• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương Giữa học kì 1 Toán lớp 9 năm 2022 chi tiết nhất

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương Giữa học kì 1 Toán lớp 9 năm 2022 chi tiết nhất"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ I TOÁN 9 TỰ LUẬN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I

Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút

Bài 1 (2,5 điểm). Cho hai biểu thức x x 2

A x 3 và

x 2 2 3 x 4

B x 3 x 2 x x 6 VỚI x 0, x 4

a) Tính giá trị của A khi x 3 2 2 b) Rút gọn biểu thức B.

c) Cho biểu thức M B : A x 0, x 4 . Tính giá trị của x để M có giá trị lớn nhất.

Bài 2 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):

y m 1 x m 3 m 1

a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua A 2; 3

b) Với giá trị của m tìm được ở câu a) hãy vẽ đồ thị hàm số.

c) Tìm khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) khi m thay đổi.

Bài 3 (1,5 điểm)

a) Giải phương trình: 2x 2 2 2x 3 2x 13 8 2x 3 5 b) Rút gọn M 3 4. 13 3 46 2 3

Bài 4 (3,5 điểm). Cho ABC cân tại A, AH là đường cao. Đường thẳng qua C vuông góc AC cắt AH ở O. Vẽ đường tròn tâm O bán kính OC cắt tia Ax nằm trong góc BAC tại M và N (AM < AN). Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ O lên Ax.

a) Chứng minh: Bốn điểm A, C, O, K thuộc một đường tròn.

b) Biết AH = 24cm, OH = 6cm. Tính chu vi tam giác ABC.

c) Gọi Ax cắt BC tại I. Chứng minh: AI.AK AC . 2

d) Gọi G là trọng tâm tam giác CMN. Khi Ax di động thì G chạy trên đường nào.

Bài 5 (0,5 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x y z 1 . Tìm GTNN của biểu thức

2 2 2

2 2 2

x y z

T x y y z z x

y z x .

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I

Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 9 ĐỀ 01

ĐỀ 02

(2)

Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:

a) 3 1

P 1 2 b) Q 75 3: 3 48 . 16

2 3

Câu 2. (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 31 2x 3 0 b) x 1 4x 4 9x 9 5

Câu 3. (2,0 điểm). Cho biểu thức 2 x x 1 x 1

A :

x x 1 x 1 x x 1 (với

x 0, x 1 )

a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tính A khi x 5 2 3 . c) Tìm x để A 1.

Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH H BC . 1) (1 điểm) Cho AH 6 ; BH 3. Tính BC và số đo ABC (góc làm tròn đến phút).

2) (1 điểm) Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt tia CA tại K. Hạ AE BK E BK . Chứng minh rằng: AK.AC EH , từ đó suy ra 2 BH.HC BE.EK AK.AC .

3) (1 điểm) Giả sử cạnh BC cố định và BC a không đổi, xác định vị trí của điểm H trên BC sao cho tứ giác AHBE có diện tích lớn nhất.

Câu 5. (0,5 điểm)

Cho ba số thực dương thỏa mãn x y z. Chứng minh rằng:

2 2 2

2 2 2

1 1 1 27

x y z

x y z 2 .

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I

Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính:

ĐỀ 03

(3)

a) 2 5. 2 3 40 90 : 3 : 640

b) 3 1 2 1 3 2 2 3

c) 3 a 1

3 2a 18a 4 128a

2 4 (với a 0 ) Câu 2 (2,5 điểm). Giải phương trình:

a) 1

16x 48 5 4x 12 2 9x 27 6

4

b) x 3 2 x2 9 0

Câu 3 (3 điểm). Cho hai biểu thức: 2 x x 9 x

A x 3 9 x và x 5 x

B x 25 với x 0, x 9, x 25 .

a) Rút gọn các biểu thức A và B.

b) Tính B khi x 6 2 5 c) So sánh A

P B với 1.

Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có C300 , BC = 18cm, đường cao AH.

a) Tính độ dài AB, AC, AH (Kết quả để dưới dạng căn thức thu gọn) b) Chứng minh rằng: cos .sin HC

C B

BC

c) Gọi Bx, By lần lượt là tia phân giác trong và tia phân giác ngoài của góc B. Kẻ AK vuông góc với Bx, AE vuông góc với By (K thuộc Bx, E thuộc By). Chứng minh rằng KE // BC.

d) Tính diện tích tứ giác AKBE.

Câu 5 (0,5 điểm). Cho hai số thực x, y và x + y = 1. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

y x

A 1 x 1 y

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I

Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1 (2,0 điểm).

ĐỀ 04

(4)

1. Thực hiện phép tính.

a) 18 8 288

b) ( 3 5)2 2. 10 12

2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:

a) 2x2 1 b) 2 1 x 1

x 2x 1 .

Câu 2 (2 điểm). Giải phương trình:

a) x2 2x 1 2x

b) x 5 1

25x 125 3 9x 45 6

9 3

Câu 3. (2 điểm). Cho biểu thức x 1 3 4 x 4

A 2 x 1 1 2 x 4x 1 và x 4

B x với

x 0;x 1

4.

1. Tính giá trị của biểu thức B biết x 28 16 3 2 3. 2. Rút gọn A.

3. Đặt P AB. Tìm x để 2 P 3.

Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.

a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.

b) Trên cạnh AC lấy điểm K (K A, K C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC

c) Chứng minh rằng: BHD 1 BKC 2

S S cos ABD

4

Bài 5 (0,5 điểm). Cho biểu thức P x3 y3 3(x y) 1993. Tính giá trị biểu thức P với: x 39 4 5 39 4 5 và y 33 2 2 3 3 2 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I

Năm học: 2021 – 2022

(5)

Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1 (2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:

a) 1

A 5 3 3 48 2 75 108

3

b) 15 6

B 6 1 6 2

c) C 11 4 6 5 2 6

Câu 2 (2,0 điểm). Cho biểu thức A = 1 1 : 1 x x 2 x x 2 x + 4 x 4 (với x > 0; x  1)

a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tìm x để 5 A = 3. Câu 3. (0,5 điểm)

Hình vẽ bên minh họa một chiếc máy bay đang cất cánh từ sân bay. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc bằng 35. Hỏi sau khi bay được quãng đường 10 kmthì máy bay ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất? (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất).

Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có B 60 , BC = 6cm. 0 a) Tính AB, AC (độ dài làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Tính HB, HC.

c) Trên tia đối của tia BA lây điểm D sao cho DB = BC. Chứng minh: AB AC BD CD

d) Từ A kẻ đường thẳng song song với phân giác của CBD cắt CD tại K. Chứng minh

2 2

1 1 1

KD.KC AC AD .

Câu 5 (0,5 điểm). Giải phương trình: x 1 x3 x2 x 1 1 x4 1 ĐỀ 05

35o

10 km

A C

B

(6)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I

Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1. (2 điểm). Thực hiện phép tính để rút gọn biểu thức sau :

A 8 2 18 3 50 .

1 5 5

B 125 10

20 5 .

C 1 7 4 3 2

3 2 .

2 2

D 1 1 .cos 20 tan 40 .tan 50

cot 20 .

Câu 2. (2 điểm) Cho biểu thức:

 

2 3 9 1 4

9 :

3 3 3

x x x

A x x x x x x

  

với

0; 9

x x a) Rút gọn A. b) Tìm x để 1

A 3.

c) Tìm các giá trị của x để 1

A 2.

d) Tìm các giá trị của x để A nhận giá trị nguyên.

Câu 3. (2 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 1

x 5 4x 20 3 0

2

b) 2x 1 2x 1 0 Câu 4. (3,5 điểm).

ĐỀ 06

(7)

1) Một con thuyền đi từ bến sông A tới bến sông B với vận tốc trung bình 4 km/h trong 10 phút. Biết đường đi của con thuyền là AB, tạo với bờ sông một góc bằng 60 . Tính chiều rộng AH của khúc sông.

2) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB 3cm; BC=5cm . a) Hãy giải tam giác ABC (góc làm tròn đến độ).

b) Kẻ BD là phân giác của góc B. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho 3

AE AB

4 . Hãy tính độ dài các đoạn thẳng AD, DE.

c) Đường thẳng DE cắt BC tại F. Tính tỷ số BEF

BEDC

S S .

Câu 5. (0,5 điểm). Cho các số x, y thỏa mãn 0 x; y 2 và x 4 y2 y 4 x2 4 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x6 y . 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I Năm học: 2021 – 2022

Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1. (2 điểm): Tính.

a) 2 9 6 4 3 25 . b) 3 2 2 3 2 2 .

c) 5 5 3 3 3 5

5 3 1 d) 2 1 6

3 1 3 2 3 3

Câu 2. (2 điểm): Giải phương trình

a)1 4x 4

9x 9 2 x 1 8 11

3 25 b) x 1 3 x

ĐỀ 07

(8)

Câu 3. ( 2 điểm): Cho hai biểu thức A x 3 x x 1và

3 x 6 2 1

B :

x 9 x 3 x 3 (với x 0 ; x 9 ).

a) Tính giá trị biểu thức Akhix 4 . b) Rút gọn biểu thức B.

c) Cho biểu thức P A.B . Chứng minh P P với x 0 ; x 9 .

Câu 4. (3,5 điểm) (Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai và số đo góc làm tròn đến độ).

1) Một máy bay bay với vận tốc 5m/s lên cao theo phương tạo với đường băng một góc 40 . Hỏi sau 6 phút máy bay ở độ cao bao nhiêu so với đường băng.

2) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H, biết BH 3,6 ; CH 6, 4 .

a) Hãy tính độ dài các đoạn thẳng AH,AB và tính số đo HCA

b) Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC . Chứng minh tam giác AMN đồng dạng với tam giác ACB.

c) Tính diện tích tứ giác BMNC

Câu 5. (0,5 điểm): Giải phương trình: 3 x 2 x 1 3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

II.. Tính số sách của lớp 7C đã quyên góp. a) Tính độ dài BM. Tính số đo của góc CAM.. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau C. Hãy vẽ đường

c) Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC.. Tính độ dài

Vẽ tiếp tuyến Bx của (O). Tia AM cắt Bx tại C. Tìm vị trí của M để chu vi tam giác OMH đạt giá trị lớn nhất.. Chứng minh OD vuông góc với CM.. Kẻ CH vuông góc với AB

a) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.. Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack b) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một

Đường thẳng AE và BF cắt nhau tại I.. b) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm. Tính tỉ số diện tích của tam giác ABC và tam giác AIC. Tìm tọa độ các

A.. Tìm điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm điểm M là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ.. ) Tìm phương trình của mặt phẳng

Xác định độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh của elip.. Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ

Với giá trị của m tìm được, hãy tính khoảng cách từ gốc tọa độ O của mặt phẳng tọa độ Oxy đến đồ thị hàm số (1). Gọi CH là đường cao của tam giác ABC. a) Tính độ