AC ´ bằng:
DẠNG 3 Tích có hướng và ứng dụng
CÂU 1. Trong không gian Ox yz , cho #» a = (x
0, y
0, z
0) , #»
b = (x
1, y
1, z
1) . Toạ độ h #» a , #»
b i là
A. (y
0z
1− y
1z
0; x
0z
1− x
1z
0; x
0y
1− x
1y
0) . B. (y
0z
1− y
1z
0; − x
0z
1+ x
1z
0; x
0y
1− x
1y
0) . C. (y
0z
1+ y
1z
0; x
0z
1+ x
1z
0; x
0y
1+ x
1y
0) . D. (y
0z
1− y
1z
0; − x
0z
1− x
1z
0; x
0y
1− x
1y
0) . CÂU 2. Cho #» a = (1, 2, − 1) , #»
b = ( − 2, − 1, 3) . Tính #» a ∧ #»
b A. #» a ∧ #»
b = ( − 5, 1, − 3) . B. #» a ∧ #»
b = (5, 1, 3) . C. #» a ∧ #»
b = ( − 5, − 1, −3) . D. #» a ∧ #»
b = (5, −1, 3) .
157
Năm học 2022-2023. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
■
GHI CHÚ NHANH CÂU 3. Trong không gian Oxyz , cho #» u = (1; 2; 3) , #» v = (0; − 1; 1) . Tích có hướng của hai véc tơ #» u , #» v có tọa độ là
A. (5; 1; − 1) . B. (5; − 1; − 1) . C. ( − 1; − 1; 5) . D. ( − 1; − 1; − 1) . CÂU 4. Cho #» a = ( − 2; 0; 1) , #»
b = (1; 3; − 2) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. h #» a , #»
b i
= ( − 1; − 1; 2) . B. h #» a , #»
b i
= (3; 3; − 6) . C. h #» a , #»
b i
= (1; 1; − 2) . D. h #» a , #»
b i
= ( − 3; − 3; − 6) .
CÂU 5. Trong không gian Ox yz , cho hai véc-tơ m #» = (4; 3; 1) và #» n = (0; 0; 1) . Gọi #» p là véc-tơ cùng hướng với £ m, #» #» n ¤ và | #» p | = 15 . Tọa độ của véc-tơ #» p là
A. (0; 9; − 12) . B. ( − 9; 12; 0) . C. (0; − 9; 12) . D. (9; − 12; 0) . CÂU 6. Trong không gian Ox yz , cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 5. Biết A (2; − 1; 0) , B (3; 0; 0) , C (1; − 9; 0) , D ∈ Oz . Tính tổng cao độ của các vị trí điểm D tìm đượ
A. 4 . B. 2 . C. − 4 . D. 0 .
CÂU 7. Trong không gian Ox yz , cho A (1; 2; 1) , B(3; − 1; 1) và C (1; 1; 1) . Tính diện tích tam giác ABC .
A. S = 1
2 . B. S = p
3 . C. S = 1 . D. p 2 .
CÂU 8. Trong không gian tọa độ Ox yz , cho A( − 1; 2; 2) , B(2; − 1; − 2) . Diện tích tam giác O AB bằng
A.
p 15
2 . B.
p 17
2 . C.
p 3
2 . D.
p 19 2 .
CÂU 9. Trong không gian tọa độ Ox yz , cho A ( −1; 2; 2) , B (2; − 1; −2) . Diện tích tam giác O AB bằng
A.
p 15
2 . B.
p 17
2 . C.
p 3
2 . D.
p 19 2 .
CÂU 10. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz , cho tam giác ABC với A (2; 2; 2) , B (0; 1; 1) , C ( − 1; − 2; − 3) . Tính diện tích S của tam giác ABC .
A. S = 5 p
3 . B. S = 5 p
2
2 . C. S = 5 p
3
2 . D. S = 5 p
2 . CÂU 11. Biết ba vectơ #» u = (2; − 1; 1) , #» v = (1; 2; 1) và #» w = (m; 3; − 1) đồng phẳng.
Tìm m . A. m = 3
8 . B. m = − 3
8 . C. m = 8
3 . D. m = − 8
3 . CÂU 12. Tìm m để bốn điểm A(1; 1; 4) , B(5; − 1; 3) , C(2; 2; m) , D(3; 1; 5) đồng phẳng
A. m = 6 . B. m = 4 . C. m = − 4 . D. m = − 6 .
CÂU 13. Cho hai điểm A (1; 2; − 1) , B (0; − 2; 3) . Tính diện tích tam giác O AB với O là gốc tạo độ.
A.
p 29
6 . B.
p 29
2 . C.
p 78
2 . D. 7
2 . CÂU 14. Tính diện tích tam giác ABC với A(1; 0; 0) , B(0; 0; 1) và C(2; 1; 1) .
A. p 6 . B.
p 6
3 . C.
p 6
2 . D. 1
2 .
CÂU 15. Tính diện tích hình bình hành ABCD với A (2; 1; − 3) , B (0; − 2; 5) , C (1; 1; 3) . A. 2 p
87 . B. p 349 . C. p 87 . D.
p 349 2 .
CÂU 16. Tính thể tích tứ diện ABCD với A (1; 0; 0) , B (0; 1; 0) , C (0; 0; 1) , D ( − 2; 1; −1) . A. 1
2 . B. 1 . C. 2 . D. 1
3 .
Năm học 2022-2023
158
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
■ GHI CHÚ NHANH CÂU 17. Cho tứ diện ABCD có A(a; − 1; 6) , B( − 3; − 1; − 4) , C (5; − 1; 0) , D (1; 2; 1) .
Tìm a để thể tích của tứ diện đã cho bằng 30 .
A. a ∈ {1; 32} . B. a ∈ {1; 2} . C. a ∈ {2; 32} . D. a ∈ {32} . CÂU 18. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz , cho hình bình hành ABCD với A (1; 0; 1) , B (2; 1; 2) và giao điểm của hai đường chéo là I
µ 3 2 ; 0; 3
2
¶
. Diện tích của hình bình hành ABCD bằng:
A. p 2 . B. 7 . C. 4
7 . D. 7
4 .
CÂU 19. Trong không gian hệ tọa độ Ox yz , cho hình bình hành ABCD với A (1; 2; −1) ; B (2; 0; 4) . Điểm G (0; −1; 2) là trọng tâm của tam giác ABC . Diện tích của hình bình hành ABCD bằng:
A. 4 p
170 . B. 3 p
170 . C. 5 p
170 . D. 2 p
170 .
CÂU 20. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz , cho hình bình hành ABCD với A (1; 3; 2) , B ( − 2; − 1; 2) và giao điểm của hai đường chéo là I (1; 0; 1) . Diện tích của hình bình hành ABCD bằng:
A. p 106 . B. 2 p
106 . C. 3 p
106 . D. 4 p
106 .
CÂU 21. Trong không gian hệ tọa độ Ox yz , cho hình bình hành ABCD với A (4; 0; − 3) ; B ( − 2; 1; 0) . Điểm G (1; 1; − 2) là trọng tâm của tam giác ABC . Diện tích của hình bình hành ABCD bằng:
A. p 22 . B. 2 p
22 . C. 3 p
22 . D. 4 p
22 .
CÂU 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz , cho bốn điểm A (2; 0; 2) , B (1; − 1; − 2) , C ( − 1; 1; 0) , D ( − 2; 1; 2) . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
A. 42
3 . B. 14
3 . C. 21
3 . D. 7
3 .
CÂU 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz , cho bốn điểm A(1; − 2; 0) , B(2; 0; 3) , C( − 2; 1; 3) và D(0; 1; 1) . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
CÂU 24. Trong không gian với hệ trục Ox yz , cho hình hộp ABCD · A
′B
′C
′D
′. Biết rằng # »
AB = (1; 3; 4) , # »
AD = ( − 2; 3; 5) và # »
AC
′= (1; 1; 1) . Tính thể tích hình hộp ABCD · A
′B
′C
′D
′.
A. V
ABCD·A′B′C′D′= 6 . B. V
ABCD·A′B′C′D′= 12 . C. V
ABCD·A′B′C′D′= 1 . D. V
ABCD·A′B′C′D′= 3 .
CÂU 25. Trong không gian Ox yz , cho bốn điểm A (1; 0; − 1) , B ( − 2; 1; 1) , C (3; 1; 0) và D ( − 2; −2; 1) . Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) : Bốn điểm A , B , C , D đồng phẳng; (2) : Bốn điểm A , B , C , D là bốn đỉnh của một tứ diện; (3) : AB vuông góc với CD ; (4) : Ba điểm A , B , C thẳng hàng.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
CÂU 26. Trong không gian Ox yz , cho #» a = (1; 3; − 2) , #»
b = ( − 2, 1; m) . Tìm m để hai vectơ #» a , #»
b vuông góc với nhau.
A. m = 2 . B. m = 1
2 . C. m = − 2 . D. m = − 1
2 . CÂU 27. Trong không gian Ox yz , cho #» a = ( − 3; − 1; 1) , #»
b = (4; 1; 2) , #» c = (1; 0; m + 2) . Tìm m để ba véc tơ #» a , #»
b , #» c đồng phẳng.
A. m = − 5 . B. m = 5 . C. m = − 1 . D. m = 1 .
CÂU 28. Trong không gian với hệ toạ độ Ox yz cho A (1; − 2; 0) ; B(1; 0; − 1) ; C (0; − 1; 2) và D (0; 3; m) . Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây để bốn điểm trên đồng phẳng?
A. ( − 2; − 1) . B. ( − 1; 1) . C. (1; 2) . D. (5; 7) .
CÂU 29. Trong không gian với hệ toạ độ Ox yz cho tứ diện ABCD có A (1; 0; 0) ; B (0; 1; 0) ; C (0; 0; 1) và D (1; 3; 1) . Tính thể tích của khối tứ diện ABCD ?
A. 4
3 . B. 2
3 . C. 1
3 . D. 1 .
159
Năm học 2022-2023. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
■ GHI CHÚ NHANH
CÂU 30. Không gian với hệ tọa độ Ox yz , cho hình thang ABCD có hai đáy AB , CD ; có tọa độ ba đỉnh A (1; 2; 1) , B (2; 0; − 1) , C (6; 1; 0) . Biết hình thang có diện tích bằng 6 p
2 . Chu vi tam giác ACD là A. 4 + p
23 . B. 3 + p
22 . C. 1 + 3 p 3 + p
22 . D. 3 + p 23 .
CÂU 31. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz , cho hai điểm C (4; 0; 0) và B (2; 0; 0) . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho diện tích tam giác MBC bằng 3 .
A. y = ± 3 . B. y = ± 1 . C. y = 3 . D. y = 1 .
CÂU 32. Trong không gian Ox yz , cho ba điểm A ( − 2; 3; 1) , B (2; 1; 0) , C ( − 3; − 1; 1) . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S
ABCD= 3S
ABC.
A.
"
D ( − 7; − 1; 2)
D ( − 3; 5; 0) . B. D ( − 7; − 1; 2) . C. D ( − 3; 5; 0) . D.
"
D ( − 7; 1; 2) D (3; 5; 0) . CÂU 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz , cho tứ diện ABCD có A (2; − 1; 1) , B (3; 0; − 1) , C (2; − 1; 3) , D ∈ O y và thể tích tứ diện ABCD bằng 5 . Tổng tung độ của các điểm D thỏa mãn yêu cầu bài toán bằng
A. − 6 . B. 2 . C. 7 . D. − 4 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. D 3. B 4. D 5. D 6. D 7. C 8. B 9. B 10. A 11. D 12.A 13.B 14. C 15. B 16. A 17.C 18. A 19. A 20. B 21. C 22.D 23.D 24. C 25. B 26. B 27.D 28. B 29. B 30. C
31.A 32.D 33. A
DẠNG
4 Mặt cầu
CÂU 1. Trong không gian Ox yz , cho mặt cầu có phương trình x
2+ y
2+ z
2− 2x + 4 y + 6 z + 5 = 0 . Hãy xác định tọa độ tâm I , bán kính R của mặt cầu?
A. I( − 1; 2; 3) , R = 3 . B. I(1; − 2; − 3) , R = 3 . C. I(1; − 2; − 3) , R = 9 . D. I( − 1; 2; 3) , R = p
14 .
CÂU 2. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz , mặt cầu (S) có phương trình (x − 2)
2+ (y + 1)
2+ (z − 3)
2= 9 . Xác định tọa độ tâm I .
A. I (2; 1; 3) . B. I(2; − 1; 3) . C. I( − 2; 1; − 3) . D. I ( − 2; − 1; − 3) . CÂU 3. Trong không gian Ox yz , cho mặt cầu (S) : x
2+ y
2+ z
2− 8x + 2y + 1 = 0 . Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S) .
A. I( − 4; 1; 0) và R = 4 . B. I(4; − 1; 0) và R = 2 . C. I( − 4; 1; 0) và R = 2 . D. I(4; − 1; 0) và R = 4 .
CÂU 4. Trong không gian Ox yz , mặt cầu (S) : (x + 1)
2+ (y − 3)
2+ (z − 2)
2= 16 có tâm và bán kính là
A. I(1; − 3; − 2) và R = 4 . B. I( − 1; 3; 2) và R = 4 . C. I(1; − 3; − 2) và R = 16 . D. I( − 1; 3; 2) và R = 16 .
CÂU 5. Trong không gian Ox yz , cho mặt cầu (S) : x
2+ y
2+ z
2+ 2 x − 2 z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng?
A. 3 . B. 9 . C. p 15 . D. p 7 .
CÂU 6. Trong không gian Ox yz , cho mặt cầu (S) : x
2+ y
2+ z
2− 8x + 2 y + 1 = 0 . Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là
A. (8; − 2; 0) . B. (4; − 1; 0) . C. ( − 8; 2; 0) . D. ( − 4; 1; 0) . CÂU 7. Trong không gian Ox yz , cho mặt cầu có phương trình x
2+ y
2+ z
2+ 2x + 4 y − 6 z + 9 = 0 . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu.
A. I (2; 4; − 6) . B. I( − 2; − 4; 6) . C. I( − 1; − 2; 3) . D. I (1; 2; − 3) .
Năm học 2022-2023
160
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
■ GHI CHÚ NHANH CÂU 8. Trong không gian Ox yz , mặt cầu (S) : (x + 1)
2+ (y − 2)
2+ z
2= 9 có bán
kính bằng
A. 3. B. 81. C. 9. D. 6.
CÂU 9. Trong không gian Ox yz , tâm của mặt cầu (S) : x
2+ (y − 1)
2+ (z + 2)
2= 4 có toạ độ là
A. (1; 1; − 2) . B. (0; 1; 2) . C. (0; − 1; 2) . D. (0; 1; − 2) . CÂU 10. Trong không gian Ox yz , tọa độ tâm của mặt cầu (S) : (x − 2)
2+ ( y + 1)
2+ z
2= 9 là
A. (2; − 1; 0) . B. (1; 1; 1) . C. ( − 1; 2; 0) . D. (2; − 1; 3) . CÂU 11. Trong không gian Ox yz , cho mặt cầu (S) : x
2+ y
2+ z
2− 2 y + 4z − 2 = 0 . Bán kính mặt cầu bằng
A. 1 . B. p 7 . C. 2 p
2 . D. 7 .
CÂU 12. Trong không gian Ox yz , tâm I của mặt cầu (S) : x
2+ (y + 2)
2+ (z − 1)
2= 4 có toạ độ là:
A. I(0; − 2; 1) . B. I (0; − 2; − 1) . C. I(0; 2; − 1) . D. I(0; 2; 1) . CÂU 13. Trong không gian Ox yz , cho mặt cầu (S) có phương trình (x + 2)
2+ ( y − 1)
2+ (z + 3)
2= 9 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là
A. I ( − 2; 1; − 3); R = 3 . B. I ( − 2; 1; − 3); R = 9 . C. I (2; − 1; − 3); R = 3 . D. I (2; − 1; − 3); R = 9 .
CÂU 14. Trong không gian Ox yz , mặt cầu (x − 1)
2+ (y − 2)
2+ (z + 3)
2= 4 có tâm và bán kính lần lượt là
A. I (1; 2; − 3) , R = 2 . B. I ( − 1; − 2; 3) , R = 4 . C. I (1; 2; − 3) , R = 4 . D. I ( − 1; − 2; 3) , R = 2 .
CÂU 15. Trong không gian Ox yz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (x − 1)
2+ ( y + 2)
2+ (z − 4)
2= 20 là
A. I ( − 1; 2; − 4) , R = 5 p
2 . B. I (1; − 2; 4) , R = 20 . C. I (1; − 2; 4) , R = 2 p
5 . D. I ( − 1; 2; − 4) , R = 2 p 5 .
CÂU 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz , mặt cầu (S) : (x + 1)
2+ ( y − 3)
2+ (z − 2)
2= 25 có tọa độ tâm là
A. I( − 1; 3; 2) . B. I (1; 3; 2) . C. I( − 1; 3; − 2) . D. I(1; − 3; − 2) . CÂU 17. Trong không gian Ox yz , mặt cầu (S) : (x − 1)
2+ ( y − 2)
2+ (z − 3)
2= 25 có bán kính bằng
A. 25 . B. 5 . C. 14 . D. 225 .
CÂU 18. Trong không gian Ox yz , tâm mặt cầu (S) : (x − 3)
2+ y
2+ (z + 5)
2= 16 có tọa độ là
A. ( − 3; 0; − 5) . B. (3; 0; − 5) . C. (3; 0; 5) . D. ( − 3; 0; 5) . CÂU 19. Trong không gian với hệ trục toạ độ Ox yz , cho mặt cầu (S) có phương trình: x
2+ y
2+ z
2+ 2x − 6 y + 4z − 3 = 0 . Toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là
A. I ( − 2; 6; 4) , R = p
59 . B. I (2; − 6; 4) , R = p 59 . C. I (1; − 3; 2) , R = p
17 . D. I ( − 1; 3; − 2) , R = p 17 .
CÂU 20. Trong không gian Ox yz , cho mặt cầu (S) : (x − 2)
2+ (y + 4)
2+ (z − 1)
2= 9 . Tâm của (S) có tọa độ là
A. ( − 2; 4; − 1) . B. (2; 4; 1) . C. (2; − 4; 1) . D. ( − 2; − 4; − 1) . CÂU 21. Trong không gian Ox yz , mặt cầu (S) : x
2+ y
2+ z
2+ 2x − 4y + 6z − 1 = 0 có tâm là
A. I(1; − 2; 3) . B. I (2; − 4; 6) . C. I( − 1; 2; − 3) . D. I( − 2; 4; − 6) . CÂU 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz , cho mặt cầu có phương trình (x − 1)
2+ (y + 3)
2+ z
2= 9 . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu đã cho.
A. I( − 1; 3; 0) . B. I (1; − 3; 0) . C. I(1; 3; 0) . D. I( − 1; − 3; 0) .
161
Năm học 2022-2023. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
■
GHI CHÚ NHANH CÂU 23. Trong không gian Ox yz , mặt cầu (S) : x
2+ (y + 2)
2+ (z − 1)
2= 16 có bán kính bằng
A. 32 . B. 16 . C. 4 . D. 8 .
CÂU 24. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (x − 1)
2+ ( y + 2)
2+ (z − 4)
2= 20
A. I( − 1; 2; − 4) , R = 5 p
2 . B. I( − 1; 2; − 4) , R = 2 p 5 . C. I(1; − 2; 4) , R = 20 . D. I(1; − 2; 4) , R = 2 p
5 .
CÂU 25. Trong không gian Ox yz , mặt cầu (S) : x
2+ y
2+ z
2− 2x + 2 y − 1 = 0 có bán kính bằng
A. 1. B. p 3 . C. p 2 . D. 2.
CÂU 26. Trong không gian Ox yz , tâm của mặt cầu (S) : x
2+ y
2+ z
2− 2 x + 4 y − 6z − 1 = 0 có tọa độ là
A. ( − 2; 4; − 6) . B. ( − 2; 1; 3) . C. (1; − 2; 3) . D. ( − 1; 2; − 3) . CÂU 27. Trong không gian Ox yz , cho đường thẳng ∆ : x − 1
1 = y + 1 1 = z
2 và hai mặt phẳng (P) : x − 2 y + 3z = 0 , (Q) : x − 2 y + 3z + 4 = 0 . Mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng ∆ và tiếp xúc cả hai mặt phẳng (P) và (Q) có bán kính bằng.
A. 1
7 . B.
p 7
7 . C.
r 2
7 . D. 2
7 .
CÂU 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz , cho mặt cầu (S) : x
2+ y
2+ z
2+ 2x + 2z − 34 = 0 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 144 π . B. 36 π . C. 12 π . D. 288 π .
CÂU 29. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz , cho mặt cầu (S) : x
2+ y
2+ z
2− 6x + 4 y − 8z + 4 = 0 . Tìm toạ độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S) .
A. I( − 3; 2; − 4) , R = 5 . B. I( − 3; 2; − 4) , R = 25 . C. I(3; − 2; 4) , R = 5 . D. I(3; − 2; 4) , R = 25 .
CÂU 30. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz , cho mặt cầu (S) có phương trình là x
2+ y
2+ z
2− 4x + 2 y + 6 z − 1 = 0 . Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là
A. I ( − 2; 1; 3) . B. I(2; − 1; − 3) . C. I(2; − 1; 3) . D. I (2; 1; − 3) . CÂU 31. Trong không gian với hệ toạ độ Ox yz , cho mặt cầu (S) : x
2+ y
2+ z
2− 2x + 6 y − 8z + 1 = 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là
A. I(2; − 6; 8) , R = p
103 . B. I( − 1; 3; − 4) , R = 5 . C. I(1; − 3; 4) , R = 5 . D. I(1; − 3; 4) , R = 25 .
CÂU 32. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz , cho mặt phẳng (P) : x + 2 y − 2 z − 2 = 0 và điểm I (1; 2; − 3) . Bán kính của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) bằng:
A. 11
3 . B. 1 . C. 3 . D. 1
3 .
CÂU 33. Điều kiện của m để phương trình x
2+ y
2+ z
2− 2x + 2 y + 4z + m = 0 là phương trình một mặt cầu là
A. m < 6 . B. m ≥ 6 . C. m > 6 . D. m ≤ 6 .
CÂU 34. Phương trình x
2+ y
2+ z
2+ 2x − 2z + m − 5 = 0 là phương trình một mặt cầu, khi đó diện tích của khối cầu là:
A. S = 4 π (7 − m) . B. S = π (7 − m) . C. S = 16 π (m − 7) . D. S = 4 π (m − 7) .
CÂU 35. Trong không gian Ox yz . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ ( − 25; 15) thì phương trình x
2+ y
2+ z
2− 2x + 4 y + 2(m + 1)z − 20m = 0 là phương trình mặt cầu.
A. 18 . B. 15 . C. 6 . D. 21 .
Năm học 2022-2023
162
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
■ GHI CHÚ NHANH CÂU 36. Trong không gian với hệ toạ độ Ox yz cho phương trình x
2+ y
2+ z
2−
2(m + 2)x + 4m y − 2mz + 5m
2+ 9 = 0 .Tìm m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu.
A. − 5 < m < 5 . B. m < − 5 hoặc m > 1 . C. m < − 5 . D. m > 1 .
CÂU 37. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz , cho mặt cầu (S) có phương trình x
2+ y
2+ z
2− 2x − 4y − 6z + 5 = 0 . Diện tích mặt cầu (S) là
A. 9 π . B. 36 π . C. 12 π . D. 42 π .
CÂU 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz , cho điểm A( − 1; 0; 0) , B(0; 0; 2) , C(0; − 3; 0) . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O ABC là:
A.
p 14
4 . B.
p 14
2 . C.
p 14
3 . D. p 14 .
CÂU 39. Trong không gian Ox yz , có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc [ − 2021; 2021] để phương trình x
2+ y
2+ z
2− 2mx + 4 y + z + 4m + 1 = 0 là phương trình của một mặt cầu?
A. 4042 . B. 4043 . C. 2021 . D. 2023 .
CÂU 40. Trong không gian Ox yz , cho mặt cầu (S) có phương trình là x
2+ y
2+ z
2− 4x + 10y + 13 = 0 . Mặt cầu (S) có tọa độ tâm I và bán kính R là
A. I (2; − 5; 10);R = 2 p
29 . B. I (2; − 5; 0); R = 4 . C. I ( − 2; 5; 0); R = 4 . D. I (4; 10; 0);R = p
103 .
CÂU 41. Trong không gian Ox yz , cho phương trình mặt cầu (S) : x
2+ y
2+ z
2− 2x + 4 y − 6x − 2 = 0 . Đường kính của mặt cầu (S) là
A. 4 . B. 2 p
14 . C. 8 . D. p 14 .
CÂU 42. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz , cho mặt cầu (S) : x
2+ y
2+ z
2− 6x + 4 y − 8 z + 4 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S) .
A. I (3; − 2; 4) , R = 25 . B. I ( − 3; 2; − 4) , R = 5 . C. I (3; − 2; 4) , R = 5 . D. I ( − 3; 2; − 4) , R = 25 .
CÂU 43. Trong không gian Ox yz , mặt cầu (S) có phương trình: x
2+ y
2+ z
2− 2x + 3 y + 5z − 7 = 0 . Tâm của mặt cầu (S) là
A. I µ
1; 3 2 ; 5
2
¶
. B. I
µ 1; − 3
2 ; − 5 2
¶
. C. I( − 2; 3; 5) . D. I(2; − 3; − 5) . CÂU 44. Trong không gian Ox yz , mặt cầu đi qua hai điểm A( − 1; 2; 4) , B(2; − 2; 1) và tâm thuộc trục O y có đường kính bằng
A. p 43 . B.
p 43
2 . C.
p 69
2 . D. p 69 .
CÂU 45. Trong không gian Ox yz , cho mặt cầu (S) : x
2+ y
2+ z
2+ 2 y − 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. p 15 . B. p 7 . C. 3 . D. 9 .
CÂU 46. Cho A(1; 2; 3) , B(2; 3; 4) . Mặt cầu (S) có bán kính R và (S) tiếp xúc với đồng thời cả ba mặt phẳng Ox y , O yz , Oxz . Khối cầu (S) chứa đoạn thẳng AB . Tính tổng các giá trị nguyên mà R có thể nhận được?
A. 7 . B. 3 . C. 1 . D. 5 .
CÂU 47. Trong không gian với hệ toạ độ Ox yz , gọi I(a; b; 0) và r lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu đi qua A(2; 3 − 3) , B(2; − 2; 2) , C(3; 3; 4) . Khi đó, giá trị của T = a + b + r
2bằng:
A. T = 36 . B. T = 35 . C. T = 34 . D. T = 37 .
CÂU 48. Trong không gian tọa độ cho hai điểm A( − 1; 0; 2) , B(3; 2; − 2) . Biết tập hợp các điểm M thỏa mãn M A
2+ MB
2= 30 là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng
A. p 6 . B. 6 . C. 2 . D. p 2 .
163
Năm học 2022-2023. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .