PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với Nhà nước
Tạo môi trường kinh doanh lành mạnh, cạnh tranh công bằng cho các thành phần kinh tế bằng việc hoàn thiện các hệ thống pháp luật đặc biệt là Luật thương mại, Luật cạnh tranh. Nhà nước nên có chính sách giảm mức thuế đối với các sản phẩm có cồn như rượu, bia.
Có các chính sách hỗtrợ đối với công ty trong việc vay vốn đểkinh doanh.
Quản lý chặt chẽcác loại rượu có chất lượng kém, hàng giả, hàng nhái nhằm bảo vệ người tiêu dùng và thương hiệu của công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Trương Đình Chiến (2007), Quản trị marketing, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân, Hà Nội.
2. Trương Đình Chiến (2010), Quản trị marketing, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân, Hà Nội.
3. Nguyễn Văn Công (2013), Giáo trình Phân tích kinh doanh, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân, Hà Nội.
4. Nguyễn Thị Liên Diệp (1997), Quản trị học, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
5. Đặng ĐìnhĐào (2002), Giáo trình Kinh tế các ngành thương mại – dịch vụ, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
6. Đặng Đình Đào, Hoàng Đức Thân (2012), Giáo trình Kinh tế thương mại, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân, Hà Nội.
7. Trần Minh Đạo (2002), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân, Hà Nội.
8. Nguyễn Vân Điềm, Nguyễn Ngọc Quân (2007), Giáo trình Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếquốc dân, Hà Nội.
9. Hoàng Văn Minh, Lưu Ngọc Hoạt (2020), Phương pháp chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu trong nghiên cứu khoa học sức khỏe, Trường Đại học Y tế công cộng, Mạng lưới Nghiên cứu Khoa học Sức khỏe Việt Nam.
10. Bùi Xuân Phong (2009), Phân tích hoạt động kinh doanh, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
11. Nguyễn Xuân Quang (2007), Giáo trình Marketing thương mại, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân, Hà Nội.
12. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
13. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
Trường Đại học Kinh tế Huế
14. Trịnh Văn Sơn, Đào Nguyên Phi (2006), Phân tích hoạt động kinh doanh, Nhà xuất bản Đại học Huế, Huế.
15. Nguyễn Đăng Tôn Cảnh (2017), Đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm rượu Xika của Công ty Cổ phần rượu nước giải khát Xika huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị, Luận văn Thạc sĩKhoa học kinh tế, Đại học Kinh tếHuế.
16.Lê Đức Huy (2014), Phân tích hoạt động tiêu thụ sản phẩm của công ty Cổ phần Công NghiệpThực Phẩm Huế, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế.
17. Lê Thị Ly Ly (2014),Giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm rượu tại Công ty TNHH MTV Thực phẩm Huế, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế.
18. Nguyễn Thị Cẩm Giang (2019), Phân tích tình hình tiêu thụ gạo hữu cơ tại Công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ Quế Lâm, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế.
19. Nguyễn Thị Thu (2019),Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm ngói màu của Công ty Cổ phần Thiên Tân tại tỉnh Quảng Trị, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế.
20. Ngô Trọng Nghĩa (2012), Phân tích tình hình tiêu thụsản phẩm bia của công ty trách nhiệm hữu hạn Bia Huế trên địa bàn thành phốHuế, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế.
21.Hỏi đáp về phòng chống tác hại của rượu bia. Manila, Philippines, World Health Organization Regional Office for the Western Pacific, 2019, Licence: CC BY-NC-SA 3.0 IGO
22. Nunnally, J. C. (1978), Psychometric Theory: 2d Ed, McGraw-Hill 23. Martin Sternstein Ph.D, (1996), Statistics, Barron’s.
24. Jakob Manthey, Kevin D Shield, Margaret Rylett et al. Global alcohol exposure between 1990 and 2017 and forecasts until 2030: a modelling study.
Lancet 2019; 393 (10190): 2493-2502 Các trang web và tạp chí liên quan
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. https://baomoi.com
2. https://www.brandsvietnam.com/19831-Nghi-dinh-100-thach-thuc-cac-cong-ty-bia-ruou
3. https://doanhnghiepvn.vn 4. https://huefoods.com 5. https://www.mbs.com.vn
6. https://www.thesaigontimes.vn/299546/nghi-dinh-100-thach-thuc-cac-cong-ty-bia-ruou.html
7. https://voer.edu.vn/m/khai-niem-tieu-thu-san-pham/a2aaa837 8. https://www.yellowpages.vn
9. https://www.vba.com.vn 10. https://vi.wikipedia.or 11. https://www.worldbank.org
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1
BẢNG HỎI ĐIỀU TRA
Mã phiếu:………
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG Kính chào quý khách!
Tôi là sinh viên của trường Đại học Kinh tế – Đại Học Huế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp về: “Phân tích tình hình tiêu thụsản phẩm rượu tại Công ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế”. Kính xin quý khách vui lòng dành chút thời gian của mìnhđểcó thểtrảlời những câu hỏi liên quan đến đềtài mà tôi đang nghiên cứu.
Tôi xin cam đoan những thông tin nhận được từquý khách sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu chứ không dùng vào mục đích nào khác. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa quý khách.
Xin quý khách vui lòngđánh (x) hoặc () vào vị trí mà quý khách lựa chọn.
---PHẦN NỘI DUNG
Câu 1: Anh/Chịbiết đến sản phẩm của công ty qua những kênh thông tin nào?
☐ Hội chợ, sựkiện ☐ Tờ rơi,áp phích quảng cáo
☐ Gia đình, bạn bè giới thiệu ☐ Nhân viên bán hàng giới thiệu
Câu 2: Anh/Chị đã kinh doanh các loại sản phẩm của công ty trong bao lâu?
☐ Dưới 1 năm ☐ 1-3 năm
☐ 3-5 năm ☐ Trên5 năm
Câu 3: Anh/Chịcho biết mức độ đồng ý của mình vềnhững phát biểu bên dưới đối với việc quyết định mua sản phẩm của công ty theo các mức độsau:
1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập
4: Đồng ý 5: Hoàn toànđồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
Các chỉ tiêu đánh giá
Mức độ đồng ý (1) (2) (3) (4) (5) 1. Vềsản phẩm
1.1. Hình dángđẹp, màu sắc bắt mắt 1.2. Chủng loại sản phẩm đa dạng
1.3. Mẫu mã nhãn mác, bao bì ấn tượng, dễ phân biệt với các loại rượu khác trên thị trường
1.4. Sản phẩm có chất lượng tốt 2. Vềgiá bán
2.1. Giá bán công bốrõ ràng 2.2. Chiết khấu giá hấp dẫn
2.3. Giá sản phẩm thấp hơn so với thị trường 3. Vềhỗtrợbán hàng
3.1. Cung cấp thông tin, thể lệ về chương trình khuyến mãi
3.2. Cung cấp các quà tặng như ly, áo mưa, dù, mũ bảo hiểm...
3.3. Thu hồi sản phẩm quá hạn 4. Vềchính sách xúc tiến sản phẩm 4.1. Chương trình khuyến mãi hấp dẫn
4.2. Công ty thường tổ chức các gian hàng trưng bày sản phẩm
4.3. Có mối quan hệmật thiết với người bán 5. Vềhoạt động bán hàng
5.1. Nhân viên bán hàng thân thiện, nhiệt tình
Trường Đại học Kinh tế Huế
5.2. Công ty luôn đáp ứng đúng đơn hàng 5.3. Giao hàng đúng thời gian, địa điểm yêu cầu 5.4. Hàng hóa giao không bị hư hỏng, vỡbể 6. Đánh giá chung
6.1. Công ty có hoạt động tiêu thụsản phẩm tốt 6.2. Sẽtiếp tục cung ứng sản phẩm của công ty 6.3. Sẽgiới thiệu sản phẩm đến bạn bè và người thân
Câu 4: Theo Anh/Chị, để nâng cao hoạt động tiêu thụ sản phẩm, công ty cần phải làm gì?
☐ Đa dạng hóa mẫu mã ☐ Tăng cường chương trình khuyến mãi
☐ Tăng cường công tác hỗtrợbán hàng☐ Điều chỉnh giá bán hợp lý PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Tên khách hàng:
2. Địa chỉ:
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠCỦA QUÝ KHÁCH!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢPHÂN TÍCH SỐLIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS
ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU
Anh/Chị biết đến sản phẩm của công ty qua những kênh thông tin nào?
$bietdenquakenhnao Frequencies
Responses Percent of Cases N Percent
$bietdenquakenhnaoa
hoi cho, su kien 11 19.6% 27.5%
to roi, ap phich quang cao 5 8.9% 12.5%
gia dinh, ban be gioi thieu 7 12.5% 17.5%
nhan vien ban hang gioi thieu 33 58.9% 82.5%
Total 56 100.0% 140.0%
Anh/Chị đã kinh doanh các loại sản phẩm của công ty trong bao lâu?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<1 nam 5 12.5 12.5 12.5
tu 1-3 nam 11 27.5 27.5 40.0
tu 3-5 nam 15 37.5 37.5 77.5
>5 nam 9 22.5 22.5 100.0
Total 40 100.0 100.0
THỐNG KÊ MÔ TẢCÁC YẾU TỐ FREQUENCY TABLE
- Vềsản phẩm
Về sản phẩm [Hình dáng đẹp, màu sắc bắt mắt]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoan toan khong dong y 1 2.5 2.5 2.5
khong dong y 6 15.0 15.0 17.5
trung lap 6 15.0 15.0 32.5
dong y 20 50.0 50.0 82.5
hoan toan dong y 7 17.5 17.5 100.0
Total 40 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Về sản phẩm [Chủng loại sản phẩm đa dạng]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoan toan khong dong y 2 5.0 5.0 5.0
khong dong y 3 7.5 7.5 12.5
trung lap 7 17.5 17.5 30.0
dong y 19 47.5 47.5 77.5
hoan toan dong y 9 22.5 22.5 100.0
Total 40 100.0 100.0
Về sản phẩm [Mẫu mã nhãn mác, bao bì ấn tượng, dễ phân biệt với các loại rượu khác trên thị trường]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoan toan khong dong y 2 5.0 5.0 5.0
khong dong y 4 10.0 10.0 15.0
trung lap 7 17.5 17.5 32.5
dong y 19 47.5 47.5 80.0
hoan toan dong y 8 20.0 20.0 100.0
Total 40 100.0 100.0
Về sản phẩm [Sản phẩm có chất lượng tốt]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoan toan khong dong y 2 5.0 5.0 5.0
khong dong y 1 2.5 2.5 7.5
trung lap 7 17.5 17.5 25.0
dong y 24 60.0 60.0 85.0
hoan toan dong y 6 15.0 15.0 100.0
Total 40 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Vềgiá bán
Về giá bán [Giá bán công bố rõ ràng]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoan toan khong dong y 1 2.5 2.5 2.5
khong dong y 1 2.5 2.5 5.0
trung lap 5 12.5 12.5 17.5
dong y 20 50.0 50.0 67.5
hoan toan dong y 13 32.5 32.5 100.0
Total 40 100.0 100.0
Về giá bán [Chiết khấu giá hấp dẫn]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 10 25.0 25.0 25.0
trung lap 12 30.0 30.0 55.0
dong y 15 37.5 37.5 92.5
hoan toan dong y 3 7.5 7.5 100.0
Total 40 100.0 100.0
Về giá bán [Giá sản phẩm thấp hơn so với thị trường]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoan toan khong dong y 2 5.0 5.0 5.0
khong dong y 8 20.0 20.0 25.0
trung lap 15 37.5 37.5 62.5
dong y 10 25.0 25.0 87.5
hoan toan dong y 5 12.5 12.5 100.0
Total 40 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Vềhỗtrợbán hàng
Về hỗ trợ bán hàng [Cung cấp thông tin, thể lệ về chương trình khuyến mãi]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 7.5 7.5 7.5
trung lap 5 12.5 12.5 20.0
dong y 29 72.5 72.5 92.5
hoan toan dong y 3 7.5 7.5 100.0
Total 40 100.0 100.0
Về hỗ trợ bán hàng [Cung cấp các quà tặng như ly, áo mưa, dù, mũ bảo hiểm...]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoan toan khong dong y 2 5.0 5.0 5.0
khong dong y 9 22.5 22.5 27.5
trung lap 12 30.0 30.0 57.5
dong y 15 37.5 37.5 95.0
hoan toan dong y 2 5.0 5.0 100.0
Total 40 100.0 100.0
Về hỗ trợ bán hàng [Thu hồi sản phẩm quá hạn]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoan toan khong dong y 1 2.5 2.5 2.5
khong dong y 6 15.0 15.0 17.5
trung lap 14 35.0 35.0 52.5
dong y 15 37.5 37.5 90.0
hoan toan dong y 4 10.0 10.0 100.0
Total 40 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Vềchính sách xúc tiến sản phẩm
Về chính sách xúc tiến sản phẩm [Chương trình khuyến mãi hấp dẫn]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoan toan khong dong y 1 2.5 2.5 2.5
khong dong y 5 12.5 12.5 15.0
trung lap 11 27.5 27.5 42.5
dong y 16 40.0 40.0 82.5
hoan toan dong y 7 17.5 17.5 100.0
Total 40 100.0 100.0
Về chính sách xúc tiến sản phẩm [Công ty thường tổ chức các gian hàng trưng bày sản phẩm]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoan toan khong dong y 2 5.0 5.0 5.0
khong dong y 11 27.5 27.5 32.5
trung lap 10 25.0 25.0 57.5
dong y 12 30.0 30.0 87.5
hoan toan dong y 5 12.5 12.5 100.0
Total 40 100.0 100.0
Về chính sách xúc tiến sản phẩm [Có mối quan hệ mật thiết với người bán]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoan toan khong dong y 2 5.0 5.0 5.0
khong dong y 4 10.0 10.0 15.0
trung lap 14 35.0 35.0 50.0
dong y 16 40.0 40.0 90.0
hoan toan dong y 4 10.0 10.0 100.0
Total 40 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Vềhoạt động bán hàng
Về hoạt động bán hàng [Nhân viên bán hàng thân thiện, nhiệt tình]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 2.5 2.5 2.5
trung lap 6 15.0 15.0 17.5
dong y 26 65.0 65.0 82.5
hoan toan dong y 7 17.5 17.5 100.0
Total 40 100.0 100.0
Về hoạt động bán hàng [Công ty luôn đáp ứng đúng đơn hàng]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 2.5 2.5 2.5
trung lap 5 12.5 12.5 15.0
dong y 26 65.0 65.0 80.0
hoan toan dong y 8 20.0 20.0 100.0
Total 40 100.0 100.0
Về hoạt động bán hàng [Giao hàng đúng thời gian, địa điểm yêu cầu]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 12.5 12.5 12.5
trung lap 6 15.0 15.0 27.5
dong y 19 47.5 47.5 75.0
hoan toan dong y 10 25.0 25.0 100.0
Total 40 100.0 100.0
Về hoạt động bán hàng [Hàng hóa giao không bị hư hỏng, vỡ bể]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 2.5 2.5 2.5
trung lap 9 22.5 22.5 25.0
dong y 20 50.0 50.0 75.0
hoan toan dong y 10 25.0 25.0 100.0
Total 40 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Đánh giá chung
Đánh giá chung [Công ty có hoạt động tiêu thụ sản phẩm tốt]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoan toan khong dong y 1 2.5 2.5 2.5
khong dong y 4 10.0 10.0 12.5
trung lap 10 25.0 25.0 37.5
dong y 15 37.5 37.5 75.0
hoan toan dong y 10 25.0 25.0 100.0
Total 40 100.0 100.0
Đánh giá chung [Sẽ tiếp tục cung ứng sản phẩm của công ty]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoan toan khong dong y 1 2.5 2.5 2.5
khong dong y 2 5.0 5.0 7.5
trung lap 14 35.0 35.0 42.5
dong y 17 42.5 42.5 85.0
hoan toan dong y 6 15.0 15.0 100.0
Total 40 100.0 100.0
Đánh giá chung [Sẽ giới thiệu sản phẩm đến bạn bè và người thân]
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoan toan khong dong y 1 2.5 2.5 2.5
khong dong y 4 10.0 10.0 12.5
trung lap 10 25.0 25.0 37.5
dong y 20 50.0 50.0 87.5
hoan toan dong y 5 12.5 12.5 100.0
Total 40 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
ONE SAMPLE T-TEST - Vềsản phẩm
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Về sản phẩm [Hình dáng đẹp,
màu sắc bắt mắt] 40 3.65 1.027 .162
Về sản phẩm [Chủng loại sản
phẩm đa dạng] 40 3.75 1.056 .167
Về sản phẩm [Mẫu mã nhãn mác, bao bì ấn tượng, dễ phân biệt với các loại rượu khác trên thị trường]
40 3.68 1.071 .169
Về sản phẩm [Sản phẩm có chất
lượng tốt] 40 3.78 .920 .145
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Về sản phẩm [Hình dáng đẹp, màu sắc bắt mắt]
-2.156 39 .037 -.350 -.68 -.02
Về sản phẩm [Chủng
loại sản phẩm đa dạng] -1.497 39 .142 -.250 -.59 .09
Về sản phẩm [Mẫu mã nhãn mác, bao bì ấn tượng, dễ phân biệt với các loại rượu khác trên thị trường]
-1.918 39 .062 -.325 -.67 .02
Về sản phẩm [Sản
phẩm có chất lượng tốt]
Trường Đại học Kinh tế Huế
-1.548 39 .130 -.225 -.52 .07- Vềgiá bán
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Về giá bán [Giá bán công bố rõ
ràng] 40 4.08 .888 .140
Về giá bán [Chiết khấu giá hấp
dẫn] 40 3.28 .933 .148
Về giá bán [Giá sản phẩm thấp
hơn so với thị trường] 40 3.20 1.067 .169
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Về giá bán [Giá bán
công bố rõ ràng] .534 39 .596 .075 -.21 .36
Về giá bán [Chiết khấu
giá hấp dẫn] -4.913 39 .000 -.725 -1.02 -.43
Về giá bán [Giá sản phẩm thấp hơn so với thị trường]
-4.742 39 .000 -.800 -1.14 -.46
- Vềhỗtrợbán hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Về hỗ trợ bán hàng [Cung cấp thông tin, thể lệ về chương trình khuyến mãi]
40 3.80 .687 .109
Về hỗ trợ bán hàng [Cung cấp các quà tặng như ly, áo mưa, dù, mũ bảo hiểm...]
40 3.15 1.001 .158
Về hỗ trợ bán hàng [Thu hồi sản
phẩm quá hạn] 40 3.38 .952 .151
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Về hỗ trợ bán hàng [Cung cấp thông tin, thể lệ về chương trình khuyến mãi]
-1.842 39 .073 -.200 -.42 .02
Về hỗ trợ bán hàng [Cung cấp các quà tặng như ly, áo mưa, dù, mũ bảo hiểm,...]
-5.369 39 .000 -.850 -1.17 -.53
Về hỗ trợ bán hàng [Thu hồi sản phẩm quá hạn]
-4.150 39 .000 -.625 -.93 -.32
- Vềchính sách xúc tiến sản phẩm
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Về chính sách xúc tiến sản phẩm [Chương trình khuyến mãi hấp dẫn]
40 3.58 1.010 .160
Về chính sách xúc tiến sản phẩm [Công ty thường tổ chức các gian hàng trưng bày sản phẩm]
40 3.18 1.130 .179
Về chính sách xúc tiến sản phẩm [Có mối quan hệ mật thiết với người bán]
40 3.40 .982 .155
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Về chính sách xúc tiến sản phẩm [Chương trình khuyến mãi hấp dẫn]
-2.662 39 .011 -.425 -.75 -.10
Về chính sách xúc tiến sản phẩm [Công ty thường tổ chức các gian hàng trưng bày sản phẩm]
-4.619 39 .000 -.825 -1.19 -.46
Về chính sách xúc tiến sản phẩm [Có mối quan hệ mật thiết với người bán]
-3.865 39 .000 -.600 -.91 -.29
- Vềhoạt động bán hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Về hoạt động bán hàng [Nhân viên bán hàng thân thiện, nhiệt tình]
40 3.98 .660 .104
Về hoạt động bán hàng [Công ty
luôn đáp ứng đúng đơn hàng] 40 4.03 .660 .104
Về hoạt động bán hàng [Giao hàng đúng thời gian, địa điểm yêu cầu]
40 3.85 .949 .150
Về hoạt động bán hàng [Hàng hóa
giao không bị hư hỏng, vỡ bể]
Trường Đại học Kinh tế Huế
40 3.98 .768 .121One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Về hoạt động bán hàng [Nhân viên bán hàng thân thiện, nhiệt tình]
-.240 39 .812 -.025 -.24 .19
Về hoạt động bán hàng [Công ty luôn đáp ứng đúng đơn hàng]
.240 39 .812 .025 -.19 .24
Về hoạt động bán hàng [Giao hàng đúng thời gian, địa điểm yêu cầu]
-1.000 39 .323 -.150 -.45 .15
Về hoạt động bán hàng [Hàng hóa giao không bị hư hỏng, vỡ bể]
-.206 39 .838 -.025 -.27 .22
- Đánh giá chung
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Đánh giá chung [Công ty có hoạt
động tiêu thụ sản phẩm tốt] 40 3.73 1.037 .164
Đánh giá chung [Sẽ tiếp tục cung
ứng sản phẩm của công ty] 40 3.63 .897 .142
Đánh giá chung [Sẽ giới thiệu sản
phẩm đến bạn bè và người thân] 40 3.60 .928 .147