PHẦN III: KẾT LUẬN
3. Hạn chế của đề tài
Đầu tiên hạn chế về phạm vi nghiên cứu: Đề tài này chỉ mới thực hiện trong phạm vi Khách sạn Century Riverside Huế nên chưa đại diện được cho các khách sạn cùng ngành khác.
Ngoài ra do thời gian nghiên cứu khá ngắn cùng với nguồn kiến thức có hạn nên nghiên cứu chỉ mới xem xét các tác động của các yếu tố như: bố trí và sử dụng nhân viên, môi trường và điều kiện làm việc, chính sách lương, thưởng và đãi ngộ, công tác tuyển dụng, đánh giá kết quảthực hiện công việc, đào tạo thăng tiếntrong khi đó còn nhiều yếu tố khác cũng tác động tới sự hài lòng của người lao động trong công việc nhưng chưa được đềcập đến trong khóa luận.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc, ThS. Bùi Văn Chiêm (2014), Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Đại Học Huế.
2. PGS.TS. Trần Kim Dung, (2011), Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản tổng hợp thành phốHồChí Minh.
3. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 & tập 2.
4. Đinh Quang Linh (2016),Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần vật liệu xây dựng Bỉm Sơn, Luận văn thạc sĩ, Trường đại học Kinh Tế, Đại học Huế.
5. Nguyễn Chí Quốc (2017), Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại khách sạn Century Riverside Huế, Luận văn thạc sĩ, Trường đại học Kinh Tế, Đại Học Huế.
6. Nguyễn Văn Bảo (2020), Nghiên cứuảnh hưởng của công tác quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên tại khách sạn Hương Giang Resort & Spa, Khóa luận tốt nghiệp, Trường đại học Kinh Tế, Đại Học Huế.
7. Lê Thị Mai Hòa (2016), Quản lý nguồn nhân lực tại khách sạn Park View Huế, Luận văn thạc sĩ, Trường đại học Kinh Tế, Đại Học Huế.
8. Trang website:
- http://brghospitality.vn/century/, truy cập tháng 11/2020 - http://thuvienso.hce.edu.vn/, truy cập tháng 12/2020 - https://123doc.net/trang-chu.htm, truy cập tháng 11/2020 - https://vietnambiz.vn/, truy cập tháng 12/2020
- http://tailieuso.udn.vn/, truy cập tháng 11/2020
-
Trường Đại học Kinh tế Huế
https://vi.wikipedia.org/wiki/Trang_Ch%C3%ADnh, truy cập tháng 12/2020PHIẾU KHẢO SÁT
Thân chào anh/chị, tôi hiện đang là sinh viên khóa K51 trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài “Ảnh hưởng của công tác quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên tại khách sạn Century Riverside Huế”.
Mục đích của nghiên cứu này nhằm đánh giá các yếu tốthuộc công tác quản trị nguồn nhân lực ảnh hưởng đến sựhài lòng của nhân viên, qua đó đề xuất một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quảcông tác quản trịnguồn nhân lực và nâng cao sựhài lòng của người lao động tại công ty. Xin vui lòng bỏ bớt chút thời gian giúp tôi hoàn thành bảng khảo sát này để cung cấp phản hồi của các anh/chị. Tất cảcác câu trảlời sẽ được giữbí mật và chỉ được sửdụng trong phạm vi của bài nghiên cứu.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1. Giới tính của Anh/chị?
Nam Nữ
Câu 2. Xin vui lòng cho biết, Anh/chị nằm trong độ tuổi nào?
Từ18 –25 tuổi
Từ26 –35 tuổi
Từ36–45 tuổi
Trên 45 tuổi Câu 3. Xin vui lòng cho biết, anh/chịthuộc cấp bậc vịtrí nào?
Nhà quản trị cấp cơ sở: tổ trưởng, đội trưởng
Nhà quản trị cấp trung: phó, trưởng phòng, ban…
Nhà quản trịcấp cao.
Nhân viên.
Câu 4. Xin vui lòng cho biết, bộphận công tác hiện tại của Anh/chị?
Lễtân
Bảo vệ
Bếp
Văn phòng
Nhà hàng
Buồng
Bảo trì
Sân vườn
Câu 5. Xin vui lòng cho biết, trìnhđộhọc vấn hiện tại của Anh/chị?
Trung học phổthông Trung cấp
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 6. Anh/chị đã làm việc tại khách sạn Century Riverside Huế được bao lâu?
Dưới 1 năm
Từ1đến dưới 3 năm
Từ 3 đến dưới 5 năm
Từ 5 năm trởlên Câu 7. Thu nhập hàng tháng của Anh/chịlà bao nhiêu?
Dưới 3 triệu
Từ 3 đến dưới 5 triệu
Từ 5 đến dưới 7 triệu
Từ7 triệu trởlên B. NỘI DUNG KHẢO SÁT:
Bảng khảo sát sử dụng thang đo Likert 5 mức độ, anh/chị nêu rõ ý kiến của mình bằng hình thức đánh dấu “X” vào ô đó.
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
ĐKLV MÔI TRƯỜNG VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ ĐKLV1 Anh/chị được cung cấp đầy đủdụng cụ& thiết bị bảo
hộ lao độngở nơi làm việc 1 2 3 4 5
ĐKLV2 Công việc đòi hỏi thường xuyên làm ngoài giờ 1 2 3 4 5
ĐKLV3 Môi trường làm việcan toàn, năng động 1 2 3 4 5
CTTD CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ
CTTD1 Khi công ty tuyển dụng luôn có thông báo rộng rãi
trên các phương tiện truyền thông 1 2 3 4 5
CTTD2 Quy trìnhđánh giá tuyển chọn nhân sựcông bằng 1 2 3 4 5
CTTD3 Phương pháp tuyển chọn nhân sựhợp lý 1 2 3 4 5
SDNV BỐ TRÍ VÀ SỬ DỤNG NHÂN VIÊN Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ
SDNV1 Công việc phù hợp với năng lực cá nhân 1 2 3 4 5
SDNV2 Bốtrí công việc công bằng 1 2 3 4 5
SDNV3 Công việc được tổchức bốtrí phù hợp với mong
muốn của nhân viên 1 2 3 4 5
KQTH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG
VIỆC CỦA NHÂN VIÊN Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ
KQTH1 Công tythường xuyên tổchức đánh giá nhân viên 1 2 3 4 5 KQTH2 Công tác đánh giá thực hiện công việc công bằng 1 2 3 4 5 KQTH3 Việc đánh giá được tiến hành rõ ràng, công khai minh
bạch 1 2 3 4 5
CSL CHÍNH SÁCH LƯƠNG, THƯỞNG VÀ ĐÃI
NGỘ Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ
CSL1 Tiền lương xứng đáng với giá trị sức lao động 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
CSL3 Anh/chịrất hài lòng với cách quy định chế độ tăng
lương và các phúclợi khác của công ty 1 2 3 4 5
CSL 4 Chính sách đãi ngộcủa công ty rất phù hợp và thiết
thực 1 2 3 4 5
CSL 5 Chế độ thưởng cho thành tích rất hấp dẫn 1 2 3 4 5
ĐTTT ĐÀO TẠO THĂNG TIẾN Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ
ĐTTT1 Ạnh/chị được tham gia các khóa huấn luyện cần
thiết đểlàm việc hiệu quả 1 2 3 4 5
ĐTTT2 Anh/chị được cung cấp đầy đủtài liệu và chương
trình huấn luyện đểphát triển kỹ năng làm việc 1 2 3 4 5 ĐTTT3 Công việc của anh/chịtạo nhiều cơ hội đểanh/chị
chuẩn bịcho sự thăng tiến của mình trong công ty 1 2 3 4 5 ĐTTT4 Qúa trìnhđánh giá của công ty giúp có kếhoạch rõ
ràng vềviệc đào tạo, phát triển nghềnghiệp cá nhân 1 2 3 4 5 ĐTTT5 Công ty tạo cho anh/chịnhiều cơ hội phát triển cá
nhân 1 2 3 4 5
HLNV HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ
HLNV1 Nhìn chung, Anh/chị cảm thấy rất hài lòng khi làm
việcở đây 1 2 3 4 5
HLNV2 Anh/chịmong muốn gắn bó lâu dài với công ty 1 2 3 4 5 HLNV3 Anh/chị luôn coi công ty như mái nhà thứhai của
mình 1 2 3 4 5
HLNV4 Anh/chịcảm thấy tựtin khi giới thiệu vềcông ty của
mình 1 2 3 4 5
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHỊ!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Count Column N %
Giới tính
Nam 64 52,9%
Nữ 57 47,1%
Độ tuổi
từ 18 đến 25 17 14,0%
từ 26 đến 35 41 33,9%
từ 35 đến 45 38 31,4%
45 tuổi trở lên 25 20,7%
Cấp bậc
Nhà quản trị cấp cơ sở: tổ trưởng, đội trưởng 2 1,7%
Nhà quản trị cấp trung: phó, trưởng phòng, ban… 8 6,6%
Nhà quản trị cấp cao. 9 7,4%
Nhân viên. 102 84,3%
Bộ phận
Lế tân 14 11,6%
Bảo vệ 13 10,7%
Nhà hàng 17 14,0%
Buồng 22 18,2%
Bếp 7 5,8%
Văn phòng 13 10,7%
Bảo trì 25 20,7%
Sân vườn 10 8,3%
Học vấn
Trung học phổ thông 20 16,5%
Trung cấp 46 38,0%
Cao đảng 15 12,4%
Đại học 40 33,1%
Thâm niên
Dưới 1 năm 3 2,5%
Từ 1 đến 3 năm 34 28,1%
Từ 3 đến 5 năm 25 20,7%
Từ 5 năm trở lên 59 48,8%
Thu nhập
Dưới 3 triệu 8 6,6%
Từ 3 đến 5 triệu 80 66,1%
Từ 5 đến 7 triệu 16 13,2%
Từ 7 triệu trở lên 17 14,0%
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,701 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DKVL1 8,661 1,426 ,541 ,594
DKVL2 8,818 1,050 ,561 ,566
DKVL3 8,471 1,418 ,478 ,659
b) CTTD
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,735 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CTTD1 8,686 1,734 ,483 ,733
CTTD2 8,777 1,475 ,524 ,695
CTTD3 8,669 1,340 ,685 ,490
c) SDNV
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,857 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item Deleted Item Deleted Correlation Item Deleted
SDNV1 8,355 2,531 ,696 ,832
SDNV2 8,289 2,157 ,847 ,688
SDNV3 8,314 2,267 ,664 ,870
d) KQTH
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,793 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
KQTH1 8,479 2,368 ,500 ,848
KQTH2 8,529 1,701 ,707 ,638
KQTH3 8,446 1,766 ,720 ,624
e) CSL
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,760 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
CSL1 16,248 5,355 ,452 ,743
CSL2 16,198 5,694 ,434 ,747
CSL3 16,430 4,814 ,629 ,680
CSL4 16,347 4,695 ,604 ,688
CSL5 16,264 4,946 ,527 ,718
f) DTTT
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,762 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DTTT1 16,785 5,720 ,509 ,727
DTTT2 16,818 5,217 ,555 ,713
DTTT3 16,669 5,423 ,614 ,690
DTTT4 16,727 5,767 ,532 ,719
DTTT5 16,504 6,269 ,452 ,745
g) HLNV
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,665 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item Deleted Item Deleted Correlation Item Deleted
HLNV1 12,587 2,128 ,532 ,546
HLNV2 12,711 2,057 ,421 ,617
HLNV3 12,992 2,192 ,425 ,611
HLNV4 12,860 2,122 ,417 ,618
3.Phân tích nhân tố EFA Các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,805 Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1097,412
Df 210
Sig. ,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Loadings Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
% 1 6,516 31,028 31,028 6,516 31,028 31,028 2,997 14,273 14,273 2 2,236 10,647 41,675 2,236 10,647 41,675 2,565 12,213 26,486
3 1,618 7,706 49,381 1,618 7,706 49,381 2,294 10,926 37,412
4 1,446 6,887 56,268 1,446 6,887 56,268 2,182 10,393 47,805
5 1,223 5,821 62,090 1,223 5,821 62,090 2,101 10,005 57,810
6 1,112 5,294 67,384 1,112 5,294 67,384 2,011 9,574 67,384
7 ,877 4,174 71,558
8 ,792 3,771 75,329
9 ,637 3,035 78,364
10 ,603 2,873 81,238
11 ,575 2,736 83,974
12 ,513 2,445 86,419
13 ,483 2,299 88,718
14 ,458 2,182 90,900
15 ,409 1,950 92,850
16 ,392 1,868 94,718
17 ,291 1,385 96,103
18 ,262 1,249 97,352
19 ,242 1,155 98,507
20 ,190 ,904 99,411
21 ,124 ,589 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
SDNV2 ,840
SDNV1 ,774
SDNV3 ,764
KQTH3 ,736
Trường Đại học Kinh tế Huế
DTTT2 ,547
KQTH1 ,543
CSL4 ,858
CSL5 ,811
CSL3 ,625
DTTT4 ,721
DTTT3 ,711
DTTT5 ,647
CSL2 ,642
DKVL1 ,786
DKVL2 ,717
DKVL3 ,659
CTTD1 ,807
CTTD3 ,688
CTTD2 ,577
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 12 iterations.
Biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,694
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 68,851
Df 6
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 2,014 50,340 50,340 2,014 50,340 50,340
2 ,795 19,884 70,224
3 ,676 16,911 87,135
4 ,515 12,865 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
1
HLNV1 ,778
HLNV2 ,692
HLNV4 ,683
HLNV3 ,681
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
4. Tự tương quan Pearson
Correlations
DKVL CTTD SDNV KQTH CSL DTTT HL
DKVL
Pearson Correlation 1 ,392** ,340** ,420** ,343** ,420** ,633**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 121 121 121 121 121 121 121
CTTD
Pearson Correlation ,392** 1 ,520** ,381** ,432** ,295** ,616**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,001 ,000
N 121 121 121 121 121 121 121
SDNV
Pearson Correlation ,340** ,520** 1 ,514** ,372** ,195* ,607**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,032 ,000
N 121 121 121 121 121 121 121
KQTH
Pearson Correlation ,420** ,381** ,514** 1 ,331** ,474** ,689**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 121 121 121 121 121 121 121
CSL
Pearson Correlation ,343** ,432** ,372** ,331** 1 ,436** ,712**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 121 121 121 121 121 121 121
DTTT
Pearson Correlation ,420** ,295** ,195* ,474** ,436** 1 ,684**
Sig. (2-tailed) ,000 ,001 ,032 ,000 ,000 ,000
N 121 121 121 121 121 121 121
HLNV Pearson Correlation ,633** ,616** ,607** ,689** ,712** ,684** 1
Trường Đại học Kinh tế Huế
N 121 121 121 121 121 121 121
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
5. Phân tích hồi quy
Model Summaryb Mod
el
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 ,920a ,846 ,840 ,18407 1,707
a. Predictors: (Constant), DTTT, SDNV, CSL, KQTH b. Dependent Variable: HLNV
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 21,551 4 5,388 159,015 ,000b
Residual 3,930 116 ,034
Total 25,481 120
a. Dependent Variable: HLNV
b. Predictors: (Constant), DTTT, SDNV, CSL, KQTH Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardi zed Coefficie
nts
t Sig. Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta Tolera
nce
VIF
1
(Const
ant) ,435 ,153 2,838 ,005
SDNV ,165 ,028 ,263 5,911 ,000 ,672 1,487
KQTH ,186 ,033 ,268 5,641 ,000 ,591 1,693
CSL ,300 ,034 ,377 8,797 ,000 ,724 1,381
DTTT ,272 ,035 ,341 7,657 ,000 ,669 1,494
a. Dependent Variable: HLNV