• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI

1. Kết luận

Thứ tư, đề tài cũng đã đưa ra các đánh giá của khách hàng về các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sửdụng. Theo đó, khách hàng có đánh giá khá tốt đến những yếu tố này, đều đạt trên mức trung bình. Bên cạnh những yếu tố được khách hàng đánh giá khá tốt, vẫn tồn tại những yếu tố không được khách hàng đánh giá cao. Đây là cơ sở để công ty đưa ra những giải pháp cải thiện các chính sách liên quan nhằm nâng cao ý định sửdụng của khách hàng.

Thứ năm, đề tài cũng đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao ý định sử dụng dịch vụcủa khách hàng đối với Hue Phototour.

2. Hạn chế

Ngoài việc đạt được những kết quả nghiên cứu trên, đề tài vẫn còn tồn tại một số hạn chế như sau: Do nguồn lực và thời gian có hạn nên tác giảvẫn gặp khó khăn trong việc triển khai nghiên cứu. Hơn nữa, do kinh nghiệm và khả năng nghiên cứu của bản thân vẫn còn hạn chế nên tồn tại một số thiếu sót trong đề tài là điều không tránh khỏi. Việc tiếp cận nghiên cứu trong phạm vi hẹp, số mẫu điều tra chưa cao và đối tượng khách hàng tiếp cận chỉ trong phạm vi khách hàng của công ty nên không đảm bảo tính đa dạng của đối tượng nghiên cứu, từ đó có thể làm cho kết quả nghiên cứu của đề tài không có được tính đại diện cao như mong muốn.

Một sốgiải pháp mà đềtài sau khi phân tích kết quảnghiên cứu mang tính chủ quan của tác giả, có thểchỉ được áp dụng trong một phạm vi cho phép vìđiều này còn phụthuộc vào tình hình chính sách, nguồn lực tài chính và nguồn nhân lực hiện tại của công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng việt:

1. Trần Minh Đạo, (2009), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Giáo dục.

2. Nguyễn Văn Đính, Trần Thị Minh Hòa (2008), Giáo trình Kinh Tế Du Lịch, Trường ĐH Kinh TếQuốc Dân.

3. Nguyễn Thị Minh Hòa, 2015, Giáo trình Quản trị Marketing, Trường Đại học Kinh tếHuế.

4. Nguyễn ThịDiệu Lành, (2013), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng của khách hàng thành phố Huế đối với dịch vụInternet không dây WIFI của công ty viễn thông FPT,Đại học Kinh tếHuế.

5.Lưu Văn Nghiêm (2001),Marketing trong dịch vụ, Nhà xuất bản Thống kê.

6.Nguyễn Văn Thanh (2008),Bài giảng Marketing Dịch vụ.

7. Trần Đình Thám (2010), Bài giảng Kinh tế lượng, trường Đại học Kinh TếHuế.

8. Nguyễn Đình Thọ (2014), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Tài chính, Tái bản lần 2.

9. Phan Thị Thanh Thủy, 2010, Bài giảng Quản trị thương hiệu, Trường Đại học Kinh tếHuế.

10. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.

Tài liệu tiếng Anh:

1. Ajzen & Fishbein (1975), The theory of reasoned action - TRA.

2. Ajzen (1985), Theory of Planned Behaviour–TPB.

3. Davis & cộng sự(1989), The Technology Acceptance Model–TAM 4. Hair & ctg (2009,116), Multivariate Data Analysis, 7th Edition.

5. Kotler, P. (1997), Marketing Management.

7. Gary Armstrong (1996), Marketing An Introduction.

Trang wed tham khảo:

1. http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/handle/DHKTHue_123456789/883 2. https://luanvanaz.com/thuyet-hanh-dong-hop-ly-theory-of-reasoned-action-tra.html

3.http://dulichhue.com.vn/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào quý Anh (Chị)!

Tôi là sinh viên ngành Marketing của trường Đại học kinh tếHuế, hiện tại Tôi đang thực hiện một nghiên cứu liên quan đến dịch vụdu lịch , rất mong quý Anh (Chị) dành chút thời gian giúp chúng tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của quý Anh (Chị) sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng cho nghiên cứu của Tôi. Tôi xin cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và giữbí mật cho Quý Anh (Chị) khi tham gia trảlời câu hỏi.

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I: TỔNG QUAN

Câu 1: Tần suất đi du lịch của Anh Chịtrong một năm là bao nhiêu ?

 < 2 lần/năm

 Từ2–4 lần/năm

 > 4 lần/năm

Câu 2: Anh Chị thường đi du lịch bằng hình thức nào?

 Đi lẻ

 Đi theo đoàn

Câu 3: Mục đíchnhững chuyến du lịch của Anh(Chị) là gì?

 Tham quan thắng cảnh

 Nghỉ ngơi, giải trí

 Kết hợp kinh doanh

 Nghiên cứu, học tập

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Khác…

Câu 4 : Anh chị có muốn trải nghiệm một Tour du lịch kết hợp chụp ảnh tại Huế không?

 Có

 Không

PHẦN II: NỘI DUNG CHÍNH

Câu 5: Anh (Chị) vui lòng cho biết ý kiến của mình với các phát biểu dướiđây với 5 mức độ đồng ý được quy ước sau: (Cho điểm từ 1 đến 5, trong đó: 1 - Hoàn toàn không đồng ý, 2 -Không đồng ý, 3 - Trung lập, 4– Đồng ý, 5 -Hoàn toàn đồng ý).

STT Nội dung khảo sát

Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

Nhận thức hữu ích

1 Tôi nghĩ du lịch chụp ảnh luôn là sở thích của mọi người.

2 Du lịch chụpảnh khiến mọi người thoải mái và xích lại gần nhau hơn .

3 Tôi mong muốn có một tour du lịch ngắn ngày tiết kiệm thời gian.

4 Tôi muốn có một Tour du lịch rẻ nhưng chất lượng.

Nhận thức dễsửdụng

5 Thủtục đăng ký Tour phải đơn giản, dễdàng.

6 Tour du lịch đi và về trong ngày thật tiện lợi cho

Trường Đại học Kinh tế Huế

mọi người.

7 Tìm kiếm thông tin vềTour du lịch phải dễdàng.

8 Tour du lịch cần dễ sử dụng với nhiều đối tượng khách hàng.

Chất lượng dịch vụ

9 Tôi muốn trải nghiệm những điểm chụpảnh đẹp và mới lạ.

10 Tôi muốn được tư vấn và tham khảo rõ vềlịch trình Tour.

11 Tôi muốn trải nghiệm một Tour du lịch chuyên nghiệp.

12 Nhân viên cần tư vấn nhiệt tình và theo sát KH trong quá trình Tour.

Giá cảdịch vụ

13 Giá cả phải phù hợp với các chương trình tham quan.

14 Giá cả phải phù hợp với sự kỳ vọng của khách hàng.

15 Giá cảcần ghi chi tiết, rõ ràng.

Chương trình khuyến mãi

16 Tour du lịch mới cần có nhiều chương trình khuyến mãi cho khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

17 Các chương trình khuyến mãi phải có giá trị và hấp dẫn.

18 Thời gian của các chương trình khuyến mãi nên kéo dài.

Thái độ

19 Tôi thấy Hue Phototour rất thú vị.

20

Tôi thấy Tour du lịch này đáp ứng được nhu cầu của mọi người.

Ý định sửdụng

21 Tôi sẽsửdụng Hue Phototour trong thời gian tới.

22 Tôi sẽsửdụng Tour du lịch này thường xuyên hơn

23 Tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè đăng kí Tour du lịch này.

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 6: Giới tính

 Nam

 Nữ Câu 7: Độtuổi

 < 18 tuổi

 Từ 18 đến 30 tuổi

 Từ 30 đến 45 tuổi

Trường Đại học Kinh tế Huế

 >45 tuổi Câu 8: Nghềnghiệp

 Học sinh, sinh viên

 Nhân viên văn phòng

 Laođộng phổthông

 Khác Câu 9: Thu nhập

 < 3 triệu/tháng

 Từ3–6 triệu/tháng

 Từ7–10 triệu/tháng

 > 10 triệu/tháng Câu 10: Trìnhđộ văn hóa

 Trung học phổthông

 Đại học

 Sau đại học

……….

Cám ơn sựhợp tác nhiệt tình của Anh Chị !

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2 XỬ LÝ SỐLIỆU 1. Thống kê mô tả

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 57 43.8 43.8 43.8

Nữ 73 56.2 56.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 18 tuổi 23 17.7 17.7 17.7

Từ 18 đến 30 tuổi 43 33.1 33.1 50.8

Từ 30 đến 45 tuổi 49 37.7 37.7 88.5

> 45 tuổi 15 11.5 11.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Học sinh, sinh viên 23 17.7 17.7 17.7

Nhân viên văn phòng 68 52.3 52.3 70.0

Lao động phổ thông 14 10.8 10.8 80.8

Khác 25 19.2 19.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 3 triệu/tháng 23 17.7 17.7 17.7

Từ 3 – 6 triệu/tháng 59 45.4 45.4 63.1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Từ 7 – 10 triệu/tháng 38 29.2 29.2 92.3

> 10 triệu/tháng 10 7.7 7.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trình độ văn hóa

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung học phổ thông 11 8.5 8.5 8.5

Đại học 88 67.7 67.7 76.2

Sau đại học 31 23.8 23.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Tần suất đi du lịch

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 2 lần/năm 51 39.2 39.2 39.2

Từ 2 – 4 lần/năm 58 44.6 44.6 83.8

> 4 lần/năm 21 16.2 16.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Hình thức du lịch

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Đi lẻ 50 38.5 38.5 38.5

Đi theo đoàn 80 61.5 61.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mục đích du lịch

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tham quan thắng cảnh 35 26.9 26.9 26.9

Nghỉ ngơi, giải trí 44 33.8 33.8 60.8

Kết hợp kinh doanh 43 33.1 33.1 93.8

Nghiên cứu, học tập 8 6.2 6.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nhu cầu trả nghiệm

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

107 82.3 82.3 82.3

Không 23 17.7 17.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

2. Kiểm định Cronbach's Alpha

2.1.Kết quảkiểm định Cronbach’s Alpha của Nhận thức hữu ích

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.729 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NTHI1 10.7846 2.666 .507 .680

NTHI2 10.7154 3.089 .544 .661

NTHI3 10.9538 2.897 .528 .664

NTHI4 10.7692 2.784 .516 .671

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2.Kết quảkiểm định Cronbach’s Alpha của Nhận thức dễsửdụng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.675 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NTDSD1 10.5000 3.957 .484 .590

NTDSD2 10.3769 3.694 .566 .530

NTDSD3 10.5385 4.250 .356 .674

NTDSD4 10.6077 4.628 .442 .623

2.3.Kết quảkiểm định Cronbach’s Alpha của Chất lượng dịch vụ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.867 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CLDV1 11.4231 7.207 .685 .843

CLDV2 11.5000 6.826 .783 .802

CLDV3 11.4154 7.175 .726 .826

CLDV4 11.3538 7.595 .676 .846

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.4.Kết quảkiểm định Cronbach’s Alpha của Giá cảdịch vụ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.714 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GCDV1 7.0615 2.895 .588 .561

GCDV2 7.1000 2.881 .492 .679

GCDV3 6.8538 2.947 .524 .635

2.5.Kết quảkiểm định Cronbach’s Alpha củaChương trình khuyến mãi

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.624 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CTKM1 7.3462 1.732 .412 .559

CTKM2 7.2615 1.776 .435 .522

CTKM3 7.2077 1.856 .455 .498

2.6.Kết quảkiểm định Cronbach’s Alpha củaThái độ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

Trường Đại học Kinh tế Huế

.602 2

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TDSD1 3.7308 .756 .430 .

TDSD2 3.5308 .778 .430 .

2.6.Kết quảkiểm định Cronbach’s Alpha của biến phụthuộc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.786 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

YDSD1 6.2692 1.408 .497 .834

YDSD2 6.7769 .965 .757 .552

YDSD3 6.6923 1.160 .644 .689

3. Phân tích nhân tốkhám phá EFA 3.1. Biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .742

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 812.347

df 190

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Compon

ent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 4.551 22.754 22.754 4.551 22.754 22.754 2.908 14.539 14.539

2 2.624 13.121 35.875 2.624 13.121 35.875 2.335 11.675 26.214

3 1.764 8.819 44.694 1.764 8.819 44.694 2.063 10.315 36.529

4 1.539 7.697 52.390 1.539 7.697 52.390 1.930 9.651 46.180

5 1.184 5.918 58.309 1.184 5.918 58.309 1.783 8.914 55.093

6 1.110 5.552 63.861 1.110 5.552 63.861 1.754 8.768 63.861

7 .868 4.339 68.200

8 .798 3.989 72.189

9 .714 3.571 75.760

10 .663 3.313 79.073

11 .619 3.095 82.168

12 .604 3.019 85.187

13 .535 2.675 87.862

14 .483 2.415 90.276

15 .423 2.113 92.389

16 .401 2.005 94.394

17 .360 1.800 96.194

18 .301 1.504 97.698

19 .280 1.402 99.100

20 .180 .900 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

CLDV2 .880

CLDV3 .836

CLDV1 .820

CLDV4 .814

NTHI4 .730

NTHI1 .724

NTHI3 .718

NTHI2 .711

GCDV1 .778

GCDV2 .765

GCDV3 .763

CTKM2 .737

CTKM1 .703

CTKM3 .665

NTDSD3 .752

NTDSD4 .607

NTDSD2 .592

NTDSD1 .540

TDSD1 .782

TDSD2 .685

3.2. Biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .615

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 134.594

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.101 70.035 70.035 2.101 70.035 70.035

2 .641 21.383 91.418

3 .257 8.582 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Matrixa

Component 1

YDSD2 .912

YDSD3 .851

YDSD1 .738

4. Phân tích hồi quy

4.1. Kiểm định hệsố tương quan

Correlations

YDSD NTHI NTDSD CLDV GCDV CTKM TDSD

YDSD

Pearson Correlation 1 .492** .703** .559** .644** .388** .445**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 130 130 130 130 130 130 130

NTHI

Pearson Correlation .492** 1 .316** .180* .228** .189* .313**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .040 .009 .031 .000

N 130 130 130 130 130 130 130

NTDSD

Pearson Correlation .703** .316** 1 .197* .412** .344** .390**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .025 .000 .000 .000

N 130 130 130 130 130 130 130

CLDV

Pearson Correlation .559** .180* .197* 1 .103 .025 .103

Sig. (2-tailed) .000 .040 .025 .242 .778 .242

N 130 130 130 130 130 130 130

GCDV

Pearson Correlation .644** .228** .412** .103 1 .211* .292**

Sig. (2-tailed) .000 .009 .000 .242 .016 .001

N 130 130 130 130 130 130 130

CTKM

Pearson Correlation .388** .189* .344** .025 .211* 1 .299**

Sig. (2-tailed) .000 .031 .000 .778 .016 .001

N 130 130 130 130 130 130 130

TDSD

Pearson Correlation .445** .313** .390** .103 .292** .299** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .242 .001 .001

N 130 130 130 130 130 130 130

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.2. Phân tích hồi quy

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .937a .878 .872 .18449 2.294

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 30.122 6 5.020 147.502 .000b

Residual 4.186 123 .034

Total 34.309 129

Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -.612 .149 -4.094 .000

NTHI .172 .033 .180 5.224 .000 .837 1.195

NTDSD .274 .031 .342 8.936 .000 .678 1.475

CLDV .242 .019 .411 12.674 .000 .942 1.061

GCDV .242 .023 .374 10.627 .000 .802 1.247

CTKM .107 .029 .128 3.716 .000 .842 1.187

TDSD .045 .025 .065 1.815 .072 .770 1.298

Trường Đại học Kinh tế Huế

5.Kiểm định phân phối chuẩn 5.1. Tần sốcủa phần dư chuẩn hóa

5.2.Giả định phân phối chuẩn của phần dư

Trường Đại học Kinh tế Huế

6. Kiểm định One–sample T–test 6.1. Nhận thức hữu ích

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NTHI1 130 3.6231 .80949 .07100

NTHI2 130 3.6923 .62065 .05443

NTHI3 130 3.4538 .70559 .06188

NTHI4 130 3.6385 .75743 .06643

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NTHI1 8.776 129 .000 .62308 .4826 .7635

NTHI2 12.718 129 .000 .69231 .5846 .8000

NTHI3 7.334 129 .000 .45385 .3314 .5763

NTHI4 9.611 129 .000 .63846 .5070 .7699

6.2. Nhận thức dễsửdụng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NTDSD1 130 3.5077 .93383 .08190

NTDSD2 130 3.6308 .94121 .08255

NTDSD3 130 3.4692 .97399 .08542

NTDSD4 130 3.4000 .75329 .06607

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NTDSD1 6.199 129 .000 .50769 .3456 .6697

NTDSD2 7.641 129 .000 .63077 .4674 .7941

NTDSD3 5.493 129 .000 .46923 .3002 .6382

Trường Đại học Kinh tế Huế

NTDSD4 6.054 129 .000 .40000 .2693 .5307

6.3. Chất lượng dịch vụ

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CLDV1 130 3.8077 1.06455 .09337

CLDV2 130 3.7308 1.05499 .09253

CLDV3 130 3.8154 1.03268 .09057

CLDV4 130 3.8769 .98842 .08669

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CLDV1 8.651 129 .000 .80769 .6230 .9924

CLDV2 7.898 129 .000 .73077 .5477 .9138

CLDV3 9.003 129 .000 .81538 .6362 .9946

CLDV4 10.116 129 .000 .87692 .7054 1.0484

6.4. Giá cảdịch vụ

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

GCDV1 130 3.4462 .95691 .08393

GCDV2 130 3.4077 1.04693 .09182

GCDV3 130 3.6538 .99387 .08717

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GCDV1 5.316 129 .000 .44615 .2801 .6122

GCDV2 4.440 129 .000 .40769 .2260 .5894

GCDV3 7.501 129 .000 .65385 .4814 .8263

Trường Đại học Kinh tế Huế