• Không có kết quả nào được tìm thấy

ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt) I. MỤC TIÊU:

GV: Bổ sung thêm câu b Vẽ đồ thị của hàm số y = 1,5x

H: nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = 1,5x?

HS lên bảng vẽ đồ thị của hàm số y = 1,5x

tin toán học.

C. LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ: Đã thực hiện ở phần B

D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG: Đã thực hiện ở phần B E. HƯỚNG DẪN, DẶN DÒ (2’)

- Ôn tập hai chương III và IV: Thống kê và Biểu thức đại số.

- Làm bài tập 8; 9;10; 12; 13 Sgk/90+91

* NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI, BÀI TẬP:

Câu 1: Nêu định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tổng quát? (MĐ1) Câu 2: Hs tìm thành phần chưa biết của một tỉ lệ thức. (MĐ2)

Câu 3:Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? (MĐ1)

Tuần: 35

Tiết KHGD: 70 Ngày soạn: 06/05/2018 Ngày dạy: 07/05/2018

ÔN TẬP CUỐI NĂM

(tt)

số. nhận ra đơn thức, đa thức.

đa thức, xác định được bậc của đơn thức, đa thức.

đồng dạng, hai đa thức. Tính giá trị và tìm nghiệm của đa thức.

III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY:

* Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong ôn tập.

A. KHỞI ĐỘNG

*Hoạt động 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1’) (1) Mục tiêu: Kích thích hs suy đoán, hướng vào bài mới (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp vấn đáp.

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Toàn lớp (4) Phương tiện dạy học: Bảng phấn, SGK.

(5) Sản phẩm: không

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản của chương III, IV sau đó hướng dẫn học sinh ôn tập.

HS: Trả lời và lắng nghe B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS NL hình thành

*Hoạt động 2: Ôn tập thống kê. (16’) (1) Mục tiêu: Ôn tập kiến thức cơ bản về chương thống kê.

(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp vấn đáp, thực hành.

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Toàn lớp (4) Phương tiện dạy học: Bảng phấn, SGK.

(5) Sản phẩm: Bài làm của học sinh.

1. Ôn tập về thống kê

Công thức tính giá trị trung bình

1. 1 2. 2 ... k. k x n x n x n

X N

 

Bài 8:

a) Dấu hiệu ở đây là sản lượng vụ mùa của một xã.

b. Bảng “tần số”:

Giá trị (x) Tần số (n)

31 10

34 20

35 30

36 15

H: Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, ta phải làm gì?

- Tần số của một giá trị là gì?

- Mốt của dấu hiệu?

- Công thức tính giá trị trung bình?

Bài 8 SGK (bảng phụ) a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Hãy lập bảng ‘’tần số ‘’.

- Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời dấu hiệu.

1Hs lên bảng lập bảng

Hs: Trả lời

Hs: Trả lời

1. 1 2. 2 ... k. k x n x n x n

X N

 

Hs: Đọc đề

Hs: Dấu hiệu ở đây là sản lượng vụ mùa của một xã.

Bảng “tần số “:

Giá trị (x)

Tần số (n)

31 10

34 20

Vận dụng, giao tiếp, làm chủ bản thân, xử lí thông tin toán học.

38 10

40 10

42 5

44 20

c) M0 = 35

d) X x n1. 1 x n2. 2 ... x nk. k

N

 

= 31.10 34.20 ... 44.20 120

 

37,08 X

tần số

c) Tìm mốt của dấu hiệu.

d) Tính số TBC của dấu hiệu.

- Nhận xét và sửa sai

35 30

36 15

38 10

40 10

42 5

44 20

Hs: M0 = 35

Hs: Dùng máy tính bỏ túi Casio để tính

X

Tư duy, giải quyết vấn đề, vận dụng.

*Hoạt động 3: Ôn tập về biểu thức đại số. (20’) (1) Mục tiêu: Ôn tập kiến thức cơ bản về đơn thức, đa thức

(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp vấn đáp.

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Toàn lớp (4) Phương tiện dạy học: Bảng phấn, SGK.

(5) Sản phẩm: Bài làm của học sinh 2. Ôn tập về biểu thức đại số:

Dạng 1: Cộng trừ hai đa thức Bài 10 SGK

A + B - C = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 - 3x2 + 2xy - 7y2+3 x + 5y + 6 = (x2 -2x2- 3x2) + (– 2x–5x+3 x)+

(–y2+ 3y2- 7y2)+(3y+y+5y) +2xy+8

= -4x2 – 4 x – 5y2 + 9y + 2xy + 8 - A + B + C = -x2 + 2x + y2 3y + 1 -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 + 3x2 - 2xy + 7y2 -3 x - 5y – 6 = (- x2 -2x2+ 3x2) + (+

2x– 5x - 3 x) + (y2+ 3y2+ 7y2) + (-3y+

y - 5y) - 2xy-2

= -6x + 11y2 -7y – 2xy – 2 Dạng 2: Tìm x

Bài 11 SGK tr 91 Tìm x, biết:

Gv nêu câu hỏi:

1) Đơn thức là gì? Bậc của đơn thức?

2) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Quy tắc cộng (trừ) đơn thức đồng dạng?

3) Đa thức là gì? Bậc của đa thức?

4) Đa thức một biến, bậc của đa thức một biến?

5) Số a gọi là nghiệm của đa thức P(x) khi nào?

Dạng 1: Cộng trừ hai đa thức

Bài 10 SGK (bảng phụ) a) Tính A + B – C.

b) Tính - A + B + C.

Gv: Nhận xét và chốt lại kiến thức: Cộng trừ đa thức

Lưu ý cho HS khi cộng các số nguyên

Dạng 2: Tìm x Bài 11 SGK tr 91 Tìm x, biết:

Hs trả lời các câu hỏi của Gv.

Hs: Đọc đề và xung phong lên bảng giải.

A + B - C = -4x2 – 4 x – 5y2 + 9y + 2xy + 8.

- A + B + C = -6x + 11y2 -7y – 2xy – 2

Hs: Đọc đề

Năng lực vận dụng, giao tiếp, làm chủ bản thân, hợp tác.

www.thuvienhoclieu.com Trang 106

a) (2x – 3) – (x – 5) = (x + 2) – (x – 1) 2x-3 –x +5 = x + 2– x + 1

2x – x = 3 + 3 – 5 x = 1

b) 2(x –1)–5(x + 2) = - 10 (2x –2)– (5x + 10) = - 10 2x –2– 5x – 10 = - 10 -3 x = 2

x = 2 3

-Dạng 3: Nghiệm của đa thức Bài 12: Khi1

2là nghiệm P(x) thì ta có:

P(1 2 ) = 0 Hay a.

1 2

2

  

  + 5. 1

2 - 3 = 0 1

4 a - 1

2 = 0 => a = 2

a) (2x – 3) – (x – 5) = (x + 2) – (x – 1)

H: Nêu cách tìm x?

b) 2(x – 1) – 5(x + 2) = - 10

H: Nêu cách tìm x?

Gv: Gọi 2 HS lên bảng giải

Gv: Chốt lại cho hs kiến thức liên quan.

Dạng 3: Nghiệm của đa thức:

Bài 12 SGK (bảng phụ) H: Khi 1

2là nghiệm P(x), ta có được gì?

H: Tìm hệ số a?

Hs: Thực hiện bỏ dấu ngoặc, áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x.

Hs: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, bỏ ngoặc, chuyển vế

2 Hs lên bảng giải Hs: Chú ý nội dung Gv chốt lại.

Hs: 1

2 là nghiệm P(x) thì ta có P(1

2) = 0

HS: Xung phong lên bảng tìm hệ số a.

C. LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ:

1) Mục tiêu: Hệ thống hóa kiến thức của tiết học

(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp vấn đáp.

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Toàn lớp (4) Phương tiện dạy học: Bảng phấn, SGK.

(5) Sản phẩm: Bài làm của học sinh

Gv: Treo bảng phụ có ghi bài tập sau lên bảng Cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 và B = -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3

a) Tính giá trị của biểu thức A + B khi x = 2; y = -1 b) Tính giá trị của biểu thức A – B tại x = -2 ; y = 1 Gv: Yêu cầu Hs hoạt động nhóm làm bài.

HS: hoạt động nhóm.

Một nửa lớp làm câu a, nửa lớp còn lại làm câu b

HS: đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác cho nhận xét.

HS: Lắng nghe, ghi vào vở.

Năng lực hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp, tự học.

D. HƯỚNG DẪN, DẶN DÒ (2’)

- Ôn lại 10 câu hỏi ôn tập và xem lại các bài tập đã giải ở phần ôn tập cuối năm.

- Làm các bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10 ở SBT.

Tuần: 35 Tiết KHGD: 71

Ngày soạn: 06/05/2018 Ngày dạy: 10/05/2018