• Không có kết quả nào được tìm thấy

Theo khảo sát, trong quá trình lựa chọn trường đại học đào tạo khối ngành kinh tế, học sinh lớp 12 trong phạm vi nghiên cứu sử dụng những nguồn thông tin tham khảo nhiều nhất từ: (1) Bạn bè, người thân, anh chị đi trước, (2) Thông tin tra cứu trên Internet, website của trường và (3) Thông tin nhìn thấy trên các trang mạng xã hội.

Sau khi xác định các yếu tốhọc sinh quan tâm khi lựa chọn các trường đào tạo khối ngành Kinh tế, phân tích cạnh tranh của thương hiệu trườngĐại học Kinh tế- Đại học Huếso với các trường khác trong tâm trí học sinh, nghiên cứu đề xuất một sốgiải pháp nhằm giúp nhà trường có thểtiếp tục giữ vững, nâng cao giá trị thương hiệu đối với đối tượng học sinh lớp 12 và một phần công chúng mục tiêu khác.

2 Kiến nghị

Đối với Đại học Huế:

- Hoàn thiện hệ thống trao đổi, tương tác và hỗ trợ giữa các trường thành viên trực thuộc Đại học Huế.

- Tiếp tục, thường xuyên duy trì mối quan hệvà cải thiện, nâng cao chất lượng mối quan hệcũng như hìnhảnh thương hiệu Đại học Huế uy tín đối với doanh nghiệp, các đối tác, các trường THPT và đặc biệt là giáo viên trực tiếp giảng dạy học sinh tại các trường THPT.

- Không ngừng phát triển, nâng cao chất lượng và danh tiếng của các trường thành viên và Đại học Huếcả trong và ngoài nước đểcó thể tạo ra một mạng lưới các trường đại học vững mạnh, hỗtrợ nhau trong xây dựng và phát triển thương hiệu.

- Cung cấp những thông tin đầy đủ, chi tiết về trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế trên các kênh thông tin tuyển sinh của Đại học Huế, tăng cường giới thiệu vềcác trường đại học thành viên trong quá trình tư vấn tuyển sinh chung của Đại học Huế.

- Tạo điều kiện kết nối nhiều chương trìnhđào tạo ngắn hạn, dài hạn và các học bổng hỗtrợ, học bổng du học dành cho sinh viên Đại học Huế.

Đối với BộGiáo dục và Đào tạo:

- Đầu tư nguồn lực để phát triển các hoạt động của Đại học Huế nói chung và trường Đại học Kinh tếnói riêng.

- Chú trọng đầu tư điều kiện về cơ sở vật chất, xây dựng cơ sở hạ tầng phòng học, trang thiết bị giảng dạy, các phòng chức năng,… ngày càng hoàn thiện, tiện nghi

Trường ĐH KInh tế Huế

đáp ứng nhu cầu học tập và sinh hoạt của sinh viên trong suốt quá trình theo học tại trường.

3 Hạn chếcủa đềtài

Thứnhất, nghiên cứu chỉthực hiện điều tra mẫu với tổng sốlà 150 học sinh lớp 12, mẫu nghiên cứu được chọn bằng phương pháp chọn mẫu phi ngẫu nhiên theo hạn ngạch nên nghiên cứu chỉ được thực hiện tại một số trường THPT trọng điểm trên địa bàn thành phố Huế. Do đó, khả năng tổng quát hóa kết quả nghiên cứu không cao vì mỗi trường THPT có những đặc điểm khác nhau trong suy nghĩ và nhận thức của đối tượng học sinh lớp 12.

Thứ hai, quá trình nghiên cứu và xử lý số liệu còn nhiều thiếu sót do chưa có nhiều kinh nghiệm và kĩ năng vẫn chưa hoàn thiện. Việc đưa ra nhận xét, đánh giá đôi lúc còn mang tính chủ quan, phiến diện, có thể mang tính một chiều, dẫn đến giá trị ý nghĩa bịhạn hẹp.

