• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2.2. Đối với Tỉnh Thừa Thiên Huế

(1)Nâng cấp xây dựng hệthống cơ sởhạtầngởTỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc bao trùm thị trường và phổ cập những sản phẩm, dịch vụ mới đến với những khách hàng ở mọi khu vực trong tỉnh. (2) Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanhởcác doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm nội thất nói chung. (3) Cần có chiến lược liên kết chặt chẽ giữa công ty, các ban ngành, các tổchức tư vấn, nhằm hỗtrợ cho nhau, đảm bảo mục tiêu, chiến lược của các bên liên quan. (4) Tạo điều kiện vềthủtục, quy trình cấp giấy phép nhanh chóng đểdoanh nghiệp được phát triển theo định hướng, mục tiêu của mình, của ngành và đảm bảo sựphát triển phù hợp với quy hoạch phát triển của Tỉnh. (5)Đưa ra những quy định nhằm đảm bảo sự cạnh tranh lành mạnh, công bằng cho tất cảcác doanh nghiệp.

Formatted:Heading 2, Left, Space Before: 0 pt, Line spacing: single, Widow/Orphan control Formatted:Vietnamese, Expanded by 0.2 pt Formatted:Indent: First line: 0.49", Numbered + Level: 1 + Numbering Style: 1, 2, 3, … + Start at: 1 + Alignment: Left + Aligned at: 0" + Indent at: 0"

Formatted:Vietnamese, Expanded by 0.2 pt

Formatted:Vietnamese

Formatted:Centered, Level 1, Tab stops:

0.39", Left + 0.49", Left + 0.69", Left

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt

1.(1)Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008.Phân tích dữ liệu nghiên cứuvới SPSS tập 1, tập 2.NXB Hồng Đức, TP.HCM.

2.(2)Phan Văn Hoài, 2017. Hoàn thiện kênh phân phối sim - thẻ tại mobifone ThừaThiên Huế.Luận văn Thạc sĩ Kinh tế.

3.(3)Bạch Công Thắng, 2017.Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ truyền hình kỹ thuật số mobiTV của mobifone tại thành phố Huế.

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế.

4.(4)Nguyễn Quốc Khánh. 2011. Slide bài giảng Quản trịdịch vụ, Trường Đại học Kinh tếHuế.

5.(5)Philip Kotler. 1994.Marketing căn bản. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

6.(6)Nguyễn Thị Hồng Thắm. 2009. Nghiên cứu giá trị cảm nhận của khách hàng tại chuỗi siêu thịCoop.Mart, Luận văn Thạc sỹKinh Tế, Trường Đại học Kinh tếHồChí Minh.

7.(7)Hoàng Thị Diệu Thúy. 2010. Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Trường Đại học Kinh tếHuế.

Tiếng Anh

2.(1)Philip Kotler, 1994, Marketing căn bản – Marketing Essentials, NXB Thống kê.

3. Philip Kotler, 2002, Quản trị Marketing - Marketing Management, NXB Lao

(2) Động.

4.(3)Fishbein, M., Ajzen, I., 1975. Belief, Attitude, Intention, and Behavior: An 5.(4)Introduction tio Theory and Research, Reading, MA: Addison–Wesley.

6.(5)Valarie A. Zeithaml, A. Parasuraman, 1991, Service Quality.

7.(6)Ajzen, I., 1991. The Theory of Planned Behavior, Organizational behavior and Human decision processes, 50, pp.179-211.

8.(7)Ajzen, I., Fishbein, M, 1980. Understandi g attitudes and predicting social behavior, Endlewood Cliffs, NJ: Prectice-Hall.

Formatted:Font: Bold, Vietnamese Formatted:Font: Bold, Vietnamese

Formatted:Indent: Left: 0", First line: 0.39", Space Before: 0 pt, Add space between paragraphs of the same style, Outline numbered + Level: 1 + Numbering Style: 1, 2, 3, … + Start at: 1 + Alignment: Left + Aligned at: 0.25" + Indent at: 0.5", Tab stops: 0.2", Left + 0.3", Left + 0.79", Left

Formatted:Indent: Left: 0", First line: 0.39", Space Before: 0 pt, Add space between paragraphs of the same style, Outline numbered + Level: 1 + Numbering Style: 1, 2, 3, … + Start at: 1 + Alignment: Left + Aligned at: 0.3" + Indent at: 0.55", Tab stops: 0.2", Left + 0.3", Left + 0.79", Left

Trường Đại học Kinh tế Huế

9.(8)Valarie A. Zeithaml, 1998. Consumer Perceptions of Price, Quality, and Value:

10.(9) A Means-End Mobdel and Synthesis of Evidence.

11.(10) Zeithaml, 1998. Journal of Marketing, Vol. 52. Tr. 6.

12.(11) Fred D. Davis, 1985, A Technology Acceptance Model for Empirically Testing New End-user Information Systems.

13.(12) Zeithaml, V.A. 1988. Consumer perception of price, quality, and value:

A means- end model and synthesis of evidence, Journal of Marketing.

14.(13) Sweeney Jillian C; Soutar Geoffrey N and Johnson Lester W. 1996. An Investigation of a theoretical model of Consumer Perceptions of Value. ANZMEC Conference 1996, Melbourne.

15.(14) Parasuraman, A., & Grewal, D. 2000. The impact of technology on the quality value loyalty chain: A research agenda. Journal of Academic of Marketing Science, 28, 168-174.

16.(15) Gale, B.Y. 1994. Managing Customer Value. Creating Quality and Service that Customer Can See, The Free Press, New York, NY

2. Trang web

4.(1)www.Mobifone.com.vn

5.(2)Bách khoa toàn thư mở Wikipedia.4G. [trực tuyến]. Đọc từ:

http://vi.wikipedia.org/wiki/4G.

6.(3)ICTnews.vn. Định giá Mobifone phải tham chiếu giá các nước trong khu vực.http://m.ictnews.vn/khoi-nghiep/dinh-gia-mobifone-phai-tham-chieu-gia-cac- nuoc-trong-khu-vuc-122695.ict.

7.(4)Ts. Bảo Trung, 2013. Giá trịcảm nhận của khách hàng trong ngành ngân hàng http://baotrung44.blogspot.com/2017/04/gia-tri-cam-nhan-cua-khach-hang.html.

8.(5)Vietnamnet.vn, 2019. Phải thành công khi ra mắt yếu tốsóng còn của 4G http://vnn.vietnamnet.vn/cntt/2009/05/848548/ Phải thành công khi ra mắt yếu tốsống còn của 4G.

(1)(6) Vnmedia.vn, 2015 .Hướng đi nào cho phát triển 4g tại Việt Nam.

http://vnmedia.vn/VN/the-gioi-phang/tieu-diem/huong-di-nao-cho-phat-trien-4g-tai- viet-nam-35-3593091.html. Ngày truy cập27/3/2015.

Formatted:Condensed by 0.2 pt

Formatted:Default, Space Before: 0 pt, No bullets or numbering, Widow/Orphan control Formatted:Indent: Left: 0", First line: 0.39", Space Before: 0 pt, Add space between paragraphs of the same style, Outline numbered + Level: 1 + Numbering Style: 1, 2, 3, … + Start at: 1 + Alignment: Left + Aligned at: 0.25" + Indent at: 0.5", Tab stops: 0.2", Left + 0.3", Left + 0.79", Left

Field Code Changed

Formatted:Not Expanded by / Condensed by Formatted:Not Expanded by / Condensed by Formatted:Default Paragraph Font, Font:

Times New Roman, 13 pt Formatted:Character scale: 100%

Formatted:Character scale: 100%

Field Code Changed

Formatted:Not Expanded by / Condensed by

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

Mã sốphiếu:...

PHIẾU KHẢO SÁT

Kính chào Quý Anh/Chị!

Tôi là Lê ThịHồng Nhung sinh viên khóa K51 Ngành Marketing trường Đại học Kinh Tế – Đại học Huế. Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾ ĐỊNH MUA SẢN PHẨM NỘI THẤT CỦA CÔNG TY TNHH NỘI THẤT SONG NGUYỄN TRÊN THỊ TRƯỜNG THỪA THIÊN HUẾ.” với mục đích phục vụcho việc hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Để luôn cùng học viên phát triển, rất mong nhận được sự hợp tác của quý anh/chị, vui lòngđiền vào các mục khảo sát sau. Tất cảcác ý kiến, thông tin của anh/chị đều được tôn trọng và sẽhoàn toàn giữbí mật.

Xin chân thành cảm ơn.

---Phần I: Thông tin khách hàng

Xin quý anh/chịvui lòngđánh dấu X vào ô trống

1. Giới tính: Nam Nữ

2. Độtuổi:

Dưới 18 tuổi Từ18-25 tuổi

 Từ26-50 tuổi trên 50 tuổi 3. Nghềnghiệp hiện tại của Anh/Chị:

Học sinh-Sinh viên Cán bộcông chức

Nhân viên văn phòng Kinh doanh buôn bán

Khác:………...

4. Anh/chị đã và đang sử dụng những sản phẩm nội thất nào tại Công ty TNHH Nội thất Song Nguyễn (Có thểchọn nhiều đápán)

 Bếp điện từLorca

 Bếp từLorca

 Giá đểgia vị, dao thớt

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Giá đểxoong nồi bát đĩa

 Phụkiện góc tủbếp

 Phụkiện tủbếp trên

 Thùng gạo–Thùng rác

 Tủ đồkhô

 Nội thất thiết kếriêng

5.Vui lòng cho biết anh/chị đã sửdụng sản phẩmởSong Nguyễn được mấy lần?

 1 lần 2 lần Hơn 2lần

Phần II: Thông tin điều tra

Quý anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các nhận định sau bằng cách đánh dấu X (như phần I) vào các ô tương ứng với:

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý

3. Trung lập 4. Đồngý

5. Hoàn toàn đồng ý

STT Tiêu chí Mức độ

Uy tín 1 Nội thất Song Nguyễn được nhiều người tin

dùng. 1 2 3 4 5

2 Song Nguyễn có nội thất chất lượng. 1 2 3 4 5

3 Nội thất Song Nguyễnđược nhiều người biết

đến. 1 2 3 4 5

4 Nội thất Song Nguyễn có những thiết kếlàm

bạnấn tượng. 1 2 3 4 5

Cơ sởvật chất

1 Showroom có vịtrí thuận tiện đi lại. 1 2 3 4 5

2 Không gian thoáng mát. 1 2 3 4 5

3 Trang thiết bị trưng bày hiện đại. 1 2 3 4 5

4 Trang phục của nhân viênấn tượng. 1 2 3 4 5

Đội ngũ nhân viên

1 Đội ngũ nhân viên có trìnhđộcao. 1 2 3 4 5

2 Đội ngũ nhân viên thân thiện. 1 2 3 4 5

3 Đội ngũ sản xuất chất lượng. 1 2 3 4 5

4 Đội ngũ nhân viên tận tình, có trách nhiệm. 1 2 3 4 5 5 Tư vấn chuyên nghiệp và nhiệt tình. 1 2 3 4 5

Giá cả

1 Mức giá bán thấp so với các showroom nội 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

thất khác.

2 Giá cảlinh hoạt theo từng combo thiết kế

riêng. 1 2 3 4 5

3 Giá cảphù hợp với tài chính của khách hàng. 1 2 3 4 5 4 Chi phí hỗtrợlắp ráp sản phẩm hợp lý. 1 2 3 4 5

Quy trình Dịch vụ

1 Chính sách chăm sóc khách hàng tốt. 1 2 3 4 5 2 Thủtục mua hàng và lắp ráp nhanh chóng. 1 2 3 4 5 3 Các dịch vụbảo hành sản phẩm nâng cao độ

bền bỉcủa sản phẩm nội thất. 1 2 3 4 5

4 Nội thất Song Nguyễn có cơ chế thúc đẩy

khách tham quan mua hàng hiệu quả. 1 2 3 4 5 Quyết định mua hàng

1 Nếu có người nhờanh/chị tư vấn mua sản phẩm nội thất, anh/chịsẽ tư vấn và giới thiệu vềSong Nguyễn.

1 2 3 4 5 2 Anh/chịsẽtiếp tục sửdụng các sản phẩm nội

thất tiếp theoởSong Nguyễn. 1 2 3 4 5

3 Anh/Chịgiới thiệu người thân, bạn bè đến

mua hàng. 1 2 3 4 5

4 Anh/chịvẫn tiếp tục chọn Nội thất Song

Nguyễn khi có nhu cầu. 1 2 3 4 5

--- Xin chân thành cảm ơn!

---Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC SỐLIỆU THÔ

TÀI SẢN Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019

2018/2017 2019/2018

+/- % +/- %

A TÀI SẢN NGẮN HẠN 464.522.893 392.563.914 1.865.573.504 (71.958.979) (0,15) 1.473.009.590 3,75 I Tiền và các khoản tương đương tiền 402.500.219 319.651.929 342.458.574 (82.848.290) (0,21) 22.806.645 0,07

II Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn - - -

-III Các khoản phải thu ngắn hạn - - 1.500.000.000 - - 1.500.000.000

-IV Hàng tồn kho 55.819.000 66.136.665 23.114.930 10.317.665 0,18 (43.021.735) (0,65)

V Tài sản ngắn hạn khác 6.203.674 6.775.320 - 571.646 0,09 (6.775.320) (1)

B TÀI SẢN DÀI HẠN - - - - - -

-TỔNG CỘNG TÀI SẢN 464.522.893 392.563.914 1.865.573.504 (71.958.979) (0,15) 1.473.009.590 3,75 TỔNG NGUỒN VỐN 464.522.893 392.563.914 1.865.573.504 (71.958.979) (0,15) 1.473.009.590 3,75

I. Nợphải trả - - 202.601 - - 202.601

-II. Vốn chủsởhữu 464.522.893 392.563.914 1.865.307.903 (71.958.979) (0,15) 1.472.743.989 3,75 III Vốn góp chủsởhữu 500.000.000 500.000.000 2.000.000.000 - 0 1.500.000.000 3 IV Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (35.477.107) (107.436.086) (134.629.097) (71.958.979) 2,03 (27.193.011) 0,25

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC: KẾT QUẢXỬLÝ, PHÂN TÍCH SPSS

1.Đặc điểm mẫu nghiên cứu Cơ cấu mẫu theo giới tính gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nam 84 56.0 56.0 56.0

nu 66 44.0 44.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo độtuổi do tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 18 tuoi 9 6.0 6.0 6.0

tu 18-25

tuoi 26 17.3 17.3 23.3

tu 26-50

tuoi 63 42.0 42.0 65.3

tren 50 tuoi 52 34.7 34.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo nghềnghiệp nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoc sinh - sinh

vien 7 4.7 4.7 4.7

can bo cong chuc 58 38.7 38.7 43.3

nhan vien van

phong 42 28.0 28.0 71.3

kinh doanh buon

ban 35 23.3 23.3 94.7

khac 8 5.3 5.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo sản phẩm đã vàđang sửdụng bep dien tu Lorca

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co 78 52.0 52.0 52.0

khong 72 48.0 48.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

bep tu Lorca

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co 65 43.3 43.3 43.3

khong 85 56.7 56.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

gia de gia vi, dao thot

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co 42 28.0 28.0 28.0

khong 108 72.0 72.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

gia de xoong noi, bat dia

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co 36 24.0 24.0 24.0

khong 114 76.0 76.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

phu kien goc tu bep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co 49 32.7 32.7 32.7

khong 101 67.3 67.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

phu kien tu bep tren

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co 28 18.7 18.7 18.7

khong 122 81.3 81.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

thung gao - thung rac

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co 13 8.7 8.7 8.7

khong 137 91.3 91.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

tu do kho

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co 16 10.7 10.7 10.7

khong 134 89.3 89.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

noi that thiet ke rieng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co 45 30.0 30.0 30.0

khong 105 70.0 70.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo sốlần sửdụng sản phẩm so lan su dung san pham

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 lan 34 22.7 22.7 22.7

2 lan 69 46.0 46.0 68.7

hon 2 lan 47 31.3 31.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

2.Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha Uy tín

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.702 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

UT1 9.97 7.039 .580 .579

UT2 10.65 7.666 .454 .660

UT3 10.36 8.138 .419 .679

UT4 10.19

Trường Đại học Kinh tế Huế

7.535 .500 .631

Cơ sởvật chất Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.733 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSVC1 11.71 5.296 .533 .668

CSVC2 11.59 6.003 .512 .682

CSVC3 11.91 5.570 .482 .698

CSVC4 11.89 5.291 .577 .641

Đội ngũ nhân viên Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.848 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted DNNV

1 14.57 12.031 .625 .825

DNNV

2 14.77 11.747 .641 .821

DNNV

3 14.71 11.658 .639 .822

DNNV

4 15.11 12.230 .607 .829

DNNV

5 14.92 11.577 .783 .785

Giá cả

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.791 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1 11.16 8.323 .579 .750

GC2 11.16 7.894 .650 .714

GC3 11.45 7.833 .600 .740

GC4 11.63 8.437 .573 .753

Trường Đại học Kinh tế Huế

Quy trình dịch vụ Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.768 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted QTDV

1 11.61 6.925 .633 .679

QTDV

2 11.73 7.193 .602 .697

QTDV

3 11.97 6.945 .519 .744

QTDV

4 11.92 7.416 .532 .732

Quyết định mua Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.782

Trường Đại học Kinh tế Huế

4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QDM1 11.31 3.368 .559 .748

QDM2 11.37 2.840 .623 .710

QDM3 11.43 3.052 .603 .722

QDM4 11.15 2.627 .594 .733

3.Phân tích nhân tố khám phá EFA

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .723

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1045.745

df 210

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 3.719 17.710 17.710 3.719 17.710 17.710 3.236 15.410 15.410 2 2.834 13.494 31.204 2.834 13.494 31.204 2.510 11.951 27.361 3 2.603 12.395 43.599 2.603 12.395 43.599 2.448 11.659 39.020 4 1.908 9.085 52.684 1.908 9.085 52.684 2.297 10.938 49.958 5 1.665 7.930 60.614 1.665 7.930 60.614 2.238 10.657 60.614 6 .904 4.304 64.919

7 .841 4.003 68.922 8 .761 3.625 72.547 9 .695 3.309 75.856 10 .620 2.950 78.806 11 .572 2.724 81.530 12 .545 2.596 84.126 13 .535 2.547 86.673 14 .490 2.334 89.007 15 .453 2.159 91.167 16 .420 2.001 93.168 17 .350 1.668 94.836 18 .336 1.602 96.438 19 .287 1.365 97.803 20 .242 1.154 98.957 21 .219 1.043 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

DNNV5 .865 DNNV2 .777 DNNV1 .766 DNNV3 .765 DNNV4 .736

GC2 .824

GC1 .764

GC3 .762

GC4 .742

QTDV1 .831

QTDV2 .790

QTDV3 .728

QTDV4 .695

CSVC4 .775

CSVC3 .732

CSVC2 .717

CSVC1 .693

UT1 .799

UT4 .740

UT2 .668

UT3 .634

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .758

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 166.718

df 6

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.443 61.086 61.086 2.443 61.086 61.086

2 .664 16.592 77.678

3 .481 12.024 89.702

4 .412 10.298 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

QDM2 .807 QDM3 .783 QDM4 .779 QDM1 .757 Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.Phân tích hồi quy Phân tích tương quan Correlations

QDM UT CSVC DNNV GC QTDV

QDM

Pearson

Correlation 1 .393** .388** .407** .455** .372**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

UT

Pearson

Correlation .393** 1 .271** .111 -.007 .049

Sig. (2-tailed) .000 .001 .176 .932 .550

N 150 150 150 150 150 150

CSVC

Pearson

Correlation .388** .271** 1 .046 .017 .096

Sig. (2-tailed) .000 .001 .575 .836 .243

N 150 150 150 150 150 150

DNNV Pearson

Correlation .407** .111 .046 1 .220** .025

Sig. (2-tailed) .000 .176 .575 .007 .764

N 150 150 150 150 150 150

GC

Pearson

Correlation .455** -.007 .017 .220** 1 .167*

Sig. (2-tailed) .000 .932 .836 .007 .041

N 150 150 150 150 150 150

QTDV

Pearson

Correlation .372** .049 .096 .025 .167* 1 Sig. (2-tailed) .000 .550 .243 .764 .041

N 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích hồi quy Correlations

QDM UT CSVC DNNV GC QTDV

Pearson Correlation

QDM 1.000 .393 .388 .407 .455 .372

UT .393 1.000 .271 .111 -.007 .049

CSVC .388 .271 1.000 .046 .017 .096

DNNV .407 .111 .046 1.000 .220 .025

GC .455 -.007 .017 .220 1.000 .167

QTDV .372 .049 .096 .025 .167 1.000

Sig. (1-tailed)

QDM . .000 .000 .000 .000 .000

UT .000 . .000 .088 .466 .275

CSVC .000 .000 . .287 .418 .122

DNNV .000 .088 .287 . .003 .382

GC .000 .466 .418 .003 . .021

QTDV .000 .275 .122 .382 .021 .

N

QDM 150 150 150 150 150 150

UT 150 150 150 150 150 150

CSVC 150 150 150 150 150 150

DNNV 150 150 150 150 150 150

GC 150 150 150 150 150 150

QTDV 150 150 150 150 150 150

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Correlations Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta

Zero-order

PartialPart Tolerance VIF

1

(Constant) .235 .255 .922 .358

UT .176 .036 .279 4.960.000.393 .382 .266 .915 1.093

CSVC .198 .041 .268 4.785.000.388 .370 .257 .920 1.087 DNNV .185 .036 .281 5.067.000.407 .389 .272 .938 1.066

GC .209 .034 .345 6.181.000.455 .458 .332 .924 1.082

QTDV .173 .035 .268 4.889.000.372 .377 .263 .962 1.039 a. Dependent Variable: QDM

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá độphù hợp của mô hình Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R Square

Std.

Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R

Square Change

F Change

df1 df2 Sig. F Change

1 .764a .584 .570 .364 .584 40.504 5 144 .000 2.218

a. Predictors: (Constant), QTDV, DNNV, CSVC, GC, UT b. Dependent Variable: QDM

Kiểm định sựphù hợp của mô hình ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 26.807 5 5.361 40.504 .000b

Residual 19.061 144 .132

Total 45.867 149

a. Dependent Variable: QDM

b. Predictors: (Constant), QTDV, DNNV, CSVC, GC, UT

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư

5.Đánh giá của khách hàng

Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Uy tín UT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 8 5.3 5.3 5.3

Khong dong y 16 10.7 10.7 16.0

Trung lap 38 25.3 25.3 41.3

Dong y 31 20.7 20.7 62.0

Rat dong y 57 38.0 38.0 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

150 100.0 100.0

UT2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 9 6.0 6.0 6.0

Khong dong y 53 35.3 35.3 41.3

Trung lap 34 22.7 22.7 64.0

Dong y 26 17.3 17.3 81.3

Rat dong y 28 18.7 18.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

UT3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 3 2.0 2.0 2.0

Khong dong y 42 28.0 28.0 30.0

Trung lap 36 24.0 24.0 54.0

Dong y 36 24.0 24.0 78.0

Rat dong y 33 22.0 22.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

UT4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 8 5.3 5.3 5.3

Khong dong y 25 16.7 16.7 22.0

Trung lap 36 24.0 24.0 46.0

Dong y 41 27.3 27.3 73.3

Rat dong y 40 26.7 26.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

UT1 150 3.75 1.220 .100

UT2 150 3.07 1.232 .101

UT3 150 3.36 1.166 .095

UT4 150 3.53 1.202 .098

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

UT1 -2.476 149 .014 -.247 -.44 -.05

UT2 -9.211 149 .000 -.927 -1.13 -.73

UT3 -6.723 149 .000 -.640 -.83 -.45

UT4 -4.754 149 .000 -.467 -.66 -.27

Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Cơ sởvật chất CSVC1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 6 4.0 4.0 4.0

Khong dong y 6 4.0 4.0 8.0

Trung lap 31 20.7 20.7 28.7

Dong y 47 31.3 31.3 60.0

Rat dong y 60 40.0 40.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSVC2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong

y 7 4.7 4.7 4.7

Trung lap 31 20.7 20.7 25.3

Dong y 50 33.3 33.3 58.7

Rat dong y 62 41.3 41.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

CSVC3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 3 2.0 2.0 2.0

Khong dong y 12 8.0 8.0 10.0

Trung lap 47 31.3 31.3 41.3

Dong y 40 26.7 26.7 68.0

Rat dong y 48 32.0 32.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSVC4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 4 2.7 2.7 2.7

Khong dong y 9 6.0 6.0 8.7

Trung lap 44 29.3 29.3 38.0

Dong y 48 32.0 32.0 70.0

Rat dong y 45 30.0 30.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

CSVC1 150 3.99 1.065 .087

CSVC2 150 4.11 .894 .073

CSVC3 150 3.79 1.046 .085

CSVC4 150 3.81 1.021 .083

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CSVC1 -.077 149 .939 -.007 -.18 .17

CSVC2 1.553 149 .123 .113 -.03 .26

CSVC3 -2.497 149 .014 -.213 -.38 -.04

CSVC4 -2.319 149 .022 -.193 -.36 -.03

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Đội ngũ nhân viên DNNV1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 5 3.3 3.3 3.3

Khong dong y 7 4.7 4.7 8.0

Trung lap 39 26.0 26.0 34.0

Dong y 39 26.0 26.0 60.0

Rat dong y 60 40.0 40.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

DNNV2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 8 5.3 5.3 5.3

Khong dong y 10 6.7 6.7 12.0

Trung lap 37 24.7 24.7 36.7

Dong y 52 34.7 34.7 71.3

Rat dong y 43 28.7 28.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

DNNV3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 5 3.3 3.3 3.3

Khong dong y 16 10.7 10.7 14.0

Trung lap 33 22.0 22.0 36.0

Dong y 44 29.3 29.3 65.3

Rat dong y 52 34.7 34.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

DNNV4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 4 2.7 2.7 2.7

Khong dong y 30 20.0 20.0 22.7

Trung lap 39 26.0 26.0 48.7

Dong y 54 36.0 36.0 84.7

Rat dong y 23 15.3 15.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

DNNV5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 19 12.7 12.7 14.0

Trung lap 46 30.7 30.7 44.7

Dong y 53 35.3 35.3 80.0

Rat dong y 30 20.0 20.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

DNNV1 150 3.95 1.073 .088

DNNV2 150 3.75 1.106 .090

DNNV3 150 3.81 1.126 .092

DNNV4 150 3.41 1.057 .086

DNNV5 150 3.60 .990 .081

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DNNV1 -.609 149 .544 -.053 -.23 .12

DNNV2 -2.804 149 .006 -.253 -.43 -.07

DNNV3 -2.031 149 .044 -.187 -.37 -.01

DNNV4 -6.800 149 .000 -.587 -.76 -.42

DNNV5 -4.949 149 .000 -.400 -.56 -.24

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Giá cả GC1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 6 4.0 4.0 4.0

Khong dong y 16 10.7 10.7 14.7

Trung lap 17 11.3 11.3 26.0

Dong y 48 32.0 32.0 58.0

Rat dong y 63 42.0 42.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

GC2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 6 4.0 4.0 4.0

Khong dong y 14 9.3 9.3 13.3

Trung lap 25 16.7 16.7 30.0

Dong y 38 25.3 25.3 55.3

Rat dong y 67 44.7 44.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

GC3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 9 6.0 6.0 6.0

Khong dong y 19 12.7 12.7 18.7

Trung lap 34 22.7 22.7 41.3

Dong y 37 24.7 24.7 66.0

Rat dong y 51 34.0 34.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

GC4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 4 2.7 2.7 2.7

Khong dong y 31 20.7 20.7 23.3

Trung lap 34 22.7 22.7 46.0

Dong y 47 31.3 31.3 77.3

Rat dong y 34 22.7 22.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

GC1 150 3.97 1.152 .094

GC2 150 3.97 1.164 .095

GC3 150 3.68 1.233 .101

GC4 150 3.51 1.134 .093

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GC1 -.283 149 .777 -.027 -.21 .16

GC2 -.281 149 .779 -.027 -.21 .16

GC3 -3.178 149 .002 -.320 -.52 -.12

GC4 -5.330 149 .000 -.493 -.68 -.31

Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Quy trình dịch vụ QTDV1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 16 10.7 10.7 12.0

Trung lap 20 13.3 13.3 25.3

Dong y 34 22.7 22.7 48.0

Rat dong y 78 52.0 52.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

QTDV2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 15 10.0 10.0 11.3

Trung lap 26 17.3 17.3 28.7

Dong y 43 28.7 28.7 57.3

Rat dong y 64 42.7 42.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

QTDV3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 12 8.0 8.0 8.0

Khong dong y 10 6.7 6.7 14.7

Trung lap 29 19.3 19.3 34.0

Dong y 48 32.0 32.0 66.0

Rat dong y 51 34.0 34.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế