PHẦN II : NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ BỘ CHỈ SỐ KPI ĐÁNH GIÁ THỰC
2.2. Thực trạng công tác đánh giá thực hiện công việc và sự cần thiết đối với việc
2.2.1. Thực trạng đánh giá thực hiện công việc tại Công ty
Hiện tại trong Công ty, nhằm xác định được giá trị, phân nhóm và xếp hạng các chức danh công việc trong đơn vị, làm cơ sởtrả lương công bằng và hỗtrợcác nội dung quản trịkhác dựa trên hệthống đánh giá giá trịcông việc.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 2. 5: Bản đánh giá nhân viên công ty TNHH Thiết bị phòng tắm và nhà bếp Thiên An ( Nguồn phòng Hành chính -Nhân sự)
STT Yếu tố đánh giá Trọng
số Mức độhoàn thành
Điểm tự đánh giá Người đánh giá Điểm
hoàn thành
( 5 )
Điểm theo trọng
số
Điểm hoàn thành
( 5 )
Điểm theo trọng
số
I Chuyên môn 70%
1 Kiến thức & kỹ năng
thực hiện công việc 15%
Chưa đủkiến thức chuyên môn & kỹ năng đểgiải quyếtổn thoảmọi mặt của công việc
Chưa đủkiến thức chuyên môn trong một sốmặt của công việc
Nắm được yêu cầu đòi hỏi của công việc Có kiến thức tốt vềcông việc & có khả năng giải quyết công việc
Có kiến thức rất tốt trong mọi mặt của công việc và có khả năng giải quyết các công việc đó
2 Chất lượng thực hiện
công việc 15%
Khó khăn trong việc hoàn thành công việc, thường xuyên cần sựkiểm tra hoặc thực hiện lại công việc
Đôi khi chưa hoàn thành và phải thực hiện lại công việc đó
Hoàn thành công việc nhưng chất lượng công việc còn hạn chế
Luôn luôn hoàn thành công việc, chất
Trường Đại học Kinh tế Huế
lượng công việc đánh giá là tốt
Hoàn thành công việc một cách xuất sắc, chính xác, thông suốt, gọn gàng
3 Khối lượng công việc
hoàn thành 10%
Thường xuyên không hoàn tất các công việc như mong muốn
Đôi khi thực hiện các công việc còn chậm hoặc chưa hoàn tất các công việc như mong muốn
Hầu như đạt mức tiêu chuẩn công việc đềra, hoàn tất các đòi hỏi trong công việc
Thường xuyên đạt mức chỉ tiêu công việc đềra, hoàn tất nhiều hơn và tốt hơn những đòi hỏi trong công việc
Vượt mức chỉtiêu công việc đềra, hoàn tất công việc nhiều hơnvà tốt hơn đòi hỏi
4
Tinh thần hợp tác với đồng nghiệp, các phòng, ban khác
10%
Có biểu hiện không hợp tác giải quyết công việc, thái độcựtuyệt và dễnổi cáu Đôi khi không hợp tác đểthực hiện công việc. Hay chỉ trích, chê bai người khác Có ý thức hợp tác nhưng nhưng chưa chủ động trong công việc
Có tinh thần hợp tác, thân thiện với mọi người để đạt được hiệu quảcông việc Chủ động phối hợp, sẵn sàng hợp tác, giúp đỡmọi người và đạt được hiệu quả
Trường Đại học Kinh tế Huế
công việc cao nhất
5 Mối quan hệvới
khách hàng và đối tác 5%
Có thái độ không đúng mực, không lịch sựvới đối tác và khách hàng, gây mất uy tín của Công ty. Không có tinh thần hợp tác trong công việc
Đôi khi giao tiếp không khéo léo, chưa làm vừa lòng kháchhàng, nhưng nhìn chung vẫn lịch sự, nhã nhặn
Có thái độlịch sự, đúng mực làm hài lòngđối tác & khách hàng– chưa khai thác được mối quan hệ đó
Thái độlịch sự, nhã nhặn trong giao tiếp với đối tác & khách hàng, nhiệt tình và có tinh thần hợp tác trong các mối quan hệ đối tác
Rất lịch thiệp, khéo léo trong giao tiếp giúp nâng cao hìnhảnh của công ty, mở rông mối quan hệ đối tác & khách hàng cho Công ty
6 Tựchủtrong công
việc 5%
Phải có sựchỉdẫn chi tiết trong từng công việc cụthể
Đôi khi cần sựnhắc nhở đểthực hiện các công việc cần thiết
Biết những việc cần phải làm và tựchủ thực hiện những công việc đó
Thường có những ý kiến đóng góp nhằm nâng cao chất lượng công việc
Trường Đại học Kinh tế Huế
Liên tục có những sáng kiến và những cách thức tốt hơn đểthực hiện công việc
7
Thái độ, ý thức trách nhiệm đối với công việc
10%
Không hứng thú với công việc. Chịu sự giám sát liên tục đối với những nhiệm vụ thường nhật
Đã có cốgắng trong công việc, nhưng vẫn chịu sựgiám sát liên tục đối với những nhiệm vụ thường nhật
Có nhiệt tình trong công việc, và ý thức đểhoàn thành công việc được giao Nhiệt tình làm việc, có ý thức trách nhiệm đểhoàn thành công việc đạt hiệu quảcao
Cống hiến hết mình, cần cù, siêng năng, tận tâm, chu đáo và công việc được đánh giá đạt hiệu quảcao nhất
II Ý thức kỷluật 30%
1
Kỷluật trong công việc, ý thức chấp hành nội quy
10%
Không tuân thủnội quy, quy định, quy trình làm việc, chưa cóý thức kỷluật trong công việc
Đôi khi vi phạm nội quy, quy định, quy trình làm việc. Không tuân thủnhững ý kiến nhắc nhởcủa người giám sát việc thực hiện nội quy
Tuân thủnội quy, quy định, quy trình làm việc. Có ý thức kỷluật và tháiđộ thoải mái với sựgiám sát thực hiện nội
Trường Đại học Kinh tế Huế
quy
Nghiêm túc tuân thủnội quy, quy định, quy trình trong công viêc. Ý thức tốt, có thái độthoải mái với sựgiám sát thực hiện nội quy
Tuân thủtốt nội quy, kỷluật tốt. Tôn trọng và hợp tác với những người giám sát thục hiện nội quy, quy trình trong công việc
2
Ý thức sửdụng tài sản (VPP, điện, nước, máy móc, thiết bị, …)
5%
Sửdụng bừa bãi và lãng phí tài sản của công ty. Không có ý thức bảo quản gây hỏng hóc, làm thiệt hại cho Công ty Có chú ý tới việc tiết kiệm và bảo vệtài sản chung của công ty nhưng chưa cao thỉnh thoảng vẫn còn lãng phí
Có ý thức sửdụng tiết kiệm và bảo vệtài sản chung
Nỗlực sửdụng tiết kiệm và có biện pháp thích hợp gìn giữtài sản chung của Công ty
Luôn luôn sửdụng tiết kiệm, gìn giữvà bảo quản tài sản chung của Công ty một cách tốt nhất
3 Giữgìn vệsinh chung 5%
Luôn luôn bày bừa, không ngăn nắp cả ở chỗngồi làm việc và khu vực sinh hoạt chung
Có cốgắng trong việc giữgìn vệsinh
Trường Đại học Kinh tế Huế
chỗlàm việc riêng và khu vực chung nhưng chưa thường xuyên
Có cốgắng giữgìn nơi làm việc chung/riêng ngăn nắp, gọn gàng Luôn luôn cốgắng giữ nơi làm việc chung/riêng sạch sẽ, gọn gàng Thường xuyên giữ cho nơi làm việc chung/riêng sạch sẽ, gọn dàng
4 Đi làm đầy đủ 5%
Nghỉviệc không lý do từ1/2 ngày hoặc có lý do trên 7 ngày trong tháng
Nghỉviệc có lý do 4-6 ngày trong tháng Nghỉviệc có lý do 2-3 ngày trong tháng Nghỉviệc có lý do 0.5-1 ngày trong tháng
Đi làm đầy đủ, đều đặn, không nghỉ
5 Đi làm đúng giờ 5%
Đi làm muộn hoặc vềsớm hơn từ 10’ trở lên so với thời gian quy định trên 6 lần trong tháng
Đi làm muộn hoặc về sơm hơn từ 10’ trở lên so với thời gian quy định 4 lần trong tháng
Đi làm muộn hoặc về sơm hơn từ 10’ trở lên so với thời gian quy định 3 lần trong tháng
Đi làm muộn hoặc về sơm hơn từ 10’ trở lên so với thời gian quy định 2 lần trong tháng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tuân thủnghiêm túcquy định vềthời gian làm việc, đi làm đúng giờ tât cảcác ngày
TỔNG 100%
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đây là phương pháp đánh giá rất dễ hiểu và dễ sử dụng bởi vì khái niệm cho điểm rất rõ ràng : cả người đánh giá và người được đánh giá đều dễ dàng thấy được logic đơn giản và hiệu quả của thang điểm. Tuy nhiên bên cạnh đó vẫn còn một số nhược điểm sau :
- Thứnhất, theo phương pháp mà công ty đang sử dụng thì mức độ đánh giá chỉ mới dừng ngang đánh giá thực hiện công việc theo bản mô tả công việc của nhân viên. Và các tiêu chí đánh giá vẫn còn rất chung chung chưa đi sâu, rõ ràng công việc cho từng bộphận. Mỗi bộphận sẽcó những đặc thù công việc riêng nên việc sử dụng các tiêu chí như trên sẽ làm cho việc đánh giá đôi khi không rõ ràng, công bằng.
- Thứ hai, người đánh giá dễmắt phải lỗi đánh giá theo ý kiến chủquan dẫn đến sựthiên vị, thành kiến trong đánh giá.
- Thứ ba, chưa đưa ra những tiêu chí đánh giá đo lường được mục tiêu của công ty đề ra cho từng bộphận.