PHẦN II - NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.2 Kiến nghị
Mặc dù công ty CP thiết bị y tế và dược phẩm Thừa Thiên Huế đãđạt được nhiều thành công trong quá trình kinh doanh của mình nhưng các khó khăn và thửthách mà công ty đang phải đối đầu cũng không ít. Có thểthấy rằng, hoạt động kinh doanh của công ty không chỉ chịu tác động bởi các yếu tốbên trong công ty mà còn chịu chi phối bởi các yếu tốkhách quan bên ngoài. Sau đây tôi xin đưa ra một sốkiến nghị như sau:
Đối với nhà nước, chính quyền
- Cần có các chính sách, chủ trương để thúc đẩy sựtiêu dùng hàng Việt của người Việt tạo điều kiện tăng khả năng tiêu thụ sản phẩm cho ngànhdược phẩm nói chung và đối với công ty cổphầm thiết bịy tế và dược phẩm Thừa Thiên Huếnói riêng.
- Nhà nước cần hỗ trợ, giúp đỡ trong việc tập hợp thông tin để định hướng về tiềm năng thị trường cho doanh nghiệp dược phát triển để ngành y tế có thể đạt được mục tiêu đến năm2020 giá trịthuốc sản xuất trong nước chiếm 80% tổng giá trịthuốc sửdụng.
- Nhà nước cần đẩy mạnh công tác xây dựng , triển khai các chương trình mục tiêu quốc gia phát triển ngành dược Việt Nam, với ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp hóa dược, công nghiệp bào chế, công nghiệp bao bì,đào tạo nguồn lực phục vụ cho ngành công nghiệp dược.
- Cơ quan thẩm quyền cần đặt ra các yêu cầu cụthể cho ngành dược nhằm định hướng cụ thể cho việc phát triển ngành dược phẩm Việt Nam. Mở rộng quy mô sản xuất đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và tiến tới xuất khẩu.
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Xây dựng các chương trình,đề án liên quan đến phát triển ngành dược phải tính đến chỉtiêu hiệu quảtrong kinh doanh của các doanh nghiệp.
- Cơ quan, các cấp chính quyền địa phương cần có sự quan tâm nhiều hơn dành cho các doanh nghiệp nói chung và cho công ty CP thiết bị y tế và dược phẩm Thừa Thiên Huế nói riêng, sự quan tâm đó là cần thiết và quan trọng đối với sự phát triển của các doanh nghiệp.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. PGS.TSTrương Đình Chiến (2010),“Quản trị marketing”, NXB Đại học kinh tếquốc dân
2. PGS.TS TRần Minh Đạo (2012),“Giáo trình marketing căn bản”, NXB Đại học kinh tếquốc dân
3.Đinh Văn Đản (2006), “Giáo trình kinh tế thương mại- dịch vụ”, NXB nông nghiệp
4.Đặng ĐìnhĐào (2002), “Giáo trình thương mại doanh nghiệp”, NXB Thống kê, trang 86)
5. Nguyễn ThịBé Ghi Luận văn tốt nghiệp: “Phân tích tình hình tiêu thụsản phẩm các sản phẩm dầu khí tại công ty trách nhiệm hữu hạn dầu khí Mê Kông”
6. Nguyễn ThịBích Hiền (2009) Luậnvăn tốt nghiệp:“Phân tích tình hình tiêu thụsản phẩm của công ty cổphần vật liệu xây dựng Tuấn Khanh”
7. Hoàng ThịLộc và Nguyễn Quốc Nghi (2014), “Xây dựng khung lý thuyết về tình hình tiêu thụsản phẩm của doanh nghiệp”, Khoa Kinh tếvà Quản trịkinh doanh, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ
8. Nguyễn ThịThùy Linh (2015):“Phân tích tình hình tiêu thụsản phẩm phân bón tại Chi nhánh Quảng Bình Công ty Cổphần Tổng công ty Sông Gianh”
9. Lê ThịThùy (2016):“Phân tích tình hình tiêu thụsản phẩm của công ty cổ phần bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế”
10. TS.Nguyễn Thu Thủy (2011),“Giáo trình quản trịtài chính doanh nghiệp”-Đại học ngoại thương.
11. Trịnh Văn Sơn (2007), “Giáo trình phân tích kinh doanh”, NXB Đại học Huế
12. Hoàn Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc(2008), Phân tích dữliệu SPSS, NXB Hồng Đức
13. Một sốthông tin từ web trường
14. Các sốliệu của từ công ty giao đoạn 2016- 2018
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA
PHIẾU KHẢO SÁT
Tôi tên là Lê Thị Thanh Xuân hiện là sinh viên năm 4 khoa Quản Trị Kinh Doanh trường đại học Kinh Tế- Đại học Huế.Hiện tôi đang nghiên cứu đề tài “Phân tích tình hình tiêu thụsản phẩm của công ty Cổphần thiết bị y tế và dược phẩm Thừa Thiên Huế” nên cần nắm một sốthông tin vềkhách hàng. Anh/ chị vui lòng dành chút thời gian để trả lời một số câu hỏi bên dưới vì ý kiến của anh/ chị sẽ giúp tôi hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp của mình.Tôi camđoan thông tin của anh/ chị cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ được sử dụng cho mục đích học tập, nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cám ơn!
Phần I: Thông tin khách hàng 1. Họ và tên:………
2 Giới tính: Nam Nữ 3. Trình độ học vấn
Ο Đại học- trên đại học Ο Cao đẳng
ΟSinh viên ΟKhác 4. Độ tuổi Ο Dưới 30 tuổi ΟTừ 31 đến 40 tuổi ΟTừ 41 đến 50 tuổi ΟTrên 50 tuổi
Phần II: Phần trả lời của khách hàng Câu 1: Phân loại khách hàng
Ο Đại lí
Ο Tổ
Trường Đại học Kinh tế Huế
chứcCâu 2: Anh/ chị là đại lí khách hàng được bao lâu?
Ο Dưới 2 năm Ο Từ2-5 năm Ο Từ6-8 năm Ο Trên 8 năm
Nếu là đơn vị tổ chức xin vui lòng bắt đầu trả lời từ câu 8, đối với đại lí vui lòng chuyển sang câu kế tiếp đến hết bảng hỏi
Câu 3: Trong 1 năm doanh thu bán ra của anh/ chị là bao nhiêu?
Ο Dưới 300 triệu Ο Từ300- 600 triệu Ο Từ600- 800 triệu Ο Trên 800 triệu
Câu 4: Trong khoảng thời gian nào anh/ chị bán nhiều sản phẩm nhất?
Ο Đầu năm Ο Giữa năm Ο Cuối năm
Câu 5: Anh/ chị ngoài bán sản phẩm của công ty còn bán sản phẩm của hảng nào khác không?
Ο Có (ghi rõ)………
Ο Không
Câu 6: Công ty có hỗ trợ bảng hiệu, vốn và sắp xếp trưng bày sản phẩm cho các đại lí khi tham gia bán hàng không?
Ο Có Ο Không
Câu 7: Ở đại lí của anh/ chị loại sản phẩm nào tiêu thụ nhiều nhất?
Ο Thuốc viên
Ο Các sản phẩm tiêu hao Ο Hóa chất
Ο Sinh phẩm, Kit, Test
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 8: Xin quý khách cho biết mức độ đồng ý của mình vềnhững phát biểu bên dưới có ảnh hưởng đến việc lựa chọn sản phâm của công ty đối với anh/chị, với mức độ đồng ý là:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3.Trung lập 4. Đồng ý 5.Rất đồng ý
Phát biểu Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
Nhân viên chi nhánh Nhân viên vui vẻ, nhiệt tình với khách hàng Nhân viên có phong cách làm việc chuyên nghiệp Nhân viên được đào tạo bài bản và chuyên môn Thông tin kịp thời cho các chi nhánh vềnhững yêu cầu của khách hang
Sản phẩm chi nhánh Chất lượng sản phẩm tốt hơn các hãng khác Bao bì cung cấp đầy đủcác thông tin
Chất lượng đúng như những gìđã cam kết Giá bán sản phẩm của công ty Giá sản phẩm hợp lí
Giá sản phẩm ít biến động
Giá sản phẩm thấp hơncác hãng khác Chính sách phân phối Công ty luôn chở hàng đến tận nơi
Thời gian giao hàng luôn đảm bảo đúng giờ Công ty luôn chịu chi phí vận chuyển
Công ty có nhân viên bốc xếp, giao hàng tại bãi Giao hàng luôn đảm bảo số lượng
Xử lí đơn hàng nhanh chóng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phương thức thanh toán dễdàng
Chính sách hỗ trợ, đãi ngộ Tạo điều kiện tốt trong thanh toán
Tổchức các đại hội tri ân khách hàng Chiếc khấu bán hàng hấp dẫn
Nhân tố ảnh hưởng đến chọn lựa sản phẩm Anh (chị) rất hài lòng vềsản phẩm của công ty Anh (chị) hài lòng vềnhững chính sách của công ty Anh (chị) sẽtrung thành với công ty trong tương lai
Câu 9: Theo anh/chị để nâng có khả năng tiêu thụ sản phẩm công ty nên làm gì?
(có thểchọn nhiều đáp án)
Ο Tăng cường chất lượng sản phẩm
Ο Tăng cường các chương trình khuyến mãi Ο Tăng cường công tác hỗtrợbán hàng Ο Giá bán hợp lý hơn
Ο Tích cực đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng
Xin châ n thành cám ơn!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU 1.Thống kê mô tả ý kiến đánh giá của khách hàng
Về giới tính của khách hàng
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 17 56.7 56.7 56.7
nu 13 43.3 43.3 100.0
Total 30 100.0 100.0
Về trình độ của khách hàng
Trình độ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
CD 11 36.7 36.7 36.7
DH 17 56.7 56.7 93.3
SV 2 6.7 6.7 100.0
Total 30 100.0 100.0
Về độ tuổi
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent V
a l i d
duoi 30 tuoi 2 6.7 6.7 6.7
tu 31- 40 tuoi 13 43.3 43.3 50.0
tu 41- 50 tuoi 12 40.0 40.0 90.0
tren 50 tuoi 3 10.0 10.0 100.0
Total 30 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phân loại khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
dai ly 25 83.3 83.3 83.3
to chuc 5 16.7 16.7 100.0
Total 30 100.0 100.0
Về phân loại khách hàng
Thời gian làm khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 2 nam 2 6.7 6.7 6.7
tu 2- 5 nam 9 30.0 30.0 36.7
tu 6- 8 nam 13 43.3 43.3 80.0
tren 8 nam 6 20.0 20.0 100.0
Total 30 100.0 100.0
Doanh thu 1 năm
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 300 trieu 1 3.3 4.0 4.0
tu 300- 600 trieu 7 23.3 28.0 32.0
tu 600- 800 12 40.0 48.0 80.0
tren 800 5 16.7 20.0 100.0
Total 25 83.3 100.0
Missing System 5 16.7
Total 30 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thời gian bán nhiều sản phẩm nhất
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
DN 4 13.3 16.0 16.0
GN 9 30.0 36.0 52.0
CN 12 40.0 48.0 100.0
Total 25 83.3 100.0
Missing System 5 16.7
Total 30 100.0
Công ty có hỗ trợ bảng hiệu, vốn không
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 25 83.3 100.0 100.0
Missing System 5 16.7
Total 30 100.0
Có bán sản phẩm của hãng khác không
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 17 56.7 68.0 68.0
khong 8 26.7 32.0 100.0
Total 25 83.3 100.0
Missing System 5 16.7
Total 30 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Thống kê tần suất mức độ đồng ý của từng nhân tố.
Về nhân viên của công ty
Sản phẩm bán nhiều nhất
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
thuoc vien 13 43.3 52.0 52.0
cac san pham tieu hao 3 10.0 12.0 64.0
hoa chat 4 13.3 16.0 80.0
sinh pham, kit, test 5 16.7 20.0 100.0
Total 25 83.3 100.0
Missing System 5 16.7
Total 30 100.0
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
NV1:Nhan vien vui ve, nhiet tinh voi khach hang 30 3 5 4.07 .740
NV2: Nhan vien co phong cach lam viec chuyen
nghiep 30 3 5 3.63 .669
NV3:Nhan vien duoc dao tao bai bang và chuyen
mon 30 3 5 3.70 .651
NV4: Thong tin kip thoi choc ac dai ly ve nhung yeu
cau cua khach hang 30 3 5 4.07 .640
Valid N (listwise) 30
NV1: Nhân viên vui vẻ, nhiệt tình với khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 7 23.3 23.3 23.3
dong y 14 46.7 46.7 70.0
rat dong y 9 30.0 30.0 100.0
Total 30 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NV2: Nhân viên có phong cách làm việc chuyên nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 14 46.7 46.7 46.7
dong y 13 43.3 43.3 90.0
rat dong y 3 10.0 10.0 100.0
Total 30 100.0 100.0
NV3: Nhân viên công ty được đào tạo bài bản và chuyên môn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 12 40.0 40.0 40.0
dong y 15 50.0 50.0 90.0
rat dong y 3 10.0 10.0 100.0
Total 30 100.0 100.0
NV4: Thông tin kịp thời cho các đại lý về những yêu cầu của khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 5 16.7 16.7 16.7
dong y 18 60.0 60.0 76.7
rat dong y 7 23.3 23.3 100.0
Total 30 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Vềsản phẩm của công ty
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation SP1: Chat luong san pham tot hon cac hang
khac 30 3 5 3.63 .615
SP2:Bao bi cung cap day du cac thong tin 30 3 5 3.80 .610
SP3: Chat luong dung nhu nhung gi da cam ket 30 3 5 4.30 .596
Valid N (listwise) 30
SP1: Chất lượng sản phẩm tốt hơn các hãng khác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 13 43.3 43.3 43.3
dong y 15 50.0 50.0 93.3
rat dong y 2 6.7 6.7 100.0
Total 30 100.0 100.0
SP2: Bao bì cung cấp đầy đủ các thông tin
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 9 30.0 30.0 30.0
dong y 18 60.0 60.0 90.0
rat dong y 3 10.0 10.0 100.0
Total 30 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
SP3: Chất lượng đúng như những gì đã cam kết
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 2 6.7 6.7 6.7
dong y 17 56.7 56.7 63.3
rat dong y 11 36.7 36.7 100.0
Total 30 100.0 100.0
Về giá bán sản phẩm của công ty
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
GBSP1: Gia san pham hop ly 30 3 5 3.93 .521
GBSP2: Gia san pham it bien dong 30 3 5 4.03 .615
GBSP3:Gia san pham thap hon cac hang
khac 30 3 5 4.30 .596
Valid N (listwise) 30
GBSP1: Giá cả hợp lí
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 5 16.7 16.7 16.7
dong y 22 73.3 73.3 90.0
rat dong y 3 10.0 10.0 100.0
Total 30 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
GBSP3: Giá sản phẩm ít biến động
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 5 16.7 16.7 16.7
dong y 19 63.3 63.3 80.0
rat dong y 6 20.0 20.0 100.0
Total 30 100.0 100.0
Về chính sách phân phối
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Cong ty luon cho hang den tan noi 30 3 5 4.17 .592
Thoi gian giao hang luon dung gio 30 3 5 4.00 .455
Cong ty luon chịu chi phi van chuyen 30 3 5 4.17 .648
Co nhan vien boc xep, giao hang tại bai 30 4 5 4.17 .379
Giao hang luon dam bao so luong 30 4 5 4.23 .430
Xu li don hang nhanh chong 30 3 5 4.00 .643
Phuong thuc thanh toan de dang 30 2 5 3.70 .877
Valid N (listwise) 30
GBSP2: Giá sản phẩm thấp hơn các hãng khác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 20.0 20.0 20.0
trung lap 6 20.0 20.0 40.0
dong y 15 50.0 50.0 90.0
rat dong y 3 10.0 10.0 100.0
Total 30 100.0 100.0
CSPP1: Công ty luôn chở hàng đến tận nơi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid trung lap
Trường Đại học Kinh tế Huế
3 10.0 10.0 10.0CSPP2: Thời gian giao hàng luôn đảm bảo đúng giờ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 3 10.0 10.0 10.0
dong y 24 80.0 80.0 90.0
rat dong y 3 10.0 10.0 100.0
Total 30 100.0 100.0
CSPP3: Công ty luôn chịu chi phí vận chuyển
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 4 13.3 13.3 13.3
dong y 17 56.7 56.7 70.0
rat dong y 9 30.0 30.0 100.0
Total 30 100.0 100.0
dong y 19 63.3 63.3 73.3
rat dong y 8 26.7 26.7 100.0
Total 30 100.0 100.0
CSPP4: Công ty có nhân viên bố xếp, giao hàng tại bãi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
dong y 25 83.3 83.3 83.3
rat dong y 5 16.7 16.7 100.0
Total 30 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
CSPP5: Giao hàng luôn đảm bảo số lượng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
dong y 23 76.7 76.7 76.7
rat dong y 7 23.3 23.3 100.0
Total 30 100.0 100.0
CSPP6: Xử lí đơn hàng nhanh chóng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 6 20.0 20.0 20.0
dong y 18 60.0 60.0 80.0
rat dong y 6 20.0 20.0 100.0
Total 30 100.0 100.0
CSPP7: Phương thức thanh toán dễ dàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 10.0 10.0 10.0
trung lap 8 26.7 26.7 36.7
dong y 14 46.7 46.7 83.3
rat dong y 5 16.7 16.7 100.0
Total 30 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Về chính sách hỗ trợ, đãi ngộ
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
HT1: Tao dieu kien tot trng thanh toan 30 3 5 4.10 .548
HT2: To chuc cac dai hoi tri an khach
hang 30 3 5 4.07 .521
HT3: Chiec khau ban hang hap dan 30 4 5 4.20 .407
Valid N (listwise) 30
HT1: Tạo điều kiện tốt trong thanh toán
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 3 10.0 10.0 10.0
dong y 21 70.0 70.0 80.0
rat dong y 6 20.0 20.0 100.0
Total 30 100.0 100.0
HT2: Thường xuyên tổ chức các đại hội tri ân khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 3 10.0 10.0 10.0
dong y 22 73.3 73.3 83.3
rat dong y 5 16.7 16.7 100.0
Total 30 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HT3: Chiếc khấu bán hàng hấp dẫn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
dong y 24 80.0 80.0 80.0
rat dong y 6 20.0 20.0 100.0
Total 30 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Về sự hài lòng trung thành của khách hàng
AH_1: Anh (chị) hài lòng về sản phẩm của công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 4 13.3 13.3 13.3
dong y 16 53.3 53.3 66.7
rat dong y 10 33.3 33.3 100.0
Total 30 100.0 100.0
AH_2: Anh (chị) hài lòng về những chính sách của công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 7 23.3 23.3 23.3
dong y 10 33.3 33.3 56.7
rat dong y 13 43.3 43.3 100.0
Total 30 100.0 100.0
AH_3: Anh (chị) sẽ trung thành với công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 3 10.0 10.0 10.0
dong y 19 63.3 63.3 73.3
rat dong y 8 26.7 26.7 100.0
Total 30 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Ý kiến của khách hàng
Tăng cường chất lượng san phẩm
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chon 7 23.3 23.3 23.3
khong chon 23 76.7 76.7 100.0
Total 30 100.0 100.0
Tăng cường các chương trình khuyến mãi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chon 18 60.0 60.0 60.0
khong chon 12 40.0 40.0 100.0
Total 30 100.0 100.0
Tăng cường công tác hỗ trợ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chon 7 23.3 23.3 23.3
khong chon 23 76.7 76.7 100.0
Total 30 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Kiểm định hệ số Cronbach’s Alpha của các nhóm nhân tố
Thang đo “ Nhân viên của công ty”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.784 4
Giá cả hợp lí hơn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chon 7 23.3 23.3 23.3
khong chon 23 76.7 76.7 100.0
Total 30 100.0 100.0
Tích cực đào tào đội ngũ nhân viên
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chon 7 23.3 23.3 23.3
khong chon 23 76.7 76.7 100.0
Total 30 100.0 100.0
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NV_1 11.40 2.662 .514 .778
NV_2 11.80 2.924 .507 .772
NV_3 11.73 2.616 .707 .674
NV_4 11.37 2.723 .662 .698
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thang đo “ Sản phẩm của công ty”
Thang đo “Giá bán sản phẩm của công ty”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.613 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SP_1 8.13 .809 .530 .341
SP_2 7.93 .961 .380 .574
SP_3 7.40 1.076 .365 .590
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.745 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GBSP_1 8.33 1.126 .541 .698
GBSP_2 8.23 .944 .564 .672
GBSP_3 7.97 .930 .618 .603
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thanh đo “Chính sách phân phối”
Thang đo “Chính sách hỗ trợ, đãi ngộ”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.796 7
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CSPP_1 24.27 5.789 .597 .757
CSPP_2 24.43 6.392 .540 .772
CSPP_3 24.27 5.651 .575 .761
CSPP_4 24.27 6.754 .478 .783
CSPP_5 24.20 6.786 .388 .793
CSPP_6 24.43 5.702 .561 .763
CSPP_7 24.73 4.616 .652 .753
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.718 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Tao dieu kien tot trng thanh toan 8.27 .616 .577 .582
To chuc cac dai hoi tri an khach hang 8.30 .700 .506 .670
Chiec khau ban hang hap dan 8.17 .833 .557 .629
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thanh đo chung “Những yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chon sản phẩm”
4. Giá trị trung bình của từng nhân tố.
Giá trị trung bình của nhân tố “Nhân viên chi nhánh”
One-Sample Test Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.622 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
AH_1 8.37 1.344 .439 .513
AH_2 8.37 .999 .506 .414
AH_3 8.40 1.559 Test Value = 4.373 .602
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NV_1 .494 29 .625 .067 -.21 .34
NV_2 -3.003 29 .005 -.367 -.62 -.12
NV_3 -2.523 29 .017 -.300 -.54 -.06
NV_4 .571 29 .573 .067 -.17 .31
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NV_1 30 4.07 .740 .135
NV_2 30 3.63 .669 .122
NV_3 30 3.70 .651 .119
NV_4 30 4.07 .640 .117
Trường Đại học Kinh tế Huế
Giá trị trung bình của nhân tố “Sản phẩm công ty”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SP_1 30 3.63 .615 .112
SP_2 30 3.80 .610 .111
SP_3 30 4.30 .596 .109
Giá trị trung bình của nhân tố “Chính sác phân phối”
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CSPP_1 1.542 29 .134 .167 -.05 .39
CSPP_2 .000 29 1.000 .000 -.17 .17
CSPP_3 1.409 29 .169 .167 -.08 .41
CSPP_4 2.408 29 .023 .167 .03 .31
CSPP_5 2.971 29 .006 .233 .07 .39
CSPP_6 .297 29 .769 .033 -.20 .26
CSPP_7 -1.564 29 .129 -.233 -.54 .07
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SP_1 -3.266 29 .003 -.367 -.60 -.14
SP_2 -1.795 29 .083 -.200 -.43 .03
SP_3 2.757 29 .010 .300 .08 .52
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CSPP_1 30 4.17 .592 .108
CSPP_2 30 4.00 .455 .083
CSPP_3 30 4.17 .648 .118
CSPP_4 30 4.17 .379 .069
CSPP_5 30 4.23 .430 .079
CSPP_6 30 4.03 .615 .112
CSPP_7 30 3.77 .817 .149