XUCTIEN4
XUCTIEN
KHẢ NĂNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: TIEUTHU1; TIEUTHU2; TIEUTHU3
TIEUTHU
Trường ĐH KInh tế Huế
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu
$NGUONTHONGTIN Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
NTTa
Ban be, nguoi than 46 29.7% 38.3%
Digital Marketing 26 16.8% 21.7%
Nhan vien ban hang 51 32.9% 42.5%
Cac chuong trinh 32 20.6% 26.7%
Total 155 100.0% 129.2%
Thoi gian su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 6 thang 19 15.8 15.8 15.8
Tu 6 thang den duoi 1 nam 26 21.7 21.7 37.5
Tu 1 nam den 2 nam 41 34.2 34.2 71.7
Tren 2 nam 34 28.3 28.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
So luong dat hang moi tuan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 6kg 31 25.8 25.8 25.8
Tu 6kg den 11kg 78 65.0 65.0 90.8
Tren 11kg 11 9.2 9.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường ĐH KInh tế Huế
Tieu chi KH muon cai thien nhat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Chat luong doi ngu ban hang 16 13.3 13.3 13.3
Da dang mau ma 12 10.0 10.0 23.3
Gia ca 33 27.5 27.5 50.8
Dam bao thoi gian theo yeu
cau KH 24 20.0 20.0 70.8
Nhieu chuong trinh khuyen
mai 35 29.2 29.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
2. Kiểm tra độ tin cậy thang đo
* Yếu tố nhân viên bán hàng
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.821 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NHANVIEN1 15.29 3.906 .606 .787
NHANVEN2 15.60 3.687 .629 .782
NHANVIEN3 14.95 4.266 .606 .790
NHANVIEN4 15.87 3.898 .595 .791
NHANVIEN5 15.53 3.899 .645 .776
* Yếu tố sản phẩm
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.745 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SANPHAM1 11.43 2.330 .533 .693
SANPHAM2 11.97 2.335 .550 .686
SANPHAM3
Trường ĐH KInh tế Huế
12.33 1.683 .653 .619* Yếu tố giá cả
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.793 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GIACA1 11.10 2.343 .518 .782
GIACA2 11.54 2.065 .688 .701
GIACA3 11.36 2.013 .534 .788
GIACA4 11.73 2.067 .704 .694
* Yếu tố phân phối
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.844 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PHANPHOI1 11.75 3.702 .584 .841
PHANPHOI2 11.93 3.155 .770 .761
PHANPHOI3 11.92 3.674 .591 .839
PHANPHOI4 11.95 3.140 .781 .756
* Yếu tố xúc tiến
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.741 4