• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hạn chế của nghiên cứu và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo

PHẦN III: KẾT LUẬN

2. Hạn chế của nghiên cứu và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo

Thứ nhất, do điều kiện về thời gian và kinh phí nên số mẫu của đề tài còn hạn chế và việc lấy mẫu nghiên cứu được chọn theo phương pháp thuận tiện cho nên dữ liệu thu thập được có thể có độ tin cậy chưa cao. Phương pháp này dễ thực hiện và ít tốn kém nhưng là phương pháp có độ tin cậy thấp về tính đại diện. Kết quả nghiên cứu sẽ có độ tin cậy cao hơn nếu các nghiên cứu tiếp theo lặp lại nghiên cứu này với kỹ thuật chọn mẫu theo xác suất.

Thứ hai, các biến trong thang đo vẫn có sự lặp lại giữa các yếu tố, điều này gây lãng phí thời gian cho người nghiên cứu và người tham gia phỏng vấn. Như vậy, việc xây dựng thang đo vẫn chưa hoàn chỉnh và đạt kết quả như mong đợi. Định hướng nghiên cứu tiếp theo là khắc phục mặt hạn chế này khi xây dựng thang đo và bảng câu hỏi khảo sát.

Cuối cùng, tác giả cho rằng các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn khóa học luôn biến đổi không ngừng trong điều kiện thị trường ngày nay. Hơn nữa có

Trường Đại học Kinh tế Huế

thể có nhiều nhân tố khác chưa được nêu ra trong đề tài này. Các nhân tố được nghiên cứu là những nhân tố cơ bản có ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn của học viên, vì vậy các nghiên cứu tiếp theo có thể nghiên cứu thêm các nội dung có ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn khóa học của học viên tại HueITC.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Danh mục tài liệu nước ngoài

1. Hair & ctg, 1998. Multivariate Data Analysis, Prentice- Hall International, Inc.

2. Chapman, D. W, 1981. A Model of Student College Choice, Journal of Higher Education.

3. Philip Kotler & Sidney J. Levy, 1969. Broadening the Concept of Marketing, Journal of marketing 33(1)

4. Kotler P., Wong V., Saunders J., Armstrong G., 2005. Customer-based m-commerce: exploring consumer perception of mobile applications.

5. Kotler, 2001. Marketing Management, Millenium Edition. Prentice Hall.

6. Ajzen I & Fishbein M, 1975. Belief, Attitude, Intetion and Behaviour: An Introductuon to theory and research, Addition - Wesley, Reading, MA. Armitage &

Conner, 2001, Efficacy of the Theory of Planned Behaviour.

7. Ajzen I, 1991. Theory of Planned Behavior, Organizational behavior and Human decision processes.

8. D.W.Chapman, 1981. A Model of Student College Choice, Journal of Higher Education.

9. Hossler và Gallagher, 1987. Studying student college choice: A three-phase model and the implications for policy makers, College and university.

10. Carpenter và Fleishman, 1987. Linking intentions and behavior: Australian students’ college plans and college attendance, American Educational Research Journal.

11. Don Hossler, 1984. Enrollment management: An intergreated approach, College Board Publications, Box 886, New York, NY 10101, 1984.

12. Manski & Wise, 1983. College Choice in America. Cambridge, MA:

Harvard University Press.

13. Lay & Maguire, 1981. Coordinating market and evaluation research on the admission rating process, Research in Higher Education.

Trường Đại học Kinh tế Huế

14. Keling, 2006. Institutional factors attracting students to Malaysian institutions of higher learning, International Review of Business Research Papers

15. Absher & Crawford, 1996. Marketing the community college starts with understanding students’ perspectives, Community College Review.

17. N Gregory Mankiw, 2012.Macroeconomics, Eighth Edition.

Danh mục tài liệu tiếng Việt

18. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, ĐH Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, NXB Hồng Đức.

19. Nguyễn Đình Thọ, 2011. Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh thiết kế và thực hiện, NXB ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

20. Philip Kotler, 2003. Marketing Management, NXB Thống kê.

21. PSG.TS Nguyễn Văn Thanh, 2008. Marketing dịch vụ, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

22. Vietnamnet.vn, 2018

Link: https://vietnamnet.vn/vn/giao-duc/tuyen-sinh/dung-nham-lan-dich-vu-giao-duc-voi-giao-duc-la-dich-vu-454703.htmlTruy cập lần cuối 28/12/2020.

23. Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ

Link: https://andrews.edu.vn/hanh-vi-tieu-dung-cua-khach-hang-bi-anh-huong-boi-nhung-yeu-to-nao/Truy cập lần cuối vào 28/12/2020.

24. PGS.TS Nguyễn Văn Phát & TS. Nguyễn Thị Minh Hòa, 2015. Giáo trình Marketing căn bản, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.

25. Phan Thị Thanh Thủy & Nguyễn Thị Minh Hòa, 2017. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn theo học chương trìnhđào tạo có yếu tố nước ngoài trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế, Tạp chí Khoa học- Đại học Huế.

26. Đoàn Thị Huế, 2016.Các nhân tố quyết định chọn trung tâm ngoại ngữ của sinh viên trường Đại học Nha Trang.

Trường Đại học Kinh tế Huế

27. Nguyễn Thị Ngọc Điệp & Nguyễn Thị Dự, 2018. Nghiên cứu các nhân tố tác động đến quyết định lựa chọn học chứng chỉ ACCA của sinh viên khối ngành kinh tế tại thành phố Hồ Chí Minh.

28. Nguyễn Thanh Phong, 2013.Yếu tố quyết định chọn Trường ĐHTG của học sinh Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Link: https://www.slideshare.net/anbcde5/yu-t-quyt-nh-chn-trng-htg-ca-hc-sinh-trung-hc-ph-thng-trn-a-bn-tnh-tin-giangTruy cập lần cuối 28/12/2020.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Phiếu phỏng vấn dành cho khách hàng

BẢNG CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI KHÓA HỌC CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

TẠI TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC HUEITC

Mã phiếu: …..

Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện một nghiên cứu về khóa học Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản tại Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HueITC. Rất mong anh/chị dành ít thời gian để trả lời bảng câu hỏi và vui lòng chú ý là không có ý kiến đúng hay sai, mọi ý kiến của anh/chị đều có giá trị đối với tôi.

Những đánh giá của anh/chị sẽ được giữ bí mật và hoàn toàn phục vụ cho mục đích nghiên cứu.

Rất mong nhận được ý kiến trung thực củaanh/chị.

Xin chân thành cảm ơn!

Anh/ chị đã từng tham gia khóa học về Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản tại Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HueITC chưa?

Rồi Chưa

(Nếu câu trả lời của anh chị là chưa xin vui lòng ngừng cuộc khảo sát tại đây và cảm

ơn anh/chị đã tham gia cuộc khảo sát) I. HÀNH VI LỰA CHỌN

1. Anh/chị đã tham gia bao nhiêu khóa học CNTT tại Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HueITC?

☐ 1 khóa học ☐2–3 khóa học ☐> 3 khóa học

2. Anh/chị biết đến các khóa học về Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản của trung tâm qua những nguồn thông tin nào? (Có thể chọn 1 hoặc nhiều phương án)

Trường Đại học Kinh tế Huế

☐Kinh nghiệm của cá nhân ☐Nhân viên tư vấn, CTV

☐Internet (Fanpage, Google…) ☐Nhân viên tư vấn

☐Bạn bè/ đồng nghiệp/ người thân ☐ Khác

3. Hình thức tham gia khóa học tại Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HueITC của anh/chị là gì?

☐Một mình ☐Nhóm bạn ☐Tổ chức, cơ quan

II. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI KHÓA HỌC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN TẠI TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC HUEITC

Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị với những phát biểu trong bảng sau:

(Đánh dấu “X” vào ô thích hợp và vui lòng khôngđể trống)

