PHẦN I - ĐẶT VẤN ĐỀ
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA HÓA ĐƠN, HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VÀ
2.4. Đánh giá những lợi ích mà dịch vụ hóa đơn điện tử VNPT –
2.4.3. Kiểm tra độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha
bảo mật thì việc khách hàng tin tưởng vào doanh nghiệp còn ở các lý do khác như sản phẩm tốt, chất lượng dịch vụ cao,.v.v..
Biến Hệ số tương quan biến tổng
Cronbach’s Alpha nếu bỏ
biến CP1. Doanh nghiệp đã cắt giảm được chi
phí inấn hóa đơn .579 .716
CP2. Doanh nghiệp đã cắt giảm được chi
phí vận chuyển, bảo quản hóa đơn .558 .726
CP3. Doanh nghiệp đã cắt giảm được chi
phí vềthời gian thực hiện hóa đơn .505 .752
CP4. Doanh nghiệp đã cắt giảm được chi phí về nhân viên đểphục vụ cho việc phân phối, lưu trữvà báo cáo tình hình thực hiện hóa đơn
.659 .670
(Nguồn: Kết quảxửlý từdữliệu điều tra)
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo lợi ích chi phí là 0,772, hệ số tương quan biến tổng của các biến đều >0,4 và không có trường hợp biến nào bị loại khỏi thang đo trên.
2.4.3.2. Thang đo lợi ích vềmức độbảo mật
Bảng 2.25.Kiểm tra độ tin cậy của thang đo về mức độ bảo mật
(Nguồn: Kết quảxửlý từdữliệu điều tra)
Biến Hệ số tương
quan biến tổng
Cronbach’s Alpha nếu bỏ
biến Cronbach’s Alpha .803
Số biến 3
BM1.Các thông tin trên hóa đơn không thể
bịbên ngoài lấy cắp .651 .731
BM2. Các thông tin của khách hàng được
bảo mật một cách tuyệt đối .710 .669
BM3. Các hóa đơn của doanh nghiệp là
không thểbịlàm giả .592 .788
(Nguồn: Kết quảxửlý từdữliệu điều tra)
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo lợi ích mức độ bảo mật là 0,803, hệ số tương quan biến tổng của các biến đều >0,4 và không có trường hợp biến nào bị loại khỏi thang đo trên.
2.4.3.3. Thang đo lợi ích vềquản lý và thực thi
Bảng 2.26.Kiểm tra độ tin cậy của thang đo về lợi ích quản lý và thực thi
(Nguồn: Kết quảxửlý từdữliệu điều tra)
Biến Hệ số tương
quan biến tổng
Cronbach’s Alpha nếu bỏ
biến QL1. HĐĐT VNPT –INVOICE giúp doanh
nghiệp quản lý dòng tiền tốt hơn .659 .799
QL2. HĐĐT VNPT- INVOICE giúp doanh
nghiệp đơn giản hóa việc quản lý .617 .810
QL3. HĐĐT VNPT –INVOICE giúp doanh nghiệp dễ dàng hơn trong việc rà soát và tìm kiếm hóa đơn
.635 .805
Cronbach’s Alpha .837
Số biến 5
QL4. HĐĐT VNPT – INVOICE giúp giảm
các sai sót chủ quan do con người .590 817.
QL5. HĐĐT VNPT –INVOICE giúp doanh nghiệp dễ dàng hơn trong việc tổng hợp và đánh giá hoạt động kinh doanh
.696 .789
(Nguồn: Kết quảxửlý từdữliệu điều tra)
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo lợi ích quản lý và thực thi là 0,837, hệ số tương quan biến tổng của các biến đều >0,4 và không có trường hợp biến nào bị loại khỏi thang đo trên.
2.4.3.4. Thang đo lợi ích vềmức độphức tạp và xửlý công việc
Bảng 2.27.Kiểm tra độ tin cậy của thang đo về lợi ích mức độ phức tạp và xử lý công việc
(Nguồn: Kết quảxửlý từdữliệu điều tra)
Biến Hệ số tương
quan biến tổng
Cronbach’s Alpha nếu bỏ
biến PT1. HĐĐT VNPT –INVOICE rất dễdàng
đểsửdụng và quản lý .662 .776
PT2. Chu kỳ xử lý công việc của HĐĐT VNPT – INVOICE là vượt trội so với hóa đơn giấy
.685 .767
PT3.HĐĐT VNPT – INVOICE rất ít xảy ra
lỗi hệthống .599 .806
Cronbach’s Alpha .826
Số biến 4
PT4. HĐĐT VNPT – INVOICE giúp giảm
bớt khối lượng công việc cho kếtoán viên .667 .774 (Nguồn: Kết quảxửlý từdữliệu điều tra)
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo lợi ích mức độ phức tạp xử lý công việc là 0,826, hệ số tương quan biến tổng của các biến đều >0,4 và không có trường hợp biến nào bị loại khỏi thang đo trên.
2.4.3.5. Thang đo lợi ích về phương thức gửi và thanh toán
Bảng 2.28.Kiểm tra độ tin cậy của thang đo về lợi ích phương thức gửi và thanh toán
(Nguồn: Kết quảxửlý từdữliệu điều tra)
Biến Hệ số tương
quan biến tổng
Cronbach’s Alpha nếu bỏ
biến TT1. HĐĐT VNPT – INVOICE có đa dạng
các cách thức gửi .703 .701
TT2. Doanh nghiệp có thể dễ dàng thanh toán hóa đơn của các đơn vị khác bằng nhiều cách thức khác nhau
.646 .761
TT3. HĐĐT VNPT – INVOICE góp phần giúp khách hàng thanh toán nhanh hơn nhờ rút ngắn quá trình nhận
.643 .764
(Nguồn: Kết quảxửlý từdữliệuđiều tra)
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo lợi ích phương thức gửi và thanh toán là 0,813, hệ số tương quan biến tổng của các biến đều >0,4 và không có trường hợp biến
Cronbach’s Alpha .813
Số biến 3
2.4.3.6. Thang đo lợi ích vềtính thiện cảm
Bảng 2.29.Kiểm tra độ tin cậy của thang đo lợi ích về tính thiện cảm
(Nguồn: Kết quảxửlý từdữliệu điều tra)
Biến Hệ số tương
quan biến tổng
Cronbach’s Alpha nếu bỏ
biến TC1. Doanh nghiệp cảm thấy hiện đại, bắt
kịp thời đại 4.0 .627 .761
TC2. Nhờ giảm tối đa thời gian xuất nhận nên sẽ giúp doanh nghiệp có thể tập trung vào các hoạt động khác mang lại giá trị gia tăng cao hơn
.621 .765
TC3. Giúp nhân viên cảm thấy thoải mái
hơn vì khối lượng công việc giảm .712 .668
(Nguồn: Kết quảxửlý từdữliệu điều tra)
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo lợi ích tính thiện cảm là 0,805, hệ số tương quan biến tổng của các biến đều >0,4 và không có trường hợp biến nào bị loại khỏi thang đo trên.
2.4.3.7. Thang đo lợi ích vềtính kích thích
Bảng 2.30.Kiểm tra độ tin cậy của thang đo lợi ích về tính kích thích Cronbach’s Alpha .805
Số biến 3
Cronbach’s Alpha .832
Số biến 4
(Nguồn: Kết quảxửlý từdữliệu điều tra)
Biến
Hệ số tương quan giữa các
biến
Cronbach’s Alpha nếu bỏ
biến KT1. HĐĐT VNPT – INVOICE giúp tăng
cường khả năng giải quyết tranh chấp phát sinh
.706 .767
KT2. Giúp cho khách hàng yên tâm, tin tưởng vào doanh nghiệp vì sựbảo mật tuyệt đối
.679 .779
KT3. Giúp cải thiện mối quan hệvới khách
hàng tốt hơn .615 .808
KT4. Giúp thu hút những khách hàng mới nhờ sự chuyên nghiệp và nhanh chóng trong việc bán hàng
.643 .796
(Nguồn: Kết quảxửlý từdữliệu điều tra)
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo lợi ích tính kích thích là 0,832, hệ số tương quan biến tổng của các biến đều >0,4 và không có trường hợp biến nào bị loại khỏi thang đo trên.
2.5. Đánh giá những lợi ích mà dịch vụ hóa đơn điện tử VNPT – INVOICE