• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng, giáo án - Trường MN Sao Mai #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng, giáo án - Trường MN Sao Mai #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tên chủ đề nhánh 1: Đồ dùng học sinh lớp 1

(Thời gian thực hiện: Số tuần: 1 tuần Từ ngày 02/05/2022 đến 20/05/2022)

(2)

Tuần thứ: 33 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN (Thời gian thực hiện: Số tuần: 3 tuần;

Tên chủ đề nhánh 1:

(Thời gian thực hiện: Số tuần: 1 tuần A. TỔ CHỨC CÁC Hoạt

động Nội dung Mục đích- yêu cầu Chuẩn bị

Đón trẻ

- chơi

- Thể dục sáng

1. Đón trẻ.

- Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh

- Kiểm tra đồ dùng, tư trang của trẻ

- Hướng dẫn trẻ tự cất đồ dùng

- Hướng trẻ vào góc chơi

* Trò chuyện về chủ đề - Xem tranh trò chuyện về một số đồ dùng của học sinh lớp 1.

3. Điểm danh.

- Điểm danh kiểm tra sĩ số.

- Dự báo thời tiết 2. Thể dục sáng.

- Động tác hô hấp.

- Động tác phát triển cơ tay, bả vai.

- Động tác phát triển cơ lưng, bụng, lườn.

- Động tác phát triển cơ chân.

- Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ, ghi nhớ những điều phụ hunh dặn dò.

- Lấy những vật sắc nhọn trẻ mang theo không đảm bảo an toàn cho trẻ.

- Rèn tính tự lập và thói quen gọn gàng, ngăn nắp.

- Tạo hứng thú cho trẻ.

- Trẻ biết được những đồ dùng cần thiết của lớp 1.

- Nắm được sĩ số trẻ

- Biết được đặc điểm thời tiết, ăn mặc phù hợp với thời tiết.

- Trẻ biết tập các động tác thể dục đúng nhịp theo hướng dẫn của cô, hứng thú tập các động tác thể dục.

- Phát triển thể lực cho trẻ.

- Tạo thói quen thể dục cho trẻ..

- Phòng nhóm sạch sẽ, sổ tay - Túi hộp để đồ

- Tủ đồ dùng cá nhân của trẻ.

- Một số đồ chơi ở các góc.

- Tranh, ảnh chủ đề.

- Sổ điểm danh - Lịch của bé

- Sân tập sạch sẽ, mát mẻ, đảm bảo an toàn.

- Nhạc bài hát.

(3)

Đồ dùng học sinh lớp 1

Từ ngày 02/05/2022 đến 06/05/2022) HOẠT ĐỘNG.

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Đón trẻ:

- Cô đón trẻ nhẹ nhàng, ân cần niềm nở với trẻ.

- Cô trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ, ghi những điều phụ huynh dặn dò vào sổ tay.

- Cô kiểm tra trong túi, ba lô của trẻ xem có gì không an toàn cho trẻ cô phải cất giữ. Giáo dục trẻ không mang những vật sắc nhọn, độc hại...đến lớp.

- Cô nhắc trẻ mang đồ dùng cá nhân cất vào tủ cá nhân ngay ngắn.

- Cô hướng trẻ vào các loại đồ chơi mà trẻ yêu thích.

* Trò chuyện:

- Cho trẻ xem tranh và trò chuyện với trẻ về trường tiểu học, những đồ dùng cần thiết khi học lớp 1.

- Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ dùng học tập.

3. Điểm danh:

- Cho trẻ ngồi ngay ngắn theo tổ, cô gọi tên trẻ theo danh sách, điền sổ đúng theo quy định..

- Cô hỏi trẻ về thời tiết trong ngày.

- Cho trẻ lấy kí hiệu thời tiết phù hợp gắn lên bảng.

- Nhận xét.

2. Thể dục sáng:

- Tập trung trẻ, kiểm tra sức khoẻ, trang phục của trẻ.

+ Khởi động: Cho trẻ tập xoay cổ tay, chân, gối...

+ Trọng động: Cô cho trẻ xếp 3 hàng, giãn cách hàng, cô đứng ở vị trí dễ quan sát, tập cùng trẻ các động tác thể dục hô hấp, tay bả vai, lưng bụng, chân theo nhạc bài hát chủ đề “cho tôi đi làm mưa với”.

- Cho trẻ tập.

- Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi.

+ Hồi tĩnh: Cho trẻ tập các động tác điều hoà.

- Cô nhận xét buổi tập, cho trẻ vào lớp.

- Trẻ chào cô giáo và chào bố mẹ rồi vào lớp.

- Trẻ đưa ba lô cho cô kiểm tra.

- Trẻ cất đồ dùng vào tủ cá nhân

- Trẻ chơi theo ý thích của trẻ.

- Trẻ xem tranh và trả lời các câu hỏi của cô theo sự hiểu biết của trẻ.

- Trẻ ngồi ngay ngắn - Lắng nghe

- Gắn kí hiệu thời tiết

- Trẻ tập

- Trẻ tập theo sự hướng dẫn của giáo viên.

- Trẻ tập - Trẻ chơi - Trẻ tập - Trẻ vào lớp.

(4)

A.TỔ CHỨC CÁC Hoạt

động Nội dung Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị

Hoạt động góc

1. Góc phân vai:

- Gia đình đưa bé đi học lớp 1.

2. Góc xây dựng - Xây trường tiểu học

3. Góc sách – truyện - Xem sách, tranh, ảnh về trường tiểu học.

4. Góc nghệ thuật - Tô màu, cắt dán, vẽ đồ dùng của học sinh lớp 1.

5. Góc khoa học

- Chơi với các khối.

Phân loại đồ dùng học tập

- Trẻ biết nhập vai chơi và phối hợp với nhau khi chơi. Trẻ có kỹ năng làm việc theo nhóm.

- Biết thể hiện đúng vai.

- Trẻ biết xếp các khối tạo thành mô hình trường tiểu học.

- Trẻ có kĩ năng xem sách - Phát triển khả năng quan sát và ghi nhớ của trẻ.

- Biết tô màu, cắt dán, vẽ - Rèn khả năng tư duy, tưởng tượng, khéo léo đôi tay cho trẻ.

- Trẻ biết chơi với các khối.

- Biết phân loại đồ dùng

- Trang phục.

