• Không có kết quả nào được tìm thấy

VẬT LÝ HẠT NHÂN

Trong tài liệu DAO ĐỘNG CƠ (Trang 103-115)

I/ CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Câu 1: Cho hạt nhân . Hãy tìm phát biểu sai:

A. Số nơtron: 5 B. Số prôtôn: 5 C. Số nuclôn: 10 D. Điện tích hạt nhân: 6e Câu 2: . (CĐ 2010) So với hạt nhân , hạt nhân cĩ nhiều hơn

A. 11 nơtrơn và 6 prơtơn. B. 5 nơtrơn và 6 prơtơn.

C. 6 nơtrơn và 5 prơtơn. D. 5 nơtrơn và 12 prơtơn.

Câu 3: Tính theo đơn vị eV/c2, một đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng:

A. 931,5 MeV/c2. B. 931,5 eV/c2. C. 931,5 keV/c2. D. 9,315 MeV/c2. Câu 4: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hĩa học cĩ cùng

A. số prơtơn B. số nơtrơn C. số nuclơn D. năng lượng liên kết Câu 5: Đơn vị khối lượng nguyên tử là:

A. khối lượng của một nuclơn B. khối lượng của một nguyên tử 12C C. khối lượng của một nguyên tử hyđrơ

D. khối lượng bằng một phần mười hai khối lượng của nguyên tử cacbon 12C Câu 6: Số nguyên tử có trong 2g :

A. 4,05.1023 B. 6,02.1023 C. 12,04. 1022 D. 2,95.1023 Câu 7: Số nguyên tử có trong 1 gam Hêli (mHe = 4,003u) là:

A. 15,05.1023 B. 35,96.1023 C. 1,50.1023 D. 1,50.1022 Câu 8: Số prơtơn có trong 1g :

A. 4,05.1023 B. 6,02.1023 C. 12,04. 1022 D. 3,01.1023 Câu 9: Số nơtrơn có trong 10g :

A. 34,05.1023 B. 6,02.1023 C. 12,04. 1022 D. 35,84.1023 Câu 10. : Hạt nhân Triti ( T13 ) cĩ

A. 3 nuclơn, trong đĩ cĩ 1 prơtơn. B. 3 nơtrơn (nơtron) và 1 prơtơn.

C. 3 nuclơn, trong đĩ cĩ 1 nơtrơn (nơtron). D. 3 prơtơn và 1 nơtrơn (nơtron).

Câu 11. : Phát biểu nào là sai?

A. Các đồng vị phĩng xạ đều khơng bền.

10 5X

29

14Si 2040Ca

10 5Bo

10 5Bo

131 53I

B. Các nguyên tử mà hạt nhân cĩ cùng số prơtơn nhưng cĩ số nơtrơn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.

C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố cĩ số nơtrơn khác nhau nên tính chất hĩa học khác nhau.

D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố cĩ cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn.

Câu 12. : Biết số Avơgađrơ là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani U92238 là 238 g/mol. Số nơtrơn (nơtron) trong 119 gam urani U 238 là

A. 8,8.1025. B. 1,2.1025. C. 4,4.1025. D. 2,2.1025.

Câu 13. : Biết số Avơgađrơ NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nĩ. Số prơtơn (prơton) cĩ trong 0,27 gam Al1327

A. 6,826.1022. B. 8,826.1022. C. 9,826.1022. D. 7,826.1022. Câu 14. : Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g cĩ số nơtron xấp xỉ là

A. 2,38.1023. B. 2,20.1025. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024. Câu 15. : Hai hạt nhân và cĩ cùng

A. số nơtron. B. số nuclơn. C. điện tích. D. số prơtơn.

II/ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

CHUYÊN ĐỀ 1: ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH VÀ SỐ KHỐI

Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân: + + . Câu nào sau đây đúng:

A. A1 – A2 = A2 – A4 B. Z1 + Z2 = Z3 + Z4 C. A1 + A2 = A3 + A4 D. Câu B và C đúng.

Câu 2: Khi bắn phá bằng hạt thì phóng ra nơtrôn, phương trình phản ứng là:

A. + + n B. + + n

C. + + n D. + + n

Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: + X n + . X là hạt:

A. B. p C. D.

Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân: + p + X. Trong đĩ X là tia:

A. B. C. D.

Câu 5: Phản ứng hạt nhân là:

A. Sự kết hợp 2 hạt nhân nhẹ thành 1 hạt nhân nặng.

B. Sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác.

C. Sự phân rã của hạt nhân nặng để biến thành hạt nhân nhẹ bền hơn.

D. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo toả nhiệt.

Câu 6: Cho các định luật:

I: Bảo toàn năng lượng II: Bảo toàn khối lượng III: Bảo toàn điện tích IV: Bảo toàn số khối V: Bảo toàn động lượng

Trong phản ứng hạt nhân định luật nào nêu trên được nghiệm đúng:

A. I, II, IV B. II, IV, V C.I,II,V D. I, III, IV, V

Câu 7: Khi bắn phá bằng hạt , ta thu được nơtrôn, pôzitrôn và một nguyên tử mới là:

A. B. C. D.

Câu 8. : Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo tồn

A. số nuclơn. B. số nơtrơn (nơtron). C. khối lượng. D. số prơtơn.

Câu 9: Trong phản ứng hạt nhân:

A. có sự bảo toàn của tổng các điện tích dương và tổng các điện tích âm.

B. chỉ có sự bảo toàn của các điện tích dương.

C. có sự bảo toàn của tổng đại số các điện tích.

D. không có sự bảo toàn năng lượng.

Câu 10. : Cho phản ứng hạt nhân: X + → . Hạt X là

A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prơtơn.

Câu 11: U235 hấp thụ nơtrơn nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo thành các hạt nhân bền theo phương trình sau: , trong đĩ x và y tương ứng là số hạt nơtrơn, êlectrơn và phản nơtrinơ phát ra, x và y bằng:

A. B. C. D.

238 92U

3

1T 32He

1 1

A

Z X 2

2

A

Z B3

3

A

ZY 4

4

A Z C

10

5Bo

10

5Bo  → 137N 105Bo  → 168O

10

5Bo  → 199F 105Bo  → 126C

37

17Cl1837Ar

+

23

11Na1020Ne

+  

27

13Al

31

15P 1632S 1840Ar 1430Si

19

9 F 42He+168 O

235 143 90

92U+ →n 60Nd+40Zr+xn+y+yv 4 ; 5

x= y= x=5 ; y=6 x=3 ; y=8 x=6 ; y=4

CHUYÊN ĐỀ 2: CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG Câu 1. : Hạt nhân càng bền vững khi cĩ

A. số nuclơn càng nhỏ. B. số nuclơn càng lớn.

C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Câu 2. : Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết

A. tính cho một nuclơn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.

C. của một cặp prơtơn-prơtơn. D. của một cặp prơtơn-nơtrơn (nơtron).

Câu 3. : Giả sử hai hạt nhân X và Y cĩ độ hụt khối bằng nhau và số nuclơn của hạt nhân X lớn hơn số nuclơn của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

Câu 4. : Các hạt nhân đơteri ; triti , heli cĩ năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là

A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .

Câu 5 . (CĐ – 2012): Trong các hạt nhân: , , và , hạt nhân bền vững nhất là

A. B. . C. D. .

Câu 6. : Hạt nhân cĩ độ hụt khối càng lớn thì cĩ

A. năng lượng liên kết càng nhỏ . B. năng lượng liên kết càng lớn.

C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ Câu 7: có khối lượng hạt nhân là 11,9967u. Độ hụt khối của nó là:

A. 91,63 MeV/c2 B. 82,94 MeV/c2 C. 73,35MeV/c2 D. 92,2 MeV/c2

Câu 8: có khối lượng hạt nhân là 16,9947u. Năng lượng liên kết riêng của mỗi nuclôn là:

A. 8,79 MeV. B. 7,75 MeV. C. 6,01MeV. D. 8,96 MeV.

Câu 9: Hạt nhân có khối lượng 4,0015u. Năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân đó là:

A. 26,49 MeV. B. 30,05 MeV. C. 28,30 MeV. D. 66,38 MeV.

Câu 10: Khi bắn phá bằng hạt . Phản ứng xảy ra theo phương trình: + + n. Biết khối lượng hạt nhân mAl = 26,97u và mP = 29,970u, m = 4,0013u. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì năng lượng tối thiểu của hạt để phản ứng xảy ra:

