PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với quầy điện máy của siêu thị Big C Huế
Nắm bắt kịp thời các chương trình lớn, chươngtrìnhưu đãi của ban quản lý siêu thị đưa xuống để ra chương trình phục vụtốt nhất cho nhu cầu mua sắm của khách hàng
Nhập hàng hóa từ các thương hiệu nổi tiếng và có nguồn gốc rõ ràng để tạo độ tin cậy tối đa cho khách hàng
Thường xuyên tổchức các hoạt náo để thu hút người tiêu dùng đồng thời quảng bá hìnhảnh của quầy đến với khách hàng.
Phối hợp với nhà cung ứng để trưng bày những sản phẩm mới và sản phẩm được khách hàng ưa chuộng nhất để đáp ứng nhu cầu cho khách hàng mua sắm tại quầy.
Thường xuyên thay đổi cách trưng bày đểtạo sựmới mẻ đến mắt người tiêu dùng.
Trường ĐH KInh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1, NXB Hồng Đức, TPHCM, Việt Nam.
2. Lưu Văn Nghiêm (2008), giáo trình Marketing dịch vụ
3. Thạc sĩ Hoàng Thị Diệu Thúy (2010), Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.
4. Trần Minh Đạo (2006) Giáo trình Marketing căn bản
5. John E.G Bateson (2002) Chăm sóc khách hàng và vai trò của nó trong kinh doanh hiện nay, NXB Thống kê.
6. Nguyễn Đình Thọ- Nguyễn Thị Mai Trang, Nghiên cứu khoa học Marketing, NXB Đại học Quốc gia Thành phốHồChí Minh.
7. Nguyễn Đình Thọ- Nguyễn ThịMai Trang ,2009 , Nghiên cứu khoa học trong quản trịkinh doanh, NXB Thống kê.
8. Một vài khóa luận tốt nghiệp 9. Website:
http://www.bigc.vn http://tailieu.vn
Trường ĐH KInh tế Huế
Phiếu số:…….
BẢNG HỎI ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG
Xin trân trọng kính chào Quý Anh/Chị!
Tên tôi là Hoàng Thị Thu Hà, là sinh viên Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện bài khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại quầy điện máy của siêu thị Big C Huế”. Vì vâỵ, tôi xây dựng bảng hỏi dưới đây nhằm tìm hiểu những yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng khi mua hàng tại quầy điện máy. Những ý kiến của Qúy Anh/Chị sẽlà những thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành đề tài trên. Tôi rất mong nhận được sự hợp tác từ phía Qúy Anh/Chị. Tôi xin đảm bảo những thông tin của quý vị trong phiếu điều tra này sẽ được hoàn toàn bảo mật và chỉ được sửdụng cho nghiên cứu của riêng tôi.
Một lần nữa xin được cảm ơn sựhợp tác của Qúy Anh/Chị!
---*** *** ---Mục I: Thông tin cá nhân:
Xin quý Anh/Chị vui lòng cho biết những thông tin sau bằng cách đánh dấu (X) vào () thích hợp phía dưới.
1. Xin Anh/Chịvui lòng cho biết giới tính của Anh(Chị):
Nam Nữ
2. Xin Anh/Chịvui lòng cho biết nghềnghiệp của Anh(Chị):
Học sinh, Sinh viên Nhân viên văn phòng Công nhân
Nội trợ Buôn bán Khác
3. Xin vui lòng cho biết Anh/Chịthuộc độtuổi nào sau đây:
Dưới 18tuổi Từ18-22 tuổi
Từ23-45 tuổi Trên 45 tuổi
4. Xin Anh/Chịvui lòng cho biết mức thu nhập hiện tại của Anh(Chị):
Dưới 1 triệu đồng Từ1 -3 triệu đồng
Từ3- 5 triệu đồng Trên 5 triệu đồng
Trường ĐH KInh tế Huế
Mục II: Nội dung điều tra
Xin Qúy Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh dấu (×) vào ô tương ứng từ1-5 đối với những nhậnđịnh dưới đây.
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
1 2 3 4 5
NHẬN ĐỊNH 1 2 3 4 5
THUỘC TÍNH HÀNG HÓA
1 Hàng hóa tại quầy điện máy có chất lượng cao 2 Hàng hóa tại quầy điện máy có giá cảphù hợp 3 Hàng hóa tại quầy điện máy có xuất xứrõ ràng 4 Hàng hóa tại quầy điện máy là đa dạng và phong phú 5 Việc dùng thửsản phẩm và gói quà tại quầy điện máy
được thực hiện nhanh chóng
KHẢ NĂNG PHỤC VỤCỦA NHÂN VIÊN 6 Nhân viên thanh toán hàng hóa chính xác 7 Đảm bảo số lượng nhân viên phục vụ đầy đủ
8 Nhân viên xử lý phàn nàn của khách hàng một cách nhanh chóng
9 Nhân viên có thái độphục vụnhiệt tình, chuđáo CÁCH THỨC TRƯNG BÀY
10 Sản phẩm tại quầy điện máy được trưng bày đẹp, bắt mắt
11 Bảng chỉdẫn sản phẩm rõ ràng, dễthấy
Trường ĐH KInh tế Huế
12 Vị trí xe đẩy, giỏmua hàng hợp lí 13 Dễdàng tìm kiếm sản phẩm tại quầy 14 Hệthống âm thanh, ánh sáng hấp dẫn
MẶT BẰNG
15 Quầy điện máy nằmởvịtrí thuận tiện cho việc khách ra vào mua sắm
16 Khu vực mua sắm bên trong quầy điện máy sạch sẽ 17 Không gian tại quầy điện máy là rộng rãi, thoáng mát 18 Phòng tư vấn khách hàng tại quầy điện máyđược bốtrí
hợp lí, dễtìm
19 Kết cấu hạtầng quầy điện máy hiện đại AN TOÀN
21 Hệthống phòng cháy, chữa cháy tại quầy điện máy tốt 22 Có đội ngũ nhân viên bảo vệnghiêm ngặt
23 Quầy điện máy có hệthống chống trộmđảm bảo an toàn 24 Đảm bảo lối thoát hiểm khi có sựcốxảy ra
SỰHÀI LÒNG CHUNG
21 Quý khách hài lòng vềhàng hóa của quầy điện máy 22 Quý khách hài lòng về cách phục vụ của nhân viên tại
quầy điện máy
23 Quý khách hài lòng về cách trưng bày hàng trong quầy điện máy
24 Quý khách hài lòng vềmặt bằng của quầy điện máy 25 Quý khách hài lòng vềan toàn tại quầy điện máy
Chân thành cảm ơn sựhợp tác của Anh/Chị!
Chúc Anh/Chịsức khỏe, thành công trong công việc và cuộc sống!
Trường ĐH KInh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS
1. Thông tin mẫu nghiên cứu
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 46 30.7 30.7 30.7
Nữ 104 69.3 69.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoc sinh, sinh vien 19 12.7 12.7 12.7
nhan vien van phong 46 30.7 30.7 43.3
cong nhan 11 7.3 7.3 50.7
noi tro 35 23.3 23.3 74.0
buon ban 37 24.7 24.7 98.7
khac 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường ĐH KInh tế Huế
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 18 tuoi 11 7.3 7.3 7.3
tu 18-22 tuoi 23 15.3 15.3 22.7
tu 23-45 tuoi 79 52.7 52.7 75.3
tren 45 tuoi 37 24.7 24.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 1 trieu 21 14.0 14.0 14.0
tu 1-3 trieu 32 21.3 21.3 35.3
tu 3-5 trieu 52 34.7 34.7 70.0
tren 5 trieu 45 30.0 30.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường ĐH KInh tế Huế
2. Kiểm định độtin cậy của thang đo bằng hệsố Cronbach’s Alpha
Thuộc tính hàng hóa Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.808 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
hang hoa 1 14.59 10.459 .577 .776
hang hoa 2 14.53 10.237 .635 .758
hang hoa 3 14.59 10.149 .706 .739
hang hoa 4 14.74 10.073 .550 .786
hang hoa 5 14.75 10.526 .522 .793
An toàn
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.728 4
Trường ĐH KInh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
an toan 1 10.29 6.541 .433 .714
an toan 2 10.37 5.457 .575 .632
an toan 3 10.23 5.801 .594 .622
an toan 4 10.17 6.319 .474 .691
Cách thức trưng bày
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.808 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
cach thuc 1 13.31 12.160 .544 .786
cach thuc 2 13.27 11.432 .625 .761
cach thuc 3 13.25 11.945 .581 .775
cach thuc 4 13.17 11.500 .636 .757
cach thuc 5 13.14 11.920 .582 .774
Trường ĐH KInh tế Huế
Mặt bằng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.709 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
mat bang 1 13.32 10.139 .425 .678
mat bang 2 13.43 9.791 .491 .650
mat bang 3 13.33 9.819 .513 .641
mat bang 4 13.37 9.793 .465 .661
mat bang 5 13.29 10.370 .436 .672
Khả năng phục vụcủa nhân viên Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.771 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Trường ĐH KInh tế Huế
phuc vu 1 10.67 5.738 .547 .732
phuc vu 2 10.61 5.824 .620 .690
phuc vu 3 10.56 6.275 .564 .721
phuc vu 4 10.68 6.018 .563 .721
Hài lòng chung Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.681 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
hai long 1 14.01 8.007 .425 .635
hai long 2 14.21 8.246 .317 .680
hai long 3 14.30 7.312 .513 .595
hai long 4 14.21 7.216 .542 .582
hai long 5 14.05 7.575 .391 .652
Trường ĐH KInh tế Huế
3. Phân tích nhân tốkhám phá AFA
Biến độc lập - Xoay nhân tố
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .725
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1024.299
Df 253
Sig. .000
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
cach thuc 4 .781 cach thuc 2 .770 cach thuc 3 .742 cach thuc 5 .708 cach thuc 1 .693
hang hoa 3 .829
hang hoa 2 .775
hang hoa 1 .732
hang hoa 5 .705
hang hoa 4 .697
Trường ĐH KInh tế Huế
phuc vu 2 .805
phuc vu 3 .776
phuc vu 4 .748
phuc vu 1 .733
mat bang 3 .696
mat bang 2 .683
mat bang 1 .666
mat bang 5 .652
mat bang 4 .616
an toan 3 .820
an toan 2 .781
an toan 4 .701
an toan 1 .616
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Trường ĐH KInh tế Huế
Biến phụthuộc “Hài lòng chung”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .721
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 116.473
df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.232 44.647 44.647 2.232 44.647 44.647
2 .867 17.333 61.980
3 .790 15.809 77.789
4 .669 13.390 91.179
5 .441 8.821 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
hai long 4
Trường ĐH KInh tế Huế
.779hai long 3 .749
hai long 1 .655
hai long 5 .611
hai long 2 .513
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
4. Kiểm tra mối tương quan giữa các biến độc lập và biến phụthuộc Correlations
HL CT HH PV MB AT
HL
Pearson Correlation 1 .240** .322** .359** .299** .239**
Sig. (2-tailed) .003 .000 .000 .000 .003
N 150 150 150 150 150 150
CT
Pearson Correlation .240** 1 -.008 .095 .297** -.087
Sig. (2-tailed) .003 .921 .245 .000 .288
N 150 150 150 150 150 150
HH
Pearson Correlation .322** -.008 1 .083 .153 .181*
Sig. (2-tailed) .000 .921 .315 .061 .027
N 150 150 150 150 150 150
PV
Pearson Correlation .359** .095 .083 1 -.026 .036
Sig. (2-tailed) .000 .245 .315 .755 .660
N 150 150 150 150 150 150
Trường ĐH KInh tế Huế
MB
Pearson Correlation .299** .297** .153 -.026 1 -.066
Sig. (2-tailed) .000 .000 .061 .755 .426
N 150 150 150 150 150 150
AT
Pearson Correlation .239** -.087 .181* .036 -.066 1
Sig. (2-tailed) .003 .288 .027 .660 .426
N 150 150 150 150 150 150
Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).**
Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).*
Kết quảhồi quy
Hồi quy lần 1
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .592a .547 .527 .54650 1.717
a. Predictors: (Constant), PV, AT, MB, HH, CT b. Dependent Variable: HL
ANOVAa
Model Sum of
Squares Df Mean Square F Sig.
1 Regression
Trường ĐH KInh tế Huế
23.148 5 4.630 15.501 .000bResidual 43.008 144 .299
Total 66.156 149
Dependent Variable: HLa
Predictors: (Constant), AT, PV, MB, HH, CTb Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .125 .395 .316 .753
CT .126 .056 .158 2.224 .028 .893 1.119
HH .188 .059 .221 3.168 .002 .931 1.074
PV .276 .058 .324 4.776 .000 .978 1.022
MB .211 .063 .241 3.363 .001 .878 1.139
AT .185 .058 .217 3.160 .002 .954 1.048
a. Dependent Variable: HL 5. Kiểm định Independent T-test
Group Statistics
gioi tinh N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean HL
Nam 46 3.47 .689 .102
Nu