• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đối với Mobifone tỉnh Thừa Thiên Huế

CHƯƠNG I: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƯỢNG

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH

1. Kết luận

2.2. Đối với Mobifone tỉnh Thừa Thiên Huế

-Thường xuyên có những điều tra nghiên cứu định kì tìm ra những hạn chế, thấu hiểu hơn nhu cầu khách hàng xem họcần gì và khả năng đáp ứng đểcó thể điều chỉnh chiến lược kinh doanh đúng đắn, phát huy những điểm mạnh từ đócó thểgia tăng lượng khách hàng trung thành và khách hàng tiềm năng và đặc biệt là gia tăng thị phần.

- Nghiên cứu, phát triển và đối mới các thiết bị máy móc, công nghệhiện đại trong thời đại công nghệ 4.0, không đểbịbịlạc hậu hơn so với đối thủ.

- Làm mới các loại hình dịch vụ và các chương trình quà tặng đểthu hút khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Tổchức các hoạt động tại địa phương như POSM (bán hàng tại các điểm bán), trưng bày các sản phẩm dịch vụtại các lễhội, hội chợhay các buổi hội thảo, tương tác với khách hàng nhiều hơn, giới thiệu sản phẩm thông tin đến khách hàng nhằm gia tăng hìnhảnh thương hiệu trong lòng khách hàng.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu Tiếng Việt

[1] Dương Trí Thảo & Nguyễn Hải Biên (2011), “Chất lượng dịch vụ các mạng điện thoại di động tại Thành phố Nha Trang”, Tạp chí Khoa học, số19a, 109 -117

[2] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức, Trường Đại học kinh tếThành phốHốChí Minh.

[3]Kotler, P. (2000), Quản trịMarketing, Nhà Xuất bản Thống kê

[4] Nguyễn Xuân Hậu (2007), Giáo trình Quản trịchất lượng , Đại học Thương Mại Hà Nội.

[5] Phạm Đức Kỳ&Bùi Nguyên Hùng (2007), Nghiên cứu mô hình sự trung thành của khách hàng dịch vụ thông tin di động tại Việt Nam.

[6] Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn HuệMinh (2013), Nghiên cứu mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh, Tập 29, Số1 (2013) 11-22.

Trang web

https://baodautu.vn/chien-truong-moi-cua-doanh-nghiep-vien-thong-d114360.html

https://mobifone.vn/wps/portal/public https://www.mic.gov.vn/Pages/trangchu.aspx

https://thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/Nghi-dinh-49-2017-Trường Đại học Kinh tế Huế

ND-CP-sua-doi-25-2011-ND-CP-174-2013-ND-CP-buu-chinh-vien-thong-347380.aspx

https://www.mic.gov.vn/solieubaocao/Pages/ChuyenMuc/1515//Vien-thong.html

http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=622&idmid=&ItemID=11100 http://www.mbavn.org/view_news.php?id=491

http://doc.edu.vn/tai-lieu/chuyen-de-ung-dung-thang-do-servperf-danh-gia-chat-luong-dich-vu-vien-thong-di-dong-tai-khu-vuc-thanh-pho-da-nang-29897/

Tài liệu Tiếng Anh

[1] Brogowicz, A.A., Delene, L.M. and Lyth, D.M.: “A synthesised service quality model with managerial implication”, “Internation Journal of Service Industry Management , Vol.1 No. 1, pp.27-44., 1990

[2] Groonroos, C: “A service quality model and its maketing implication”, European Journal of Marketing, Vol. 18 No. 4, pp. 36-44,1984.

[3] Kim, M. K., Park, M. C., &Jeong, D. H. (2004), “The Effects of Customer Satisfation and Switching Barrier on Customer Loyalty in Korean Mobile Telecommunication Service”. Telecommunication Policy, 28(2), 145-149.

[4]Parasuraman, A., Zeithaml, V.A. and Berry, L.L.: “A conceptualmodel of service quality and its implication for future research”, Journal of Marketing, Vol. 49 No.3, pp. 41-50,1985.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT

Vềchất lượng dịch vụ thông tin di động của Mạng Mobifone

Xin chào Anh/Chị!

Tôi là Thủy Ly, hiện tại tôi đang làm một khảo sát về“Chất lượng dịch vụ thông tin di động của mạng Mobifone trên địa bàn thành phốHuế”.

Bảng câu hỏi sẽmất vài phút đểhoàn thành. Các thông tin cá nhân và những thông tin mà Anh/Chịcung cấp trong bảng khảo sát sẽ được giữbí mật và chỉphục vụ cho mục đích nghiên cứu. Nếu có bất kì câu hỏi nào vềnghiên cứu này, xin liên hệcho tôi theo email này: thuyly10b1@gmail.com.

Mọi ý kiến của Anh/Chịlà vô cùng quý giáđối với đềtài nghiên cứu của tôi.

Cảm ơn quý Anh/Chịrất nhiều!

PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/Chị vui lòng chọn câu trả lời bằng cách đánh dấu (√) vào ô tương ứng Câu 1: Vui lòng cho biết thông tin cá nhân của Anh/Chị

Câu 1.1: Giới tính của Anh/Chị:

Nam Nữ Khác

Câu 1.2: Độtuổi của Anh/Chị

Dưới 18 tuổi Từ18-35 tuổi

Từ36- 65 tuổi Trên 65 tuổi

Câu 1.3: Trìnhđộhọc vấn của Anh/Chị

Đại học, sau đại học Trung cấp/ Cao đẳng

THPT Khác...

Số:...

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 1.4: Xin vui lòng cho biết nghềnghiệp của Anh/Chị

Học sinh. sinh viên Công nhân viên chức

Nội trợ Kinh doanh buôn bán

Lao động phổthông Khác...

Câu 2: Thu nhập bình quân/ tháng của Anh/Chị

Dưới 4 triệu Từ4-10 triệu

Từ10-15 triệu Trên 15 triệu

Câu 3: Thời gian Anh/Chịsửdụng dịch vụviễn thông Mobifone

Dưới 6 tháng 6-12 tháng

12-24 tháng Trên 24 tháng

Câu 4: Hiện tại, thuê bao mà Anh/chị đang sửdụng của nhà mạng Mobifone là:

Thuê bao trả trước Thuê bao trảsau

Cảtrả trước và trảsau Khác...

Câu 5: Chi tiêu bình quân hàng/tháng của Anh/Chịcho các dịch vụcủa Mobifone:

Dưới 100 nghìnđồng 100-300 nghìnđồng

Trên 300 nghìnđồng

Câu 6: Anh/Chịdùng khoản chi trênnhiều nhấtcho dịch vụnào của Mobifone: ( Chỉ chọn 1 đáp án)

Nghe- gọi Nhắn tin

Truy cập Internet Các dịch vụgiá trị gia tăng

Khác

PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG Trong phần này, Anh/Chị đánh giá các phát biểu bên dưới. Mỗi một phát biểu dưới đây thểhiệnđánh giá cảm nhận của Anh/chịvềchất lượng dịch vụ thông tin động

Trường Đại học Kinh tế Huế

mà Mobifone đã mang lại, Anh/chị vui lòng lựa chọn và đánh dấu () vào ô vuông () tương ứng với con sốmà các bạn cho là diễn tảchính xác nhất ý kiến của mình.

(Quy ước: 1-Hoàn toàn không đồng ý, 2-Không đồng ý, 3- Phân vân, 4-Đồng ý,

5-Hoàn toàn đồng ý)

Các tiêu chí đánh giá

Hoàn toàn không

đồng ý (1)

Không đồng ý (2)

Phân vân (3)

Đồng ý (4)

Hoàn toàn đồng ý (5) CHẤT LƯỢNG CUỘC GỌI

1 Chất lượng đàm thoại rõ ràng 1 2 3 4 5

2 Không bịrớt mạng khi đang đàm

thoại 1 2 3 4 5

3 Phạm vi phủsóng rộng khắp 1 2 3 4 5

4 Chất lượng đàm thoại trên địa bàn

Tỉnhổn định 1 2 3 4 5

CẤU TRÚC GIÁ

1 Giá cước cuộc gọi phù hợp 1 2 3 4 5

2 Dễdàng lựa chọn các loại giá cước 1 2 3 4 5 3 Giá cước đa dạng theo các loại hình

dịch vụ 1 2 3 4 5

4 Giá cước SMS hợp lý 1 2 3 4 5

5 Giá cước các dịch vụgiá trị gia tăng

khá hợp lý 1 2 3 4 5

DỊCH VỤ GIA TĂNG

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 Hướng dẫn sửdụng dịch vụrõ ràng 1 2 3 4 5

2

Có nhiều loại hình dịch vụgiá trị gia tăng, thường xuyên được cập nhật

1 2 3 4 5

3 Thuận tiện, đơn giản trong sửdụng

dịch vụgiá trị gia tăng 1 2 3 4 5

SỰ THUẬN TIỆN

1 Thủtục hòa mạng dễdàng 1 2 3 4 5

2 Thời gian khắc phục sựcốnhanh

chóng 1 2 3 4 5

3 Thủtục cắt, mởmạng, thay Sim,

đóng cước đơn giản, thuận tiện 1 2 3 4 5 4 Hệthống cửa hàng giao dịch nằmở

các địa điểm thuận tiện 1 2 3 4 5

5 Các chi nhánh, đại lý của nhà mạng hoạt động có giờgiấc phù hợp với khách hàng

1 2 3 4 5

DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG

1 Hệthống chăm sóc khách hàng hoạt

động 24/24 1 2 3 4 5

2 Có nhiều điểm hỗtrợkhách hàng 1 2 3 4 5

3 Thái độphục vụcủa nhân viên chu

đáo, tận tình. 1 2 3 4 5

4 Thời gian giải quyết khiếu nại

nhanh 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

5

Nhân viên tiếp nhận thông tin thân thiện, hướng dẫn nhiệt tình vui vẻ, hiểu rõ nhu cầu của khách hàng.

1 2 3 4 5

ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ Tôi hoàn toàn tin tưởng vềchất lượng

dịch vụ thông tin di động của mạng Mobifone Thừa Thiên Huế

1 2 3 4 5

Tôi nghĩ rằng khi chọn nhà mạng

Mobifone là quyết định đúng đắn 1 2 3 4 5

Chân thành cảm ơn Quý Anh/Chị đã dành chút thời gian tham gia khảo sát của tôi!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

MÃ HÓA DỮLIỆU CHO CÁC BIẾN QUAN SÁT TRONG PHẦN MỀM SPSS 20

Tên biến Mô tả

CHẤT LƯỢNG CUỘC GỌI

CLCG1 Chất lượng đàm thoại rõ ràng

CLCG2 Không bịrớt mạng khi đang đàm thoại

CLCG3 Phạm vi phủsóng rộng khắp

CLCG4 Chất lượng đàm thoại trên địa bàn Tỉnhổn định CẤU TRÚC GIÁ

CTG1 Giá cước cuộc gọi phù hợp

CTG2 Dễdàng lựa chọn các loại giá cước

CTG3 Giá cước đa dạng theo các loại hình dịch vụ

CTG4 Giá cước SMS hợp lý

CTG5 Giá cước các dịch vụgiá trị gia tăng khá hợp lý DỊCH VỤ GIA TĂNG

DVGT1 Hướng dẫn sửdụng dịch vụrõ ràng

DVGT2 Có nhiều loại hình dịch vụ giá trị gia tăng, thường xuyên được cập nhật

DVGT3 Thuận tiện, đơn giản trong sửdụng dịch vụgiá trị gia tăng SỰTHUẬN TIỆN

STT1 Thủtục hòa mạng dễdàng

STT2 Thời gian khắc phục sựcốnhanh chóng

STT3 Thủtục cắt, mởmạng, thay Sim, đóng cước đơn giản, thuận tiện STT4 Hệthống cửa hàng giao dịch nằmở các địa điểm thuận tiện

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT5 Các chi nhánh, đại lý của nhà mạng hoạt động có giờ giấc phù hợp với khách hàng

DICH VỤKHÁCH HÀNG

DVKH1 Hệthống chăm sóc khách hàng hoạt động 24/24

DVKH2 Có nhiều điểm hỗtrợkhách hàng

DVKH3 Thái độphục vụcủa nhân viên chu đáo, tận tình.

DVKH4 Thời gian giải quyết khiếu nại nhanh

DVKH5 Nhân viên tiếp nhận thông tin thân thiện, hướng dẫn nhiệt tình vui vẻ, hiểu rõ nhu cầu của khách hàng

ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀCHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ

CLDV1 Tôi hoàn toàn tin tưởng về chất lượng dịch vụthông tin di động của mạng Mobifone Thừa Thiên Huế

CLDV2 Tôi nghĩ rằng khi chọn nhà mạng Mobifone là quyết định đúng đắn

Thông tin chung

Gioi_tinh Giới tính

Do_tuoi Độtuổi

Trinh_do_hoc_van Trìnhđộhọc vấn

Nghe_nghiep Nghềnghiệp

Thu_nhap_binh_quan Thu nhập bình quân Thoi_gian_su_dung Thời gian sửdụng Thue_bao_su_dung Thuê bao đang sửdụng

Chi_tieu Chi tiêu hàng tháng

Khoan_chi Khoản chi nhiều nhất

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3 - KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU 1. Thống kê mô tả mẫu

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 91 61.1 61.1 61.1

Nữ 58 38.9 38.9 100.0

Total 149 100.0 100.0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 18 tuổi 29 19.4 19.4 19.4

Từ18-35 tuổi 64 43.0 43.0 62.4

Từ36-65 tuổi 42 28.2 28.2 90.6

Trên 65 tuổi 14 9.4 9.4 100.0

Total 149 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trình độ học vấn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Đại học, sau đại học 80 53.7 53.7 53.7

Trung cấp/ Cao đẳng 22 14.8 14.8 68.5

THPT 42 28.2 28.2 96.6

Khác 5 3.3 3.3 100.0

Total 149 100.0 100.0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Học sinh, sinh viên 9 6.0 6.0 6.0

Công nhân viên chức 35 23.5 23.5 29.5

Nội trợ 22 14.8 14.8 44.3

Kinh doanh buôn bán 63 42.3 42.3 86.6

Lao động phổthông 16 10.7 10.7 97.3

Khác 4 2.7 2.7 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

149 100.0 100.0

Thu nhập bình quân

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 4 triệu đồng 23 15.4 15.4 15.4

Từ4-10 triệu đồng 46 30.9 30.9 46.3

Từ10-15 triệu đồng 44 29.5 29.5 75.8

Trên 15 triệu đồng 36 24.2 24.2 100.0

Total 149 100.0 100.0

Thời gian sử dụng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 6 tháng 27 18.1 18.1 18.1

Từ6-12 tháng 30 20.1 20.1 38.3

Từ12-24 tháng 48 32.2 32.2 70.5

Trên 24 tháng 44 29.6 29.6 100.0

Total 149 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thuê bao đang sử dụng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trả trước 94 63.1 63.1 63.1

Trảsau 55 36.9 36.9 100.0

Total 149 100.0 100.0

Chi tiêu hàng tháng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 100 nghìnđồng 44 29.6 29.6 29.6

Từ100-300 nghìnđồng 54 36.2 36.2 65.8

Trên 300 nghìnđồng 51 34.2 34.2 100.0

Total 149 100.0 100.0

Khoản chi nhiều nhất

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nghe- gọi 60 40.3 40.3 40.3

Nhắn tin 25 16.8 16.8 57.0

Truy cập Internet 37 24.8 24.8 81.9

Các dịch vụgiá trịgia

tăng 23 15.4 15.4 97.3

Khác 4 2.7 2.7 100.0

Total 149 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Thống kê trung bình Chất lượng cuộc gọi

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

CLCG1 149 1 5 3.72 1.085

CLCG2 149 1 5 3.68 .959

CLCG3 149 1 5 3.87 .913

CLCG4 149 1 5 3.83 1.005

Valid N (listwise) 149

Cấu trúc giá

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

CTG1 149 1 5 3.52 1.113

CTG2 149 1 5 3.66 1.045

CTG3 149 2 5 3.84 .823

CTG4 149 1 5 3.61 .891

CTG5 149 1 5 3.52 1.056

Valid N (listwise)

Trường Đại học Kinh tế Huế

149

Dịch vụ gia tăng

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

DVGT1 149 1 5 3.83 .942

DVGT2 149 1 5 3.79 .995

DVGT3 149 2 5 3.92 .866

Valid N (listwise) 149

Sựthuận tiện

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

STT1 149 1 5 3.60 1.052

STT2 149 1 5 3.66 1.108

STT3 149 1 5 3.68 1.048

STT4 149 1 5 3.65 1.000

STT5 149 1 5 3.75 .869

Valid N (listwise) 149

Trường Đại học Kinh tế Huế

Dịch vụkhách hàng

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

DVKH1 149 2 5 3.93 .890

DVKH2 149 2 5 4.00 .870

DVKH3 149 2 5 3.83 .672

DVKH4 149 2 5 3.85 .751

DVKH5 149 1 5 3.81 .794

Valid N (listwise) 149

Đánh giá chung vềchất lượng dịch vụ

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

CLDV1 149 2 5 3.90 .876

CLDV2 149 2 5 3.97 .881

Valid N (listwise) 149

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4- KẾT QUẢ CRONBACH’S ALPHA 1. Chất lượng cuộc gọi

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.816 4

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

CLCG1 3.72 1.085 149

CLCG2 3.68 .959 149

CLCG3 3.87 .913 149

CLCG4 3.83 1.005 149

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLCG1 11.38 5.520 .678 .749

CLCG2 11.41 6.081 .666 .755

CLCG3 11.23 6.231 .678 .752

CLCG4

Trường Đại học Kinh tế Huế

11.27 6.414 .536 .815

2. Cấu trúc giá Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.814 5

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

CTG1 3.52 1.113 149

CTG2 3.66 1.045 149

CTG3 3.84 .823 149

CTG4 3.61 .891 149

CTG5 3.52 1.056 149

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CTG1 14.63 9.005 .578 .789

CTG2 14.49 9.360 .571 .789

CTG3 14.31 10.053 .646 .771

CTG4 14.54 9.831 .622 .774

CTG5 14.62 8.966 .635 .768

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Dịch vụ gia tăng Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.794 3

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

DVGT1 3.83 .942 149

DVGT2 3.79 .995 149

DVGT3 3.92 .866 149

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DVGT1 7.71 2.815 .596 .763

DVGT2 7.74 2.435 .697 .654

DVGT3 7.62 2.968 .627 .734

4. Sự thuận tiện

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.850 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

STT1 3.60 1.052 149

STT2 3.66 1.108 149

STT3 3.68 1.048 149

STT4 3.65 1.000 149

STT5 3.75 .869 149

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

STT1 14.74 10.370 .697 .809

STT2 14.68 9.963 .716 .803

STT3 14.66 10.578 .663 .818

STT4 14.68 10.920 .648 .822

STT5 14.58 11.947 .582 .839

5. Dịch vụ khách hàng Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.900 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

DVKH1 3.93 .890 149

DVKH2 4.00 .870 149

DVKH3 3.83 .672 149

DVKH4 3.85 .751 149

DVKH5 3.81 .794 149

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DVKH1 15.48 6.968 .779 .874

DVKH2 15.42 7.150 .755 .879

DVKH3 15.58 8.055 .764 .879

DVKH4 15.57 7.720 .752 .879

DVKH5 15.61 7.564 .738 .881

6. Đánh giá chung về chất lượng dịch vụ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.821 2

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

CLDV1 3.90 .876 149

CLDV2 3.97 .881 149

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLDV1 3.97 .776 .696 .

CLDV2 3.90 .767 .696 .

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5 - KẾT QUẢ EFA 1. Biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .886

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1939.462

df 231

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

CLCG1 1.000 .791

CLCG2 1.000 .747

CLCG3 1.000 .722

CLCG4 1.000 .600

CTG1 1.000 .612

CTG2 1.000 .649

CTG3 1.000 .661

CTG4 1.000 .641

CTG5 1.000 .661

DVGT1 1.000 .733

DVGT2 1.000 .757

DVGT3 1.000 .645

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT1 1.000 .746

STT2 1.000 .731

STT3 1.000 .627

STT4 1.000 .648

STT5 1.000 .507

DVKH1 1.000 .747

DVKH2 1.000 .698

DVKH3 1.000 .674

DVKH4 1.000 .782

DVKH5 1.000 .692

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

% Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 8.932 40.600 40.600 8.932 40.600 40.600 4.239 19.270 19.270 2 2.050 9.320 49.919 2.050 9.320 49.919 3.254 14.791 34.061 3 1.695 7.706 57.625 1.695 7.706 57.625 3.123 14.197 48.258 4 1.368 6.220 63.845 1.368 6.220 63.845 2.659 12.085 60.343 5 1.027 4.668 68.513 1.027 4.668 68.513 1.797 8.170 68.513

6 .951 4.324 72.837

7 .747 3.397 76.234

8 .662 3.007 79.241

9 .614 2.793 82.034

10 .524 2.381 84.415

11 .479 2.179 86.594

12 .423 1.924 88.518

13 .372 1.690 90.208

14 .349 1.587 91.794

15 .312 1.419 93.214

16 .292 1.326 94.539

17 .249 1.132 95.672

18 .228 1.036 96.708

19 .209 .950 97.658

20 .186 .844 98.502

21 .169 .770 99.271

22 .160 .729 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

DVKH4 .795

DVKH1 .754

DVKH2 .745

DVKH5 .733

DVKH3 .697

STT1 .840

STT2 .799

STT4 .686

STT5 .610

STT3 .599

CTG5 .730

CTG4 .720

CTG1 .711

CTG3 .689

CTG2 .665

CLCG1 .836

CLCG2 .832

CLCG3 .621

CLCG4 .588

DVGT1 .712

DVGT2 .681

DVGT3 .552

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .500

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 97.195

df 1

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

CLDV1 1.000 .848

CLDV2 1.000 .848

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 1.696 84.818 84.818 1.696 84.818 84.818

2 .304 15.182 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Matrixa Component

1

CLDV2 .921

CLDV1 .921

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

PHỤ LỤC 6 - KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN ĐỘC LẬP VỚI BIẾN SỰ HÀI LÒNG

Correlations

CLCG CTG DVGT STT DVKH CLDV

CLCG

Pearson

Correlation 1 .380** .555** .402** .552** .624**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 149 149 149 149 149 149

CTG

Pearson

Correlation .380** 1 .476** .472** .517** .596**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 149 149 149 149 149 149

Trường Đại học Kinh tế Huế

DVGT

Pearson

Correlation .555** .476** 1 .464** .551** .650**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 149 149 149 149 149 149

STT

Pearson

Correlation .402** .472** .464** 1 .604** .678**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 149 149 149 149 149 149

DVKH Pearson

Correlation .552** .517** .551** .604** 1 .884**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 149 149 149 149 149 149

CLDV

Pearson

Correlation .624** .596** .650** .678** .884** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 149 149 149 149 149 149

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 7 - KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUI TUYẾN TÍNH

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .926a .857 .852 .31105 1.928

a. Predictors: (Constant), DVKH, CTG, CLCG, STT, DVGT b. Dependent Variable: CLDV

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized

Coefficients t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -.790 .167 -4.743 .000

CLCG .119 .041 .117 2.885 .005 .603 1.657

CTG .113 .042 .105 2.687 .008 .655 1.528

DVGT .132 .042 .133 3.157 .002 .562 1.778

STT .161 .041 .161 3.893 .000 .587 1.703

DVKH .712 .055 .595 12.893 .000 .470 2.130

a. Dependent Variable: CLDV

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 82.993 5 16.599 171.561 .000b

Residual 13.835 143 .097

Total 96.829 148

a. Dependent Variable: CLDV

b. Predictors: (Constant), DVKH, CTG, CLCG, STT, DVGT

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 8- KẾT QUẢKIỂM ĐỊNH ONE-SAMPLE T-TEST

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CLCG1 149 3.72 1.085 .089

CLCG2 149 3.68 .959 .079

CLCG3 149 3.87 .913 .075

CLCG4 149 3.83 1.005 .082

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CLCG1 -3.172 148 .002 -.282 -.46 -.11

CLCG2 -4.014 148 .000 -.315 -.47 -.16

CLCG3 -1.795 148 .075 -.134 -.28 .01

CLCG4 -2.120 148 .036 -.174 -.34 -.01

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CTG1 149 3.52 1.113 .091

CTG2 149 3.66 1.045 .086

CTG3 149 3.84 .823 .067

CTG4 149 3.61 .891 .073

CTG5

Trường Đại học Kinh tế Huế

149 3.52 1.056 .087

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CTG1 -5.301 148 .000 -.483 -.66 -.30

CTG2 -3.999 148 .000 -.342 -.51 -.17

CTG3 -2.390 148 .018 -.161 -.29 -.03

CTG4 -5.334 148 .000 -.389 -.53 -.25

CTG5 -5.506 148 .000 -.477 -.65 -.31

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DVGT1 149 3.83 .942 .077

DVGT2 149 3.79 .995 .082

DVGT3 149 3.92 .866 .071

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DVGT1 -2.260 148 .025 -.174 -.33 -.02

DVGT2 -2.552 148 .012 -.208 -.37 -.05

DVGT3 -1.135 148 .258 -.081 -.22 .06

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

STT1 149 3.60 1.052 .086

STT2 149 3.66 1.108 .091

STT3 149 3.68 1.048 .086

STT4 149 3.65 1.000 .082

STT5 149 3.75 .869 .071

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

STT1 -4.672 148 .000 -.403 -.57 -.23

STT2 -3.772 148 .000 -.342 -.52 -.16

STT3 -3.752 148 .000 -.322 -.49 -.15

STT4 -4.262 148 .000 -.349 -.51 -.19

STT5 -3.487 148 .001 -.248 -.39 -.11

Trường Đại học Kinh tế Huế