• Không có kết quả nào được tìm thấy

(2 điểm) Tìm x:

Trong tài liệu 30 Đề khảo sát đầu vào lớp 6 (Trang 36-42)

Câu V (1,0 điểm): Tính tổng

Câu 3 (2 điểm) Tìm x:

a) 100 – 7 . (x – 5 ) = 58 b) 1 7 13.

3 26 6 x 

Câu 4(2.5 điểm) Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki- lô – mét?

Câu 5(1 điểm) Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 12cm và 8cm. Tính diện tích tam giác vuông đó.

Câu 6(0,5 điểm) Tính tồng:

1 1 1 1 1

2.5 5.8 8.11 11.14 ... 97.100

S  

HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 (2 điểm)

a) (1đ ) 621, 612, 216, 261, 162, 126 b) (1 đ) 612, 216, 162, 126

Câu 2 (2 điểm) a) (1đ) 1455 b) (1đ) 1 Câu 3 (2 điểm)

a) x = 8

b) 1

x 4

Câu 4(2.5 điểm)

- Tính được quãng đường AC dài 72,75 km (1đ)

- Tính được quãng đường BC dài 50,25 km (1đ)

- Tính được quãng đường AB dài 123 km (0,5 đ) Câu 5(1 điểm)

- Tính được diện tích tam giác vuông : 36 cm2 Câu 6(0,5 điểm)

S = 49

300

PHÒNG GD&ĐT TP BẮC NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS ĐÁP CẦU Đ ộc l ập - T ự do- H ạnh ph úc

ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 5 VÀO LỚP 6 Năm học 2014-2015

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian giao đề)

Câu I (3,0 điểm): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất a) 64 × 23 + 37 × 23 – 23

b) 33,76 + 19,52 + 6,24 c)

38111316 11 6

Câu II (1,5 điểm): Tìm x biết:

a) 2012 : x + 23 = 526 b) x + 9,44 = 18,36 c) x -

34

=

6

x

241

Câu III (2,0 điểm) :

Một xe lửa đi từ A lúc 6 giờ 45 phút để đến B với vận tốc 40,5 km/

giờ. Dọc đường xe lửa nghỉ tại các ga hết 36 phút. Hỏi xe lửa đến B vào lúc nào, biết rằng quãng đường AB dài 97 km 200m?

Câu IV (2,5 điểm):

Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM gấp rưỡi MB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN bằng một nửa AC. Biết diện tích tam giác AMN là 36 cm

2

. Tính diện tích tứ giác BMNC

Câu V (1,0 điểm): Tính nhanh:

1 5 11 19 29 41 55 71 89 2 6 12 20 30 42 56 72 90 A  

---Hết---Họ và tên thí sinh :... ; Số báo danh :...

Chữ kí giám thị 1 :...; Chữ kí giám thị 2 :...

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM, LỚP 6

Môn thi: TOÁN

Câu Ý Nội dung Điểm

I a 64 × 23 + 37 × 23 – 23 = 23.(64+37-1)=23.100=2300 1,0 b 33,76 + 19,52 + 6,24 = (33,76+6,24)+19,52 = 40 + 19,52= 59,52 1,0

c 38 13 6 38 6 13 13 13

4 4

11 16 11 11 11 16 16 16

 

    

1,0 II a 2012 : x + 23 = 526

2012 : x = 526-23 2012 : x = 503

x = 2012: 503 x = 4

0,25 0,25 b x + 9,44 = 18,36

x = 18,36 - 9,44 x = 8,92

0,25 0,25 c x - 3

4  6 × 1

24 3 1

4 4 1 3 4 4 1 x x x

 

 

0,25

0,25

III Đổi 97km 200m = 97,2 km

Thời gian xe lửa đi từ A đến B là:

97,2 : 40,5 = 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút

Thời gian xe lửa đi từ A đến B kể cả lúc nghỉ tại các ga là:

2 giờ 24 phút + 36 phút = 3 giờ Vậy xe lửa đến ga B vào lúc:

6 giờ 45 phút + 3 giờ = 9 giờ 45 phút Đáp số: 9 giờ 45 phút

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

IV - Vẽ hình đúng 0,5

B C A

N M

Vỡ AM gấp rưỡi MB tức là AM = 3

2MB nờn AM = 3 5AB Cú AN bằng một nửa AC tức là AN= 1

2 AC Nối B với N

Xột hai tam giỏc ANM và ANB cú:

AM = 3

5AB, cú chung đường cao hạ từ N xuống AB nờn SANM= 3 5 SANB

Do đú diện tớch tam giỏc ANB là : 36: 3x 5 = 60 (cm2)

Xột hai tam giỏc ANB và ABC cú : chung chiều cao hạ từ đỉnh B xuống đỏy AC và cú đỏy AN = 1

2 AC, do đú diện tớch tam giỏc ABC là:

60 x 2 = 120 (cm2)

Vậy diện tớch tứ giỏc BMNC là:

120 - 36 = 84 (cm2)

Đỏp số: 84 cm2

0,25 0,25

0,25 0,25 0,5 0,25 0,25

V 1 5 11 19 29 41 55 71 89

2 6 12 20 30 42 56 72 90

1 1 1 1 1

1 1 1 1 ... 1

2 6 12 20 90

1 1 1 1 1

(1 1 1 1 1 1 1 1 1) ...

2 6 12 20 90

1 1 1 1 1 1 1 1 1

1.9 1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.

A  

     

                

             

10

1 1 1 1 1

9 1 ....

2 2 3 9 10

9 1 1 10 9 81 1

9 8

10 10 10

       

  

 

0,25 0,25

0,25

0,25

*Chỳ ý: Học sinh làm theo cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa.

phòng Giáo dục và Đào tạo NAM ĐÀN

đề tuyển sinh vào Lớp 6 trờng THCS TÂN DÂN

Năm học 2014 - 2015

Môn: Toán – (Thời gian làm bài 90 phút) Bài 1 ( 4,0 điểm). Tính giá trị biểu thức:

a) 4,2557,4332542,574,25; c) 12508%10059 9%; b) 4,14:3,175,37:3,173; d) 3161101 ...451 .

8 số hạng

Bài 2 (2,0 điểm). Tìm các chữ sốa,b thỏa mãn:

a) 5a1b chia cho 2 d 1, chia hết cho 5 và chia hết cho 3;

b) ab chia cho bđợc thơng là bvà số d là a. Bài 3 (4,0 điểm). Tìm giá trị của x biết:

a)  x 21252147; c) 12(x6)4x12;

b) 53,522(x1)12,5; d) 219549770,24(x764)19,54. Bài 4(2,0 điểm)

Để tổng kết năm học, Trờng tiểu học Hựng Tiến mua một số quyển vở để làm phần thởng. Nhà trờng đã phát 51 số vở đã mua cho một khối, sau đó mua thêm 84 quyển vở nữa và số vở mua thêm nhiều hơn số vở đã phát là 12 quyển.

Hỏi ban đầu nhà trờng đã mua bao nhiêu quyển vở?

Bài 5(2,0 điểm)

Bạn Huệ ngồi trên một ô tô chạy với vận tốc 45km/giờ nhìn thấy một tàu hỏa dài 100m đi ngợc chiều qua mắt mình trong thời gian 3 giây. Tính vận tốc tàu hỏa.

Bài 6( 2,0 điểm)

Ba vòi nớc cùng chảy vào một cái bể không có nớc. Nếu vòi thứ nhất và vòi thứ hai cùng chảy thì đầy bể trong 6 giờ 15 phút. Nếu vòi thứ hai cùng chảy với vòi thứ ba thì đầy bể trong 8 giờ 20 phút. Nếu vòi thứ ba và vòi thứ nhất cùng chảy thì đầy bể trong 5 giờ. Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì sau mấy giờ thì đầy bể?

Bài 7(4,0 điểm)

Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 54cm2. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh CD lấy điểm N sao cho AM = CN.

a) Tính diện tích hình thang AMND.

b) Cho AM = 31 AB, BN cắt CM tại I. Tính diện tích tam giác INC.

Hết

phòng Giáo dục và Đào tạo NAM ĐÀN

Hớng dẫn chấm đề tuyển sinh vào lớp 6

trờng THCS NAM ĐÀN Năm học 2014 - 2015: Môn Toán

Bài Nội dung Điểm

Bài Nội dung Điểm

1. a) 4,2557,4332542,574,254,25(57,4342,57)3254,25100325100 1,0

b) 4,14:3,175,37:3,173(4,145,37):3,1739,51;3,173330 1,0

c) 12508%10059 9%10024 1008 10059 1009 1001001 1,0 d) 3161101 ... 451 2(61 121 201 ...901 )2(213314 415...9110)

=2(213131414151...91101 )2(12101 )151 54 0,8 1,0 2.a) 5a1b chia hết cho 5 và chia cho 2 d 1 nên b5 0,25

Do 5a15 chia hết cho 3, suy ra 5a1511a chia hết cho 3, tìm đợc a 1;4;7 0,75

b) abbba (0ab9), do đó 10ababb, hay là 9ab(b1) 0,5 Vậy b(b1)là tớch hai số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 9, suy ra a8;b9. 0,5

3. a)  x 21251247, suy ra 12 47 21:25 12

 

x , tìm đợc x 1 1,0 b) 53,522(x1)12,5, suy ra x1(53,512,5):223, tìm đợc x 2 1,0

c) 12(x6)4x12, suy ra 12(x7)4x, hay là 2x21, tìm đợc x10,5 1,0

d) 219549772400(x764)19,54, suy ra 219977,54(24(x764)) 9771954(x4) x24 , nên x5 1,0

Số vở đã mua: 12 0,5 4. Số vở mua thêm:

84

Theo sơ đồ thì số vở đã phát là: 84 -12 = 72 ( quyển) 0,5

Số vở đã mua là:725360 ( quyển) 1,0

Vì Ô tô và tàu hỏa đi ngợc chiều nên:

5. Tổng vận tốc của ô tô và tàu hỏa là 1003 (m/s)120(km/giờ) 1,0

Vậy vận tốc tàu hỏa là: 120 – 45 = 75(km/giờ) 1,0 6. Đổi 6 giờ 15 phút = 641 254 (giờ); 8 giờ 20 phút = 831 253 ( giờ)

Từ bài ra ta có: Trong 1 giờ vòi thứ nhất và vòi thứ hai cùng chảy đợc 254 ( bể)

Trong 1 giờ vòi thứ hai và vòi thứ ba cùng chảy đợc 253 ( bể) 0,5

Trong 1 giờ vòi thứ nhất chảy đợc: 256 253 253 ( bể) Trong 1 giờ vòi thứ hai chảy đợc: 256 51 251 ( bể) 0,5

Do đó nếu mở riêng thì: Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong thời gian

3 81 3 25 25 : 3

1 (giờ)

0,25

Vòi thứ hai chảy đầy bể trong thời gian 25

25 : 1

1 (giờ) 0,25

Vòi thứ ba chảy đầy bể trong thời gian

2 121 25 : 2

1 (giờ) 0,25

7. A M B

Hình vẽ đúng 1,0

D N C

a) Ta có AMND AM DN AD CN BM AD SCNMB

S

2 ) (

2 )

( 1,0

Suy ra 27( )

2 54 2

cm2

SAMND SABCD 1,0 Gọi BH là đờng cao tam giác BMC, NK là đờng cao tam giác NMC

b) từ AM= 31AB, suy ra BM = 2 NC nên 2 2

NMC NMC NMC

BMC

S S S

S NK

BH , suy ra BH 2NK

0,5

do đó SBIC 2SINC, suy ra 3( )

18 54 6

3 1 3

1 2

S cm S

SINC BNC ABCD 0,5

Chú ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tối đa;

- Học sinh không vẽ hình không chấm điểm bài 7.

Bài 5: Có thể giải nh sau:

Quảng đờng tầu hòa đi trong 3 giây

S = 100 – 3 x ( 450:36) = 750:12 ( 1 điểm) Vận tốc tầu hòa là

S; 3 ( 1 điểm)

TRƯỜNG THCS QUẤT ĐỘNG ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 6 Năm học : 2011 – 2012

Mụn : Toỏn Thời gian : 60 phỳt

Cõu 1: ( 2 điểm) .Thực hiện phộp tớnh

Trong tài liệu 30 Đề khảo sát đầu vào lớp 6 (Trang 36-42)

Tài liệu liên quan