A. 6,86 MeV. B. 3,26 MeV. C. 1,4 MeV. D. 2,5 MeV.

Câu 11: Nếu mỗi giây khối lượng mặt trời giảm 4,2.109 kg thì công suất bức xạ của mặt trời bằng:

A. 3,69.1026 W. B. 3,78.1026 W. C. 4,15.1026W. D. 2,12.1026 W.

Câu 12: Năng lượng cần thiết để phân chia hạt nhân thành 3 hạt là: (cho mC 12 = 11,9967u; m = 4,0015u)

A. 7,598 MeV. B. 8,1913 MeV. C. 5,049 MeV. D. 7,266 MeV.

Câu 13: Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân có thể tách thành 2 hạt . Biết mBe = 9,0112u, mHe

= 4,0015u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ phải có tần số tối thiểu:

A. 1,58.1020 Hz. B. 2,69. 1020 Hz. C. 1,05.1020 Hz. D. 3,38. 1020 Hz.

Câu 14: Pôlôni phóng xạ biến thành chì theo phản ứng: + . Biết mPo = 209,9373u; mHe

= 4,0015u; mPb = 205,9294u. Năng lượng cực đại toả ra ở phản ứng trên bằng:

A. 106,5.10-14J. B. 95,4.10-14J. C. 86,7.10-14J. D. 15,5.10-14J.

Câu 15: Xét phản ứng: + + p. Biết mD = 2,0136u; mT = 3,0160u; mP = 1,0073u. Năng lượng cực đại mà 1 phản ứng toả ra là:

A. 3,63 MeV. B. 4,09 MeV. C. 5,01 MeV. D. 2,91 MeV.

Câu 16: Hạt nhân bị phân rã thành 3 hạt dưới tác dụng của tia . Biết m = 4,0015u; mC = 12,00u.

Bước sóng ngắn nhất của tia (để phản ứng xảy ra) là:

A. 301.10-5Ao. B. 296.10-5Ao. C. 189.10-5Ao. D. 258.10-5Ao. Câu 17: Một bức xạ có tần số 1,762.1020 Hz. Động lượng của 1 phôtôn là:

2

1H 13H 24He

2

1H 24He 13H 12H 13H 24He 24He 13H 12H 13H 24He 21H

4

2He 73Li 5626Fe 23592 U

235

92 U 5626Fe 73Li 42He

12 6C

17 8O

4 2He

27

13Al1327Al  → 1530P

 

12

6C  

49Be 24He

21084Po24He 20682Pb

2

1D 12D31T

12

6C   

A. 0,730 MeV/c B. 0,015 MeV/c C. 0,153 MeV/c D. 0,631 MeV/c Câu 18: Công thức chuyển đổi nào sau đây là đúng:

A. 1 2

eV

c19 36

8 2

1, 6.10

1, 78.10 (3.10 )

kg. B. 1kg 0,56.1033 MeV/c2.

C. 1  1,78.10-33kg. D. 1kg 5.6.1036 eV.

Câu 19: Một hạt nhân khối lượng m, chứa Z prôtôn khối lượng mP và N nơtrôn khối lượng mn, thì có độ hụt khối là:

A. m = N.mn – Z.mP B. m = m – N.mn – Z.mP

C. m = (N.mn + Z.mP) – m. D. m = Z.mP - N.mn

Câu 20: Năng lượng nghỉ của một hạt cĩ khối lượng m = 1mg là:

A. 9.108J. B. 9.109J. C. 9.1010J. D. 9.1011J.

Câu 21: Mỗi phản ứng phân hạch của U235 toả ra trung bình 200 MeV. Năng lượng do 1g U235 toả ra, nếu phân hạch hết tất cả là:

A. 8,2.103MJ. B. 82.103MJ. C. 850MJ. D. 8,5.103MJ.

Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng của hai hạt nhân và tạo thành hạt nhân Y và một nơtron bay ra:

, nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân , và Y lần lượt là và thì năng lượng được giải phĩng trong phản ứng đĩ:

A. B. C.

D. khơng tính được vì khơng biết động năng của các hạt trước phản ứng

Câu 23. : Xét một phản ứng hạt nhân: H12 + H12 → He23 + n01 . Biết khối lượng của các hạt nhân (H12):mH = 2,0135u ; mHe

= 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là

A.7,4990 MeV. B. 2,7390 MeV. C. 1,8820 MeV. D. 3,1654 MeV.

Câu 24: Năng lượng liên kết của hạt là và của hạt nhân là . Hạt nhân bền vững hơn hạt vì

A. năng lượng liên kết của hạt nhân lớn hơn của hạt B. số khối lượng của hạt nhân lớn hơn của hạt

C. hạt nhân là đồng vị bền cịn hạt là đồng vị phĩng xạ D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân lớn hơn của hạt

Câu 25: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: Biết độ hụt khối của hạt nhân D là và của hạt nhân X là . Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng ? Cho

A. Tỏa năng lượng là B. Tỏa năng lượng là C. Thu năng lượng là D. Thu năng lượng là Câu 26: Một phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng nếu:

A. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng B. tổng số nuclơn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng

C. tổng khối lượng (nghỉ) của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt sau phản ứng D. tổng khối lượng (nghỉ) của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt sau phản ứng

Câu 27: Một hạt nhân cĩ 8 prơtơn và 9 nơtrơn. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng .Biết

; ; . Khối lượng của hạt nhân đĩ bằng bao nhiêu ?

A. 16,995u B. 16,425u C. 17,195u D. 15,995u

Câu 28: Biết khối lượng của các nguyên tử hyđrơ, nhơm và của nơtrơn lần lượt là ;

; , và . Năng lượng liên kết riêng của hạt

nhân nhơm sẽ là:

A. 211,8MeV B. 205,5MeV C. 8,15MeV/nuclơn D. 7,9MeV/nuclơn

Câu 29: Chu trình các bon của Bethe như sau:

2

MeV

c

 

 

X1 X2

1 2

1 1 2 2

A A A

Z X +Z XZY +n X1 X2 a b, c

a b c+ + a b c+ − c b a− −

28, 4MeV 1123Na 191, 0MeV 1123Na

23

11Na

23

11Na

23

11Na

23

11Na

2 2 1

1 1 0

A

D+ DzX+ n mp =0, 0024u

0, 0083

mx u

 = 1u=931MeV/c2

4, 24MeV 3, 26MeV

4, 24MeV 3, 269MeV

7, 75MeV/nuclon

1, 0073

mp = u mn =1, 0087u 1uc2 =931, 5MeV

26

(13Al) mH =1, 007825u

25, 986982

mAl = u mn =1, 008665u me =0, 000549u 1u=931, 5MeV c/ 2

12 13 13 13

6 7 ; 7 6

p+ C N N C+e++v

13 14

6 7

p+ C N

14 15 15 15

7 8 ; 8 7

p+ N O O N+e+v

Năng lượng tỏa ra trong một chu trình các bon trên bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng các nguyên tử hyđrô, hêli và êlectrôn

lần lượt là ; và ;

A. 49,4MeV B. 24,7MeV

C. 12,4 MeV D. không tính được vì không cho khối lượng của các nguyên tử còn lại

Câu 30: Một nhà máy điện nguyên tử dùng U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày : (Cho NA = 6,02.1023/mol, lấy khối lượng gần đúng của hạt nhân tính bằng đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng)

A. 0,675kg. B. 1,050kg. C. 6,75kg. D. 7,023kg.

Câu 31. : Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19 J ; c = 3.108 m/s.

Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C 126 thành các nuclôn riêng biệt bằng

A. 72,7 MeV. B. 89,4 MeV. C. 44,7 MeV. D. 8,94 MeV.

Câu 32. : Hạt nhân Cl1737 có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron) là1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng

A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,2532 MeV. D. 8,5684 MeV.

Câu 33. : Hạt nhân có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là

A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.

Câu 34. : Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy khối lượng các hạt nhân ; ; ; lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phản ứng này, năng lượng

A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV.

C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV.

Câu 35. : Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng

A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.

Câu 36. : Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV.

Câu 37. : Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là

A. 1,25m0c2. B. 0,36m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,225m0c2.

Câu 38. : Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là

A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.

Câu 39. : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; Ar ; Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ar

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

Câu 40. : Cho phản ứng hạt nhân . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng

A. 4,24.108J. B. 4,24.105J. C. 5,03.1011J. D. 4,24.1011J.

Câu 41. : Pôlôni phóng xạ  và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; ; Pb lần lượt là:

209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u = . Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng

A. 5,92 MeV. B. 2,96 MeV. C. 29,60 MeV. D. 59,20 MeV.

Câu 42. : Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này

A. tỏa năng lượng 1,863 MeV. B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.

C. thu năng lượng 1,863 MeV. D. thu năng lượng 18,63 MeV.

15 12 4

7 6 2

p+ N C+ He 1, 007825

mH = u mHe =4, 002603u me =0, 000549u 1u=931, 5MeV c/ 2

10 4Be

10 4Be

23 1 4 20

11Na+1H→2He+10Ne 2311Na 2010Ne 42He 11H

16 8 O

16 8 O

3 2 4

1T+ 1D→2He+X

40 18

6 3

6 3

40 18

3 2 4 1

1H+1H2He+0n+17, 6MeV

210 84Po

2

931,5MeV c

Câu 43. : Tổng hợp hạt nhân heli từ phản ứng hạt nhân . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là

A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV.

Câu 44. : Cho phản ứng hạt nhân : . Biết khối lượng của lần lượt là mD=2,0135u; mHe

= 3,0149 u; mn = 1,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng

A. 1,8821 MeV. B. 2,7391 MeV. C. 7,4991 MeV. D. 3,1671 MeV.

Câu 45. : Một hạt cĩ khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng) là

A. 1,25 m0. B. 0,36 m0 C. 1,75 m0 D. 0,25 m0

Câu 46. : Một lị phản ứng phân hạch cĩ cơng suất 200 MW. Cho rằng tồn bộ năng lượng mà lị phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm cĩ 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vơ-ga-đrơ NA=6,02.1023 mol-1. Khối lượng 235U mà lị phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là

A. 461,6 kg. B. 461,6 g. C. 230,8 kg. D. 230,8 g.

Câu 47. : Cho khối lượng của hạt prơtơn, nơtrơn và hạt nhân đơteri lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u=

. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:

A. 2,24 B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV

CHUYÊN ĐỀ 3: SỰ PHĨNG XẠ Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Lực gây ra phĩng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Coulomb)

B. Quá trình phĩng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngồi như áp suất, nhiệt độ, ..

C. Trong phĩng xạ hạt nhân khối lượng được bảo tồn

D. Phĩng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Câu 2: Cơ chế phân rã phĩng xạ cĩ thể là

A. một pơzitrơn cĩ sẵn trong hạt nhân bị phát ra

B. một prơtơn trong hạt nhân phĩng ra một pơzitrơn và một hạt khác để chuyển thành nơtrơn C. một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hĩa thành một pơzitrơn

D. một êlectrơn của nguyên tử bị hạt nhân hấp thụ, đồng thời nguyên tử phát ra một pơzitrơn Câu 3: phân rã thành hạt nhân X. Số nuclơn trong hạt nhân X là:

A. 82 B. 210 C. 124 D. 206

Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Phĩng xạ hạt nhân A. khơng phải là phản ứng hạt nhân

B. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. là phản ứng hạt nhân toả năng lượng

D. là phản ứng hạt nhân phụ thuộc các điều kiện bên ngồi như áp suất, nhiệt độ, … Câu 5: Câu nào sau đây sai khi nói về tia :

A. Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli. B. Có khả năng ion hoá chất khí.

C. Có tính đâm xuyên yếu. D. Có vận tốc xấp xỉ vận tốc ánh sáng.

Câu 6: Cho phương trình phân rã hạt nhân: + . Sự phân rã trên phóng ra tia:

A. B. C. D.

Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân: + Trị số của Z là:

A. Z – 2 B. Z + 2 C. Z–1 D. Z + 1

Câu 8: Cho phản ứng: + X . X là hạt nhân:

A. B. C. D.

Câu 9: Câu nào sau đây sai khi nói về tia : A. Có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia . B. Tia có bản chất là dòng electron.

C. Bị lệch trong điện trường.

D. Tia là chùm hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện tích dương.

Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân: Phản ứng trên phóng ra tia:

4

2He 11H+37Li24He+X

2 2 3 1

1D+1 D2 He+0n 12D He n,32 ,10

2 1D

931,5MeV / c2 21D

MeV

+

210

84Po

A

ZXAZ42Y X

'

A

ZXAZ''Y

+

209

84Po→ 

204

81Te 20080Hg 29779Au 20582Pb

+

239

94Pu23592U

A. B. C. D.

Câu 11: Cho phản ứng phân rã hạt nhân: + X là hạt nhân:

A. B. C. D.

Câu 12: Cho phản ứng phân rã hạt nhân: X + . X là hạt nhân của nguyên tố:

A. B. C. D.

Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: Phản ứng trên phóng ra tia:

A. B. C. D.

Câu 14: Nguyên tử phóng xạ hạt biến thành chì. Nguyên tử đó là:

A. Urani B. Bo C. Pôlôni D. Plutôni

Câu 15: Câu nào sau đây sai khi nói về sự phóng xạ:

A. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.

B. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.

C. Là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

D. Tổng khối lượng của các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng của hạt nhân mẹ.

Câu 16: U238 sau 1 loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt . Phương trình biểu diễn biến đổi:

A. + + B. + 8 + 6

C. + 4 + D. + 6

Câu 17: Trong điện trường của cùng một tụ điện:

A. tia lệch nhiều hơn tia , vì hạt mang hai điện tích, hạt chỉ mang một.

B. tia bị lệch ít hơn vì hạt có tốc độ lớn hơn hàng chục lần hạt . C. tia lệch nhiều hơn vì hạt to hơn.

D. tia lệch nhiều hơn vì hạt có khối lượng nhỏ hơn hạt hàng vạn nghìn lần.

Câu 18: Trong phóng xạ so với hạt nhân mẹ, hạt nhân con ở vị trí:

A. tiến một ô. B. tiến hai ô. C. lùi một ô. D. lùi hai ô.

Câu 19: Trong phóng xạ so với hạt nhân mẹ, hạt nhân con ở vị trí:

A. tiến một ô. B. tiến hai ô. C. lùi một ô. D. lùi hai ô.

Câu 20: Trong phóng xạ so với hạt nhân mẹ, hạt nhân con ở vị trí:

A. tiến một ô. B. tiến hai ô. C. lùi một ô. D. lùi hai ô.

Câu 21: Trong phản ứng hạt nhân: + X. Thì X là:

A. hạt . B. hạt . C. nơtrôn. D. prôtôn.

Câu 22: Trong phản ứng + X Thì X là:

A. hạt . B. hạt . C. nơtrôn. D. prôtôn.

Câu 23: Trong dãy phân rã phóng xạ có bao nhiêu hạt và được phát ra:

A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 24. : Phĩng xạ β-

A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

B. phản ứng hạt nhân khơng thu và khơng toả năng lượng.

C. sự giải phĩng êlectrơn (êlectron) từ lớp êlectrơn ngồi cùng của nguyên tử.

D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

Câu 25. : Trong quá trình phân rã hạt nhân U92238 thành hạt nhân U92234, đã phĩng ra một hạt α và hai hạt A. nơtrơn (nơtron). B. êlectrơn (êlectron). C. pơzitrơn (pơzitron). D. prơtơn (prơton).

Câu 26. : Khi nĩi về sự phĩng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phĩng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phĩng xạ.

B. Chu kì phĩng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đĩ.

C. Phĩng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

D. Sự phĩng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phĩng xạ.

Câu 27. : Hạt nhân biến đổi thành hạt nhân do phĩng xạ

A.  và -. B. -. C. . D. +

+

A

ZX147N

10

5Bo 49Be 37Li 146C

60

27Co

64

29Cn 3065Z 2656Fe 2860Ni

11

6C115Bo

+

238

92U20682Pb10e 23892U20682Pb01e

238

92U20682Pb+01e 23892U20682Pb

 

 

 

+

209

84P82Pb205

14

6C7N14

235

92X20792Y

3

4

7

4

4

7

7

2

226

88Ra 22286Rn

Trong tài liệu DAO ĐỘNG CƠ (Trang 103-115)