Thứ ba, các giải pháp đề xuất dựa trên kết quả nghiên cứu và kiến thức cũng như kết hợp với kinh nghiệm của bản thân nên có thể trong một số đề xuất mang tính thiếu thực tế, khả năng áp dụng không cao.

Trường ĐH KInh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

[1]Dương Hữu Hạnh (2005), Quản trị tài sản thương hiệu.

[2] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1, 2, NXB Hồng Đức.

[3] Hoàng Thị Anh Thư (2016), Mô hình tài sản thương hiệu định hướng khách hàng cho ngành siêu thị: Nghiên cứu các siêu thị ở Huế, Tạp chí Phát triển & Hội nhập.

[4] Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2002), Nghiên cứu các thành phần giá trị của thương hiệu và đo lường chúng trong thị trường hàng tiêu dùng tại Việt Nam, Trường Đại học Kinhtế TP Hồ Chí Minh.

[5] Nguyễn Văn Phát, Nguyễn Thị Minh Hòa và cộng sự (2015), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Huế.

[6] Nguyễn Quốc Thịnh & Nguyễn Thành Trung (2003), Thương hiệu với nhà quản lý, NXB Chính trị quốc gia.

[7] Phạm Văn Quyết & Nguyễn Quý Thanh (2001), Phương pháp nghiên cứu xã hội học.

[8] Trần Minh Đạo (2009), Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.

[9] Võ Thị Ngọc Thúy (2016), Hìnhảnh thương hiệu trường đại học trong tâm trí của người học, Tạp chí khoa học Đại học Mở TP Hồ Chí Minh.

[10] Báo cáo tổng kết tuyển sinh 2020 – Đại học Kinh tế Huế, Phòng Đào tạo Đại học – Đại học Kinh tế, Đại họcHuế.

[11] Trang web tuyển sinh chính thức của Đại học Kinh tế, Đại học Huế:

https://www.thongtintuyensinh.vn/Truong-Dai-hoc-Kinh-te-DH-Hue_C93_D843.htm [Ngày truy cập: 15/04/2021].

[12] Trang web chính thức Cổng thông tin điện tử Bộ Giáo dục và Đào tạo:

https://moet.gov.vn/Pages/home.aspx [Ngày truy cập: 15/04/2021].

Trường ĐH KInh tế Huế

[13] Trang web chính thức của trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế:

http://www.hce.edu.vn/ [Ngày truy cập: 26/04/2021].

TÀI LIỆU TIẾNG ANH

[1] Christèle Camelis (2009), L'influence de l'expérience sur l'image de la marque de service, Vie & sciences de l'entreprise.

[2] David L. Bunzel (2007), Universities sell their brands, Internation Journal of Public Sector Management.

[3] David A. Aaker (1991), Managing Brand Equity: Capitalizing on the value of a brand name.

[4] David A. Aaker (1996), Building Strong Brands.

[5] Graham Hankinson & Philippa Cowking (1996), The Reality of Global Brands.

[6] Kevin Lane Keller (1998), Strategic Brand Management: Building, Measuring, and Managing Brand Equity.

[7] Kevin Lane Keller (1993), Conceptualizing, Measuring, and Managing Customer-Based Brand Equity, Journal of Marketing.

[8] Philip Kotler (2001), Marketing Management.

[9] Philip Kotler (1996), Marketing Management.

[10] Philip Kotler & Kevin Lane Keller (2012), Marketing Management.

[11] Tim Ambler & Chris Styles (1996), Brand development versus new product development: Towards a process model of extension decisions, Marketing Intelligence & Planning.

[12] Walfried Lassar & Banwari Mittal & Arun Sharma (1995), Measuring customer‐basedbrand equity, Journal of Consumer Marketing.

Trường ĐH KInh tế Huế

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG

XÂY DỰNG BẢN ĐỒNHẬN THỨC CÁC THƯƠNG HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀO TẠO KHỐI NGÀNH KINH TẾTRONG TÂM TRÍ HỌC SINH

LỚP 12 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐHUẾ Xin chào các bạn!

Chúng tôi là nhóm nghiên cứu của trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế. Hiện chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu về các thương hiệu trường đại học đào tạo về khối ngành kinh tế. Hy vọng bạn có thể dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi ngắn dưới đâybằng cách đánh dấu vào ô thích hợp.

Xin lưu ý rằng, các câu trả lời không có đúng hoặc sai mà chỉ có câu trả lời phù hợp nhấtvới bạn. Tôi xin cam đoan rằng những thông tin mà bạn cung cấp sẽ chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu, và các thông tin mang tính riêng tư của bạn khi tham gia vào nghiên cứu này hoàn toàn được bảo mật. Chúng tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ, hỗ trợ từ bạn. Xin chân thành cám ơn!

Đánh dấu vào đáp án bạn cho là phù hợp nhất.

PHẦN I: PHẦN CÂU HỎI CHUNG

Câu 1: Bạn có ý định đăng ký xét tuyển vào các trường đại học đào tạo khối ngành kinh tếhay không? (Khoanh tròn vào số được chọn)

1–Có 2–Không (Ngừng phỏng vấn)

Câu 2: Khi nhắc đến các trường đại học đào tạo khối ngành kinh tế, bạn nghĩ đến trường đại học nào?

(Đáp án đầu tiênngười trảlời nói ra đánh số1, lần lượt tiếp theo là 2-5 nếu có)

… ĐH Kinh tếHuế

… ĐH Kinh tế Đà Nẵng

… ĐH Kinh tếTP HCM

… ĐH Kinh tếQuốc Dân

… Khác

Trường ĐH KInh tế Huế

Câu 3:Ngoài các trường bạn kểra trên, bạn còn biết trường nào khác đào tạo khối ngành kinh tế? (Gợiý theo địa điểm,như ở Huế, Đà Nẵng, TP HCM, Hà Nội)

�ĐHKT Đà Nẵng � ĐHKT TPHCM

�ĐHKT Huế � ĐHKT Quốc Dân

PHẦN 2: PHẦN CÂU HỎI CHUYÊN SÂU

Câu 4: Trong lần thi THPT Quốc Gia 2021 sắp tới, bạn có nguyện vọng đăng kí ngành học tại trường đại học đào tạo về khối ngành kinh tế nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)

�ĐHKT Đà Nẵng � ĐHKT TPHCM

�ĐHKT Huế � ĐHKT Quốc Dân

Câu 5: Thời gian bạn bắt đầu tìm hiểu về các trường đại học kểtrên (DUE, UEH, HCE, NEU) là thời gian nào? (Khoanh tròn vào số được chọn)

1 -Năm lớp 10 2 -Năm lớp 11

3 -Năm lớp 12 4 -Khác (ghi rõ) ……….

Câu 6: Bạn thường tiếp cận, tìm kiếm những thông tin về các trường đại học qua những nguồn thông tin nào? (Có thểchọn nhiều đáp án)

�Truyền hình, báo chí

�Bạn bè, người thân, anh chị đi trước

�Nhà trường, thầy cô

�Các chương trình, diễn đàn tư vấn tuyển sinh

�Thông tin tra cứu trên internet, website của trường

�Thông tin nhìn thấy trên các trang mạng xã hội

�Tin nhắn, email của các trường đại học gửi đến, tư vấn hotline

�Tờ rơi, poster, banner về trường

�Khác (ghi rõ) ……….

Trường ĐH KInh tế Huế

Câu 7: Bạn vui lòng sắp xếp các tiêu chí sau theo mức độquan trọng khi lựa chọn trường đại học đểtheo học?

(Vui lòng ghi thứtựtừ 1 đến phương án cuối cùng, trong đó 1 là phương án có mức độ quan trọng cao nhất)

Tiêu chí Đánh giá

Chất lượng đào tạo Hìnhảnh thương hiệu Học phí, học bổng

Môi trường học tập, làm việc Cơ sởvật chất

Điểm đầu vào

Câu 8: Theo bạn, các tiêu chí sau đây có mức độ phù hợp như thế nào khi liên tưởng đến các trường ĐHKT Đà Nẵng (DUE), ĐHKT TPHCM (UEH), ĐHKT Huế (HCE), ĐHKT Quốc Dân (NEU)?

(Vui lòng cho điểm trong đó: 1 –Hoàn toàn không phù hợp, 2 –Không phù hợp, 3 Trung lập, 4–Phù hợp, 5 –Hoàn toàn phù hợp)

Đánh giá DUE UEH HCE NEU

Chất lượng đào tạo tốt

Hìnhảnh thương hiệu đáng tin cậy Học phí, học bổng hỗtrợhợp lý Môi trường học tập, làm việc tốt Cơ sởvật chất được đầu tư tốt Điểm đầu vào phù hợp

Câu 9: Bạn vui lòng cho biết đánh giá của mình đối với các nhóm tiêu chí sau đây khi liên tưởng đến các trường đại học gồm ĐHKT Đà Nẵng (DUE), ĐHKT TPHCM (UEH), ĐHKT Huế (HCE), ĐHKT Quốc Dân (NEU)?

(Vui lòng cho điểm trong đó: 1 –Hoàn toàn không phù hợp, 2 –Không phù hợp, 3 Trung lập, 4–Phù hợp, 5 –Hoàn toàn phù hợp)

Trường ĐH KInh tế Huế

Câu 9.1: Đối với nhóm tiêu chí đánh giá Chất lượng đào tạo:

Tiêu chí DUE UEH HCE NEU

Chương trình đào tạo tốt, nhiều chương trình chất lượng cao, chương trình liên kết với các trường đại học nước ngoài

Ngành học đa dạng, tiềm năng, phù hợp với nhu cầu của bản thân cũng như xu hướng việc làm và tuyển dụng

Tỉlệsinh viên có việclàm sau khi ra trường cao

Câu 9.2: Đối với nhóm tiêu chí đánh giá Hìnhảnh thương hiệu:

Tiêu chí DUE UEH HCE NEU

Khi nhắc đến tên trường là đã hình dung ra được màu sắc đại diện, logo của trường đó

Thương hiệu của trường tạo sự tin tưởng, uy tín đối với bạn

Dễ dàng nhận biết thương hiệu của trường với các thương hiệu khác

Trường có danh tiếng, nhận được sự đánh giá cao từcộng đồng, các sinh viên và cựu sinh viên

Câu 9.3: Đối với nhóm tiêu chí đánh giá Môi trường học tập, làm việc:

Tiêu chí DUE UEH HCE NEU

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sự kiện, phong trào đoàn –hội của nhà trường rất đa dạng

Nhà trường nhận được nhiều sự quan tâm của địa phương và các doanh nghiệp

Môi trường sống, học tập và làm việc năng động,

có nhiềucơ hội cho tất cả

Trường ĐH KInh tế Huế

mọi người

Câu 9.4: Đối với nhóm tiêu chí đánh giá Cơ sởvật chất:

Tiêu chí DUE UEH HCE NEU

Cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi, đáp ứng đủ nhu cầu học tập của sinh viên

Các phần mềm quản lý linh hoạt, giải đáp thắc mắc và xử lý các vấn đề của học sinh/sinh viên nhanh chóng

Câu 9.5: Đối với nhóm tiêu chí đánh giá Điểm đầu vào:

Tiêu chí DUE UEH HCE NEU

Chỉ tiêu tuyển sinh phù hợp

Điểm tuyển sinh đầu vào phù hợp với năng lực của bản thân

Câu 9.6: Đối với nhóm tiêuchí đánh giá Học phí, học bổng:

Tiêu chí DUE UEH HCE NEU

Có nhiều loại học bổng khác nhau dành cho sinh viên

Học bổng hỗ trợ đầu vào và trong quá trình học tập đủ đểtrang trải việc học

Có nhiều cơ hội du học/trao đổi sinh viên quốc tế

Học phí thấp hơn các trường khác

Câu 10: Bạn có đang chắc chắn với ý định đăng kí xét tuyển vào một trong những trường đại học dưới đây: ĐHKT Đà Nẵng (DUE), ĐHKT Huế (HCE), ĐHKT TP.HCM (UEH), ĐHKT Quốc dân (NEU)? (Khoanh tròn vào số được chọn)

1 - Rất chắc chắn 2 - Chắc chắn

3 -Phân vân, đang xem xét 4 - Không chắc chắn

Trường ĐH KInh tế Huế

PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN

Trường THPT:………

Lớp: ………...

Giới tính:……….

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa bạn!

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤLỤC 2: KẾT QUẢPHÂN TÍCH SPSS

Mô tả đặc điểm mẫu điều tra:

Đặc điểm nhân khẩu học

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Nu 92 61.3 61.3 61.3

Nam 58 38.7 38.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Muc do chac chan

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Rat chac chan 27 18.0 18.0 18.0

Chac chan 64 42.7 42.7 60.7

Phan van, dang xem xet 59 39.3 39.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Thoi gian bat dau tim hieu ve truong DH

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Nam lop 10 9 6.0 6.0 6.0

Nam lop 11 41 27.3 27.3 33.3

Nam lop 12 100 66.7 66.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

Ý định lựa chọn nguyện vọng đăng kí ngành học tại trường đại học đào tạo về khối ngành kinh tếtrong lần thi THPT Quốc Gia 2021 sắp tới của học sinh:

Nguyen vong dang ki DHKT Da Nang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 75 50.0 50.0 50.0

Co 75 50.0 50.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 104 69.3 69.3 69.3

Co 46 30.7 30.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nguyen vong dang ki DHKT Hue

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 106 70.7 70.7 70.7

Co 44 29.3 29.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 130 86.7 86.7 86.7

Co 20 13.3 13.3 100.0

Total

Trường ĐH KInh tế Huế

150 100.0 100.0

Nguồn thông tin về các trường đại học mà học sinh được tiếp cận, tìm kiếm:

Truyen hinh, bao chi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 77 51.3 51.3 51.3

Co 73 48.7 48.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Ban be, nguoi than, anh chi di truoc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 22 14.7 14.7 14.7

Co 128 85.3 85.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nha truong, thay co

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 93 62.0 62.0 62.0

Co 57 38.0 38.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cac chuong trinh, dien dan TVTS

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 84 56.0 56.0 56.0

Co 66 44.0 44.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

Tra cuu Internet, website tuyen sinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 39 26.0 26.0 26.0

Co 111 74.0 74.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Mang xa hoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 57 38.0 38.0 38.0

Co 93 62.0 62.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Tin nhan, email, tu van hotline

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 129 86.0 86.0 86.0

Co 21 14.0 14.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

To roi, poster, banner

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 119 79.3 79.3 79.3

Co 31 20.7 20.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

Đánh giá mức độ nhận biết các thương hiệu trường đại học đào tạo khối ngành kinh tếcủa học sinh:

Thươnghiệu được nhớ đến đầu tiên

Top Of Mind

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid HCE 38 25.3 25.3 25.3

DUE 45 30.0 30.0 55.3

UEH 36 24.0 24.0 79.3

NEU 31 20.7 20.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Mối quan hệ giữa thương hiệu được nhắc đến đầu tiên với trường đại học là nguyện vọng đăng kí trong lần thi THPT Quốc Gia 2021 sắp tới:

Crosstab

Nguyen vong dang ki DHKT Da Nang

Total

Khong Co

Top Of Mind HCE Count 24 14 38

% within Top Of Mind 63.2% 36.8% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Da Nang

32.0% 18.7% 25.3%

DUE Count 3 42 45

% within Top Of Mind 6.7% 93.3% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Da Nang

4.0% 56.0% 30.0%

UEH Count 27 9 36

% within Top Of Mind 75.0% 25.0% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Da Nang

36.0% 12.0% 24.0%

NEU Count 21 10 31

% within Top Of Mind 67.7% 32.3% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Da Nang

28.0% 13.3% 20.7%

Total Count 75 75 150

% within Top Of Mind 50.0% 50.0% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Da Nang

100.0% 100.0% 100.0%

Trường ĐH KInh tế Huế

Crosstab

Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM

Total

Khong Co

Top Of Mind HCE Count 34 4 38

% within Top Of Mind 89.5% 10.5% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM

32.7% 8.7% 25.3%

DUE Count 44 1 45

% within Top Of Mind 97.8% 2.2% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM

42.3% 2.2% 30.0%

UEH Count 6 30 36

% within Top Of Mind 16.7% 83.3% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM

5.8% 65.2% 24.0%

NEU Count 20 11 31

% within Top Of Mind 64.5% 35.5% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM

19.2% 23.9% 20.7%

Total Count 104 46 150

% within Top Of Mind 69.3% 30.7% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT TP HCM

100.0% 100.0% 100.0%

Trường ĐH KInh tế Huế

Crosstab

Nguyen vong dang ki DHKT Hue

Total

Khong Co

Top Of Mind HCE Count 12 26 38

% within Top Of Mind 31.6% 68.4% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Hue

11.3% 59.1% 25.3%

DUE Count 36 9 45

% within Top Of Mind 80.0% 20.0% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Hue

34.0% 20.5% 30.0%

UEH Count 32 4 36

% within Top Of Mind 88.9% 11.1% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Hue

30.2% 9.1% 24.0%

NEU Count 26 5 31

% within Top Of Mind 83.9% 16.1% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Hue

24.5% 11.4% 20.7%

Total Count 106 44 150

% within Top Of Mind 70.7% 29.3% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Hue

100.0% 100.0% 100.0%

Trường ĐH KInh tế Huế

Crosstab

Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan

Total

Khong Co

Top Of Mind HCE Count 38 0 38

% within Top Of Mind 100.0% 0.0% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan

29.2% 0.0% 25.3%

DUE Count 42 3 45

% within Top Of Mind 93.3% 6.7% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan

32.3% 15.0% 30.0%

UEH Count 35 1 36

% within Top Of Mind 97.2% 2.8% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan

26.9% 5.0% 24.0%

NEU Count 15 16 31

% within Top Of Mind 48.4% 51.6% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan

11.5% 80.0% 20.7%

Total Count 130 20 150

% within Top Of Mind 86.7% 13.3% 100.0%

% within Nguyen vong dang ki DHKT Quoc Dan

100.0% 100.0% 100.0%

Trường ĐH KInh tế Huế

Mối quan hệgiữa vấn đềnhận biết của các thương hiệu:

Thương hiệu được nhắc đến không cần trợgiúp:

Nhan biet khong can tro giup DHKT Hue

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 46 30.7 30.7 30.7

Co 104 69.3 69.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nhan biet khong can tro giup DHKT Da Nang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 48 32.0 32.0 32.0

Co 102 68.0 68.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nhan biet khong can tro giup DHKT TP HCM

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 56 37.3 37.3 37.3

Co 94 62.7 62.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nhan biet khong can tro giup DHKT Quoc Dan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 89 59.3 59.3 59.3

Co 61 40.7 40.7 100.0

Total

Trường ĐH KInh tế Huế

150 100.0 100.0

Thương hiệu được nhắc đến cần trợgiúp:

Nhan biet can tro giup DHKT Da Nang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 102 68.0 68.0 68.0

Co 48 32.0 32.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nhan biet can tro giup DHKT TPHCM

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 98 65.3 65.3 65.3

Co 52 34.7 34.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nhan biet can tro giup DHKT Hue

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 104 69.3 69.3 69.3

Co 46 30.7 30.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nhan biet can tro giup DHKT Quoc Dan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khong 69 46.0 46.0 46.0

Co 81 54.0 54.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế