• Không có kết quả nào được tìm thấy

GV chia nhóm – giao nhiệm vụ

KIỂM TRA 45 PHÚT

Bước 1: GV chia nhóm – giao nhiệm vụ

N1: Tìm hiểu về nghề cá N2: Tìm hiểu về du lịch N3: Tìm hiểu về hàng hải N4: Tìm hiểu về khai thác khoáng sản biển

Nội dung tìm hiểu - Thế mạnh

- Tình hình phát triển

Bước 2: Học sinh tiến hành thảo luận nhóm theo phân công Bước 3: Đại diện nhóm trình bày

Bước 4: Giáo viên nhận xét, chuẩn xác kiến thức

- Tại sao ở duyên hải Nam Trung Bọ có nhiều cánh đồng muối lớn?

(do có sông ngắn, ít mưa, nhiệt độ cao nước biển bốc hơi nhiều)

- Việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở DH Nam Trung Bộ so với Bắc TRung Bộ thuân lợi

2. Phát triển tổng hợp kinh tế biển:

a. Nghề cá:

* Thế mạnh: - Có nhiều bãi cá, tôm ở tất cả các tỉnh, nhất là các tỉnh cực nam

- Đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, cửa sông => nuôi thuỷ sản

- Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt, nuôi trồng, chế biến.

* Phát triển: SL đánh bắt tăng, năm 2005 đạt 624.000 tấn (cá 420.000 tấn)

- Nuôi trồng được đẩy mạnh: Nuôi đặc sản

- CNCB ngày càng đa dạng (nước mắm Phan Thiết)

b. Du lịch biển:

- Thế mạnh: Có nhiều bãi tắm và đảo đẹp (SGK)

- Phát triển: Thu hút nhiều khách nội địa, quốc tế (Nha Trang)

c. Dịch vụ hàng hải:

- Thế mạnh: Nhiều vịnh nước sâu => XD cảng biển

- Phát triển: Có nhiều cảng tổng hợp lớn: ĐN, QN, Nha Trang; đang XD cảng nước sâu Dung Quất.

d. Khai thác khoáng sản biển:

- Dầu khí ở thềm lục địa: Đang tiến hành khai thác: Đảo Phú Quý (Bình Thuận)

- Sản xuất muối: Cà Ná, Sa Huỳnh - SX VLXD: Cát

hơn như thế nào?

(Có ngư trường đánh bắt Hoàng Sa – Trường Sa, Có nhiều vịnh nước sâu, nhiều bãi biển, danh thắng đẹp, muối, cát trắng,...)

Hoạt động 3: Tìm hiểu Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng – 12 p Hình thức: Cá nhân

Ph

ươ

ng pháp:

đà

m tho i, khai thác hình nh.

ạ ả HOẠT ĐỘNG CỦA HS, GV NỘI DUNG CHÍNH GV yêu cầu học sinh tìm hiểu

nội dung sau:

- Cơ sở phát triển CN của vùng - Tình hình phát triển CN của vùng

- Nêu khó khăn và biện pháp phát triển CN vùng.

HS: Tìm hiểu, trả lời GV: Chuẩn xác kiến thức GV giảng

3. Phát triển CN và cơ sở hạ tầng a, Phát triển CN:

- Cơ sở để phát triển CN:

+ Nguồn nguyên liệu từ nông - lâm - thuỷ sản của vùng phong phú

+ Nguồn khoáng sản: Một số chưa được khai thác - Hiện trạng phát triển:

+ Trung tâm CN: Đ.Nẵng, N.Trang, Q.Nhơn, Phan Thiết + Ngành CN: Cơ khí, CB nông - lâm - thuỷ sản; SX VLXD;

SX hàng tiêu dùng

- Khó khăn: Thiếu nhiên liệu

- Biện pháp: + Đưa điện bằng đường dây 500 KV + XD nhà máy thuỷ điện trong vùng

b, XD cơ sở hạ tầng: Có ý nghĩa quan trọng hình thành cơ cấu KT vùng: Thực hiện nền KT mở và phân công lao động của vùng, mở rộng quan hệ KT, VH.

- Nâng cấp quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam

=> Thực hiện nhiệm vụ vị trí trung chuyển quan trọng của vùng và mở rộng quan hệ với BTB và ĐNB

- Phát triển tuyến đường 19, 24, 26 thể hiện vị trí vận chuyển nguyên liệu cho TN => QH với các nước Á - Âu.

- XD các cảng biển, sân bay hiện đại quan hệ các nước thu hút khách quốc tế và đầu tư nước ngoài

4. Tổng kết - đánh giá – 3 phút:

- GV chốt lại nội dung của bài.

- Hướng dãn HS vẽ sơ đò tổng kết so sanh với vung Bắc Trung Bộ 5. Hướng dẫn học ở nhà 1 phút:

- Học và trả lời câu hỏi SGK.

- Chuẩn bị trước bài Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên

Kí duyệt, ngày tháng năm Tổ trưởng

Tiết 42 Ngày soạn: 30/3/2016 Bài 37: VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức

- Biết được ý nghĩa của việc phát triển kinh tế ở Tây Nguyên.

- Hiểu được thực trạng phát triển cây công nghiệp ; khai thác và chế biến lâm sản, bảo vệ rừng ; phát triển chăn nuôi gia súc lớn ; phát triển thuỷ điện, thuỷ lợi và những vấn đề của vùng, biện pháp giải quyết những vấn đề đó.

2. Kĩ năng

- Sử dụng bản đồ để xác định vị trí, giới hạn của Tây Nguyên ; nhận xét và giải thích sự phân bố một số ngành sản xuất nổi bật.

- Phân tích số liệu thống kê, biểu đồ kinh tế của Tây Nguyên.

3. Thái độ: Yêu quê hương tổ quốc.

4. Định hướng năng lực cho học sinh

- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực hợp tác;

Năng lực giao tiếp, Năng lực tính toán

- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng bản đồ, sơ đồ, tư duy lãnh thổ, xử lí số liệu thống kê

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: - Bản đồ kinh tế vùng duyên hait Nam Trung Bộ và Tây Nguyên - Atlat địa lí 12 của nhà xuất bản giáo dục, các bảng số liệu chuẩn bị ở nhà 2. Học sinh: SGK, Vở ghi, Át lát, vở bài tập, ...

III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1. n

Ổ đị

nh t ch c – 1 phút

ổ ứ

Lớp 12A3 Ngày dạy: ………... Sĩ số: .../ Vắng: ...

Lớp 12 Ngày dạy: ……… Sĩ số: .../ Vắng: ...

Lớp 12A2 Ngày dạy: ……… Sĩ số: .../ Vắng: ...

2. Kiểm tra bài cũ:- 5 p

Phân tích tình hình phát triển kinh tế biển ở DH Nam Trung Bộ 3. Bài mới: 37 phút

Khởi động: Gọi 1 HS hát bài hát về Tây Nguyên để vào bài:

Hoạt động 1: Tìm hiểu khái quát chung về Tây Nguyên – 8 Hình thức: cả lớp

Ph

ươ

ng pháp:

Đà

m tho i, khai thác hình nh

ạ ả

HOẠT ĐỘNG CỦA HS,GV NỘI DUNG CHÍNH

Treo bản đồ/ Sử dụng Atlat địa lí Việt Nam

- Xác định vị trí của Tây Nguyên.

- Đánh giá ý nghĩa vị trí địa lí đối với phát triển KTXH của vùng.

I. Khái quát chung

- Gồm 5 tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lăk, Đắc Nông, Lâm Đồng => Không giáp biển.

- DT: 54,7 nghìn km2 = 16,5% diện tích cả nước.

- Tiếp giáp: Lào, CPC, ĐNB, DHNTB

=> Thuận lợi quan hệ các vùng,các nước bằng đường bộ, có vị trí chiến lược về an ninh quốc phòng.

+ Giáp Lào – CPC: Chú ý bảo vệ quốc phòng + Giáp ĐNB: Vùng kinh tế phát triển

+ Giáp DHNTB: => cửa ngõ giao thông biển

Hoạt động 2: Tìm hiểu thế mạnh trong phát triển kinh tế của Tây Nguyên – 25 phút

Hình thức: Nhóm

Ph

ươ

ng pháp: D y h c h p tác,

ạ ọ ợ Đà

m tho i, khai thác hình nh

ạ ả

HOẠT ĐỘNG CỦA HS,GV NỘI DUNG CHÍNH

- Bước 1: Chia nhóm, giao nhiệm vụ:

Nhóm 1: Phát triển cây CN lâu năm: điều kiện, hiện trạng phát triển và phân bố, biện pháp, ý nghĩa.

Trả lời câu hỏi SGK

Nhóm 2: Khai thác và chế biến lâm sản: điểu kiện, hiện trạng, Nhóm 3: Khai thác thủy năng kết hợp thủy lợi: điều kiện, hiện trạng, ý nghĩa

- Bước 2: Thảo luận nhóm 5 phút

Bước 3: đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xet, bổ sung.

GV chuẩn KT, nhận xét tinh thàn làm việc nhóm

II. Khai thác thế mạnh trong phát triển kinh tế 1. Phát triển cây công nghiệp lâu năm

- Điều kiện phát triển

+ Đất đỏ badan, cao nguyên xếp tầng… phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn.

+ Khí hậu cận xích đạo 2 mùa: trên cao lạnh => phát triển cây cận nhiệt.

+ Chính sách phân bố lại lao động => thu hút lao động + CNCB ngày càng phát triển, thị trường rộng.

- Hiện trạng phát triển và phân bố.

+ Cây cà phê: Là cây quan trọng số 1. Diện tích 450.000ha =4/5 diện tích cà phê cả nước. Phân bố: chủ yếu ở Đắc Lắc; Gia Lai-Kon Tum, Lâm Đồng.

+ Chè: Trồng trên các cao nguyên cao: Lâm Đồng; Gia Lai;

Chế biến ở Biển Hồ - Gia Lai.

+ Cao su: Diện tích đứng thứ 2 sau ĐNB: Trồng ở Gia Lai, Đắc Lắc.

- Biện pháp:

+ Hoàn thiện quy hoạch vùng chuyên canh: Mở rộng diện tích đi đôi bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.

+ Đa dạng hóa cây CN.

+ Phát triển công nghiệp chế biến - ý nghĩa: KT, MT, XH

2. Khai thác và chế biến lâm sản - Thế mạnh:

+ Diện tích rừng = 36% DT cả nước độ che phủ đứng đầu cả nước; sản lượng gỗ có thể khai thác = 52% cả nước.

+ Rừng có nhiều gỗ quý, thú quý

- Hiện trạng phát triển: diện tích rừng giảm => sản lượng gỗ giảm.

Hiện SL: 200 – 300.000m3/ năm.

+ CNCB ít => gỗ khai thác chủ yếu gỗ tròn => gỗ cành, ngọn chưa tận thu.

- Hậu quả:

+ Giảm lớp phủ thực vật + Mức nước ngầm hạ thấp

+ Nơi sống của động vật bị đe dọa - BP: Khai thác đi đôi với bảo vệ

3. Khai thác thủy năng kết hợp thủy lợi - Tiềm năng: thứ 2, trên các sông lớn

- Hi n tr ng:

ệ ạ

Sông Nhà máy

đã XD Đang

XD Ý nghĩa

Xêxan Yaly (720MW)

Xê xan 3,3A

- Phát triển CN điện năng

- Cung cấp điện cho CN, đời sống

Xrepoc Đray Hlinh 12MW

- Phát triển thủy điện – cung cấp nước mùa khô - Phát triển du lịch Đồng

Nai

Đa Nhim 160MW

4. Tổng kết - đánh giá:

- GV chốt lại nội dung của bài bằng vẽ sơ đồ tư duy 5. Hướng dẫn học ở nhà:

Học và trả lời câu hỏi SGK.

- Chuẩn bị trước bài thực hành

Tiết 43 Ngày soạn: 31 tháng 3 năm 2016

Bài 38: THỰC HÀNH SO SÁNH VỀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM VÀ

Tài liệu liên quan