- Đồ dùng đồ chơi gia đình.

- Gạch, hàng rào, các khối gỗ, cây xanh....

- Sách, tranh ...

- Giấy A4, bút chì, màu.

- Giấy màu

- Các khối

- Lô tô đồ dùng lớp 1.

(5)

1. Trò chuyện với trẻ:

- Cô cho trẻ hát “ Cháu vẫn nhớ trường Mầm Non”

- Cô trò chuyện với trẻ về trường tiểu học và một số đồ dùng cần thiết.

2. Giới thiệu góc chơi:

- Lớp mình có bao nhiêu góc chơi? Là những góc chơi nào? Cô giới thiệu 4 góc sẽ chơi trong ngày và giới thiệu đồ chơi ở các góc.

3. Trẻ tự chọn góc chơi:

- Cho trẻ tự chọn góc chơi: Các con thích chơi ở góc nào? con hãy về góc chơi mà con thích.

4. Trẻ phân vai chơi:

- Cô đến từng góc chơi giúp đỡ trẻ thoả thuận phân vai chơi trong nhóm:

+ Góc phân vai: Ai đóng vai bố? Ai đóng vai mẹ?, ai làcác con?...

+ Góc xây dựng: Con định xây gì trong ngày hôm nay? Con cần chuẩn bị những nguyên vật liệu nào? ...

+ Góc sách – truyện: Hôm nay con sẽ làm gì? con xem sách gì?, như thế nào? ....

+ Góc nghệ thuật: Con sẽ vẽ, tô màu, cắt dán gì?

+ Góc khoa học: Con sẽ xếp những khối này như thế nào? Phân loại các đò dùng?

5. Quan sát hướng dẫn trẻ chơi, chơi cùng trẻ:

- Cô đến từng góc chơi quan sát, giúp đỡ động viên trẻ chơi. Có thể nhập vai chơi cùng trẻ, gợi ý trẻ liên kết các góc chơi với nhau, tạo tình huống chơi cho trẻ, giúp đỡ trẻ khi cần thiết.

6. Nhận xét buổi chơi:

- Cô và trẻ đến các nhóm chơi, gợi ý trẻ nhận xét mình, nhận xét bạn chơi trong nhóm, cô nhận xét từng góc chơi.

7. Củng cố tuyên dương:

- Động viên cả lớp và mở rộng nội dung chơi buổi sau.

- Trẻ hát

- Trẻ trò chuyện cùng cô.

- Trẻ kể tên các góc chơi.

- Trẻ lắng nghe cô.

- Trẻ về góc chơi mình thích.

- Trẻ phân vai chơi.

- Trẻ nói lên dự định của mình.

- Trẻ trả lời theo ý tưởng của mình.

- Trẻ nêu dự định của mình

- Trẻ tham gia vào quá trình chơi, nhập vai chơi, phối hợp với nhau trong nhóm chơi.

- Trẻ nhận xét mình, nhận xét bạn theo gợi ý của cô.

- Trẻ đi thăm quan và lắng nghe cô nhận xét.

- Thu dọn đồ dùng đồ chơi

(6)

TỔ CHỨC CÁC Hoạt

động Nội dung Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị

Hoạt động ngoài trời

1. Hoạt động có chủ đích

- Đi dạo trò chuyện về tình cảm của trẻ đối với trường MN.

- Quan sát tranh ảnh về trường tiểu học - Quan sát thời tiết trong ngày.

- Quan sát đồ dùng của học sinh lớp 1.

- Trò chuyện về công việc của cô giáo ở trường MN và tiểu học.

2. Trò chơi vận động

- Lộn cầu vồng - Kéo co

- Rồng rắn lên mây - Đội nào nhanh nhất 3. Chơi tự do

- Vẽ phấn trên sân - Chơi với đò chơi ngoài trời.

- Trẻ nói nên tình cảm của mình đối với trường MN.

- Trẻ biết được đặc điểm của trường tiểu học.

- Trẻ biết được thời tiêt trong ngày mưa hay nắng...

- Trẻ biết những đồ dùng cần thiết để đi học lơps 1.

- Trẻ hiểu phân biệt được công việc cảu các cô giáo MN và tiểu học.

- Trẻ hứng thú với trò chơi và hiểu rõ được luật chơi, cách chơi của trò chơi, tham gia chơi cùng bạn.

- Tạo sự thoải mái cho trẻ trong khi chơi.

- Trẻ biết chơi với những trò chơi trẻ thích.

- Địa điểm

- Tranh ảnh

- Địa điểm - Đồ dùng

- Tranh, ảnh

- Phấn vẽ

- Đồ chơi ngoài trời.

(7)

1. Hoạt động có chủ đích:

- Kiểm tra sức khỏe, trang phục của trẻ.

- Ổn định tổ chức: cho trẻ đứng ở vị trí dễ quan sát.

- Cho trẻ quan sát và đàm thoại cùng trẻ về từng nội dung quan sát:

* Cô cho trẻ đi dạo trò chuyện về tình cảm của trẻ đối với trườngMN.

+ Các con có yêu quý các cô ở trường MN ko? Khi đi học lớp 1 rồi các con sẽ thế nào?...?.

* Quan sát tranh ảnh về trường tiểu học:

+ Đây là trường gì? Có giống trường MN không....?

* Quan sát thời tiết trong ngày.

+ Hôm nay thời tiết như thế nào?

+ Các con sẽ mặc trang phục như thế nào khi thời tiết nóng?

+ Giáo dục trẻ biết ăn mặc phù hợp với thời tiết.

* Quan sát đồ dùng học sinh lớp 1

- Đây là cái gì? Dùng để làm gì?...?

- Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ dùng học tập.

* Trò chuyện về công việc của cô giáo MN và Tiểu học.

- Cô giáo MN làm những công việc gì? Cô giáo tiểu học làm công việc gì?

.

2. Trò chơi vận động:

- Cô giới thiệu tên các trò chơi: Rồng rắn lên mây, Kéo co, lộn cầu vồng, đội nào nhanh nhất

- Cô phổ biến luật chơi và cách chơi.

- Cô cho trẻ chơi 3- 4 lần - Nhận xét sau khi chơi.

3. Chơi tự do:

- Cô giới thiệu các đồ chơi và cho trẻ ra chơi.

- Cô bao quát trẻ chơi, nhắc nhở trẻ chơi an toàn.

- Kết thúc giờ chơi: Cô nhận xét qua các nhóm chơi, động viên tuyên dương trẻ, nhắc trẻ vào lớp vệ sinh rửa tay.

- Khỏe mạnh, trang phục gọn gàng.

- Quan sát.

- Trò chuyện, trả lời các câu hỏi của cô.

- Trả lời cô

- Quan sát - Trẻ trả lời cô

- Trẻ trò chuyện

- Trẻ tham gia chơi - Trẻ lắng nghe - Chơi theo ý thích - Lắng nghe

- Vào lớp, vệ sinh rửa tay.

(8)

TỔ CHỨC CÁC Hoạt

động Nội dung Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị

Hoạt động ăn

- Chăm sóc trẻ trước khi ăn.

- Chăm sóc trẻ trong khi ăn.

- Chăm sóc trẻ sau khi ăn.

- Trẻ được vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn, biết rửa tay, rủa mặt đúng cách. biết xếp hàng chờ đến lượt rửa tay, rửa tay xong khóa vòi nước.

- Trẻ ăn hết xuất

- Rèn cho trẻ có thói quen, hành vi văn minh lịch sự trong ăn uống.

- Hình thành thói quen tự phục vụ, biết giúp cô công việc vừa sức

- Nuớc, xà phòng, khăn mặt, khăn lau tay

- Bàn ghế, bát, thìa, đĩa đựng cơm rơi, khăn lau tay.

- Cơm, canh, thức ăn.

- Rổ đựng bát

Hoạt động ngủ

- Chăm sóc trẻ trước khi ngủ

- Chăm sóc trẻ trong khi ngủ

- Chăm sóc trẻ sau khi ngủ

- Hình thành thói quen tự phục vụ cho trẻ trước khi đi ngủ.

- Giúp trẻ có thời gian nghỉ ngơi sau các hoạt động, tạo cảm giác thoải mái cho trẻ.

- Trẻ ngủ ngon, sâu giấc, ngủ đủ giấc.

- Trẻ thấy thoải mái sau khi ngủ dậy, tạo thói quen tự phục vụ cho trẻ.

- Phản, chiếu, chăn, gối, quạt, phòng nhóm thoáng mát, giá để giày dép cho trẻ.

- Giá để gối, chiếu

- Tủ đựng chăn màn chiếu

(9)

- Cô hướng dẫn trẻ rửa tay, rửa mặt theo đúng quy trình, cho trẻ rửa tay bằng xà phòng.

- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn, chỉnh tư thế ngồi cho trẻ.

- Cô vệ sinh tay sạch sẽ và chia cơm cho trẻ.

- Giới thiệu các món ăn kích thích vị giác của trẻ bằng các hình thức khác nhau, giáo dục dinh dưỡng, tạo hứng thú cho trẻ đến với bữa ăn.

- Cô cho trẻ ăn, nhắc trẻ mời cô, mời bạn trước khi ăn.

- Quan sát nhắc nhở trẻ một số hành vi văn minh không làm rơi vãi, không nói chuyện trong khi ăn, động viên khuyến khích trẻ ăn hết xuất, nhắc nhở động viên những trẻ ăn chậm, trẻ biếng ăn.

- Trẻ ăn xong cô hướng dẫn trẻ xếp bát, thìa vào đúng nơi quy định.

- Cho trẻ cùng cô thu dọn đồ dùng.

- Cô nhắc trẻ vệ sinh miệng, xúc miệng, lau miệng, uống nước, lau tay, cho trẻ hoạt động nhẹ nhàng rồi đi vệ sinh.

- Trẻ rửa tay, rửa mặt theo hướng dẫn của cô.

- Trẻ vào bàn ngồi ngay ngắn

- Trẻ lắng nghe cô giới thiệu món ăn, giá trị dinh dưỡng trong các món ăn.

Trẻ mời cô, mời bạn và ăn cơm.

- Trẻ nhặt cơm rơi vào đĩa và lau tay bằng khăn ẩm.

- Trẻ cất bát, thìa vào rổ - Trẻ cùng cô thu dọn bàn ghế

- Trẻ đi vệ sinh tay, miệng sạch sẽ

- Cô nhắc nhở trẻ đi vệ sinh, cất giày dép gọn gàng trên giá để dép và vào phòng ngủ.

- Cô cho trẻ vào phòng ngủ sắp xếp chỗ cho trẻ ngủ, cho trẻ đọc bài thơ “ Giờ đi ngủ” nhắc nhở trẻ ngủ nằm ngay ngắn kkhông nói chuyện.

- Cô quan sát trẻ ngủ, sửa tư thế nằm ngủ cho trẻ, phát hiện kịp thời và xử lý các tình huống xảy ra trong khi trẻ ngủ.

- Sau khi trẻ ngủ dậy cô cho trẻ cất gối, chiếu, lấy dép đeo và nhắc trẻ đi vệ sinh. Cho trẻ vận động nhẹ nhàng để trẻ tỉnh táo sau khi trẻ ngủ

- Trẻ đi vệ sinh và xếp dép gọn gàng.

- Trẻ vào chỗ nằm và đọc thơ

- Trẻ ngủ

- Trẻ cất gối, chiếu, đi vệ sinh.

- Trẻ vận động nhẹ nhàng

(10)

TỔ CHỨC CÁC Hoạt

động Nội dung Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị

Chơi, hoạt động theo ý

thích

1. Vận động nhẹ ăn quà chiều

2. Hoạt động học:

- Ôn kiến thức cũ:

+ Thực hành vở toán, làm quen với chữ cái.

+ Hát “ Cháu vẫn nhớ trường MN”...

- Làm quen kiến thức mới:

+ Trò chuyện về chủ đề:ẩTường tiểu học.

* Chơi tự do ở các góc.

- Biểu diễn văn nghệ.

3. Nêu gương.

- Trẻ ăn hết xuất ăn chiều của mình.

- Trẻ biết làm các bài trong vở.

- Trẻ thuộc bài hát

- Trẻ được làm quen trước với bài mới.

- Trẻ được chơi vui vẻ sau một ngày học tập.

- Trẻ biểu diễn các bài hát trong chủ đề.

- Trẻ nêu được các nội quy của lớp.

- Nhận xét các bạn trong lớp.

- Trẻ nhận biết ống cờ của mình và lên cắm cờ.

- Quà chiều

- Vở

- Trẻ làm quen

- Các góc chơi.

- Trẻ hát - Trẻ nêu

- Bảng bé ngoan - Cờ

Trả trẻ

- Hướng dẫn trẻ vệ sinh cá nhân.

- Hướng dẫn trẻ lấy đồ dùng cá nhân, trao đổi với phụ huynh về tình hình trong ngày của trẻ.

- Trả trẻ tận tay phụ huynh.

- Trẻ gọn gàng, sạch sẽ trước khi ra về.

- Giáo dục cho trẻ có thói quen lễ giáo: Trẻ biết chào hỏi trước khi về.

- Khăn mặt, lược, dây buộc tóc...

- Đồ dùng cá nhân của trẻ.

(11)

- Cô cho trẻ đứng dậy xếp hàng và vận động nhẹ nhàng theo bài hát: Đu quay

- Cô cho trẻ nhẹ nhàng vào bàn ăn chia đồ ăn cho trẻ và cho trẻ ăn.

* Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học buổi sáng.

- Cô cho trẻ làm quen với kiến thức với các trò chơi mới, bài thơ, bài hát, truyện kể...

- Cô cho trẻ tự chọn đồ chơi theo nhu cầu và khả năng của trẻ. Cô quan sát và chơi cùng trẻ. Khi hết giờ chơi cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn gàng.

- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài hát trong chủ đề theo tổ, nhóm, cá nhân.

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu chuẩn bé ngoan với sự giúp đỡ của cô.

- Cô nhận xét chung và cho trẻ lên cắm cờ. Khuyến khích động viên trẻ cho buổi học hôm sau.

- Trẻ vận động - Trẻ ăn

- Trẻ trả lời những câu hỏi của cô.

- Trẻ làm quen.

- Trẻ chơi

- Trẻ biểu diễn văn nghệ.

- Trẻ nêu - Trẻ nhận xét.

- Trẻ lắng nghe.

- Trẻ lên cắm cờ.

- Cô cho trẻ đi lau mặt, chải đầu, chỉnh sửa trang phục cho trẻ gọn gàng sạch sẽ.

- Kiểm tra đồ dùng cá nhân của trẻ.

- Hướng dẫn trẻ tự lấy đồ dùng cá nhân.

- Trả trẻ tận tay phụ huynh, trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày.

- Nhắc trẻ chào bố mẹ, chào cô và các bạn và lấy đồ dùng cá nhân trước khi về.

- Trẻ rửa mặt sạch sẽ

- Chuẩn bị đồ dùng cá nhân.

- Chào bố mẹ, cô giáo và các bạn trước khi về.

- Tự lấy đồ dùng cá nhân.

(12)

B. HOẠT ĐỘNG HỌC

Thứ 2 ngày 02 tháng 05 năm 2022 Tên hoạt động: Thể dục:

VĐCB: Ném xa bằng hai tay VĐÔ: Đi khuỵu gối

Hoạt động bổ trợ:

I. Mục đích - yêu cầu 1. Kiến thức:

- Trẻ biết ném xa bằng 2 tay và đu khuỵu gối.

- Trẻ nhớ tên vận động.

2. Kỹ năng:

- Phát triển cơ chân, tay.

- Phát triển tính cách tự tin, mạnh dạn của trẻ.

3. Giáo dục thái độ:

- Giáo dục trẻ trật tự trong giờ học, chú ý lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của cô.

II. Chuẩn bị

1. Đồ dùng của cô và trẻ:

- Trang phục cô và trẻ gọn gàng.

- Vạch chuẩn - Xắc xô

- Sân rộng, sạch sẽ thoáng mát - Bóng

3. Địa điểm:

- Ngoài sân.

(13)

1. Ổn định tổ chức

- Trò chuyện về chủ đề trường tiểu học.

- Hôm nay cô và các con cùng nhau tập bài vận động

"Ném xa bằng 2 tay – đi khuỵu gối”

2. Hướng dẫn trẻ học - Cô kiểm tra sức khoẻ trẻ.

2.1. Hoạt động 1: Khởi động.

- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp với nhạc: đi b ng gótằ chân, mũi bàn chân, khom l ng, ch y ch m, ch yư ạ ậ ạ nhanh. V 3 hàng d c.ề ọ

2.2. Hoạt động 2: Trọng động

* Bài tập phát triển chung:

- Cho trẻ chuyển đội hình 3 hàng ngang.

+ Động tác tay: Tay đưa sang ngang gập khửu tay.

(3lần x 8 nhịp)

+ Động tác chân : Bước khuỵa chân ra trước chân sau thẳng.(3 lần x 8 nhịp)

+ Động tác bụng : Hai tay chống hông quay người sang hai bên.(2 lần x 8 nhịp)

+ Động tác bật : Bật tiến về phía trớc. (2lần x 8 nhịp)

* Vận động cơ bản: "Ném xa bằng 2 tay – đi khuỵu gối”

- Cô giới thiệu tên vận động:

- Cô tập mẫu lần 1: Không phân tích động tác.

- Tập lần 2: Kết hợp phân tích

Cô đứng ở vạch xuất phát, tư thế chuẩn bị đứng chân trước chân sau, hai tay cầm bóng đưa cao lên đầu dùng sức của thân và tay để ném đi xa. Sau đó đi khuỵu gối

- Trò chuyện

- Trẻ đi theo yêu cầu

- Tập các động tác cùng cô

- Lắng nghe

- Quan sát cô tập mẫu

- Lắng nghe cô phân tích.

- Trẻ lên tập mẫu

(14)

và về cuối hàng đứng.

- Cô mời 2 trẻ lên tập cho cả lớp quan sát.

( Cô quan sát và sửa cho trẻ ).

- Trẻ thực hiện:

+ Lần 1: Cô cho lần lượt 2 trẻ lên tập ( Cô động viên và sửa sai cho trẻ) + Lần 2: Cho tập với hình thức thi đua

- Chia trẻ làm 2 đội, khi có hiệu lệnh các thành viên của 2 đội lần lượt lấy bóng đi khuỵu gối thật khéo léo qua một con đường, sau đó ném bóng vào rổ. Sau một bản nhạc đội nào ném được nhiều bóng vào rổ thì đội đó sẽ chiến thắng.

- Trẻ thi đua

- Nhận xét sau khi chơi.

2.3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh

- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng theo nền nhạc 3. Kết thúc

- Hỏi lại trẻ tên bài học?

- Giáo dục trẻ chăm tập thể dục thể thao giúp cơ thể khoẻ mạnh.

- Nhận xét - tuyên dương trẻ

- Lần lượt trẻ lên thực hiện.

- Trẻ thi đua theo tổ

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ thi đua

- Lắng nghe cô nhận xét.

- Trẻ tập

- Ném xa bằng 2 tay

- Lắng nghe

* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)

...

...

...

...

Thứ 3 ngày 03 tháng 05 năm 2022

(15)

Ho t đ ng b tr :ạ ộ ổ ợ Th " Bé vào l p 1"ơ ớ I. M c đích - yêu c u: ụ

1. Ki n th c:ế

- Tr bi t tên và hi u đẻ ế ể ược ch c năng, công d ng c a m t s đ dùng ứ ụ ủ ộ ố ồ h c t p l p.ọ ậ ở ớ

- Nói được tên các đ dùngồ  : sách, v , bút, thở ước k , c p sách...ẻ ặ 2. Kỹ năng:

- Rèn luy n phát tri n v n t , góp ph n giáo d c th m mỹ.ệ ể ố ừ ầ ụ ẩ - Phát tri n t duy ghi nh có ch đ nh cho tr .ể ư ớ ủ ị ẻ

3. Giáo d c thái đ :ụ

- Tr bi t gi gìn sách v và các đ dùng h c t p, s p x p g n gàng ẻ ế ữ ở ồ ọ ậ ắ ế ọ ngăn n p.ắ

- Giáo d c cháu hào h ng, mong ụ ứ ước mau l n đ đớ ể ược đi h c trọ ở ường ti u h c.ể ọ

II. Chu n b : ẩ ị

1. Đ dùng c a cô: ồ

- M t s đ dùng h c t pộ ố ồ ọ ậ  : c p sách, b ng, ph n, thặ ả ấ ước k , bút chì, v ...ẻ ở - Vẽ s n các hình đ dùng h c t p cho tr tô màu.ẵ ồ ọ ậ ẻ

2. Đ dùng c a tr :ồ - Gi y màu, kéo, h , gi y.ấ ồ ấ - Bàn gh đúng quy cáchế 3. Đ a đi m:ị

- Trong l p ớ

(16)

III. T ch c ho t đ ng: ổ

Hướng d n c a giáo viênẫ Ho t đ ng c a trạ 1. n đ nhỔ t ch cổ  :

- Cho tr đ c th " Bé vào l p 1"ẻ ọ ơ ớ - Trò chuy n v n i dung bài th . ệ ề ộ ơ - Khi đi h c có nh ng đ dùng gì?ọ ữ ồ

- Cho tr quan sát và đoán xem trong c p có ẻ ặ nh ng gì?ữ

- Cô l y t ng th trong c p ra cho tr quan sát ấ ừ ứ ặ ẻ - Đây là nh ng đ dùng chúng mình sẽ s d ng ữ ồ ử ụ khi vào l p 1 và hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm ớ hi u chúng nhé.ể

2. Hướng d n ẫ

2.1. Ho t đ ng 1ạ ộ : Quan sát – đàm tho i.ạ

* Trò chuy n v trệ ề ường ti u h cể ọ  : - Cho tr xem nh b n An ẻ ả ạ

+ Đây là ai?

- Sang năm b n An cũng lên l p 1 gi ng nh các ạ ớ ố ư con. Hôm qua m b n d n b n đi mua nh ng ẹ ạ ẫ ạ ữ đ dùng c a h c sinh l p 1, xem b n mua ồ ủ ọ ớ ạ nh ng gì?ữ

- L n lầ ượt cho các tr xem: cái c pẻ ặ + Cái c p này làm t ch t li u gì?ặ ừ ấ ệ

- Đây là c p da, c p có hai quai mang vào vai đ ặ ặ ể gi thăng b ng vai vì xữ ằ ương c a các con còn ủ m m.ề

+ Cái c p dùng đ làm gì?ặ ể

- Cái c p dùng đ đ ng đ dùng h c t p.ặ ể ự ồ ọ ậ

+ V y các con bi t nh ng đ dùng h c t p nào ậ ế ữ ồ ọ ậ dành cho nh ng b n h c sinh l p 1?ữ ạ ọ ớ

- Tr đ c thẻ ọ ơ - Trò chuy nệ - C p sáchặ

- Tr quan sátẻ

- Vâng ạ

- Tr xemẻ

- Mua c p sách, bút..ặ - Tr quan sátẻ

- T daừ - L ng ngheắ

- Dùng đ đ ng sách vể ự ở

- Bút, sách, vở - Có bút m cự

(17)

bút chì, bút m c.ự

+ V y cây bút thì vi t vào đâu?ậ ế

- Đây là quy n v , đ u năm h c l p 1 các con sẽ ể ở ầ ọ ớ t p vi t v i v 5 ô li, nhìn xem đây là v 5 ôli đậ ế ớ ở ở ể ki m tra xem các con có vi t đúng ô li không.ể ế - Cho tr xem sách l p 1ẻ ớ

+ Đ k cho ngay ng n thì c n có gì?ể ẻ ắ ầ + Cây thước có d ng nh nào?ạ ư

+ Nhìn xem trên cây thước có ghi gì?

- Cây thướ ấc r t th ng có nhi u v ch nh và có ẳ ề ạ ỏ ghi s , mu n k thì chúng ta đ thố ố ẻ ể ước cho ngay ng n và k nh m t đắ ẻ ẹ ộ ường th ng lên ch c n ẳ ỗ ầ k .ẻ

- Ngoài ra còn có nh ng đ dùng nào khác?ữ ồ - Cho tr xem và g i tên: c c t y, b ng con, h p ẻ ọ ụ ẩ ả ộ bút..

2.2. Ho t đ ng 2:ạ Trò ch i.ơ + Trò ch i 1: Chi c túi kỳ di uơ ế ệ

- Cô b t t c đ dùng vào túi, sau đó g i m t ỏ ấ ả ồ ọ ộ tr lên nh m m t l i và thò tay vào túi l y đ ẻ ắ ắ ạ ấ ồ dùng đó ra và nói đó là gì ?

+ Trò ch i 2: Hãy k nhanh.ơ ể

- Cô chia 2 nhóm k tên các đ dùng h c t p. ể ồ ọ ậ Đ c và đ m xem nhóm nào k đọ ế ể ược nhi u tên ề nh t.ấ

- T ch c cho tr ch i,ổ ứ ẻ ơ - Nh n xét sau khi ch i.ậ ơ

- Vi t vào vế ở

- Tr xem sáchẻ - Có thước kẻ - V ch sạ ố

- Có t y, h p bútẩ ộ

- L ng ngheắ

- Tr ch i h ng thúẻ ơ ứ

- Tr l ng nghe côẻ ắ - Tr ch i h ng thú, ẻ ơ ứ đoàn k tế

- Tìm hi u m t s đ ể ộ ố ồ dùng h c t p c a h c ọ ậ ủ ọ

(18)

3. K t thúcế

- Cho tr nh c l i tên ho t đ ngẻ ắ ạ ạ ộ - Nh n xét - tuyên dậ ương.

sinh l p 1ớ

* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(19)

Làm quen với chữ cái v,r Hoạt động bổ trợ: Hát: Tạm biệt búp bê

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức:

- Trẻ nhận biết và phỏt õm chính xác chữ cái v, r

- Trẻ nhận ra âm và chữ cái v, r trong tiếng và từ trọn vẹn

- Nhận biết được đặc điểm cấu tạo, điểm giống và khác nhau của chữ cái v, r 2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng phát âm, chọn chữ cái đã học

- Phát triển ngôn ngữ, vốn từ, khả năng sáng tạo của trẻ 3. Giáo dục thái độ:

- Trẻ biết hợp tác với bạn trong các trò chơi vận động - Trẻ biết tuân thủ các luật chơi

- Trẻ yêu mến trường học và các bạn II. CHUẨN BỊ:

1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:

* Đồ dùng cho giáo viên:

- Tranh trường tiểu học, viên phấn - Chữ cái v, r, g, y. Bút dạ màu vàng, đỏ - Những chữ cái rời ghép từ. Chữ v, r to

* Đồ dùng cho trẻ:

- Mỗi trẻ một bộ thẻ chữ v,r 2. Địa điểm tổ chức:

- Trong lớp.

III - TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:

(20)

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Ổn định tổ chức:

- Hát “ Tạm biệt búp bê”

- Bài hát nói lên điều gì?

- Tại sao bạn nhỏ tạm biệt những đồ chơi của mình?

- Bạn nhỏ tạm biệt búp bê, thỏ bông và gấu bông để vào lớp 1. Vậy các con học lớp 1 ở trường nào?

- Trường tiểu học có đặc điểm gì khác với trường mầm non?

- Trường tiểu học không có đồ chơi ngoài trời và trong lớp như trường mầm non. Vậy các con có muốn được học ở trường tiểu học không?

- Giáo dục trẻ ngoan ngoãn học giỏi để học lớp 1.

- Hôm nay các con sẽ được làm quen với chữ v, r qua các đồ dùng học tập nhé

2. Hướng dẫn:

2.1. Hoạt động 1: Làm quen chữ cái r,v - Làm quen chữ cái r

+ Các con nhìn xem cô giáo có tranh vẽ gì?

+ Giới thiệu từ “Trường tiểu học”

+ Tìm chữ cái đã học.

+ Cô giới thiệu chữ cái r, cô phát âm + Cho cả lớp phát âm

+ Mời tổ, nhóm, cá nhân

+ Hỏi cấu tạo chữ cái r

- Cô nhắc lại cấu tạo chữ r: Chữ cái r gồm một nét thẳng và một nét cong.

- Trẻ hát.

- Bé chuẩn bị vào lớp 1 - Bạn nhớ

- Trường tiểu học

- Nhiều lớp và nhiều bạn hơn.

- Có ạ

Trẻ chú ý lắng nghe

- Vẽ trường tiểu học

- Trẻ chú ý nghe cô giới thiệu

- Trẻ tìm

- Lắng nghe cô phát âm - Trẻ phát âm

- Trẻ phát âm theo các hình thức

- Trẻ nhận xét cấu tạo chữ

(21)

- Làm quen chữ cái v:

+ Đọc thơ:

Thân tôi vừa trắng vừa tròn

Viết bao nhiêu chữ tôi mòn bấy nhiêu Là cái gì?

+ Viên phấn dùng để làm gì?

+ Giới thiệu: viên phấn, đọc từ

+ Trẻ tìm chữ cái đã học, giới thiệu chữ cái v

- Cô phát âm mẫu và cho trẻ phát âm dưới các hình thức

+ Hỏi cấu tạo chữ cái v

- Cô nhắc lại cấu tạo chữ v và giới thiệu chữ v in hoa, v in thường và v viết thường.

2.2. Hoạt động 2: So sánh - Giống nhau: Đều có 2 nét

- Khác nhau: Chữ r có 1 nét thẳng và 1 nét cong, chữ v có 2 nét xiên phải và trái.

2. 3. Hoạt động 3: Luyện tập - Trò chơi : Hái quả

+ Cách chơi : Trên cây có nhiều quả mang chữ v - r - g - y. Chia trẻ làm 6 tổ thi nhau lên hát quả có chữ v và chữ r. Tổ nào hái nhanh và đúng thì tổ đó chiến thắng.

+ Luật chơi: Chỉ được hái quả có chữ v, r.

- Tổ chức cho trẻ chơi.

- Viên phấn - Dùng để viết - Trẻ đọc từ

- Lắng nghe cô phát âm - Phát âm cùng cô

- Trẻ phát âm theo các hình thức

Chữ v gồm 2 nết xiên, nét xiên trái và nét xiên phải

- Trẻ nhắc lại

Chú ý nghe cô giới thiệu trò chơi và cách chơi

- Trẻ chơi hứng thú cùng cô

(22)

- Trò chơi : Đường đến lâu đài

+ Cách chơi : Muốn đến được lâu đài, dùng màu đỏ tô chữ v, màu vàng tô chữ r. Chỉ được tô tiếp khi trên con đường có chữ v - r đi liền nhau. Nếu tô không đúng và không theo liên tục chữ v - r thì sẽ không đến lâu đài.

+ Luật chơi: Chỉ tô màu chữ v - r đi liền nhau, không tô những chữ khác.

+ Trẻ chơi, cô quan sát xem trẻ chơi - Trò chơi: Xếp chữ v - r.

Cách chơi: Cô có nhiều hạt. Bây giờ các con hãy dùng các hạt này xếp chữ theo yêu cầu của cô - Cô bao quát, xem trẻ đó xếp chữ gì

3. Kết thúc

- Hôm nay các con được học chữ gì?

- Giáo dục trẻ biết yêu quý và giữ gìn các loại đồ dùng đồ chơi

- Nhận xét, tuyên dương trẻ.

- Trẻ chơi

Chữ v.r

* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)

...

...

...

...

...

...

(23)

Ôn s lố ượng trong ph m vi 10 Ho t đ ng b tr :ạ ộ ổ ợ Th '' Tìm b n ''ơ ạ Trò ch i : “Dán hoa ''ơ

I. M c đích yêu c u:ụ ầ 1. Ki n th c:ế ứ

- Tr bi t đẻ ế ược các nhóm đ i tố ượng trong ph m vi 10 .ạ - Bi t đ m xuôi t 1-10 và ngế ế ừ ượ ạc l i .

- Bi t so sánh hai nhóm đ i tế ố ượng nhi u h n và ít h n .ề ơ ơ - Ôn kĩ năng x p tế ương ng 1-1 .ứ

2. Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng đ m, x p tế ế ương ng 1-1ứ - Rèn kĩ năng ghi nh , chú ý có ch đ nh.ớ ủ ị 3. Giáo d c:

- Bi t sáng t o và th c hi n yêu c u c a cô.ế ạ ự ệ ầ ủ II. Chu n b :ẩ

1. Đ dùng đ ch i cho giáo viên và tr : ơ - M i tr 1 cây hoa 10 lá thăm .ỗ ẻ

- Th s t 1- 10 cho cô và tr , ẻ ố ừ ẻ - M i tr 10 que tính .ỗ ẻ

2. Đ a đi m : - L p h c. ớ ọ

III. T ch c ho t đ ngổ

Hướng d n c a giáo viênẫ Ho t đ ng c a trạ

(24)

1. n đ nh t ch cỔ

- Cho tr đ c th : Tình b nẻ ọ ơ ạ

- Trò chuy n: s p đ n ngày chia tay r iệ ắ ế ồ chúng mình có mu n có nh ng l hoa đ p đố ữ ọ ẹ ể tr ng bày l p mình không?ư ở ớ

- Hôm nay cô và các con cùng ôn số lượng trong ph m vi 10 nhé.ạ

2: Hướng d n.ẫ

2. 1. Ho t đ ng 1: Ôn m i quan h cácạ ộ ố ệ s trong ph m vi 10 luy n đ m 10 .ố ạ ệ ế

- Cô x p lên b ng 4 s liên ti p, khôngế ả ố ế theo th t . G i tr lên x p theo th t tăngứ ự ọ ẻ ế ứ ự d n và gi m d n .( 3, 6 ,8 ,5 ) .ầ ả ầ

- Cho c l p cùng th c hi n .ả ớ ự ệ

- Cô cho tr tìm các đ v t xung quanhẻ ồ ậ l p có s lớ ố ượng t 1-10 .ừ

2. 2. Ho t đ ng 2: So sánh thêm b t ,ạ t o nhóm đ v t có s lạ ồ ậ ố ượng trong ph mạ vi 10 .

- Cô x p 10 bông hoa vào 9 l hoa .ế ọ - Cho tr đ m sô hoa và s l hoa .ẻ ế ố ọ

- 10 bông hoa và 9 l hoa s nào nhi uọ ố ề h n .ơ

- Mu n s l hoa nhi u b ng bông hoaố ố ọ ề ằ ph i làm th nào ? ả ế

- Cho tr đ m s hoa và s l hoa sau khiẻ ế ố ố ọ đã thêm 1 l hoa vào .ọ

- Cho tr đ m xuôi , và đ m ngẻ ế ế ượ ừc t 1- 10 .

- Đ c thọ ơ

- Trò chuy n cùng côệ

- Vâng ạ

- Tr x p theo th t tăngẻ ế ứ ự ho c gi m d n .ặ ả ầ

- C l p th c hi n .ả ớ ự ệ - Tr tìmẻ

- Tr x p và đ m cùng cô ẻ ế ế - 10 bông, 9 l .ọ

- 10 bông hoa nhi u h nề ơ - Thêm m t l hoaộ ọ

- 1,2 ,3 ....10 bông hoa, 10 lọ hoa

(25)

- Cô chia nhóm tr theo th mà tr đãẻ ẻ ẻ ch n. T ng đ i b c thăm và làm theo yêu c uọ ừ ộ ố ầ b c thămố .

- Ch n 10 món đ tr thích .ọ ồ ẻ - Đ m xuôi và ngế ượ ừc t 1-10 . - Tìm bài x p sai .ế

- G n s tắ ố ương ng v i bài b n v a tìm .ứ ớ ạ ừ + Trò ch i '' Dán hoa '' .ơ

- Cô đã chu n b cho chúng mình hai b cẩ ị ứ tranh r t đ p đó là gì?ấ ẹ

- Chúng mình hãy đ m xem có m y bôngế ấ hoa, m y l hoa trong b c tranh.ấ ọ ứ

- Các con hãy c t r i t ng bông hoa ra vàắ ờ ừ dán vào hai l hoa cho đ p nhé, xem ai làọ ẹ người có hai l hoa đ p nh t, sau khi c t dánọ ẹ ấ ắ xong hãy đ m s lế ố ượng hoa t ng l và vi tở ừ ọ ế s tố ương ng nhé.ứ

- Khi tr th c hi n cô quan sát hẻ ự ệ ướng d n tr .ẫ ẻ

3. K t thúcế

- Cô và các con v a ôn gì?ừ

- Đ c đ ng dao '' ọ ồ keo c a l a xư ừ ẻ ''

- Tr tham gia trò ch i .ẻ ơ

- Tr ch i .ẻ ơ

- Ôn s lố ượng trong ph m viạ 10

- Tr đ cẻ ọ

* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)

...

...

...

(26)

...

...

...

...

...

Thứ 6 ngày 06 tháng 05 năm 2022 Tên hoạt động: Làm quen với tạo hình

Vẽ các đồ dùng của học sinh lớp 1

Hoạt động bổ trợ: Trò chuyện về các đồ dùng của học sinh lớp 1 I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:

1. Kiến thức:

- Trẻ biết một số đồ dùng mà học sinh lớp 1 dùng như: Vở ôli, sách giáo khoa, bút mực, hộp bút …

- Trẻ vẽ một số đồ dùng của học sinh lớp 1 mà trẻ thích - Biết công dụng của từng đồ dùng

2. Kỹ năng:

- Rèn cho trẻ kỹ năng vẽ, tô màu

- Phát triển óc thẩm mĩ, khả năng quan sát và ghi nhớ cho trẻ 3. Giáo dục:

- Qua hoạt động giúp trẻ yêu thích môn tạo hình - Trẻ yêu thích được vào học lớp 1

II. CHUẨN BỊ:

1. Đồ dùng - Đồ chơi:

- Tranh vẽ một số đồ dùng mà học sinh lớp 1 thường dùng - Vở bút, màu cho trẻ

2. Địa điểm:

- Tổ chức trong lớp học

(27)

1. Ổn định tổ chức:

- Cô cùng trẻ hát bài hát: “Tạm biệt búp bê”

+ Chúng mình vừa cùng cô hát bài hát gì? Bài hát nói về nội dung nào? Vậy chúng mình có muốn trở thành học sinh lóp 1 không nào?

Vậy để vào học được lớp 1 thì chúng mình cần có những đồ dùng gì?

- Vậy hôm nay các con sẽ vẽ những đồ dùng đó để chuẩn bị vào lớp 1 nhé!

2. Hướng dẫn

- Hôm nay nhân dịp chúng mình sắp bước vào lớp 1 cô có một món quà nhỏ tặng cho chúng mình đấy các con có muốn biết đó là gì không ?

2. 1. Hoạt động 1: Quan sát – đàm thoại:

* Quan sát một số đồ dùng của học sinh lớp 1.

- Cô tặng cho trẻ 1 hộp quà: Cùng khám phá xem đó là món quà gì nhé!

- Cô cho trẻ khám phá một số đồ dùng của học sinh lớp 1 và đặt câu hỏi :

+ Các con có biết đây là gì không?

+ Vậy đồ dùng này để làm gì?

+ Con có nhận xét gì về hình dạng của chúng ?

+ Chúng mình cần sử dụng chúng như thế nào? + + Vậy con có thể kể tên thêm những đồ dùng nào mà mà học sinh lớp 1 thường hay sử dụng nữa ?

- Cô giáo dục trẻ biết sử dụng cẩn thận , giũ gìn sách

- Trẻ hát

- Tạm biệt búp bê

- Có ạ1

- Trẻ kể

- Vâng ạ!

- Trẻ quan sát

- Cặp sách

- Để đựng sách vở - Hình chữ nhật, bên trong có nhiều ngăn.

- Cho sách vở, hộp bút...

- Thước kẻ, hộp bút...

(28)

vở thật cẩn thận và sạch sẽ.

* Quan sát tranh vẽ một số đồ dùng của học sinh lớp 1:

- Hôm nay có một bạn nhỏ đã lên lớp 1 và mở 1 cuộc triển lãm tranh chúng mình có muốn tham dự cùng bạn ấy không nào?

- Cô cùng trẻ đến triển lãm tranh và quan sát một số tranh vẽ đồ dùng của học sinh lớp 1.

+ Các con có nhận xét gì về những bức tranh của bạn nhỏ? Tranh vẽ nội dung gì ? Bạn nhỏ vẽ tranh bố cục như thế nào? Để vẽ hộp bút bạn nhỏ đã vẽ như thế nào? Dùng những kỹ năng nào để vẽ?

- Cô hỏi trẻ về màu sắc và một số kỹ năng vẽ được thể hiện trong bức tranh.

+ Chúng mình có muốn tham dự cuộc thi và vẽ tranh về một số đồ dùng của học sinh lớp 1 không nào?

* Hỏi ý tưởng của trẻ:

- Vậy con muốn vẽ những đồ dùng gì trong bức tranh của mình? Con sẽ vẽ như thế nào? Bố cục bức tranh ra sao? Con sẽ tô màu gì cho bức tranh của mình ?

- Hỏi ý tưởng của 2 – 3 trẻ.

Cô nhắc trẻ : Khi vẽ cần chú ý đến bố cục tranh, vẽ vào chính giữa của tờ giấy, vẽ nét bằng bút đen, khi vẽ chú ý đến tư thế ngồi vẽ, cầm bút …

2. 2. Hoạt động 2: Trẻ thực hiện vẽ - Cô phát bút, vở, màu cho trẻ vẽ

- Trẻ vẽ cô đến bên trẻ quan sát và giúp đỡ, hướng dẫn cho trẻ vẽ, cô gợi ý cho trẻ một số đồ dùng của học sinh lớp 1 mà trẻ thường sử dụng

- Có ạ!

- Trẻ nhận xét và trả lời câu hỏi của cô.

- Có ạ!

- Trẻ trả lời

- Trẻ thực hiện

(29)

2. 3. Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm

- Trẻ vẽ xong cô cho trẻ mang sản phẩm của mình lên trưng bày , cô cho trẻ đi quan sát bài vẽ của các bạn.

+ Con thấy thích bài vẽ của bạn nào nhất? Vì sao con thích?

- Cô hỏi từ 3 – 4 trẻ, cho trẻ nêu rõ lí do thích và nêu thêm một số nhận xét về bài của các bạn.

- Cô nhận xét : Cô nhận xét bài vẽ của trẻ, cô chọn ra 1 bài vẽ mà theo cô là đẹp nhất, cô thích nhất, cô nêu ra lí do mà cô thích, động viện những bạn chưa vẽ xong hoặc vẽ chưa đẹp.

3. Kết thúc

- Hôm nay các con được vẽ gì?

- Nhận xét, tuyên dương.

- Cho trẻ thu dọn đồ dùng

- Trẻ mang bài lên

- Vẽ đồ dùng của học sinh lớp 1

* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)

...

...

...

...

...

...

...

...

(30)

...

...

...

...

...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu