• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.3. Những hạn chế của đề tài

Do giới hạn vềthời gian và nguồn nhân lực trong quá trình nghiên cứu đề tài tôi còn gặp phải một số khó khăn nhất định, dẫn đến đề tài nghiên cứu có những hạn chế sau:

- Mẫu nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu nhỏ, hẹp nên chưa phản ánh được hết tình hình tiêu thụcủa doanh nghiệp cũng như những ý kiến đánh giá của khách hàng vềcác chính sách của công ty.

- Một số khách hàng được chọn phỏng vấn nhưng không hợp tác nên quá trình điều tra mẫu bị gián đoạn dẫn đến kết quảphỏng vấn vẫn chưa cao.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Chu, Nguyễn Mộng Ngọc, and Trọng Hoàng. Phân Tích DữLiệu SPSS. TP HồChí Minh: NXB Hồng Đức, 2008.

2. Đặng , ĐìnhĐào, and Đức Thân Hoàng. Giáo trình Kinh Tế Thương Mại. Hà Nội: NXB Đại Học Kinh TếQuốc Dân, 2008.

3. Đặng, ĐìnhĐào. Giáo Trình Thương Mại Doanh Nghiệp. Hà Nội: NXB Thống Kê, 2002.

4. Hoàng , Hữu Hòa. Phân Tích SốLiệu Thống Kê. Huế: Trường Đại Học Kinh TếHuế, 2001.

5. Hoàng, Hữu Hòa. Quản Trị Kinh Doanh Thương Mại. Huế: Trường Đại Học Kinh TếHuế, 2005.

6. Hoàng, Minh Đường, and Thừa Lộc Nguyễn. Giáo trình Quản trịdoanh nghiệp thương mại. Hà Nội: Lao động-Xã hội, 2005.

7. Lê, Đức Huy. Phân tích hoạt động tiêu thụsản phẩm của công ty cổphần công nghiệp thực phẩm Huế. Huế: Đại Học Kinh TếHuế, 2014.

8. Lê, Đức Lâm. Luận văn thạc sĩ: "Giải pháp đẩy mạnh tiêu thụsản phẩm gạch tuynel của Công ty TNHH vật liệu xây dựng Đông Vinh -Đông Sơn- Thanh Hóa".

Huế: Đại học kinh tếHuế, 2013.

9. Lê, Thanh Tùng. Luận văn thạc sỹ: "Tình hình tiêu thụsản phẩm của Công ty TNHH Hiệp Hưng".Huế: Đại học kinh tế, 2015.

10. Lê, Thị Thùy. Luận văn tốt nghiệp: "Phân tích tình hình tiêu thụsản phẩm của công ty cổphần bê tông và xây dụng Thừa Thiên Huế". Huế: Đại học Kinh TếHuế, 2016.

11. Ngô, Trọng Nghĩa.Luận văn thạc sỹ: "Nâng cao khả năng tiêuthụsản phẩm của công ty Ajinomoto trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế". Huế: Đại học kinh tế, 2015.

12. Nguyễn , Thị Thu Hà. Luận văn tốt nghiệp: "phân tích tình hình tiêu thụsản phẩm gạch tại công ty cổphần gạch ngói Cầu Họ- Hà tĩnh".Huế: Trường Đại Học Kinh TếHuế, 2016.

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. Nguyễn, Công Bình. Quản Lý Chuỗi CungỨng. Hà Nội: NXB Thống Kê, 2008.

14. Trần, Minh Đạo. Giáo trình Marketing căn bản. Hà Nội: Đại học Kinh Tế Quốc Dân, 2009.

15. Trương, Đình Chiến. Quản TrịMarketing. Hà Nội: NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, 2010.

Các trang website:

1. http://www.tuanviet-trading.com/

2. http://tainguyenso.hce.edu.vn/

3. http://luanvan.net/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1

BẢNG HỎI KHÁCH HÀNG

Mã sốphiếu: ...

Xin chào Anh/Chị!

Tôi là sinh viên Khoa Quản Trị Kinh Doanh – Trường Đại Học Kinh Tế Huế.

Hiện tôi đang thực tập tại công ty TNHH TMTH Tuấn Việt và thực hiện nghiên cứu đề tài “Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm P&G tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại tổng hợp Tuấn Việt - chi nhánh Huế”. Những thông tin anh/chị cung cấp vô cùng quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài này. Tôi xin cam đoan mọi thông tin mà quý anh/chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành sự giúp đỡ của quý anh/chị!

…..…….  …………

A. PHẦN NỘI DUNG

Anh/chị vui lòng khoanh tròn vào ô tương ứng với câu trảlời anh/chị đã lựa chọn hoặc điền thông tin vào khoảng trống.

Câu 1: Anh/chị đã kinh doanh các loại sản phẩm ngành hàng P&G của công ty bao lâu?

1. Dưới 1 năm 2. Từ1-5 năm

3. Từ5-10 năm 4. Trên 10 năm

Câu 2: Cửa hiệu của anh/chị đang bán những dòng sản phẩm nào của công ty? (chọn được nhiều đáp án)

1. Bột giặt Tide 2. Bột giặt Ariel

3. Nước xảvải Downy 4. Dầu Rejoice

5. Dầu Pantene

6. Head & Shoulders 7. Dao cạo râu Gillette 8. Tảgiấy Pampers 9. Bàn chải Oral B 10. Safeguard Câu 3: Anh/chị vui lòng cho biết số lượng đơn đặt hàng mỗi tháng?

1. Dưới 2 lần 2. Từ2 - 4 lần

3. Từ4 - 8 lần 4. Trên 8 lần

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4: Doanh số mua hàng từ công ty của cửa hiệu anh/chị trung bình hàng tháng là bao nhiêu?

1. Dưới 300.000 đồng

2. Từ300.000– 800.000 đồng

3. Từ800.000– 6.000.000 đồng 4. Trên 6.000.000 đồng

Câu 5: Anh/chị biết đến ngành hàng P&G của công ty qua những kênh thông tin nào?

(chọn được nhiều đáp án) 1. Bạn bè, người thân

2. Mạng internet 3. Nhân viên bán hàng

4. Quảng cáo qua truyền hình, báo, tạp chí

Câu 6. Anh/chị vui lòng cho biết đánh giá của anh chị vềchính sách tiêu thụsản phẩm của ngành hàng P&G tại công ty TNHH THTM Tuấn Việt Chi nhánh Huếbằng cách khoanh tròn vào ôứng với mức độ đồng ý của anh/chị.

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập

4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

STT Phát biểu 1 2 3 4 5

Chính sách sản phẩm

1 Chủng loại sản phẩm đa dạng, phong phú 1 2 3 4 5

2 Sản phẩm có chất lượng cao 1 2 3 4 5

3 Cung cấp kịp thời các sản phẩm mới 1 2 3 4 5

Chính sách về giá 4 Mức giá rẽ hơn so với các sản phẩm cùng loại trên

thị trường 1 2 3 4 5

5 Mức giá công ty cung cấpổn định 1 2 3 4 5

6 Mức giá cung cấp đảm bảo lợi nhuận cho cửa hàng 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

7 Mức giá được quy định rõ ràng cho từng loại sản

phẩm 1 2 3 4 5

8 Công khai bảng giá sản phẩm cho cửa hàng 1 2 3 4 5

Chính sách phân phối

9 Thời gian giao hàngđảm bảo kịp thời 1 2 3 4 5

10 Chất lượng sản phẩm được đảm bảo trong quá

trình giao hàng 1 2 3 4 5

11 Hàng hóađược giaođáp ứng chính xácđơnhàng 1 2 3 4 5

12 Thủtục nhậnđơnhàng nhanh chóng 1 2 3 4 5

13 Thanh toán tiền hàng ngay khi nhận hàng tiện lợi 1 2 3 4 5 Chính sách xúc tiến

14 Có nhiều chương trình khuyến mại cho từng loại

sản phẩm 1 2 3 4 5

15 Mức chiết khấu cao cho các đơn hàng lớn 1 2 3 4 5

16 Trưng bày hàng hóa có giá trịcao 1 2 3 4 5

17 Hàng hóa được trưng bày bắt mắt 1 2 3 4 5

18 Cung cấp đầy đủ thiết bị, phương tiện trưng bày

hàng hóa 1 2 3 4 5

19 Hàng hóa được đổi trả nếu không đáp ứng được

yêu cầu 1 2 3 4 5

Nhân viên của công ty

20 Đội ngũ nhân viên rất am hiểu vềsản phẩm 1 2 3 4 5 21 Nhân viên thường xuyên ghé thăm các cửa hàng 1 2 3 4 5 22 Giải quyết phàn nàn của khách hàng một cách 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

nhanh chóng

23 Nhân viên luôn đáp ứng được nhu cầu của khách

hàng 1 2 3 4 5

Đánh giá khả năng tiêu thụ của công ty

24 Theo anh/chịcông ty có khả năng tiêu thụtốt 1 2 3 4 5 25 Anh/chịsẽtiếp tục tiêu thụsản phẩm của công ty 1 2 3 4 5 26 Anh/chị sẽ giới thiệu người khác tiêu thụ sản

phẩm của công ty 1 2 3 4 5

Câu 7: Theo anh/chị, công ty nên làm gì để đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm của mình trên thị trường.

...

...

...

B. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Địa chỉcửa hiệu:...

Giới tính:

1. Nam 2. Nữ

Độtuổi:

1. Dưới 30 tuổi 2. Từ30–40 tuổi 3. Từ40–50 tuổi 4. Trên 50 tuổi

Xin trân trọng cảm ơn sự cộng tác của Anh/chị rất nhiều.

Chúc Anh/chị luôn thành công trong cuộc sống!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS 2.1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu

Số năm kinh doanh ngành hàng P&G

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 nam 8 6.2 6.2 6.2

Tu 1 - 5 nam 23 17.7 17.7 23.8

Tu 5 - 10 nam 43 33.1 33.1 56.9

Tren 10 nam 56 43.1 43.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

Dòng sản phẩm cửa hàng kinh doanh

$c2 Frequencies

Responses

Percent of Cases

N Percent

Dong san phama

Bot giat Tide 130 11.0% 100.0%

Bot giat Ariel 130 11.0% 100.0%

Nuoc xa vai

Downy 130 11.0% 100.0%

Rejoice 130 11.0% 100.0%

Pantene 130 11.0% 100.0%

Head & Shoulders 130 11.0% 100.0%

Dao cao rau

Gillette 104 8.8% 80.0%

Ta giay Pampers 107 9.1% 82.3%

Ban chai Oral B 76 6.4% 58.5%

Safeguard 114 9.7% 87.7%

Total 1181 100.0% 908.5%

a. Group

Trường Đại học Kinh tế Huế

Số lần đặt hàng một tháng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 2 lan 43 33.1 33.1 33.1

Tu 2 - 4 lan 56 43.1 43.1 76.2

Tu 4 - 8 lan 22 16.9 16.9 93.1

Tren 8 lan 9 6.9 6.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Doanh số mua hàng một tháng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 300.000 dong 13 10.0 10.0 10.0

Tu 300.000 - 800.000 dong 30 23.1 23.1 33.1

Tu 800.000 - 6.000.000 dong 59 45.4 45.4 78.5

Tren 6.000.000 dong 28 21.5 21.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Kênh thông tin

$c5 Frequencies

Responses

Percent of Cases

N Percent

kenh thong tina

Ban be, nguoi than 46 20.2% 35.4%

Mang internet 33 14.5% 25.4%

Nhan vien ban hang 121 53.1% 93.1%

Quang cao qua bao, tap chi 28 12.3% 21.5%

Total 228 100.0% 175.4%

a. Group

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giới tính khách hàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 15 11.5 11.5 11.5

Nu 115 88.5 88.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Độ tuổi khách hàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 30 tuoi 12 9.2 9.2 9.2

Tu 30 - 40 tuoi 41 31.5 31.5 40.8

Tu 40 - 50 tuoi 47 36.2 36.2 76.9

Trên 50 tuoi 30 23.1 23.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

2.2. Ý kiến đánh giá của khách hàng về chính sách tiêu thụ sản phẩm 2.2.1. Chính sách sản phẩm

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation Chung loai san pham da

dang, phong phu 130 2.00 5.00 4.0923 .83011

San pham co chat luong cao 130 2.00 5.00 3.9462 .80993 Cung cap kip thoi cac san

pham moi 130 2.00 5.00 4.2077 .70101

Valid N (listwise) 130

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chủng loại sản phẩm đa dạng, phong phú

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 5 3.8 3.8 3.8

Trung lap 24 18.5 18.5 22.3

Dong y 55 42.3 42.3 64.6

Rat dong y 46 35.4 35.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Sản phẩm có chất lượng cao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 4 3.1 3.1 3.1

Trung lap 34 26.2 26.2 29.2

Dong y 57 43.8 43.8 73.1

Rat dong y 35 26.9 26.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Cung cấp kịp thời các sản phẩm mới

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5

Trung lap 15 11.5 11.5 13.1

Dong y 67 51.5 51.5 64.6

Rat dong y 46 35.4 35.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2.2. Chính sách giá

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Muc gia re hon so voi cac

san pham tren thi truong 130 1.00 5.00 2.7615 .97888

Muc gia cong ty cung cap

on dinh 130 2.00 5.00 3.5769 .90533

Muc gia cong ty cung cap dam bao loi nhuan cho cua hang

130 1.00 5.00 3.0077 .99219

Muc gia duoc quy dinh ro

rang cho tung loai san pham 130 2.00 5.00 4.3462 .71215 Cong khai bang gia san

pham cho cua hang 130 1.00 5.00 4.1538 .81137

Valid N (listwise) 130

Mức giá rẻ hơn so với các sản phẩm trên thị trường

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 10 7.7 7.7 7.7

Khong dong y 50 38.5 38.5 46.2

Trung lap 32 24.6 24.6 70.8

Dong y 37 28.5 28.5 99.2

Rat dong y 1 .8 .8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mức giá công ty cung cấp ổn định

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 17 13.1 13.1 13.1

Trung lap 41 31.5 31.5 44.6

Dong y 52 40.0 40.0 84.6

Rat dong y 20 15.4 15.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Mức giá công ty cung cấp đảm bảo lợi nhuận cho cửa hàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 5 3.8 3.8 3.8

Khong dong y 40 30.8 30.8 34.6

Trung lap 42 32.3 32.3 66.9

Dong y 35 26.9 26.9 93.8

Rat dong y 8 6.2 6.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Mức giá được quy định rõ ràng cho từng loại sản phẩm

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 1 .8 .8 .8

Trung lap 15 11.5 11.5 12.3

Dong y 52 40.0 40.0 52.3

Rat dong y 62 47.7 47.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Công khai bảng giá sản phẩm cho cửa hàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.5 1.5 1.5

Khong dong y 1 .8 .8 2.3

Trung lap 19 14.6 14.6 16.9

Dong y 61 46.9 46.9 63.8

Rat dong y 47 36.2 36.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

2.2.3. Chính sách phân phối

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation Thoi gian giao hang dam bao

kip thoi 130 2.00 5.00 3.5077 .91707

Chat luong san pham duoc dam

bao trong qua trinh giao hang 130 3.00 5.00 4.3769 .66198 Hang hoa duoc giao dap ung

chinh xac don hang 130 2.00 5.00 3.3308 .98350

Thu tuc nhan don hang nhanh

chong 130 3.00 5.00 4.2615 .69943

Thanh toan tien hang ngay khi

nhan hang tien loi 130 1.00 5.00 2.9385 1.06933

Valid N (listwise)

Trường Đại học Kinh tế Huế

130

Thời gian giao hàng đảm bảo kịp thời

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 23 17.7 17.7 17.7

Trung lap 33 25.4 25.4 43.1

Dong y 59 45.4 45.4 88.5

Rat dong y 15 11.5 11.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Chất lượng sản phẩm được đảm bảo trong quá trình giao hàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 13 10.0 10.0 10.0

Dong y 55 42.3 42.3 52.3

Rat dong y 62 47.7 47.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

Hàng hóa được giao đáp ứng chính xác đơn hàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 32 24.6 24.6 24.6

Trung lap 39 30.0 30.0 54.6

Dong y 43 33.1 33.1 87.7

Rat dong y 16 12.3 12.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

Thủ tục nhận đơn hàng nhanh chóng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 19 14.6 14.6 14.6

Dong y 58 44.6 44.6 59.2

Rat dong y 53 40.8 40.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2.4. Chính sách xúc tiến

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation Co nhieu chuong trinh khuyen

mai cho tung loai san pham 130 2.00 5.00 4.2154 .64681

Muc chiet khau cao cho cac don

hang lon 130 3.00 5.00 4.2923 .67567

Trung bay san pham co gia tri cao 130 1.00 5.00 3.1692 .84577 Hang hoa duoc trung bay bat mat 130 2.00 5.00 4.1308 .82957 Cung cap day du thiet bi, phuong

tien trung bay hang hoa 130 1.00 5.00 3.0692 .93335

Hang hoa duoc doi tra neu khong

dap ung yeu cau 130 1.00 5.00 3.8769 .78765

Valid N (listwise) 130

Thanh toán tiền hàng ngay khi nhận hàng tiện lợi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 12 9.2 9.2 9.2

Khong dong y 37 28.5 28.5 37.7

Trung lap 33 25.4 25.4 63.1

Dong y 43 33.1 33.1 96.2

Rat dong y 5 3.8 3.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Có nhiều chương trình khuyến mãi cho từng loại sản phẩm

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 1 .8 .8 .8

Trung lap 13 10.0 10.0 10.8

Dong y 73 56.2 56.2 66.9

Rat dong y 43 33.1 33.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

Mức chiết khấu cao cho các đơn hàng lớn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 16 12.3 12.3 12.3

Dong y 60 46.2 46.2 58.5

Rat dong y 54 41.5 41.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trưng bày sản phẩm có giá trị cao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.5 1.5 1.5

Khong dong y 25 19.2 19.2 20.8

Trung lap 58 44.6 44.6 65.4

Dong y 39 30.0 30.0 95.4

Rat dong y 6 4.6 4.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Hàng hóa được trưng bày bắt mắt

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 4 3.1 3.1 3.1

Trung lap 25 19.2 19.2 22.3

Dong y 51 39.2 39.2 61.5

Rat dong y 50 38.5 38.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hàng hóa được đổi trả nếu không đáp ứng yêu cầu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 1 .8 .8 .8

Khong dong y 5 3.8 3.8 4.6

Trung lap 28 21.5 21.5 26.2

Dong y 71 54.6 54.6 80.8

Rat dong y 25 19.2 19.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

2.2.5. Nhân viên công ty

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Doi ngu nhan vien rat am

hieu ve san pham 130 2.00 5.00 4.3462 .73360

Nhan vien thuog xuyen ghe

tham cac cua hang 130 2.00 5.00 4.4846 .69589

Giai quyet phan nan cua khach hang mot cach nhanh chong

130 1.00 5.00 3.3000 .84128

Nhan vien luon dap ung duoc nhu cau cua khach hang

130 2.00 5.00 3.8538 .95732

Valid N (listwise) 130

Cung cấp đầy đủ thiết bị, phương tiện trưng bày hàng hóa

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 5 3.8 3.8 3.8

Khong dong y 32 24.6 24.6 28.5

Trung lap 47 36.2 36.2 64.6

Dong y 41 31.5 31.5 96.2

Rat dong y 5 3.8 3.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên thường xuyên ghé thăm các cửa hàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 1 .8 .8 .8

Trung lap 12 9.2 9.2 10.0

Dong y 40 30.8 30.8 40.8

Rat dong y 77 59.2 59.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Giải quyết phàn nàn của khách hàng một cách nhanh chóng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 1 .8 .8 .8

Khong dong y 20 15.4 15.4 16.2

Trung lap 57 43.8 43.8 60.0

Dong y 43 33.1 33.1 93.1

Rat dong y 9 6.9 6.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Đội ngũ nhân viên rất am hiểu về sản phẩm

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 1 .8 .8 .8

Trung lap 17 13.1 13.1 13.8

Dong y 48 36.9 36.9 50.8

Rat dong y 64 49.2 49.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên luôn đáp ứng được nhu cầu của khách hàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 12 9.2 9.2 9.2

Trung lap 34 26.2 26.2 35.4

Dong y 45 34.6 34.6 70.0

Rat dong y 39 30.0 30.0 100.0

Total 130 100.0 100.0

2.2.6. Chính sách tiêu thụ sản phẩm Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Kha nang tieu thu 130 2.00 5.00 3.7462 .86546

Tiep tuc tieu thu san

pham cua cong ty 130 2.00 5.00 3.7154 .72854

Gioi thieu voi nguoi khac 130 3.00 5.00 3.8231 .64056

Valid N (listwise) 130

Khả năng tiêu thụ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 7 5.4 5.4 5.4

Trung lap 48 36.9 36.9 42.3

Dong y 46 35.4 35.4 77.7

Rat dong y 29 22.3 22.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

Tiếp tục tiêu thụ sản phẩm của công ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 3 2.3 2.3 2.3

Trung lap 49 37.7 37.7 40.0

Dong y 60 46.2 46.2 86.2

Rat dong y 18 13.8 13.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế