• Không có kết quả nào được tìm thấy

BÀI 14E: OC, ÔC

TIẾT 2 b. Viết từ (32’)

sắp xếp các thẻ chữ theo đúng trình tự của bài)

- GV gọi HS nhận xét

- GV nhận xét tuyên bố đội thắng cuộc.

- Gọi HS đọc lại các vần trên bảng.

II. Hoạt động khám phá (5’)

HĐ2. Nhận diện các tổ hợp chữ ghi vần

- Yêu cầu HS đọc bài: iêng, uông, ương, inh, ênh, anh, ac, ăc, âc, oc, ôc, sầu riêng, rau muống, thịt nướng, cửa kính, dòng kênh, tranh lụa, vòng bạc, mắc áo.

- GV giới thiệu bài tuần 14: iêng, uông, ương, inh, ênh, anh, ac, ăc, âc, oc, ôc, sầu riêng, rau muống, thịt nướng, cửa kính, dòng kênh, tranh lụa, vòng bạc, mắc áo, quả gấc, con sóc, ốc sên.

III. Hoạt động luyện tập(24’) HĐ3: Viết chữ ghi vần

* Hướng dẫn tư thế ngồi viết - Yêu cầu HS tư thế ngồi viết.

* Viết vần

- Yêu cầu HS đọc bài.

- GV đưa mẫu các chữ iêng, uông, ương, inh, ênh, anh, ac, ăc, âc, oc, ôc.

- Những chữ nào có độ cao 2 ô li?

- Các chữ còn lại cao mấy ô ly?

- Những chữ nào được ghép bởi 2 con chữ?

- Giáo viên viết mẫu từng chữ trên bảng lớp.

+ Nhận xét sửa sai cho HS.

- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy vở tập viết

- Gọi học sinh nêu lại nội dung của bài viết trong vở

- Giáo viên kiểm soát học sinh viết từng chữ

- Nhận xét bài viết của HS.

* Giải lao (1’)

TIẾT 2

Yêu cầu HS đọc bài.

- GV đưa mẫu các từ: sầu riêng, rau muống, thịt nướng, cửa kính, dòng kênh, tranh lụa, vòng bạc, mắc áo, quả gấc, con sóc, ốc sên.

- GV giải thích từ: sầu riêng, rau muống, thịt nướng, cửa kính, dòng kênh, tranh lụa, vòng bạc, mắc áo, quả gấc, con sóc, ốc sên.

+ Nêu khoảng cách giữa hai chữ ghi tiếng?

- Giáo viên viết mẫu từng chữ trên bảng lớp.

+ Nhận xét sửa sai cho HS.

- Giáo viên yêu cầu học sinh viết vở tập viết

- Gọi học sinh nêu lại nội dung của bài viết trong vở

- Giáo viên kiểm soát học sinh viết từng chữ

- Nhận xét.

*Đánh giá bài viết

- Giáo viên yêu cầu học sinh ngồi cùng bàn đổi chéo vở nhận xét bài viết cho nhau

- Giáo viên nhận xét tuyên dương HS viết đẹp.

4. Củng cố, dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học

- HS đọc các từ.

- HS quan sát và đọc thầm.

- HS lắng nghe.

- Khoảng cách giữa hai chữ là một con chữ o.

- HS quan sát.

- HS viết vở.

- HS nêu: sầu riêng, rau muống, thịt nướng, cửa kính, dòng kênh, tranh lụa, vòng bạc, mắc áo, quả gấc, con sóc, ốc sên.

- HS viết bài - HS lắng nghe.

- Đổi chéo vở kiểm tra và nhận xét bài viết cho nhau

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

SINH HOẠT+ HĐTN

CHỦ ĐỀ 4: TỰ CHĂM SÓC VÀ RÈN LUYỆN BẢN THÂN

I. MỤC TIÊU:

* SINH HOẠT LỚP

- Học sinh biết được những ưu ,khuyết điểm của mình trong tuần để từ đó có hướng sửa chữa, khắc phục.

- Đề ra được phương hướng, kế hoạch cho tuần tới.

- HS có ý thức thực hiện tốt những nội quy, nề nếp.

* HĐTN

+ Thực hiện nề nếp theo gương chú bộ đội.

+ Có ý thức rèn luyện tác phong nhanh nhẹn, khẩn trương và tuân thủ.

- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:

+ Năng lực giao tiếp: cùng các bạn tham gia tập thể dục, múa hát giữa giờ để rèn luyện sức khỏe.

+ Phẩm chất:

* Yêu nước, tự hào về truyền thống vẻ vang của quân đội ta

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Nội dung sinh hoạt tuần 14 - Sách hoạt động trải nghiệm

I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Nhận xét các HĐ trong tuần (15’)

a. Đạo đức: Nhìn chung các em ngoan ngoan, lễ phép vâng lời thầy cô giáo, đoàn kết tốt với bạn bè. Trong tuần không có hiện tượng nói tục, nói bậy hoặc đánh cãi chửi nhau.

b. Học tập: Các em có ý thức đi học đều, đúng giờ và dần đi vào nề nếp .Trong học tập nhiều em có tinh thần học tập rất tốt như em: ...

- Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chăm học , chưa chịu khó học bài, chưa viết được.

c. Thể dục vệ sinh: Một số em ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, đầu túc cắt gon gàng.

Bên cạnh đó còn một số em vệ sinh cá nhân chưa được sach sẽ.

- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.

2. Phương hướng tuần tới Phương hướng tuần 15:

a) Nề nếp:

- Mặc đồng phục các ngày thứ 2,6.

- Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp.

Nghỉ học phải xin phép.

- Xếp hàng ra về và TD giữa giờ nhanh, thẳng hàng, không nói chuyện.

- Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy, xe đạp điện.

b) Học tập:

- Khắc phục nhược điểm.

- Tự giác học bài, làm bài đầy đủ,viết

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe