• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

- Trong thời gian tới công ty cần thực hiện tốt những chiến lược đã được đề ra, tiếp tục mở rộng thị trường hoạt động ra các tỉnh, thành phố trong cả nước đảm bảo việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

- Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – chi nhánh Huế cần tập trung thực hiện các đề xuất giải pháp để thúc đẩy, nâng cao động lực làm việc của đội ngũ nhân viên trong công ty.

- Cần tổ chức đào tạo thêm về nghiệp vụ cho nhân viên sale, marketing, đồng thời thường xuyên tuyển dụng nhằm tăng cường đội ngũ cán bộ chuyên trách về các mảng như: Marketing; chuyên viên tư vấn hỗ trợ khách hàng; nhân viên phát triển, khai thác, mở rộng thị trường; nhân viên kinh doanh bán sản phẩm,… Để có thể nghiên cứu rõ về nhu cầu khách hàng cũng như tạo ra những dòng sản phẩm mà khách hàng thực sự quan tâm và mong muốn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng Việt

1. Trần Bình Thám, (2010), Bài giảng Kinh tế lượng, Trường Đại Học Kinh Tế -Đại Học Huế.

2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 – 2, Trường Đại Học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh, NXB Hồng Đức.

3. Dương Thị Thảo, (2014), Các nhân tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên ngân hàng TMCP Á Châu – chi nhánh Hưng Yên, Trường Đại Học Thăng Long.

4. Nguyễn Văn Đạt, (2014), Nghiên cứu các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn Quốc Thắng, Trường Đại Học Kinh Tế - Đại học Huế.

5. Nguyễn Vân Điềm & Nguyễn Ngọc Quân, (2012), Giáo trình quản trị nhân lực, NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, Hà Nội.

6. Bùi Anh Tuấn & Phạm Thúy Hương, (2009), Giáo trình hành vi tổ chức, NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, Hà Nội.

7. Lê Thế Giới,Giáo trình quản trị học, NXB Lao Động.

Tài liệu tiếng Anh

8. Abraham Maslow, (1943),A Theory of Human Motivation.

9. Frederick Herzberg, (1959), Two Factor Theory&Herzberg's Boby Motivation - Hygiene Theory.

10. Victor Vroom, (1964),Expectancy theory.

11. John Stacey Adams, (1963),Equity theory.

Một số Website

12. Phạm Lộc, (2019),Tài liệu hướng dẫn sử dụng SPSS.20 làm luận văn, đề tài NCKH, truy cập ngày 21/11/2019,

https://www.phamlocblog.com/2017/05/tailieu-huong-dan-su-dung-spss-20.html

13. Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại tổng hợp Tuấn Việt, địa chỉ website:

http://tuanviet-trading.com

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA

PHIẾU ĐIỀU TRA Số thứ tự phiếu:……

Xin chào quý Anh/Chị!

Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài

“Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại tổng hợp Tuấn Việt” (Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt). Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từ phía anh/chị!

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Anh/Chị hiện tại đang làm việc tại bộ phân nào của Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – chi nhánh Huế?

□Phòng kinh doanh □Phòng hậu cần

□Phòng nhân sự □Phòng kế toán

□Phòng IT □Phòng xuất nhập khẩu

Câu 2: Anh/Chị đã làm việc tại Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – chi nhánh Huế được bao lâu?

□Dưới 1 năm □1 đến 3 năm

□3 đến 5 năm □Trên 5 năm

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 3:Anh/Chị cho biết mục đích mình lựa chọn công việc hiện tại? (Có thể lựa chọn nhiều phương án)

□Lương cao □Công việc ổn định

□Công việc phù hợp với khả năng □Có cơ hội thăng tiến

□Điều kiện làm việc tốt □ Khác (vui lòng ghi rõ):………….

Câu 4: Anh/Chị biết đến Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – chi nhánh Huế qua những nguồn nào? (Có thể lựa chọn nhiều phương án)

□Thông qua bạn bè, người quen giới thiệu

□Thông qua Internet, báo chí

□Khác (vui lòng ghi rõ): ...

Câu 5:Mức độ ổn định của công việc anh/chị đang đảm nhận?

□Ổn định □Không ổn định

PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu dưới đây về các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – chi nhánh Huế (đánh dấu “X” vào phương án mà anh/chị lựa chọn):

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG ĐIỂM

Yếu tố công việc 1 2 3 4 5

1 Công việc tôi đang làm luôn hấp dẫn với mọi người

2 Công việc tôi đang làm phù hợp với kỹ năng và năng lực của bản thân

3 Công việc của tôi đang làm có bản mô tả và được phân công rõ ràng

4 Công việc tôi đang làm không quá căng thẳng

Môi trường làm việc 1 2 3 4 5

5 Môi trường làm việc chuyên nghiệp, giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ ràng

6 Tôi đang làm việc trong một tập thể vui vẻ, thoải mái, hòa đồng

7 Tôi luôn nhận được sự hợp tác của đồng nghiệp trong việc thực hiện công việc

8 Công ty cung cấp cho tôi đầy đủ trang thiết bị để tôi có thể làm việc

Lương, thưởng và phúc lợi 1 2 3 4 5

9 Mức lương hiện tại phù hợp với năng lực và đóng góp của tôi

10 Công ty có phương thức trả lương tốt và đúng hạn cho nhân viên

11 Công ty có các chương trình khen thưởng,

Trường Đại học Kinh tế Huế

tuyên dương, khuyến khích cho nhân viên 12 Công ty cung cấp và hỗ trợ cho tôi đầy đủ các

chế độ phúc lợi xã hội

Cơ hội thăng tiến 1 2 3 4 5

13 Công ty có lộ trình thăng tiến rõ ràng

14 Tôi có nhiều cơ hội để thăng tiến trong công việc đang làm

15 Cơ hội thăng tiến là công bằng với mọi người 16 Thăng tiến là vấn đề được quan tâm tại công

ty

Đào tạo và phát triển 1 2 3 4 5

17 Tôi được đào tạo đầy đủ kỹ năng chuyên môn để phục vụ công việc

18 Công ty luôn tạo điều kiện để tôi học tập nâng cao trình độ, đáp ứng tốt hơn yêu cầu công việc ngày càng phức tạp

19 Công ty thường xuyên có các buổi hội thảo, huấn luyện kỹ năng cho nhân viên

20 Tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc sau khi được công ty đào tạo

Động lực làm việc 1 2 3 4 5

21 Tôi luôn nỗ lực hết sức mình để hoàn thành công việc được giao

22 Tôi có thể duy trì nỗ lực thực hiện công việc

Trường Đại học Kinh tế Huế

trong thời gian dài

23 Công ty luôn mang đến cho tôi sự đảm bảo, tin cậy và động lực làm việc tối đa

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Tên:………. Số điện thoại:………

Câu 6:Giới tính của anh/chị

□Nam □Nữ

Câu 7:Độ tuổi của anh/chị

□22 đến 25 tuổi □26 đến 30 tuổi

□31 đến 35 tuổi □Trên 35 tuổi

Câu 8:Trình độ học vấn của anh/chị

□Trung cấp □Cao đẳng

□Đại học □Sau đại học

Câu 9:Thu nhập của anh/chị

□Dưới 4 triệu/tháng □Từ 4 đến 7 triệu/tháng

□Từ 7 đến 10 triệu/tháng □Trên 10 triệu/tháng

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: MÃ HÓA THANG ĐO

Nhân tố Mô tả biến

Mã hóa thang đo

Kí hiệu

Yếu tố công

việc

Công việc tôi đang làm luôn hấp dẫn

với mọi người YTCV1 YTCV1

Công việc tôi đang làm phù hợp với

kỹ năng và năng lực của bản thân YTCV2 YTCV2

Công việc của tôi đang làm có bản

mô tả và được phân công rõ ràng YTCV3 YTCV3

Công việc tôi đang làm không quá

căng thẳng YTCV4 YTCV4

Môi trường làm việc

Môi trường làm việc chuyên nghiệp, giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ ràng

MOITRUONG1 MOITRUONG1

Tôi đang làm việc trong một tập thể

vui vẻ, thoải mái, hòa đồng MOITRUONG2 MOITRUONG2 Tôi luôn nhận được sự hợp tác của

đồng nghiệp trong việc thực hiện công việc

MOITRUONG3 MOITRUONG3

Công ty cung cấp cho tôi đầy đủ

trang thiết bị để tôi có thể làm việc MOITRUONG4 MOITRUONG4

Lương, thưởng và phúc

lợi

Mức lương hiện tại phù hợp với năng

lực và đóng góp của tôi LTPL1 LTPL1

Công ty có phương thức trả lương tốt

và đúng hạn cho nhân viên LTPL2 LTPL2

Công ty có các chương trình khen thưởng, tuyên dương, khuyến khích cho nhân viên

LTPL3 LTPL3

Công ty cung cấp và hỗ trợ cho tôi

đầy đủ các chế độ phúc lợi xã hội LTPL4 LTPL4 Cơ hội Công ty có lộ trình thăng tiến rõ ràng THANGTIEN1 THANGTIEN1

Trường Đại học Kinh tế Huế

thăng tiến

Tôi có nhiều cơ hội để thăng tiến

trong công việc đang làm THANGTIEN2 THANGTIEN2

Cơ hội thăng tiến là công bằng với

mọi người THANGTIEN3 THANGTIEN3

Thăng tiến là vấn đề được quan tâm

tại công ty THANGTIEN4 THANGTIEN4

Đào tạo và phát triển

Tôi được đào tạo đầy đủ kỹ năng

chuyên môn để phục vụ công việc DTPT1 DTPT1

Công ty luôn tạo điều kiện để tôi học tập nâng cao trình độ, đáp ứng tốt hơn yêu cầu công việc ngày càng phức tạp

DTPT2 DTPT2

Công ty thường xuyên có các buổi hội thảo, huấn luyện kỹ năng cho nhân viên

DTPT3 DTPT3

Tôi cảm thấy tự tin hơn trong công

việc sau khi được công ty đào tạo DTPT4 DTPT4

Động lực làm

việc

Tôi luôn nỗ lực hết sức mình để hoàn

thành công việc được giao DONGLUC1 DONGLUC1

Tôi có thể duy trì nỗ lực thực hiện

công việc trong thời gian dài DONGLUC2 DONGLUC2

Công ty luôn mang đến cho tôi sự đảm bảo, tin cậy và động lực làm việc tối đa

DONGLUC3 DONGLUC3

Yếu tố công

việc

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: YTCV1, YTCV2, YTCV3, YTCV4

YTCV

Môi trường làm việc

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

MOITRUONG1, MOITRUONG2,

MOITRUONG3, MOITRUONG4

MOITRUONG

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lương, thưởng và phúc

lợi

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: LTPL1, LTPL2, LTPL3, LTPL4

LTPL

Cơ hội thăng

tiến

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

THANGTIEN1, THANGTIEN2, THANGTIEN3, THANGTIEN4

THANGTIEN

Đào tạo và phát triển

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DTPT1, DTPT2, DTPT3, DTPT4

DTPT

Động lực làm

việc

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

DONGLUC1, DONGLUC2,

DONGLUC3

DONGLUC

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

Cơ cấu mẫu theo giới tính

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 96 64.0 64.0 64.0

nu 54 36.0 36.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo độ tuổi

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

22 den 25 tuoi 32 21.3 21.3 21.3

26 den 30 tuoi 64 42.7 42.7 64.0

31 den 35 tuoi 35 23.3 23.3 87.3

tren 35 tuoi 19 12.7 12.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo trình độ học vấn

trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

trung cap 27 18.0 18.0 18.0

cao dang 39 26.0 26.0 44.0

dai hoc 79 52.7 52.7 96.7

sau dai hoc 5 3.3 3.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo thu nhập

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 4 trieu/thang 32 21.3 21.3 21.3

4 den 7 trieu/thang 67 44.7 44.7 66.0

7 den 10 trieu/thang 33 22.0 22.0 88.0

tren 10 trieu/thang 18 12.0 12.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. Mô tả hành vi làm việc của nhân viên

Bộ phận mà nhân viên đang làm việc tại công ty TNHH TMTH Tuấn Việt

bo phan lam viec

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

phong kinh doanh 78 52.0 52.0 52.0

phong hau can 51 34.0 34.0 86.0

phong nhan su 5 3.3 3.3 89.3

phong ke toan 3 2.0 2.0 91.3

phong IT 4 2.7 2.7 94.0

phong xuat nhap khau 9 6.0 6.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Thâm niên làm việc của nhân viên tại công ty TNHH TMTH Tuấn Việt

tham nien lam viec

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 1 nam 26 17.3 17.3 17.3

1 den 3 nam 58 38.7 38.7 56.0

3 den 5 nam 49 32.7 32.7 88.7

tren 5 nam 17 11.3 11.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mục đích lựa chọn công việc của nhân viên

luong cao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 113 75.3 75.3 75.3

khong 37 24.7 24.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

cong viec on dinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 77 51.3 51.3 51.3

khong 73 48.7 48.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

cong viec phu hop voi kha nang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 65 43.3 43.3 43.3

khong 85 56.7 56.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

co co hoi thang tien

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 25 16.7 16.7 16.7

khong 125 83.3 83.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

dieu kien lam viec tot

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 37 24.7 24.7 24.7

khong 113 75.3 75.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 14 9.3 9.3 9.3

khong 136 90.7 90.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nguồn thông tin giúp nhân viên biết đến công ty TNHH TMTH Tuấn Việt

thong qua ban be, nguoi quen gioi thieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 126 84.0 84.0 84.0

khong 24 16.0 16.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

thong qua internet, bao chi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 82 54.7 54.7 54.7

khong 68 45.3 45.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 34 22.7 22.7 22.7

khong 116 77.3 77.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Mức độ ổn định trong công việc đang làm của nhân viên

muc do on dinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

on dinh 63 42.0 42.0 42.0

khong on dinh 87 58.0 58.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Kiểm định độ tin cậy thang đo

Yếu tố công việc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.718 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

YTCV1 11.71 5.172 .513 .652

YTCV2 11.61 5.876 .492 .667

YTCV3 11.93 5.424 .463 .683

YTCV4 11.91 5.172 .564 .621

Môi trường làm việc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.742 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MOITRUONG1 10.88 6.428 .588 .653

MOITRUONG2 11.09 6.448 .559 .670

MOITRUONG3 11.05 6.286 .567 .665

MOITRUONG4 11.52 7.231 .430 .739

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lương, thưởng và phúc lợi

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.789 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LTPL1 11.14 8.255 .573 .749

LTPL2 11.12 7.918 .644 .713

LTPL3 11.44 7.832 .599 .736

LTPL4 11.60 8.443 .573 .748

Cơ hội thăng tiến

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.734 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

THANGTIEN1 9.61 7.905 .628 .611

THANGTIEN2 10.43 8.838 .484 .697

THANGTIEN3 10.11 9.094 .468 .705

THANGTIEN4 10.01 8.517 .523 .675

Đào tạo và phát triển

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.759 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DTPT1 11.63 6.932 .603 .678

DTPT2 11.73 7.110 .589 .687

DTPT3 12.00 6.846 .515 .729

DTPT4 11.95 7.307 .529 .717

Động lực làm việc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.742 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DONGLUC1 7.34 1.394 .583 .649

DONGLUC2 7.43 1.105 .624 .588

DONGLUC3 7.46 1.310 .510 .724

4. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis – EFA)

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .705

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 838.160

df 190

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 3.074 15.369 15.369 3.074 15.369 15.369 2.500 12.501 12.501

2 2.860 14.299 29.668 2.860 14.299 29.668 2.396 11.980 24.481

3 2.373 11.865 41.533 2.373 11.865 41.533 2.377 11.883 36.365

4 1.866 9.332 50.865 1.866 9.332 50.865 2.363 11.814 48.179

5 1.695 8.474 59.339 1.695 8.474 59.339 2.232 11.160 59.339

6 .942 4.712 64.051

7 .841 4.203 68.254

8 .747 3.737 71.991

9 .695 3.477 75.468

10 .608 3.040 78.508

11 .570 2.852 81.360

12 .549 2.745 84.105

13 .523 2.614 86.719

14 .493 2.464 89.183

15 .448 2.242 91.425

16 .444 2.218 93.643

17 .350 1.749 95.392

18 .323 1.614 97.006

19 .315 1.575 98.581

20 .284 1.419 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

LTPL2 .818

LTPL3 .763

LTPL1 .763

LTPL4 .747

DTPT1 .815

DTPT2 .782

DTPT3 .734

DTPT4 .693

Trường Đại học Kinh tế Huế

MOITRUONG1 .790

MOITRUONG2 .786

MOITRUONG3 .753

MOITRUONG4 .629

THANGTIEN1 .822

THANGTIEN4 .744

THANGTIEN2 .687

THANGTIEN3 .672

YTCV4 .771

YTCV3 .730

YTCV2 .710

YTCV1 .664

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .670

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 104.654

df 3

Sig. .000

Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.990 66.324 66.324 1.990 66.324 66.324

2 .596 19.883 86.207

3 .414 13.793 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

DONGLUC2 .853

DONGLUC1 .823

DONGLUC3 .765

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

5. Phân tích tương quan và hồi quy

Phân tích tương quan

Variables Entered/Removeda

Model Variables Entered Variables Removed Method

1 DTPT, THANGTIEN,

MOITRUONG, LTPL, YTCVb

. Enter a. Dependent Variable: DONGLUC

b. All requested variables entered.

Correlations

DONGLUC YTCV MOITRUONG LTPL THANGTIEN DTPT

DONGLUC

Pearson

Correlation 1 .384** .439** .500** .385** .323**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

YTCV

Pearson

Correlation .384** 1 .045 .000 .265** .093

Sig. (2-tailed) .000 .583 .999 .001 .259

N 150 150 150 150 150 150

MOITRUONG

Pearson

Correlation .439** .045 1 .192* .058 .018

Sig. (2-tailed) .000 .583 .019 .479 .823

N 150 150 150 150 150 150

LTPL

Pearson

Correlation .500** .000 .192* 1 -.046 .148

Sig. (2-tailed) .000 .999 .019 .578 .070

N 150 150 150 150 150 150

THANGTIEN

Pearson

Correlation .385** .265** .058 -.046 1 -.009

Sig. (2-tailed) .000 .001 .479 .578 .909

N 150 150 150 150 150 150

DTPT

Pearson

Correlation .323** .093 .018 .148 -.009 1

Sig. (2-tailed) .000 .259 .823 .070 .909

N 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích hồi quy

Correlations

DONGLUC YTCV MOITRUONG LTPL THANGTIEN DTPT

Pearson Correlation

DONGLUC 1.000 .384 .439 .500 .385 .323

YTCV .384 1.000 .045 .000 .265 .093

MOITRUONG .439 .045 1.000 .192 .058 .018

LTPL .500 .000 .192 1.000 -.046 .148

THANGTIEN .385 .265 .058 -.046 1.000 -.009

DTPT .323 .093 .018 .148 -.009 1.000

Sig. (1-tailed)

DONGLUC . .000 .000 .000 .000 .000

YTCV .000 . .292 .499 .001 .130

MOITRUONG .000 .292 . .009 .239 .411

LTPL .000 .499 .009 . .289 .035

THANGTIEN .000 .001 .239 .289 . .455

DTPT .000 .130 .411 .035 .455 .

N

DONGLUC 150 150 150 150 150 150

YTCV 150 150 150 150 150 150

MOITRUONG 150 150 150 150 150 150

LTPL 150 150 150 150 150 150

THANGTIEN 150 150 150 150 150 150

DTPT 150 150 150 150 150 150

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Correlations Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta

Zero-order

Partial Part Tolerance VIF

1

(Constant) .102 .230 .442 .659

YTCV .188 .037 .263 5.118 .000 .384 .392 .252 .920 1.087

MOITRUONG .209 .033 .324 6.424 .000 .439 .472 .317 .958 1.044

LTPL .242 .029 .418 8.216 .000 .500 .565 .405 .939 1.065

THANGTIEN .180 .029 .317 6.181 .000 .385 .458 .305 .924 1.083

DTPT .146 .031 .234 4.663 .000 .323 .362 .230 .968 1.033

a. Dependent Variable: DONGLUC

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá độ phù hợp của mô hình

Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R Square

Change F Change

df1 df2 Sig. F Change

1 .806a .650 .638 .319 .650 53.419 5 144 .000 1.818

a. Predictors: (Constant), DTPT, THANGTIEN, MOITRUONG, LTPL, YTCV b. Dependent Variable: DONGLUC

Kiểm định sự phù hợp của mô hình

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 27.221 5 5.444 53.419 .000b

Residual 14.676 144 .102

Total 41.897 149

a. Dependent Variable: DONGLUC

b. Predictors: (Constant), DTPT, THANGTIEN, MOITRUONG, LTPL, YTCV

Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan