PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
a. Đối với nhà nước
Khuyến khích các chương trình phát triển nông nghiệp sạch, hỗ trợ các doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực này về cơ chế, chính sách cũng như tài chính nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình hiện đại hóa nền nông nghiệp nước nhà.
Nhà nước cần đẩy nhanh tốc độ xây dựng các cơ sở hạ tầng giao thông tạo thuận lợi cho việc lưu thông buôn bán.
Đểhỗtrự công ty nhà nước cần phải tạo điều kiện thuận lợi cho việc vay vốn thông qua giảm lãi suất tiền vay. Từ đó công ty đảm bảo công tác nâng cao hiểu quả sửdụng hàng hóa và tăng doanh thu lợi nhuận.
Nhà nước cần tạo điều kiện thuận lợi và môi trường cạnh tranh lành mạnh cho các doanh nghiệp trong ngành thực phẩm sạch cạnh tranh với nhau một cách bìnhđẳng.
b. Đối với công ty
Phải coi đầu tư vào thị trường là bắt buộc và cần thiết. Các khoản đầu tư này không đem lại lợi nhuận ngay mà phải mất một vài năm sau mới thu nhận lại được.
Trong quá trình kinh doanh cần cân đối nhu cầu thị trường, kếhoạch sản xuất thu mua hợp lí,…không có lượng hàng tồn kho quá nhiều.
Giữvững mối quan hệ ởthị trường mục tiêu hiện tại, vừa mở rộng giao lưu hợp tác với các thị trường tiềmnăng đểtận dụng cơ hội quảng bá cũng như kinh doanh.
Tựkhẳng định thương hiệu trong nội bộcông ty: Xây dựng chiến lược phát triển trên cơ sởthị trường và nguồn lực của doanh nghiệp, điều này sẽ giúp cho công ty có định hướng phát triển rõ ràng, giúp cho lãnhđạo công ty có những quyết định mạng tính khảthi cao.
Để duy trì và nâng cao chất lượng của nhân viên phòng Maketing, công ty nên thường xuyên tổchức các khóa đào tạo–huấn luyện bên ngoài đểtạo điều kiện cho họcó cơ hội trau dồi và học hỏi kinh nghiệm, kĩ năng mới trong triển khai các hoạt động maketing, bởi lẽcông việc maketing luôn gắn liền với thị trường mà thị trường thì luôn thay đổi cho nên những kiến thức và kĩ năng mà họ có được trước đó có thểkhông còn phù hợp nữa.
Cần xây dựng chính sách phân phối, thu nhập, phúc lợi, chế độ khen thưởng – động viên, kỉ luật,…phù hợp và rõ ràng có đối chiếu với mặt bằng chung của thị trường, tạo môi trường làm việc năng động, hài hòa.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. GS.TSĐặng ĐìnhĐào, Giáo trình thương mại doanh nghiệp (2002).
2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), phân tích dữ liệu SPSS, NXB Hồng Đức, TP HồChí Minh.
3. Trần Minh Đạo, Trang 85-86 Maketing căn bản, NXB giáo dục (2002).
4.Đặng ĐìnhĐào, Hoàng Đức Thân, Giáo trình kinh tế thương mại,(2008).
5. PGS.TS Trương Đình Chiến (2010), Giáo trình quản trị marketing (2010), NXB Đại học Kinh tếquốc dân.
6. PGS.TS.Hoàng Hữu Hòa (2005), Quản trị doanh nghiệp thương mại, Đại học Kinh tếHuế, Huế.
7. Phân tích dữ liệu SPSS (Nunnally, J (1978), Psychometric Theory, New York, McGraw-Hill).
8. TS.Nguyễn Khắc Hoàn (2009), Giáo trình phân tích kinh doanh, NXB Đại học Huế.
9.Lê Đức Huy (2014), Phân tích hoạt động tiêu thụsản phẩm của công ty Cổ Phần Công Nghiệp Thực Phẩm Huế, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tếHuế.
10. Lê Thị Thùy (2016), Phân tích tình hình tiêu thụcủa công ty Cổ Phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tếHuế.
11. Ngô Trọng Nghĩa (2012),Phân tích tình hình tiêu thụsản phẩm bia của công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Bia Huế trên địa bàn Thừa Thiên Huế, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tếHuế.
Các trang web và các tạp chí liên quan:
12. http://enternews.vn/thi-truong-thuc-pham-huu-co-viet-nhieu-tiem-nang-lam-thach-thuc
13. https://123doc.org//document/731218-cac-nhan-to-anh-huong-den-hoat-dong-tieu-thu-san-pham-cua-doanh-nghiep-san-xuat-kinh-doanh.htm
Trường Đại học Kinh tế Huế
14. :http://voer.edu.vn/m/nhung-nhan-to-anh-huong-den-cong-tac-tieu-thu-san-pham-cua-doanh-nghiep
15. http://www.dankinhte.vn/lua-chon-phuong-thuc-tieu-thu-san-pham/) 16. www.gaohuucoquelam
17. http://voer.edu.vn/m/nhung-nhan-to-anh-huong-den-cong-tac-tieu-thu-san-pham-cua-doanh-nghiep
18. http://tailieu.vn 19. http://tuoitre.vn 20. http://dankinhte.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT
Sốphiếu…
Xin chào Anh/Chị!
Tôi là sinh viên Trường Đại Học Kinh TếHuế. Hiện nay tôi đang thực tập tại Công ty TNHH MTV nông sản hữu cơ Quế Lâm và đang thực hiện đềtài nghiên cứu.
Mong quí Anh/Chị dành chút thời gian giúp tôi trảlời những câu hỏi sau. Sựgiúp đỡ của Anh/Chị là vô cùng quý báuđểtôi có thểthực hiện thành công đềtài này. Tôi xin cam đoan mọi thông tin mà Anh/Chị cung cấp đều được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa quý Anh/Chị!
……….°°°……….
A.NỘI DUNG KHẢO SÁT
Vui lòng đánh dấu “x” vào ô trống tương ứng với câu trả lời của Anh/Chị lựa chọn hoặc điền thông tin vào khoảng trống.
Câu 1: Anh/Chị đã mua sản phẩm gạo hữu cơ của của công ty TNHH MTV nông sản Quế Lâm bao nhiêu lần?
☐1 lần ☐2 - 3 lần ☐4 - 10 lần ☐Trên 10 lần
Câu 2: Anh/Chị biết đến sản phẩm của công ty TNHH MTV nông sản Quế Lâm qua những kênh thông tin nào?
☐Bạn bè, người thân
☐Mạng Internet
☐Quang cáo qua truyền hình, báo chí
☐Nhân viên của công ty
☐Khác…
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 3: Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây có tác động đến quyết định mua sản phẩm của công ty TNHH MTV nông sản hữu cơ Quế Lâm, với mức độ đồng ý là.
1 = Rất không đồng ý, 2 = Không đồng ý, 3 = Trung lập, 4 = Đồng ý, 5= Rất đồng ý
STT Chỉ tiêu đánh giá Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
1. Sản phẩm
1 Chủng loại sản phẩm đa dạng 2 Sản phẩm đảm bảo chất lượng 3 Thông tin trên bao bìđầy đủ 2. Giá cả sản phẩm của công ty
1 So với chất lượng sản phẩm thì mức giá Công ty đưa ra là hợp lý
2 Giá sản phẩm được công bốrõ ràng
3 Giá thay đổi linh hoạt theo sự biến động thị trường
4 Mức độchiết khấu hấp dẫn 3. Chính sách xúc tiến của Công ty
1 Thường xuyên có chương trình khuyến mãi 2 Chương trình khuyến mãi của Công ty hấp dẫn 3 Công ty thiết lập mối quan hệtốt với khách hàng 4. Nhân viên của Công ty
1 Thái độnhân viên thân thiện, nhiệt tình
Trường Đại học Kinh tế Huế
2 Khả năng giao tiếp vàứng xửtốt 3 Đáp ứng kịp thời nhu cầu khách hàng
5. Phương thức thanh toán và giao hàng của Công ty 1 Đáp ứng đơn hàng chính xác
2 Có phương tiện vận tải hỗ trợ việc vận chuyển cho khách hàng
3 Công ty luôn giao hàng kịp thời 4 Phương thức thanh toán linh hoạt
6. Đánh giá khả năng tiêu thụ sản phẩm của Công ty 1 Theo Anh/Chị Công ty có khả năng tiêu thụ sản
phẩm tốt
2 Anh/Chịsẽtiếp tục tiêu thụsản phẩm của Công ty 3 Anh/Chị sẽ giới thiệu người khác tiêu thụ sản
phẩm của công ty
B. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
1. Họvà tên:………
2. Địa chỉ:………
3. Số điên thoại:………
……….***……….
Xin chân thành cảm ơnsự giúp đỡcủa Anh/Chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU BẰNG PHẦN MỀN SPSS KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH FRENQUENCIES - Số lần mua sản phẩm của công ty
Số lần mua sản phẩm của công ty Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid 1 lần 12 8.0 8.0 8.0
2-3 lần 47 31.3 31.3 39.3
4-10 lần 53 35.3 35.3 74.7
Trên 10 lần 38 25.3 25.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
- Kênh thông tin mà khách hàng biết đến
Kênh thông tin mà khách hàng biết đến
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Bạn bè, người thân 60 40.0 40.0 40.0
Mạng Internet 26 17.3 17.3 57.3
Qua quảng cáo truyền hình,
báo chí 17 11.3 11.3 68.7
Nhân viên của công ty 47 31.3 31.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
- Sản phẩm
Chủng loại sản phẩm đa dạng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3
Trung lập 52 34.7 34.7 40.0
Đồng ý 81 54.0 54.0 94.0
Hoàn toàn đồng ý 9 6.0 6.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Sản phẩm đảm bảo chất lượng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0
Trung lập 15 10.0 10.0 12.0
Đồng ý 120 80.0 80.0 92.0
Hoàn toàn đồng ý 12 8.0 8.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thông tin trên bao bì đầy đủ
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0
Trung lập 15 10.0 10.0 12.0
Đồng ý 100 66.7 66.7 78.7
Hoàn toàn đồng ý 32 21.3 21.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
- Giá cả
So với chất lượng sản phẩm thì mức giá Công ty đưa ra là hợp lý Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 5 3.3 3.3 3.3
Trung lập 34 22.7 22.7 26.0
Đồng ý 104 69.3 69.3 95.3
Hoàn toàn đồng ý 7 4.7 4.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Giá sản phẩm được công bố rõ ràng Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 4 2.7 2.7 2.7
Trung lập 21 14.0 14.0 16.7
Đồng ý 106 70.7 70.7 87.3
Hoàn toàn đồng ý 19 12.7 12.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Giá thay đổi linh hoạt theo sự biến động thị trường Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0
Trung lập 37 24.7 24.7 28.7
Đồng ý 101 67.3 67.3 96.0
Hoàn toàn đồng ý 6 4.0 4.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Mức độ chiết khấu hấp dẫn
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0
Trung lập 44 29.3 29.3 31.3
Đồng ý 89 59.3 59.3 90.7
Hoàn toàn đồng ý 14 9.3 9.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
- Xúc tiên
Thường xuyên có chương trình khuyến mãi Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 9 6.0 6.0 6.0
Trung lập 50 33.3 33.3 39.3
Đồng ý 83 55.3 55.3 94.7
Hoàn toàn đồng ý 8 5.3 5.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chương trình khuyến mãi của Công ty hấp dẫn Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 5 3.3 3.3 3.3
Trung lập 41 27.3 27.3 30.7
Đồng ý 90 60.0 60.0 90.7
Hoàn toàn đồng ý 14 9.3 9.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Công ty thiết lập mối quan hệ tốt với khách hàng Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 4 2.7 2.7 2.7
Trung lập 28 18.7 18.7 21.3
Đồng ý 89 59.3 59.3 80.7
Hoàn toàn đồng ý 29 19.3 19.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
- Nhân viên
Thái độ nhân viên thân thiện, nhiệt tình Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 7 4.7 4.7 4.7
Trung lập 22 14.7 14.7 19.3
Đồng ý 101 67.3 67.3 86.7
Hoàn toàn đồng ý 20 13.3 13.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Khả năng giao tiếp và ứng xử tốt
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3
Trung lập 27 18.0 18.0 23.3
Đồng ý 104 69.3 69.3 92.7
Hoàn toàn đồng ý 11 7.3 7.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Đáp ứng kịp thời nhu cầu khách hàng Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0
Trung lập 40 26.7 26.7 28.7
Đồng ý 91 60.7 60.7 89.3
Hoàn toàn đồng ý 16 10.7 10.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
- Phương thức thanh toán và giao hàng
Đáp ứng đơn hàng chính xác
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 7 4.7 4.7 4.7
Trung lập 41 27.3 27.3 32.0
Đồng ý 89 59.3 59.3 91.3
Hoàn toàn đồng ý 13 8.7 8.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Có phương tiện vận tải hỗ trợ việc vận chuyển cho khách hàng Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 2 1.3 1.3 1.3
Trung lập 13 8.7 8.7 10.0
Đồng ý 115 76.7 76.7 86.7
Hoàn toàn đồng ý 20 13.3 13.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Công ty luôn giao hàng kịp thời
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 5 3.3 3.3 3.3
Trung lập 39 26.0 26.0 29.3
Đồng ý 91 60.7 60.7 90.0
Hoàn toàn đồng ý 15 10.0 10.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Phương thức thanh toán linh hoạt Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 9 6.0 6.0 6.0
Trung lập 32 21.3 21.3 27.3
Đồng ý 90 60.0 60.0 87.3
Hoàn toàn đồng ý 19 12.7 12.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
- Khả năng tiêu thụ sản phẩm
Theo Anh/Chị Công ty có khả năng tiêu thụ sản phẩm tốt Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 10 6.7 6.7 6.7
Trung lập 48 32.0 32.0 38.7
Đồng ý 86 57.3 57.3 96.0
Hoàn toàn đồng ý 6 4.0 4.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Anh/Chị sẽ tiếp tục tiêu thụ sản phẩm của Công ty Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0
Trung lập 23 15.3 15.3 17.3
Đồng ý 101 67.3 67.3 84.7
Hoàn toàn đồng ý 23 15.3 15.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Anh/Chị sẽ giới thiệu người khác tiêu thụ sản phẩm của công ty Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3
Trung lập 32 21.3 21.3 26.7
Đồng ý 101 67.3 67.3 94.0
Hoàn toàn đồng ý 9 6.0 6.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA
- Sản phẩm
- Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.660 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Chủng loại sản phẩm đa dạng 8.01 .872 .512 .513
Sản phẩm đảm bảo chất lượng 7.68 1.293 .385 .671
Thông tin trên bao bì đầy đủ 7.55 .947 .540 .466
- Giá cả
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.632 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted So với chất lượng sản phẩm thì
mức giá Công ty đưa ra là hợp lý
11.41 1.746 .482 .512
Giá sản phẩm được công bố rõ
ràng 11.23 1.747 .452 .532
Giá thay đổi linh hoạt theo sự
biến động thị trường 11.45 1.806 .414 .560
Mức độ chiết khấu hấp dẫn 11.40 1.893 .307 .639
- Xúc tiến
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.621 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Thường xuyên có chương trình
khuyến mãi 7.71 1.215 .465 .470
Chương trình khuyến mãi của
Công ty hấp dẫn 7.55 1.376 .365 .609
Công ty thiết lập mối quan hệ
tốt với khách hàng 7.35 1.196 .461 .476
- Nhân viên
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.630 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Thái độ nhân viên thân
thiện, nhiệt tình 7.59 1.130 .451 .513
Khả năng giao tiếp và ứng
xử tốt 7.69 1.154 .472 .484
Đáp ứng kịp thời nhu cầu
khách hàng 7.68 1.253 .394 .591
- Phương thức thanh toán và giao hàng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.634 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Đáp ứng đơn hàng chính xác 11.59 2.043 .401 .574
Có phương tiện vận tải hỗ trợ việc vận chuyển cho khách hàng
11.29 2.394 .390 .587
Công ty luôn giao hàng kịp thời 11.53 1.982 .465 .526
Phương thức thanh toán linh
hoạt 11.51 1.916 .415 .567
- Khả năng tiêu thụ
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.605 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Theo Anh/Chị Công ty có khả
năng tiêu thụ sản phẩm tốt 7.70 1.111 .389 .542
Anh/Chị sẽ tiếp tục tiêu thụ sản
phẩm của Công ty 7.33 1.134 .455 .447
Anh/Chị sẽ giới thiệu người khác tiêu thụ sản phẩm của công ty
7.55 1.149 .398 .526
Trường Đại học Kinh tế Huế
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST
- Sản phẩm
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Chủng loại sản phẩm đa dạng 150 3.61 .684 .056
Sản phẩm đảm bảo chất lượng 150 3.94 .508 .041
Thông tin trên bao bì đầy đủ 150 4.07 .625 .051
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Chủng loại sản phẩm đa
dạng -7.039 149 .000 -.393 -.50 -.28
Sản phẩm đảm bảo chất
lượng -1.446 149 .150 -.060 -.14 .02
Thông tin trên bao bì
đầy đủ 1.437 149 .153 .073 -.03 .17
- Giá cả
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean So với chất lượng sản phẩm thì
mức giá Công ty đưa ra là hợp lý
150 3.75 .590 .048
Giá sản phẩm được công bố rõ
ràng 150 3.93 .609 .050
Giá thay đổi linh hoạt theo sự
biến động thị trường 150 3.71 .606 .049
Mức độ chiết khấu hấp dẫn 150 3.76 .642 .052
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
So với chất lượng sản phẩm thì mức giá Công
ty đưa ra là hợp lý -5.120 149 .000 -.247 -.34 -.15
Giá sản phẩm được
công bố rõ ràng -1.340 149 .182 -.067 -.16 .03
Giá thay đổi linh hoạt theo sự biến động thị trường
-5.796 149 .000 -.287 -.38 -.19
Mức độ chiết khấu hấp
dẫn -4.580 149 .000 -.240 -.34 -.14
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Xúc tiến
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Thường xuyên có chương trình
khuyến mãi 150 3.60 .685 .056
Chương trình khuyến mãi của
Công ty hấp dẫn 150 3.75 .665 .054
Công ty thiết lập mối quan hệ
tốt với khách hàng 150 3.95 .698 .057
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Thường xuyên có
chương trình khuyến mãi -7.147 149 .000 -.400 -.51 -.29
Chương trình khuyến
mãi của Công ty hấp dẫn -4.544 149 .000 -.247 -.35 -.14
Công ty thiết lập mối quan hệ tốt với khách hàng
-.818 149 .414 -.047 -.16 .07
- Nhân viên
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Thái độ nhân viên thân thiện,
nhiệt tình 150 3.89 .677 .055
Khả năng giao tiếp và ứng xử
tốt 150 3.79 .651 .053
Đáp ứng kịp thời nhu cầu khách
hàng 150 3.80 .645 .053
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Thái độ nhân viên thân
thiện, nhiệt tình -1.930 149 .056 -.107 -.22 .00
Khả năng giao tiếp và
ứng xử tốt -4.013 149 .000 -.213 -.32 -.11
Đáp ứng kịp thời nhu
cầu khách hàng -3.797 149 .000 -.200 -.30 -.10
-Trường Đại học Kinh tế Huế
- Phương thức thanh toán và giao hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Đáp ứng đơn hàng chính xác 150 3.72 .687 .056
Có phương tiện vận tải hỗ trợ việc vận chuyển cho khách hàng
150 4.02 .524 .043
Công ty luôn giao hàng kịp thời 150 3.77 .667 .054
Phương thức thanh toán linh
hoạt 150 3.79 .735 .060
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Đáp ứng đơn hàng chính
xác -4.995 149 .000 -.280 -.39 -.17
Có phương tiện vận tải hỗ trợ việc vận chuyển
cho khách hàng .467 149 .641 .020 -.06 .10
Công ty luôn giao hàng
kịp thời -4.162 149 .000 -.227 -.33 -.12
Phương thức thanh toán
linh hoạt -3.442 149 .001 -.207 -.33 -.09
- Khả năng tiêu thụ
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Theo Anh/Chị Công ty có khả
năng tiêu thụ sản phẩm tốt 150 3.59 .677 .055
Anh/Chị sẽ tiếp tục tiêu thụ sản
phẩm của Công ty 150 3.96 .623 .051
Anh/Chị sẽ giới thiệu người khác tiêu thụ sản phẩm của công ty
150 3.74 .650 .053
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Theo Anh/Chị Công ty có khả năng tiêu thụ sản phẩm tốt
-7.473 149 .000 -.413 -.52 -.30
Anh/Chị sẽ tiếp tục tiêu thụ sản phẩm của Công ty
-.787 149 .433 -.040 -.14 .06
Anh/Chị sẽ giới thiệu người khác tiêu thụ sản
phẩm của công ty -4.903 149 .000 -.260 -.36 -.16
KIỂM ĐỊNH ANOVA & TEST OF HOMOGENEITY OF VARIANCES
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Chủng loại sản phẩm đa dạng 3.297 3 146 .022
Sản phẩm đảm bảo chất lượng .307 3 146 .821
Thông tin trên bao bì đầy đủ .884 3 146 .451
So với chất lượng sản phẩm thì mức giá Công ty đưa ra là hợp lý
.279 3 146 .840
Giá sản phẩm được công bố rõ
ràng .418 3 146 .740
Giá thay đổi linh hoạt theo sự
biến động thị trường 4.472 3 146 .005
Mức độ chiết khấu hấp dẫn .138 3 146 .937
Thường xuyên có chương trình
khuyến mãi 6.948 3 146 .000
Chương trình khuyến mãi của
Công ty hấp dẫn 1.762 3 146 .157
Công ty thiết lập mối quan hệ
tốt với khách hàng .453 3 146 .716
Thái độ nhân viên thân thiện,
nhiệt tình 1.504 3 146 .216
Khả năng giao tiếp và ứng xử
tốt .651 3 146 .583
Đáp ứng kịp thời nhu cầu khách
hàng .040 3 146 .989
Đáp ứng đơn hàng chính xác 2.938 3 146 .035
Có phương tiện vận tải hỗ trợ việc vận chuyển cho khách hàng
.231 3 146 .874
Công ty luôn giao hàng kịp thời .849 3 146 .469
Phương thức thanh toán linh
hoạt 2.396 3 146 .071
Theo Anh/Chị Công ty có khả
năng tiêu thụ sản phẩm tốt .774 3 146 .510
Anh/Chị sẽ tiếp tục tiêu thụ sản
phẩm của Công ty 1.073 3 146 .362
Anh/Chị sẽ giới thiệu người khác tiêu thụ sản phẩm của công ty
.448 3 146 .719