STT ĐÁNH GIÁ

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Tru ng lập

Đồng ý

Rất đồng ý

Nhóm tham khảo 1 2 3 4 5

1

Bạn bè, đồng nghiệp, người thân khuyên tôi nên đến tham gia khóa học về Ứng dụng CNTT cơ bản tại trung tâm

2

Chuyên viên tư vấn của trung tâm có ảnh hưởng đến quyết định tham gia khóa học của tôi

Nhóm thái độ 1 2 3 4 5

3 Khóa học của trung tâm là phù hợp với sở thích của tôi

4 Tôi cảm thấy khóa học này phù hợp với năng lực cá nhân của tôi

5 Tôi nghĩ mình sẽ hoàn thành tốt khóa học tại đây

Trường Đại học Kinh tế Huế

6 Tôi thấy việc tham gia khóa học ở đây khiến tôi bắt kịp xu hướng hiện tại

Nhóm chất lượng và uy tín 1 2 3 4 5

7 Tôi nghĩ trung tâm có uy tín trong mảng ôn tập và thi về Chứng chỉ CNTT cơ bản

8

Tôi thấy tỉ lệ đậu đạt chứng chỉ CNTT cơ bản của những học viên đã theo học khóa học ở đây là cao

9 Tôi thấy dịch vụ chăm sóc khách hàng ở đây là tốt

Nhóm lợi ích học tập 1 2 3 4 5

10

Địa chỉ và thời gian tổ chức khóa học này là thích hợp với tôi

11

Khóa học này giúp tôi trang bị kiến thức, kỹ năng, chứng chỉ cần thiết cho công việc trong hiện tại/ tương lai của tôi

12 Khóa học ở đây cho tôi cơ hội được thực hành áp dụng thực tế học tập, công việc cao

Nhóm học phí 1 2 3 4 5

13 Chi phí cho khóa học Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản ở đây là phù hợp với tôi 14 Học phí ở đây tương đương với chất lượng

học và dịch vụ mang lại.

15 Tôi lựa chọn khóa học ở đây vì có các chương trình khuyến mãi

Nhóm công tác truyền thông của công ty 1 2 3 4 5 16 Tôi thấy thông tin của trung tâm qua qua việc

tìm kiếm trên Google

Trường Đại học Kinh tế Huế

17 Tôi thấy thông tin của khóa học qua Fanpage của trung tâm

18 Tôi thấy hoạt động quảng bá của trung tâm tại các buổi hội thảo, tài trợ

19

Tôi thấy thông tin của khóa học trên mạng xã hội của chuyên viên tư vấn (Facebook, Zalo,...)

Quyết định hành vi 1 2 3 4 5

20 Tôi tin rằng việc lựa chọn khóa học tại trung tâm của tôi là đúng

21 Tôi vẫn sẽ tiếp tục sử dụng các dịch vụ khác của trung tâm nếu có nhu cầu

22 Tôi sẽ giới thiệu khóa học này cho những bạn bè người thân của tôi tham gia.

III. THÔNG TIN CHUNG

1. Giới tính ☐Nam ☐Nữ

2. Độ tuổi ☐< 23 tuổi ☐23 - 35 tuổi ☐> 35 tuổi 3. Thu nhập bình quân tháng?

☐< 3 triệu/tháng ☐5 -10 triệu/tháng

☐3 - 5 triệu/tháng ☐> 10 triệu/tháng

4. Công việc hiện tại của anh/chị là gì?

☐Sinh viên ☐Nhân viên văn phòng

☐Công chức, viên chức ☐Khác:………

Cảm ơn anh/chị đã dành thời gian để hoàn thành bài khảo sát của tôi.

Kính chúc anh/chị sức khỏe, thành công và hạnh phúc!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2: Kết quả thống kê mô tả đặc điểm mẫu Câu III 1,2,3,4

Statistics

Giới tính Độ tuổi Thu nhập bình quân

tháng

Công việc

N Valid 110 110 110 110

Missing 0 0 0 0

Mean 1.5182 1.8182 1.9000 2.1909

Std. Error of

Mean .04786 .06609 .07744 .09708

Median 2.0000 2.0000 2.0000 2.0000

Mode 2.00 2.00 2.00 2.00

Std. Deviation .50196 .69311 .81218 1.01814

Variance .252 .480 .660 1.037

Range 1.00 2.00 3.00 3.00

Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00

Maximum 2.00 3.00 4.00 4.00

Frequency Table

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Nam 53 48.2 48.2 48.2

Nữ 57 51.8 51.8 100.0

Total 110 100.0 100.0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid < 23 tuổi 38 34.5 34.5 34.5

Trường Đại học Kinh tế Huế

23 - 35

tuổi 54 49.1 49.1 83.6

> 35 tuổi 18 16.4 16.4 100.0

Total 110 100.0 100.0

Thu nhập bình quân tháng Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

< 3 triệu/tháng 40 36.4 36.4 36.4

3 - 5 triệu/tháng 43 39.1 39.1 75.5

5 -10

triệu/tháng 25 22.7 22.7 98.2

> 10 triệu/tháng 2 1.8 1.8 100.0

Total 110 100.0 100.0

Công việc

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Sinh viên 33 30.0 30.0 30.0

Công chức, viên

chức 38 34.5 34.5 64.5

Nhân viên văn

phòng 24 21.8 21.8 86.4

Khác 15 13.6 13.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

Câu I2,3,4 Câu I2:

Statistics Số khóa học

N

Valid 110

Missin

g 0

Mean 1.3091

Trường Đại học Kinh tế Huế

Std. Error of

Mean .05441

Median 1.0000

Mode 1.00

Std. Deviation .57062

Variance .326

Range 2.00

Minimum 1.00

Maximum 3.00

Số khóa học Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 khóa học 82 74.5 74.5 74.5

2 - 3 khóa

học 22 20.0 20.0 94.5

> 3 khóa

học 6 5.5 5.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

Câu I3:

$NNT Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Nguồn thông tina

Kinh nghiệm của cá

nhân 21 10.9% 19.1%

Internet (Mạng xã

hội, Google…) 40 20.7% 36.4%

Bạn bè/ đồng nghiệp/

người thân 46 23.8% 41.8%

Những buổi chia sẻ

của trung tâm 24 12.4% 21.8%

Nhân viên tư vấn 35 18.1% 31.8%

Khác 27 14.0% 24.5%

Total 193 100.0% 175.5%

a. Group

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu I4:

Statistics

Hình thức tham gia khóa học tại Trung tâm Ngoại ngữ- Tin học HueITC

N

Valid 110

Missin

g 0

Mean 1.9909

Std. Error of

Mean .04184

Median 2.0000

Mode 2.00

Std. Deviation .43884

Variance .193

Range 2.00

Minimum 1.00

Maximum 3.00

Hình thức tham gia khóa học tại Trung tâm Ngoại ngữ - tin học HUEITC

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Một mình 11 10.0 10.0 10.0

Nhóm bạn 89 80.9 80.9 90.9

Tổ chức, cơ

quan 10 9.1 9.1 100.0

Total 110 100.0 100.0

Phụ lục 3: Kết quả thống kê mô tả các biến quan sát Yếu tố “THAMKHAO”

Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

THAMKHA O1

THAMKHA O2

N Valid 110 110

Missing 0 0

Mean 3.0818 3.1636

Std. Error of

Mean .09053 .09360

Median 3.0000 3.0000

Mode 3.00 3.00

Std. Deviation .94947 .98173

Variance .902 .964

Range 4.00 4.00

Minimum 1.00 1.00

Maximum 5.00 5.00

Frequency Table

THAMKHAO1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 5 4.5 4.5 4.5

Không đồng ý 24 21.8 21.8 26.4

Trung lập 44 40.0 40.0 66.4

Đồng ý 31 28.2 28.2 94.5

Rất đồng ý 6 5.5 5.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

THAMKHAO2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Rất không đồng

ý 2 1.8 1.8 1.8

Không đồng ý 29 26.4 26.4 28.2

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trung lập 38 34.5 34.5 62.7

Đồng ý 31 28.2 28.2 90.9

Rất đồng ý 10 9.1 9.1 100.0

Total 110 100.0 100.0

Yếu tố “THAIDO”

Statistics THAIDO

1

THAIDO 2

THAIDO 3

THAIDO 4

N Valid 110 110 110 110

Missing 0 0 0 0

Mean 3.4091 3.4455 3.4545 3.4636

Std. Error of

Mean .07887 .08428 .08629 .08536

Median 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000

Mode 3.00 3.00 3.00 3.00

Std. Deviation .82724 .88397 .90499 .89522

Variance .684 .781 .819 .801

Range 3.00 4.00 3.00 3.00

Minimum 2.00 1.00 2.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00

Frequency Table

THAIDO1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 15 13.6 13.6 13.6

Trung lập 44 40.0 40.0 53.6

Đồng ý 42 38.2 38.2 91.8

Rất đồng ý 9 8.2 8.2 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

THAIDO2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 1 .9 .9 .9

Không đồng ý 13 11.8 11.8 12.7

Trung lập 45 40.9 40.9 53.6

Đồng ý 38 34.5 34.5 88.2

Rất đồng ý 13 11.8 11.8 100.0

Total 110 100.0 100.0

THAIDO3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 16 14.5 14.5 14.5

Trung lập 43 39.1 39.1 53.6

Đồng ý 36 32.7 32.7 86.4

Rất đồng ý 15 13.6 13.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

THAIDO4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 14 12.7 12.7 12.7

Trung lập 47 42.7 42.7 55.5

Đồng ý 33 30.0 30.0 85.5

Rất đồng ý 16 14.5 14.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

Yếu tố ”CLUT”

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics

CLUT1 CLUT2 CLUT3

N Valid 110 110 110

Missing 0 0 0

Mean 3.44545 3.5727 3.6273

Std. Error of

Mean .069053 .07128 .06175

Median 3.00000 4.0000 4.0000

Mode 3.000 4.00 4.00

Std. Deviation .724238 .74758 .64764

Variance .525 .559 .419

Range 3.000 3.00 3.00

Minimum 2.000 2.00 2.00

Maximum 5.000 5.00 5.00

Frequency Table

CLUT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 9 8.2 8.2 8.2

Trung lập 49 44.5 44.5 52.7

Đồng ý 46 41.8 41.8 94.5

Rất đồng ý 6 5.5 5.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

CLUT2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Không đồng

ý 6 5.5 5.5 5.5

Trung lập 46 41.8 41.8 47.3

Đồng ý 47 42.7 42.7 90.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rất đồng ý 11 10.0 10.0 100.0

Total 110 100.0 100.0

CLUT3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 5 4.5 4.5 4.5

Trung lập 36 32.7 32.7 37.3

Đồng ý 64 58.2 58.2 95.5

Rất đồng ý 5 4.5 4.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

Yếu tố “HOCTAP”

Statistics HOCTAP

1

HOCTAP 2

HOCTAP 3

N Valid 110 110 110

Missing 0 0 0

Mean 3.5545 3.6182 3.618

Std. Error of

Mean .07812 .07529 .0785

Median 4.0000 4.0000 4.000

Mode 3.00 4.00 4.0

Std. Deviation .81933 .78963 .8238

Variance .671 .624 .679

Range 3.00 3.00 3.0

Minimum 2.00 2.00 2.0

Maximum 5.00 5.00 5.0

Frequency Table

HOCTAP1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 9 8.2 8.2 8.2

Trung lập 45 40.9 40.9 49.1

Đồng ý 42 38.2 38.2 87.3

Rất đồng ý 14 12.7 12.7 100.0

Total 110 100.0 100.0

HOCTAP2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 9 8.2 8.2 8.2

Trung lập 36 32.7 32.7 40.9

Đồng ý 53 48.2 48.2 89.1

Rất đồng ý 12 10.9 10.9 100.0

Total 110 100.0 100.0

HOCTAP3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 9 8.2 8.2 8.2

Trung lập 39 35.5 35.5 43.6

Đồng ý 47 42.7 42.7 86.4

Rất đồng ý 15 13.6 13.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

Yếu tố “HOCPHI”

Statistics HOCPHI

1

HOCPHI 2

HOCPHI 3

N Valid 110 110 110

Trường Đại học Kinh tế Huế

Missing 0 0 0

Mean 3.4455 3.4818 3.4545

Std. Error of

Mean .10927 .10629 .10778

Median 4.0000 3.5000 3.0000

Mode 4.00 3.00 3.00

Std. Deviation 1.14609 1.11480 1.13037

Variance 1.314 1.243 1.278

Range 4.00 4.00 4.00

Minimum 1.00 1.00 1.00

Maximum 5.00 5.00 5.00

Frequency Table

HOCPHI1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 8 7.3 7.3 7.3

Không đồng ý 13 11.8 11.8 19.1

Bình thường 32 29.1 29.1 48.2

Đồng ý 36 32.7 32.7 80.9

Rất đồng ý 21 19.1 19.1 100.0

Total 110 100.0 100.0

HOCPHI2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 8 7.3 7.3 7.3

Không đồng ý 8 7.3 7.3 14.5

Bình thường 39 35.5 35.5 50.0

Đồng ý 33 30.0 30.0 80.0

Rất đồng ý 22 20.0 20.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 110 100.0 100.0

HOCPHI3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 8 7.3 7.3 7.3

Không đồng ý 9 8.2 8.2 15.5

Bình thường 41 37.3 37.3 52.7

Đồng ý 29 26.4 26.4 79.1

Rất đồng ý 23 20.9 20.9 100.0

Total 110 100.0 100.0

Yếu tố “TT”

Statistics

TT1 TT2 TT3 TT4

N Valid 110 110 110 110

Missing 0 0 0 0

Mean 3.6727 3.8000 3.7182 3.7364

Std. Error of

Mean .06725 .06686 .06212 .06013

Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000

Mode 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .70528 .70124 .65149 .63067

Variance .497 .492 .424 .398

Range 4.00 3.00 3.00 3.00

Minimum 1.00 2.00 2.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00

Frequency Table

Trường Đại học Kinh tế Huế

TT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 1 .9 .9 .9

Không đồng ý 3 2.7 2.7 3.6

Trung lập 36 32.7 32.7 36.4

Đồng ý 61 55.5 55.5 91.8

Rất đồng ý 9 8.2 8.2 100.0

Total 110 100.0 100.0

TT2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 3 2.7 2.7 2.7

Trung lập 31 28.2 28.2 30.9

Đồng ý 61 55.5 55.5 86.4

Rất đồng ý 15 13.6 13.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

TT3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 4 3.6 3.6 3.6

Trung lập 31 28.2 28.2 31.8

Đồng ý 67 60.9 60.9 92.7

Rất đồng ý 8 7.3 7.3 100.0

Total 110 100.0 100.0

TT4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Không đồng

ý 4 3.6 3.6 3.6

Trung lập 28 25.5 25.5 29.1

Đồng ý 71 64.5 64.5 93.6

Rất đồng ý 7 6.4 6.4 100.0

Total 110 100.0 100.0

Biến phụthuộc “QD”

Statistics

QD1 QD2 QD3

N Valid 110 110 110

Missing 0 0 0

Mean 3.6364 3.5818 3.6636

Std. Error of

Mean .08829 .08408 .07991

Median 4.0000 3.5000 4.0000

Mode 4.00 3.00 4.00

Std. Deviation .92595 .88184 .83805

Variance .857 .778 .702

Range 4.00 3.00 3.00

Minimum 1.00 2.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00

Frequency Table

QD1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 3 2.7 2.7 2.7

Không đồng ý 7 6.4 6.4 9.1

Bình thường 35 31.8 31.8 40.9

Đồng ý 47 42.7 42.7 83.6

Rất đồng ý 18 16.4 16.4 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 110 100.0 100.0

QD2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 10 9.1 9.1 9.1

Bình thường 45 40.9 40.9 50.0

Đồng ý 36 32.7 32.7 82.7

Rất đồng ý 19 17.3 17.3 100.0

Total 110 100.0 100.0

QD3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 9 8.2 8.2 8.2

Bình thường 36 32.7 32.7 40.9

Đồng ý 48 43.6 43.6 84.5

Rất đồng ý 17 15.5 15.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

Phụ lục 4: Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo biến độc lập Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.812 2

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted THAMKH

AO1 3.1636 .964 .684 .

THAMKH

AO2 3.0818 .902 .684 .

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.899 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted THAID

O1 10.3636 5.812 .748 .880

THAID

O2 10.3273 5.415 .798 .862

THAID

O3 10.3182 5.430 .766 .874

THAID

O4 10.3091 5.390 .791 .864

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.767 3

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted CLUT

1 7.20000 1.446 .634 .647

CLUT

2 7.07273 1.408 .625 .659

CLUT

3 7.01818 1.724 .547 .743

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.820 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted HOCTA

P1 7.2364 2.182 .618 .807

HOCTA

P2 7.1727 2.108 .706 .719

HOCTA

P3 7.1727 2.034 .697 .727

Reliability Statistics Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.953 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted HOCPH

I1 6.9364 4.757 .889 .940

HOCPH

I2 6.9000 4.825 .908 .926

HOCPH

I3 6.9273 4.765 .906 .927

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.874 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

TT1 11.2545 3.036 .703 .851

TT2 11.1273 3.121 .665 .866

TT3 11.2091 3.066 .776 .821

TT4 11.1909 3.110 .788 .818

Phụ lục 5: Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo biến phụ thuộc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.843 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

QD1 7.2455 2.370 .739 .751

QD2 7.3000 2.524 .726 .764

QD3 7.2182 2.778 .664 .823

Phụ lục 6: Kết quả phân tích EFA của biến độc lập

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .765

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1272.838

df 171

Sig. .000

Total Variance Explained Compo

nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulati ve %

Total % of Variance

Cumulati ve %

Total % of Variance

Cumulati ve %

1 4.977 26.197 26.197 4.977 26.197 26.197 3.206 16.873 16.873

2 2.941 15.481 41.678 2.941 15.481 41.678 2.950 15.529 32.402

3 2.759 14.522 56.199 2.759 14.522 56.199 2.772 14.588 46.990

4 2.084 10.966 67.166 2.084 10.966 67.166 2.192 11.536 58.526

5 1.095 5.763 72.928 1.095 5.763 72.928 2.109 11.098 69.624

6 1.063 5.594 78.522 1.063 5.594 78.522 1.691 8.899 78.522

7 .657 3.459 81.981

8 .577 3.036 85.017

9 .465 2.446 87.463

10 .385 2.028 89.491

11 .333 1.753 91.243

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

THAIDO4 .879

THAIDO2 .842

THAIDO1 .824

THAIDO3 .814

TT4 .874

TT3 .872

TT1 .843

TT2 .808

HOCPHI2 .959

HOCPHI3 .955

HOCPHI1 .946

HOCTAP1 .807

HOCTAP3 .801

HOCTAP2 .787

CLUT2 .884

CLUT1 .806

CLUT3 .733

THAMKHA

O2 .848

THAMKHA

O1 .828

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Phụ lục 7: Kết quả phân tích EFA của biến phụ thuộc

12 .332 1.749 92.992

13 .288 1.516 94.508

14 .243 1.278 95.786

15 .227 1.196 96.982

16 .210 1.106 98.088

17 .178 .935 99.023

18 .101 .533 99.556

19 .084 .444 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế