Phòng. Dưới sự dạy dỗ,chỉ bảo tận tình của các thầy,các cô trong nhà trường.Em đã tích lũy được lượng kiến thức cần thiết để làm hành trang cho sự nghiệp sau này.
Qua kỳ làm đồ án tốt nghiệp kết thúc khóa học 2010-2015 của khoa Xây Dựng Dân Dụng Và Công Nghiệp, các thầy cô đã cho em hiểu biết thêm rất nhiều điều bổ ích,giúp em sau khi ra trường tham gia vào đội ngũ những người làm công tác xây dựng không còn bỡ ngỡ. Qua đây em xin được gửi lời cảm ơn
PGS.Ts.Lê Thanh Huấn PGS.Ts.Nguyễn Đình Thám
Đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo em trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp, giúp em hoàn thành được nhiệm vụ mà mình được giao. Em cũng xin cảm ơn các thầy cô giáo trong trường đã tận dạy bảo trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu.
Mặc dù đã cố gắng hết mình trong quá trình làm đồ án nhưng do kiến thức còn hạn chế nên khó tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy,em rất mong các thầy cô chỉ bảo thêm.
Hải Phòng 14 tháng 1 năm 2015 Sinh viên
Đặng Văn Hạnh
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 18 A-KIẾN TRÖC
10%
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN : PGS.TS LÊ THANH HUẤN SINH VIÊN THỰC HIỆN : ĐẶNG VĂN HẠNH
MSSV : 1012104045 LỚP : XD1401D NHIỆM VỤ:
- Giới thiệu công trình thiết kế.
- Các giải pháp kiến trúc:
+ Thể hiện các mặt đứng, mặt bằng công trình theo kích thước được giao.
+ Thể hiện các mặt cắt công trình - Các giải pháp kĩ thuật công trình.
BẢN VẼ :
- KT01- Bản vẽ mặt bằng tầng 1,2 ,3.
- KT02- Bản vẽ mặt bằng tầng 9, tầng mái.
- KT03- Bản vẽ mặt đứng trục 1-8 và trục G-A - KT04- Bản vẽ mặt cắt A-A, B-B công trình.
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 19 CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH “TÕA NHÀ VIETTEL TIỀN GIANG”
1.1.Nhu cầu, mục đích, địa điểm xây dựng công trình
- Hiện nay các công trình cao tầng đang được xây dựng khá phổ biến ở Việt Nam, với chức năng phong phú: nhà ở, nhà làm việc, văn phòng, khách sạn, ngân hàng, trung tâm thương mại…Với mục đích mở rộng và đẩy mạnh hoạt động động sản xuất kinh doanh trên khắp cả nước, phục vụ tốt nhất nhu cầu của khách hàng mọi vùng miền, công trình Tòa nhà Viettel Tiền Giang xây dựng là một phần thực hiện mục đích này.
- Địa điểm xây dựng công trình: tại khu phố 4, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, trên khu đất có 2 mặt giáp đường (hướng Bắc giáp trục đường Đinh Bộ Lĩnh, phía Tây giáp đường nhánh vào khu dân cư).
- Mục tiêu đầu tư xây dựng công trình Tòa nhà Viettel Tiền Giang:
+ Xây dựng Toà nhà Viettel Tiền Giang kết hợp kinh doanh đa dịch vụ của VIETTEL tại Tiền Giang, tạo môi trường làm việc đủ điều kiện cho cán bộ công nhân viên, nâng cao chất lượng hạ tầng viễn thông tại địa phương và chất lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng, đảm bảo nhiệm vụ kinh doanh và nhiệm vụ chính trị,quân sự được giao.
+ Tạo thêm quỹ đất thương mại, văn phòng, dịch vụ, góp phần xây dựng những công trình hiện đại, phù hợp với định hướng phát triển của Tiền Giang
1.2.Chức năng, quy mô xây dựng công trình 1.2.1.Chức năng:
- Trung tâm kinh doanh đa dịch vụ Viettel, trung tâm giao dịch và chăm sóc khách hàng bưu chính và viễn thông.
- Văn phòng làm việc của chi nhánh viễn thông và các công ty khác trực thuộc VIETTEL
- Văn phòng làm việc cho thuê
- Trung tâm thương mại - dịch vụ hỗn hợp: các diện tích tầng dưới dùng làm trung tâm bán lẻ cho các dịch vụ thương mại của VIETTEL và cung cấp mặt bằng thương mại cho bên ngoài.
1.2.2.Quy mô
- Tòa nhà được xây dựng với quy mô 9 tầng với chiều cao 35.1 m. Tổng diện tích sàn xây dựng 5932 m2.
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 20 CHƢƠNG II: GIẢI PHÁP KIẾN TRÖC CỦA CÔNG TRÌNH
2.1.Giải pháp mặt bằng
- Khẩu độ chính được dùng là 7,2m x 7,2m. Các bước cột biên thay đổi từ 3,6m đến 7,2m. Chiều cao tầng cũng thay đổi tùy theo công năng của từng tầng, cụ thể là : các tầng 3, 4, 5, 6,7, 8 cao 3,6m; tầng 1, 2 và 9 cao 4,5m.
- Mặt bằng công trình được bố trí gồm 1 lõi giao thông đứng (gồm 2 thang máy, 1 thang bộ và 1 thang thoát hiểm) kết hợp 1 khu vệ sinh chung và toàn bộ hệ thống hộp kỹ thuật.
Các không gian chức năng khác được bố trí xung quanh lõi này.
Các không gian chức năng được bố trí cụ thể như sau :
+ Tầng 1 bố trí Trung tâm chăm sóc khách hàng (80 m2) và Siêu thị điện thoại VIETTEL (200 m2) ở mặt phía Bắc; Trung tâm Thương mại (460 m2) ở mặt phía Tây và Sảnh khối Văn phòng (70 m2) ở mặt phía Đông.
TT CH¡M SãC KH¸CH HµNG
trung t©m th-¬ng m¹i
tiÒn s¶nh khèi v¨n phßng
lÔ t©n
s = 460m2
p.kü thuËt kho
7200 7200
7200 7200
3600
72007200720072003600
34800
3600 7200 7200 7200 7200
37500
40500
7200720072007200 34800
36002400
2400
2400 2400
code : ±0.00
siªu thÞ ®iÖn tho¹i s = 200m2
±0.00
-0.77 ®-êng dèc
1800 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200
300
220
5100
120018001001700120012001800 300 210054003000120012005700600
s = 80m2
s = 70 m2
5100 600
5700 2700
TAM CÊP TC2 TAM CÊP TC1
KHU VÖ SINH VS2tam cÊp tc4
30075001800540054001800 tam cÊp tc3 1200
CôM THANG Bé - THANG M¸Y - VÖ SINH 1
2201600 350 7200 2100
1200900900900
B
2700 4500 1800 5400 5400 1800 300 3600 500 2200
4500270036001800600
3600 1800 600
KT-04
1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200
1200
2200900240030002300
200 3100
220
3002700240018001800240030002400
±0.00 150024009006007200220
300 2700 2400 1800 1800 2400 3000 2400 1500 2400 900
600 3900 220 3200 220
2550 2100 2550
600900
300 6900 600 1150 1100 150 4800 1600
200 21002400210060023502204450 -0.02
-0.02 -0.77
bån hoa bh2
tho¸t ra m¹ng tho¸t chung
tho¸t ra m¹ng tho¸t chung
tho¸t ra m¹ng tho¸t chung CHI TIÕT XEM tõ KT-29 ®Õn kt-41
thang ct1 thang ct2
khu vÖ sinh vs1 3450
2100 1650
220
220
220 bån hoa bh1
2203450900300
p. trùc 220 4100 220 2700
A B C D E F
A B C D E F
1 2 3 4
1* 5 6
1 2 3 4
1* 5 6
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 21 + Tầng 2 bố trí Trung tâm Thương mại (620 m2) và Nhà hàng ăn uống (266 m2) phục vụ
khách hàng và nhân viên văn phòng.
+Tại khối Trung tâm thương mại có bố trí 1 thang cuốn đôi để cho khách hàng sử dụng khi lên xuống tầng 1 – tầng 2.
B
KT-04
1800 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 600
2400 2400 4800 7200 2400
24002400480072002400
nhµ hµng s = 160m2
bÕp - phôc vô
120012001200180030021001200120012004350200235012001200
46006003000
4600 600
3000 4800
4800 255021006050
1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200
1200
120012001200120012001200
lan can kÝnh CHI TIÕT XEM KT-32
CôM THANG Bé - THANG M¸Y - VÖ SINH 1
600 1500 2400 15001200
200 1600 300 7200 300
2000 2800
300 2550
200 1500
200 2450 2550
2100 2550 300
130015001400200
4500 4600
200 200
200
m¸i kÝnh 1
m¸i kÝnh 2
m¸i kÝnh 3
5002100 2600
300 2100
300
35300
300300 12001200600600 300
3003000
500
30066006003300750 30010500750
11250
+4.50
+4.50 1400 1400
6
2 3 4 5
2 3 4 5 6
èng tnm - d=110
èng tnm - d=110
m¸i kÝnh 2
thang ct1
thang ct2
khu vÖ sinh vs1
200 200
200 200 200
200
200 vÞ trÝ chËu röa
vÞ trÝ bÕp nÊu trung t©m th-¬ng m¹i
kho s = 620m2
7200 7200
7200 7200
3600
72007200720072003600
33000
3600 7200 7200 7200 7200
35300
7200720072007200 35100
3600
a b c d e f
1 a
b c d e f
1
code : +4.50
2400
2400
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 22 + Từ tầng 3 đến tầng 8 là Văn phòng VIETTEL với diện tích sử dụng 380 m2/tầng.
7200 7200
7200 7200
3600
300
720072007200
3600 7200 7200 7200
33200
33200
7200720072007200 33000
a b c d e f
1 a
b c d e
1
3600
33000 18001800
7200
7200
1200 600 x 10 = 6000 3600
2400 600 x 6 = 3600
1200600x 10 = 600036002400600x 6 = 3600
1900 2100 5000 2100 1900
2001600 2700 2100 5000 2100 5000 2100 2700
s = 240 m2
s = 140 m2 4600 600 1200
460060012001800
bån hoa BH3
3500 1800 1400
500
300 300
300300
500 300
200 200
200
20030051001800
R2000
R2000 R2000
455026502800 200
1500800 1200
2200 200
120012001200120012002200200
1200 1200 1200 1200 700
1200 1200 1200 1200
1200120012001200
7200
300
200
200 1800
600 1150 1501100 4800 2500
200
200
300
6
2 3 4 5
2 3 4 5 6
r·nh tho¸t n-íc m¸i
i=0,2%
i=0,2%
i=0,2%
i=0,2%
i=0,2%
i=0,2%
èng tnm - d=110 èng tnm - d=110
code : +8.95
i=0,2%i=0,2%
èng tnm - d=110
èng tnm - d=110
B
KT-04
200
300200
thang ct1
thang ct2
+8.95
khu vÖ sinh vs1
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 23 + Tầng 9 bố trí Trung tâm hội nghị truyền hình kết hợp Trung tâm đào tạo (Hội trường)
với diện tích sử dụng 290 m2. Các phòng nhỏ xung quanh hội trường được sử dụng làm kho trang thiết bị hội trường. Sảnh tầng (170 m2) cũng kết hợp làm Căngtin giải khát.
héi tr-êng
kho
kho
290m2 kho
170m2 s¶nh nghØ
phôc vô 40m2
7200 7200
7200
720072007200
2000 7200 7200 7200
720072007200
b c d e F
b c d e
code : +30.60
2000 kho 18001800
300
300
300
23900
300 25500 23900
23900
2800 300 1800
200 7200 3900 200
300
455026502800 200 1200120012001200120022002001200120012001200 200
7200 600 1100 1100 200 4800 2800 200
20053501500390030002400150037502001700200 100
900 2200 200
300 1500 600 4200 400 200
200620090080090080502004850600
2002150 2900 900
6900 300 3100 200 3900 2350 200 4650 600 1200 200
4850 600
71002007100235020046506001200200
1800 200
2 3 4 5
x2 x3 x4 x5
èng tnm - d=110
èng tnm - d=110
B
KT-04
300 200
200
+23.40
thang ct2
thang ct1
khu vÖ sinh vs1
- Hệ thống thang máy và thang bộ thoát hiểm được bố trí đạt yêu cầu tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy, đảm bảo hệ thống giao thông thuận tiện, nhanh chóng khi có sự cố xảy ra. Các không gian khác được bố trí hợp lý, phù hợp với các yêu cầu chức năng của công trình.
2.2.Giải pháp mặt cắt
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 24
7200 7200
7200 7200
3600 2400
A b
c d
e
p. m¸y
285075018001800900900180018009002700285075028507502850750285016501500900 360045004500360036003600360045002400 37500
285075036009003300120090018001500900
360045004500360036003600360045002400
37500 900 36009002850750330012002850750360090028507502850750
9001800900900180090090018009009003600
biÓn qu¶ng c¸o
±0.00 -0.75 +4.50 +9.00 +12.60 +16.20 +27.00 +30.60 +35.10 +37.50
±0.00 -0.75 +4.50 +9.00 +12.60 +16.20 +27.00 +30.60 +35.10 +37.50
34800
2850750 3600
3600 2850750
9001800900900
+23.40 +23.40
2850750 3600
3600 2850750
9001800900900
+19.80 +19.80
1500
f
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 25
7200 7200
7200 7200
3600 2400
6 5
4 3
2
2850750360090036009009002700285075028507502850750285016501500900 360045004500360036003600360045002400 37500
285075036009003300120090018001500900
360045004500360036003600360045002400
37500 900 3600900285075036009002850750360090028507502850750
9001800900900180090090018009009003600
biÓn qu¶ng c¸o
±0.00 -0.75 +4.50 +9.00 +12.60 +16.20
±0.00 -0.75 +4.50 +9.00 +12.60 +16.20 +19.80
34800
2850750 3600
3600 2850750
9001800900 2850750 3600
3600 2850750
9001800900
+19.80 +27.00 +30.60 +35.10 +37.50
+23.40 +27.00
+30.60 +35.10 +37.50
+23.40
1
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 26 - Tầng 1 và 2 là trung tâm thương mại có độ cao 4,5 m.
- Tầng 3 đến tầng 8 là văn phòng có độ cao 3,6 m.
- Tầng 9 là hội trường có độ cao 4,5 m.
- Tầng tum cao 2,4 m.
2.3.Giải pháp mặt chính
- Mặt tiền công trình được thiết kế theo phương án Văn phòng VIETTEL 2 mặt tiền, hướng ra 2 trục đường giao thông đối ngoại.
7200 7200 7200 7200
32400
4500450036003600360036004500
35100 1500 4500450036003600360036004500 35100
1500
Viettel - H·y nãi theo c¸ch cña b¹n
900
2400750 900 2400
±0.00
-0.75
750
+4.50 +9.00 +12.60 +23.40 +27.00 +30.60 +35.10 +37.50
tÇng 1tÇng 2tÇng 3tÇng 4tÇng 7tÇng 8tÇng 9m¸i
3600
1 2 3
4 5
6
36003600 36003600
+16.20 +19.80
tÇng 5tÇng 6
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 27 B-KIẾN TRÖC
45%
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN : PGS.TS LÊ THANH HUẤN SINH VIÊN THỰC HIỆN : ĐẶNG VĂN HẠNH
MSSV : 1012104045 LỚP : XD1401D
NHIỆM VỤ PHẦN KẾT CẤU:
1. Lập mặt bằng kết cấu của công trình.
2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cấu kiện và vật liệu sử dùng làm kết cấu công trình.
3. Xác định tải trọng tác dụng lên công trình.
4. Xác định nội lực khung K3, thiết kế thép khung K3.
5. Thiết kế thép móng khung K3.
6. Thiết kế thép cầu thang bộ CT01.
Bản vẽ kèm theo:
1. KC 01- Kết cấu móng khung K3.
2. KC 02- Mặt bằng kết cấu.
3. KC 03- Kết cấu khung K3.
4. KC 04- Kết cấu cầu thang CT01.
CHƢƠNG I: TÍNH CỐT THÉP SÀN VÀ THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 1.1 MẶT BẰNG KẾT CẤU TẦNG ĐIỂN HÌNH CỦA CÔNG TRÌNH
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 28
4 5 2 3
e
d
c
b e
d
c
b
5 4
2 3
D:30X40
D:30X40
D:30X40
D:30X40 D: 30X40
D:22X40
D: 22X40
D: 30X40
D: 30X40
C60x60 C60x60
L KHUNG K3
KHUNG K4
KHUNG K2
C60x60
D:30x70 D:30x70 D:30x70
D:30x70 D:30x70 D:30x70
D:30x70 D:30x70 D:30x70
D:30x70
D: 30X40
D:30x70
Mặt bằng bố trí kết cấu tầng điển hình 1.2 TÍNH CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
1.2.1 Bề dày sàn
1.2.1.1 Lựa chọn sơ bộ chiều dày sàn
- Chiều dày của sàn xác định sơ bộ theo công thức: hs = l m D
Trong đó:
m = 40 - 45 cho bản kê bốn cạnh.
10 – 18 cho bản công son. Chọn m = 14.
D = 0.8 – 1.4 phụ thuộc vào tải trọng; Chọn D = 1,2.
L : cạnh ngắn của ô sàn.
+ Ô bản có kích thước lớn nhất được chọn để lựa chọn sơ bộ chiều dày sàn: 7,2x7,2m 1,1 1 1 .7, 2 0,176 0,198
40 45 hS
1.2.1.2 Phân loại sàn
BẢNG PHÂN LOẠI SÀN
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 29 Soá hieäu
oâ saøn
Nhịp kiến
trúc Nhịp tính toán Tyû soá
=l02/l01
chieàu daøy saøn
(cm)
Ô sàn làm việc theo l2(m) l1(m) l02(m) l01(m)
S1 2,25 1,65 1,95 1,35 1,44 10 2 phöông
S2 7,2 1,65 6,9 1,35 5,1 10 1 phöông
S3 7,4 1,65 7,1 1,35 5,26 10 1 phöông
S4 7,2 7,2 6,9 6,9 1,0 18 2 phöông
S5 7,4 7,2 7,1 6,9 1,03 18 2 phöông
S6 7,4 6,7 7,1 6,4 1,11 18 2 phöông
S7 7,4 4,55 7,1 4,25 1,67 18 2 phöông
S8 6,65 4,4 6,35 4,1 1,55 10 2 phöông
1.2.1.3 Chän kÝch th-íc tiÕt diÖn c¸c dÇm
Chiều cao tiết diện dầm h được xác định theo công thức sau :
d d
h k L m
Trong đó : Ld - nhịp của dầm đang xét.
md - hệ số, với dầm chính : md= 8 12, với dầm phụ : md=8 ÷20 k- hệ số tải trọng: k = 1,0 ÷1,3 ,chọn k =1
Suy ra:
Đối với dầm chính có nhị p Ld = 7,2 m:
1 1
720 60 90
8 12 cm
h , chọn h = 70 cm.
b =(0,3÷0,5).h = 21÷35 cm Chọn : h = 70 cm, b = 30 cm +Đối với dầm phụ có nhịp Ld = 7,4 m:
1 1
740 37 92, 5
8 20 cm
h , chọn h = 40 cm.
b =(0,3÷0,5) h
Chọn : h = 40 cm, b = 30 cm.
Tương tự ta có bảng sau:
Bảng 1: Bảng tiết diện dầm STT Tên
dầm Ld(m) 1 1
8 12
h
(cm)
1 1
8 20
h
(cm)
hchọn (cm)
bchọn (cm)
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 30
1 Dc-01 7,2 60÷90 70 30
2 Dc-02 4,4 37÷55 70 30
3 Dp-01 7,2 36÷90 40 30
4 Dp-02 7,6 38÷95 40 30
5 Dp-03 7,4 37÷92,5 40 30
6 Dp-04 4,4 22÷55 30 22
7 Dp-05 3,0 15÷37,5 30 22
1.2.1.4 Xác định tải trọng trên sàn 1. Tĩnh tải
sµn ceramic dµy 10mm v÷a lãt dµy 20mm sµn btct dµy 18mm
trÇn gi¶, hÖ thèng kü thuËt
C¸c líp cÊu t¹o sµn
STT
Tên
Các lớp cấu tạo
Chiều dày (cm)
TL riêng (daN/m3)
Tải trọng tiêu chuẩn (daN/m2)
Hệ số độ tin cậy n
Tải trọng tính toán (daN/m2)
1 Sàn tầng Bản BTCT 18 2500 450 1.1 495
Gạch lát nền 1 2000 20 1.1 22
Vữa lót 3 1800 54 1.3 70.2
Trần giả, hệ thống kỹ thuật 50 1.3 65
Tổng TT chưa kể đến bản sàn
BTCT 124 157.2
Tổng tải trọng kể đến bản sàn
BTCT 574 652.2
2 Sàn mái Bản BTCT 8 2500 200 1.1 220
Hai lớp gạch lá nem 4 1800 72 1.1 79.2
Lớp bê tông xỉ 10 1500 150 1.1 165
Vữa chống thấm 2.5 1800 45 1.3 58.5
Lớp BT chống thấm 4 2500 100 1.1 110.0
Vữa trát trần 1.5 1800 27 1.3 35.1
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 31
Bê tông tạo dốc 4 2500 100 1.1 110
Tổng TT chưa kể đến bản sàn
BTCT 494 557.8
Tổng tải trọng kể đến bản sàn
BTCT 777.8
3 Sàn VS Bản BTCT 14 2500 350 1.1 385.0
Gạch lát nền 1 2000 20 1.1 22.0
Vữa lót 4 1800 72 1.3 93.6
Thiết bị vệ sinh 75 1.2 90.0
Trần kĩ thuật 30 1.3 39.0
Tổng TT chưa kể đến bản sàn
BTCT 197 244.6
Tổng tải trọng kể đến bản sàn
BTCT 629.6
2, Ho¹t t¶i sö dông
Ho¹t t¶i sö dông ®-îc lÊy theo TCVN 2737 - 1995 Lo¹i nhµ ë Lo¹i sµn Ho¹t t¶i tiªu
chuÈn(t/m2)
HÖ sè v-ît t¶i T¶i träng tt t/m2)
Chung c- cao cÊp
Sµn phßng ngñ 0,2 1,2 0,24
VÖ sinh 0,15 1,2 0,18
Cöa hµng 0,4 1,2 0,48
Hµnh lang,ct 0,3 1,2 0,36
M¸i 0,075 1,3 0,0975
M¸i t«n 0,03 1,3 0,039
1.2.1.5 Xác định nội lực
X¸c ®Þnh theo ph-¬ng ph¸p ®µn håi
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 32
L
1, TÝnh to¸n « b¶n kª bèn c¹nh S3 (KÝch th-íc 7,2x7,2m)
TÝnh víi « b¶n 7,2x7,2m cña phßng kh¸ch: 4 phÝa cña « sµn ®Òu liªn kÕt cøng víi dÇm nªn nhÞp tÝnh to¸n lÊy ®Õn mÐp dÇm.
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 33
7200M
7200
7200
7200 M M
M
M
1
M1
M2
MB1
MA1 A2 B2
B1
A1
MB2
MA2
M2
s5
b,T¶i träng t¸c dông
TÜnh t¶i: gtt = 652,2(kG/m2) Ho¹t t¶i: ptt = 480 (kG/m2)
TÝnh to¸n víi d¶i b¶n réng 1m ta cã
Tæng t¶i träng: qb =( 652,2+ 480).1 = 1132,2 (kG/m) c,TÝnh néi lùc
Ta tÝnh m«men cho mçi ®¬n vÞ bÒ réng cña b¶n lµ 1m (thÐp ®Æt ®Òu trong b¶n).
NhÞp tÝnh to¸n cña « b¶n
l1 = 7,2- 0,7/2- 0,7/2 = 6,5 m
l2 = 7,2- 0,7/2- 0,7/2 = 6,5 m V× 2
1
l
l =6,5 1, 0
6,5 < 2 TÝnh theo s¬ ®å b¶n kª bèn c¹nh, b¶n lµm viÖc theo 2 phu¬ng.
- Tính toán theo sơ đồ ®µn håi, ta cắt 1 dải bản rộng 1m theo 2 phương
tra b¶ng phô 16 (s¸ch sµn s-ên bª t«ng cèt thÐp toµn khèi – Nhµ xuÊt b¶n khoa häc vµ kü thuËt) ta cã:
α1 = 0,0179 ; α2 = 0,0179 ; β1 =0,0417; β2 = 0,0417 Víi P=q l lb. .1 2=1132,2.6,9.6,9 = 53940 KG.
M1 = M2= α1.P = 0,0179. 53940=965,5 KG.m M2 = α2.P = 0,0179. 53940= 965,5 KG.m
MA1 = MB1 = β1.P = 0,0417. 53490= 2230,5 KG.m MA2 = MB2 = β2.P = 0,0417. 53490= 2230,5 KG.m
B¶ng x¸c ®Þnh néi lùc cho « lo¹i b¶n kª 4 c¹nh
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 34
« sµn
l1 (m)
l2 (m)
L01 (m)
L02 (m)
02 01
l l
M1 (kGm)
M2 (kGm)
MA1 (kGm)
MA2 (kGm) S1 1,65 2,25 1,35 1,95 1,44 141,2 67,96 0 0 S4 7,2 7,2 6,9 6,9 1,0 964,9 964,9 2247,8 2247,8 S5 7,2 7,4 6,9 7,1 1,03 1270,2 1051,6 3098,3 2206,4 S6 6,7 7,4 6,4 7,1 1,11 1511,5 1230,6 3489,1 2833,7 S7 4,55 7,4 4,25 7,1 1,67 1085,7 388,8 2267,1 813,8 S8 4,4 6,65 4,1 6,35 1,55 1020,2 423,7 0 0 2, TÝnh to¸n « sµn hµnh lang
a,KÝch th-íc « sµn S3 (kÝch th-íc 1,65x7,4m) l1 = 1,65 - 0, 3
2 - 0, 3
2 = 1,35 m l2 = 7,4- 0, 3
2 - 0, 3
2 = 7,1 m
Tû sè l2/l1= 5,26>2 => b¶n lo¹i dÇm b,T¶i träng t¸c dông
TÜnh t¶i: gtt = 652,2(kG/m2) Ho¹t t¶i: ptt = 480 (kG/m2)
Tæng t¶i träng: qb = 652,2+ 480 = 1132,2 (kG/m2) Mnhip =Mgèi =
16 l q. 2
, nhÞp tÝnh to¸n l = 1,35 (m).
Mmax =
1132, 2 1,352
16 = 129(kGm)
B¶ng tÝnh to¸n néi lùc cho « lo¹i b¶n dÇm
« sµn l1 (m)
l2 (m)
l01 (m)
l02
(m) 02
01
l
l G p q Mg Mn
S2 1,65 7,1 1,35 6,9 5,1 652,2 480 1132,2 129 129 S3 1,65 7,4 1,35 7,1 5,26 652,2 480 1132,2 129 129 1.2.1.6 Tính toán cốt thép sàn
1, TÝnh to¸n cho sµn S5 B¶n dµy hb = 18 cm.
Chän ao=1,5 cm cho mäi tiÕt diÖn, ho= 18 - 1,5 = 16,5cm. TÝnh cho 1m dµi b = 100 cm.
+ M« men d-¬ng:
Víi m«men d-¬ng M1 = 1270,2 Kg.m ta cã:
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 35
2 2
0
1270, 2.100
0, 0342 0, 427
. . 145.100.16
m R
b
M
R b h
0,5.(1 1 2. m) 0,5.(1 1 2 0.0342) 0,983
2 0
1270, 2.100
3,589 . . 2250.0,983.16
S S
A M cm
R h KiÓm tra hµm l-îng cèt thÐp:
min 0
3,589
100% 100% 0, 224% 0, 05%
. 100 16
AS
b h
Dïng thÐp 10 cã as=0,785, a= . 100 0, 785 21,87 3,589
s S
b a
A cm
Chän thÐp 6 10 a250. cã AS= 3,925 cm2
Nh- vËy c¶ chiÒu dµi cña « b¶n lµ 7,2m.Ta chän cho c¶ chiÒu dµi « b¶n lµ 30 10 cã As = 23,55 cm2 víi kho¶ng c¸ch c¸c thanh lµ a=200mm.
Víi m«men d-¬ng M2 < M1 ta chän thÐp nh- víi M1 ,30 10 a250 cho c¶ « b¶n.
+ M« men ©m:
Víi m«men ©m MA1= MB1 = 3098,3. Kg.m ta cã:
2 2 R
0
3089,3.100
0, 083 =0,427
. . 145.100.16
m b
M R b h
0,5.(1 1 2. m) 0,5.(1 1 2.0, 083) 0,957
2 0
3089,3 100
8,967
. . 2250 0,957 16
S S
A M cm
R h
KiÓm tra hµm l-îng cèt thÐp:
min 0
8,967
100% 100% 0,56% 0, 05%
. 100 16
AS
b h
Dïng thÐp 12 cã aS=1,131, a= 100 1,131 12, 6 8,967
s S
ba
A cm
Chän thÐp 11 12 a100. cã AS= 12,441 cm2 .
Nh- vËy c¶ chiÒu dµi cña « b¶n lµ 7,2m. Ta chän cho c¶ chiÒu dµi « b¶n lµ 73 12 cã As = 82,563cm2 víi kho¶ng c¸ch c¸c thanh lµ a=100mm.
Víi m«men ©m (MA2 = MB2 )< (MA1= MB1 )ta chän nh- víi MA1, 73 12 a100 cho c¶
« b¶n
B¶ng tÝnh to¸n cèt thÐp cho c¸c « sµn Tên
bản M Giá tri (kG.m)
ho
(cm) m
As
(cm2) Chọn thép %
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 36 S1
M1 141,2 8 0,015 0.992 0.79 10a250 ;As = 3,925 cm2 0,099 MI 67,96 8 0.007 0.996 0,379 10a250 ;As = 3,925 cm2 0,057
S4
M1 964,9 16 0,026 0,987 2,72 10a250 ;As = 3,925 cm2 0,17 MI 2247,8 16 0,061 0,969 6,44 10a100 ;As = 8,635 cm2 0,4
S5
M1 1270,2 16 0,0342 0,983 3,59 10a250 ;As = 3,925 cm2 0,22 MI 3089,3 16 0,083 0,957 8,97 10a75 ;As = 10,99 cm2 0,56 S6 M1 1511,5 16 0,083 0,957 2,32 10a250 ;As = 3,925 cm2 0,15
MI 3489,1 16 0,041 0,979 9,9 10a75 ;As = 10,99 cm2 0,62 S7
M1 1085,7 16 0,029 0,985 3,06 10a250 ;As = 3,925 cm2 0,19 MI 2267,1 16 0,062 0,969 6,5 10a100 ;As = 8,635 cm2 0,41 M1 1020,2 8 0,11 0,942 6,02 10a150 ;As = 6,281 cm2 0,75
S8 MI 0 8 0 1 0 10a250 ;As = 3,925 cm2 0
Mg 129 8 0,016 0,992 0,722 10a250 ;As = 3,925 cm2 0,09 S2 Mn 129 8 0,016 0,992 0,722 10a250 ;As = 3,925 cm2 0,09 Mg 129 8 0,016 0,992 0,722 10a250 ;As = 3,925 cm2 0,09 S3 Mn 129 8 0,016 0,992 0,722 10a250 ;As = 3,925 cm2 0,09
1.2.2 Chọn kích thƣớc tƣờng - Tường bao:
Được xây chung quanh chu vi nhà, do yêu cầu chống thấm, chống ẩm nên tường dày 22 cm xây bằng gạch lỗ M75. Tường có hai lớp trát dày 2 x 1.5 cm (ở hai bên) tường được ốp tấm nhôm màu ghi sáng.
+ Chiều cao của tường xây tầng 1,2 và tầng 9:
Htường = Ht – hd = 4,5 – 0,7= 3,8 m.
+ Chiều cao tường từ tầng 3 đền tầng 8:
Htường = Ht – hd = 3,6 – 0,7 = 2,9 m.
(Tuỳ thuộc vào chiều cao tầng và chiều cao dầm dưới tường để xác định chính xác chiều cao tường).
- Tường ngăn
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 37 Dùng ngăn chia không gian trong mỗi tầng, song tuỳ theo việc ngăn giữa các căn hộ hay ngăn
trong 1 căn hộ mà có thể là tường 22 cm hoặc 11 cm.
1.2.3 Kích thƣớc tiết diện các cột
- Tiết diện cột sơ bộ chọn theo công thức: Fc = k N / Rb
+ k = 1.2 1.5 hệ số kể đến mômen uốn( trong đó: cột góc k = 1,5; cột biên k =1,3; cột trong k = 1,2).
+ Bê tông cột cấp độ bền B25 có Rb = 14,5MPa=145daN/cm2.
+ N: Lực nén lớn nhất có thể xuất hiện trong cột (xác định theo diện chịu tải của mỗi cột).
* Xác định sơ bộ tiết diện cột:
a, Cột trục 1
b c d
1
2
Diện truyền tải của cột trục1:
S1 =7,2x 3, 6
2 = 12,96 m2
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn,hành lang,cầu thang N1 = q.SB =(652,2+480).12,96 = 14673 ( daN)
Lực do tải trọng tường ngăn dày 220 mm,cao 3,8 N2 = gt.lt.ht = 354,1.3, 6
2 .3,8 = 2422 (daN)
Với cột chịu tải trọng của sàn tầng 2 và sàn tầng 3 truyền vào.
N = n Ni i = 2.N1+N2 =2.14673+2422 = 31768 (daN).
Để kể đến ảnh hưởng của momen ta chọn k = 1,1
→ A= 1,1.31768 241
b 145 kN
R (cm2)
b, Cột trục 2
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 38
b c d
1
2
3
Diện truyền tải của cột trục 2:
S1 =7,2.(3, 6 7, 2
2 2 )= 38,88 m2
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn,hành lang,cầu thang N1 = q.SB =(652, 2 480).38,88 44020( daN)
Lực do tải trọng tường ngăn dày 220 mm, 1 tầng cao 3,8m và 7 tầng cao 2,9m N2 = gt.lt.ht = 354,1.( 7, 2
2 +3).3,8 +7x354,1.( 7, 2
2 +3).2,9 = 56323 (daN) Lực do tải phân bố đều trên bản sàn mái:
N3 = qm.SB = 777,8.38,88= 30241( daN).
Với cột chịu tải từ sàn tầng 1 đến sàn mái truyền vào N = n Ni i = 8.N1 +N2+N3
=8.44020+56323+30241 = 438724 (daN).
Để kể đến ảnh hưởng của momen ta chọn k = 1,1
→ A= 1,1.438724 3328
b 145 kN
R (cm2)
c, Cột trục 3
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 39 2 3 4
c d e
Diện truyền tải của cột trục 3:
S1 =7,2.7,2= 51,84 m2
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn,hành lang,cầu thang
N1 = q.SB7.(652, 2 480).51,84 (652, 2 600).51,84 475767( daN)
Lực do tải trọng tường ngăn dày 220 mm,tầng 2 cao 3,8m,6 tầng trên cao 2,9m N2 = gt.lt.ht = 354,1.( 7, 2
2 +3).3,8 +6x354,1.( 7, 2
2 +3).2,9 = 49546 (daN) Lực do tải phân bố đều trên bản sàn mái:
N3 = qm.SB = 777,8.51,84= 40321( daN).
Với cột chịu tải từ sàn tầng 1 đến sàn mái truyền vào N = Ni = N1 +N2+N3
=475767+49546+40321 = 565634 (daN).
Để kể đến ảnh hưởng của momen ta chọn k = 1,1
→ A= 1,1.565634 4291
b 145 kN
R (cm2)
d, Cột trục 4
3 4 6
c d e
Diện truyền tải của cột trục 4:
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 40 S1 =7,2.7,2= 51,84 m2
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn,hành lang,cầu thang
N1 = q.SB7.(652, 2 480).51,84 (652, 2 600).51,84 475767( daN)
Lực do tải trọng tường ngăn dày 220 mm, 1 tầng cao 3,8m và 7 tầng cao 2,9m N2 = gt.lt.ht = 354,1.( 7, 2
2 +3).3,8 +7x354,1.( 7, 2
2 +3).2,9 = 56323 (daN) Lực do tải phân bố đều trên bản sàn mái:
N3 = qm.SB = 777,8.51,84= 40321( daN).
Với cột chịu tải từ sàn tầng 1 đến sàn mái truyền vào N = Ni = N1 +N2+N3
=475767+56323+40321 = 572411 (daN).
Để kể đến ảnh hưởng của momen ta chọn k = 1,1
→ A= 1,1.572411 4342
b 145 kN
R (cm2)
e, Cột trục 5
4 5 6
c d e
Diện truyền tải của cột trục 5 tầng 2,3:
S1 =7,2.7,2= 51,84 m2
Diện truyền tải của cột trục 5 tầng 6:
S1 =7,2.3,6= 25,92 m2
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn,hành lang,cầu thang
N1 =q.SB2.(652, 2 480).51,84 5.(652, 2 480).25,92 (652, 2 600).25,92 296577(daN) Lực do tải trọng tường ngăn dày 220 mm, 1 tầng cao 3,8m và 7 tầng cao 2,9m
N2 = gt.lt.ht = 354,1.( 7, 2
2 +3).3,8 +7x354,1.( 7, 2
2 +3).2,9 = 56323 (daN) Lực do tải phân bố đều trên bản sàn mái:
N3 = qm.SB = 777,8.25,92= 20161( daN).
Với cột chịu tải từ sàn tầng 1 đến sàn mái truyền vào