• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIAO AN TUAN 19

Người soạn : Nguyễn Hồng Lịch Tên môn : Học vần

Tiết : 1

Ngày soạn : 07/04/2020 Ngày giảng : 08/04/2020 Ngày duyệt : 13/04/2020

(2)

GIAO AN TUAN 19

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

TUẦN 19

Ngày soạn: 5/4/2020

Ngày dạy: Thứ tư/ 8/4/2020 HỌC VẦN

BÀI 77: ăc, âc A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc, âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên.

B. ĐỒ DÙNG

Phương tiện phục vụ cho học trực tuyến.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I.Kiểm tra bài cũ:

1. Đọc:  SGK bài 77 - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:

- Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ăc

a) Nhận diện vần: ăc - Ghép vần ăc

- Em ghép vần ăc ntn?

 

- So sánh vần ăc với ac?

 

b) Đánh vần:

- Gv HD: ă - c - ăc.

 mắc

- Có vần ăc ghép tiếng mắc. Ghép ntn?

 

- 6 Hs đọc  

             

 Hs ghép ăc

- ghép âm ă trước, âm c sau

- Giống đều có âm c cuối vần, Khác vần ăc có âm ă đầu vần, vần ac có âm a đầu vần.

-  12 Hs đọc  

- Ghép âm m trước, vần ăc sau dấu sắc trên ă.

- 6 Hs đọc  

(3)

Tiết 2

- Gv đánh vần : mờ - ăc - măc - sắc - mắc.

mắc áo

  * Trực quan tranh : mắc áo  + Bức tranh vẽ gì?

- Có tiếng " mắc" ghép từ : mắc áo.

- Em ghép ntn?

- Gv đọc

      :ăc - mắc - mắc áo

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv đọc:  ăc - mắc - mắc áo.

âc 

  ( dạy tương tự như vần ăc) + So sánh vần âc với vần ăc?

c) Luyện đọc từ ứng dụng: 

    màu sắc       giấc ngủ     ăn mặc        nhấc chân

+  Tìm tiếng mới có chứa vần ăc (âc), đọc đánh vần.

 Gv giải nghĩa từ

+ Hs Qsát + Cây mắc áo

- Ghép tiếng mắc trước rồi ghép tiếng áo sau.

- 6 Hs đọc - 3 Hs đọc

- Hs: từ mới: mắc áo, tiếng mới là tiếng mắc, vần ăc

- 3 Hs đọc  

 + Giống đều có âm c cuối vần.

 + Khác âm đầu vần ă và â.

 

- 6 Hs đọc

- 2 Hs đọc, tìm tiếng có vần ăc(âc): sắc, mặc, giấc ngủ, nhấc.

       

3. Luyện tập a) Đọc

 * Trực quan tranh 1(157)  + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

       

+ Từ nào chứa vần ăc?

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv Nxét giờ học.       

     

- Hs Qsát

- Tranh vẽ cảnh đồng ruộng, đồi và đàn chim... 

- 1 Hs đọc: Những đàn ...

      ...    

      Như nung qua lửa.

+ mặc áo

+ ... có 5 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

   

- 5 Hs đọc  

- Hs nêu  

(4)

 

HỌC VẦN BÀI 78: uc, ưc A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc vần uc,ưc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uc,ưc

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , đọc từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Phương tiện dạy học trực tuyến C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

- đọc lại bài , Cbị bài 78. - Hs trả lời - 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ:

1. Đọc:  SGK bài 77 - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

uc

 a) Nhận diện vần: uc - Ghép vần uc

- Em ghép vần uc ntn?

- So sánh vần uc với oc?

 

b) Đánh vần:

- Gv HD: u - c - uc.

trục

- Có vần uc ghép tiếng trục. Ghép ntn?

 

- Gv HD: trờ - uc - truc - nặng -  trục.

cần trục

  * Trực quan tranh: cần trục  + Bức tranh vẽ gì? Để làm gì?

   

- Có tiếng " trục" ghép từ : cần trục.

 

- 6 Hs đọc  

             

- ghép âm u trước, âm c sau

- Giống đều có âm c cuối vần, Khác vần uc có âm u đầu vần, vần oc có âm o đầu vần.

-  12 Hs đọc  

- ghép âm tr trước, vần uc sau dấu nặng dưới u.

- 6 Hs đọc  

+ Hs Qsát

+ Cái cần trục. Dùng để cẩu hàng hoá...

- Ghép tiếng cần trước rồi ghép tiếng trục   sau.

 

(5)

Tiết 2  

- Gv đọc

      : uc - trục - cần trục

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

 

- Gv ghi tên bài: uc

- Gv chỉ:   uc - trục - cần trục.

ưc ( 7')

  ( dạy tương tự như vần uc) + So sánh vần ưc với vần uc?

 

c) Luyện đọc từ ứng dụng: 

      máy xúc        lọ mực          cúc vạn thọ          nóng nực

+  Tìm tiếng mới có chứa vần uc (ưc), đọc đánh vần.

 Gv giải nghĩa từ - Nxét,tuyên dương

- 6 Hs đọc

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới: cần trục, tiếng mới là tiếng trục, ...vần uc

 

- 3 Hs đọc  

 + Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần u và ư.

- 3 Hs đọc  

 

- 2 Hs đọc từ

- 2 Hs đọc, tìm tiếng có vần uc(

ưc): xúc, cúc, mực, nực.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ  

     

3. Luyện tập   a) Đọc

- Gv yc HS đọc bài tiết 1    a.2) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1(159)  + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

     

+ Từ nào chứa vần ưc?

     

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

     

- 6 Hs đọc  

- Hs Qsát

- Tranh vẽ con gà trống đứng trên cây...

- 1 Hs đọc:     Con gì mào đỏ        ...

       Gọi người thức dậy.

+ thức dậy

+ ... có 4 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

 

- 4 Hs đọc cả đoạn  

+ Có dấu ?

(6)

TOÁN

TIẾT 72 : MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nhận biết được cấu tạo số mười một,mười hai.HS biết đọc,viết các số đó.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc , viết số nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG  - Sách giáo khoa - Vở ô ly

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gv đọc mẫu HD

+ Cuối đoạn thơ có dấu câu gì?

=> Vậy đây là câu hỏi,  hỏi về con gì?

III. Củng cố, dặn dò: 

- Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv Nxét giờ học.

+ Con gà trống  

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ: (5’).

1. Viết số mười một,mười hai  

 

2. Đếm các số từ 10 đến 12, 12, đến 10.

 - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Giới thiệu số 13, 14, 15.

a). Giới thiệu số 13:

* Gv, Hs thực hành

- Y/C lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời.

 

+ Được tất cả bao nhiêu que tính?

+ Vì sao em biết?

   

- HD cách viết: viết từ trái sang phải, chữ số 1 hàng chục viết bên trái, chữ số 3 hàng đơn vị viết bên phải. 13 đọc: Mười ba

b) Giới thiệu số 14, 15 ( Dạy tương tự số 13)

   

- 1 Hs viết vở nháp - Lớp Nxét Kquả.

+ 4 Hs đọc  

         

- Hs thực hành lấy 1 thẻ 1 chục que tính, và 3 que tính rời

+ Được 13 que tính

+ Vì 10 que tính và 3 que tính là mười ba que tính

 

Hs vit v -

       

(7)

+ Em có Nxét gì về số 13, 14 và 15?

       

+ Trong 3 số13, 14, 15 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? Số nào ở giữa số 13 và 15.

+ Hãy nêu số có 2 chữ số đã học?

- Gv yêu cầu hs đếm  10, 11, 12, 13, 14, 15.

 

+ Các số được viết theo thứ tự nào?

+Trong 10-> 15 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

+ Vì sao em biết?

               

3. Thực hành: 

*Bài 1:Viết số:

a)Mười, mười một, mười hai, ...mười lăm.

=> Kquả: 10, 11,12, 13, 14, 15.

 

b)Viết số theo thứ tự vào ô trống:

- Gv Y/C Hs viết số

=>Kquả: 10, 11, 12, 13, 14, 15       15, 14, 13, 12, 11, 10.

+ Dãy số 10, 11, ...15 được viết theo thứ tự nào?

+ Dãy số 15, 14, ...10 được viết theo thứ tự nào?

+ ...

- Gv Nxét .  

*Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

- Y/C đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống.

=> Kquả: 13, 14, 15.

+ Số 13, 14 và số 15 đều là số có 2 chữ số và có chữ số 1 hàng chục giống nhau, khác nhau ở chữ số hàng đơn vị là 3, 4, 5.

+ Số 13 bé nhất, số 15 lớn nhất.

Số 14 ở giữa số 13 và 15 + 10, 11, 12, 13, 14, 15.

- 3 Hs đềm từ 10-> 15, 15->10,      đồng thanh

+ Theo thứ tự  từ bé đến lớn.

Trong 10-> 15 số 10 bé nhất,  Số 15 lớn nhất.  Vì các số có chữ  số hàng chục giống nhau đều bằng 1, các chữ số hành đơn vị khác nhau: 0, 1, 2, 3, 4, 5, số 0 bé nhất, số 5 lớn nhất. Vì vậy số 10 bé nhất,  Số 15 lớn nhất.

       

- 1 Hs nêu Y/C.

+ Hs làm bài vào vở  Nxét Kquả.

+ Hs Nxét, trả lời  

 

+ 2 Hs đọc Kquả, lớp Nxét, bổ sung

+Dãy số 10, 11, ...15 được viết  theo thứ tự từ bé đến lớn.

+ Dãy số 15, 14, ...10 được viết theo thứ tự lớn đến bé

 

-  2 Hs nêu Y/C:

+ Hs làm bài vào vở + 1 Hs đọc Kquả + Hs Nxét,bổ sung

- 2 Hs nêu Y/C  

(8)

 

Ngày soạn: 6/4/2020

Ngày dạy: Thứ năm/9/4/2020 HỌC VẦN

BÀI 79: ôc, uôc A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc vần ôc,uôc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôc,uôc

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt .

* KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập.

      -Phát triển kĩ năng giao tiếp B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Phương tiện dạy học trực tuyến C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gv Nxét, sửa chữa

*Bài 3:Nối mỗi tranh với một số thích hợp ( theo mẫu):

+ Nêu Y/C bài nối mỗi tranh với một số thích hợp - HD:

+ Muốn nối đúng số con ngựa làm thế nào?

 

- Y/C Hs đếm số con vật rồi nối đúng trong ...

- Hs chữa bài, đối chiếu Kquả, Nxét

=> Kquả: 13 con ngựa, 15 con vịt, 14 con thỏ, 12 con bò.

- Gv Nxét tuyên dương - Gv  Nxét, chữa bài.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5')       - Đếm số từ 10 đến 15

+ Số có 2 chữ số chữ số đứng bên trái là chữ số hàng gì? Chữ số đứng bên phải là chữ số hàng gì?

- Nxét giờ học.

-Về viết số 13, 14, 15 vào vở li và  chuẩn bị tiết 73.

 

+ đếm số con ngựa rồi nối vào  số tương ứng

+ Hs làm bài

+ Hs lớp Nxét Kquả + Hs đối chiếu Kquả

         

+Số có 2 chữ số chữ số đứng bên trái là chữ số hàng chục, Chữ số đứng bên phải là chữ số hàng đơn vị.

I. Kiểm tra bài cũ:

1. Đọc. bài 78 SGK ( 124 + 125) - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

 

- 6 Hs đọc  

   

(9)

- Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ôc

 a) Nhận diện vần: ôc - Em ghép vần ôc ntn?

- So sánh vần ôc với oc?

 

b) Đánh vần:

- Gv HD:  ô - c - ôc . khi đọc nhấn ở âm ô.

mộc

+ Có vần ôc ghép tiếng mộc. Ghép ntn?

 

- Gv HD đánh vần: mờ - ôc - môc - nặng - mộc.

thợ mộc

  * Trực quan tranh:thợ mộc  +Tranh vẽ ai? đang làm gì?

- Có tiếng "mộc" ghép từ : thợ mộc - Em ghép ntn?

- Gv HD đọc: thợ mộc       ôc -  mộc - thợ mộc.

 

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

 

- Gv HD đọc ôc - mộc - thợ mộc uôc

  ( dạy tương tự như vần ôc) + So sánh vần uôc với vần ôc?

 

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: 

       con ốc          đôi guốc       gốc cây        thuộc bài

+  Tìm tiếng mới có chứa vần ôc (uôc), đọc đánh vần.

 Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

       

- ghép âm ô trước, âm c sau

- Giống đều có c cuối vần. Khác vần âm ô , âm o đầu vần.

 

- 12 Hs đọc  

- ghép âm m trước, vần ôc sau và dấu nặng dưới ô.

 

- 6 Hs đọc  

- Hs Qsát

+... thợ mộc, đang bào gỗ

- ghép tiếng thợ trước tiếng mộc sau.

 

- 6 Hs đọc  

- Hs: từ mới thợ mộc, tiếng mới là tiếng mộc, ... vần uôc.

 

- 3 Hs đọc  

+ Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần ô, ươ đầu vần.

- 3 Hs đọc  

- 2 Hs đọc  

- 2 Hs nêu: ốc, gốc, guốc, thuộc và đánh vần.

- 6 Hs đọc - giải nghĩa từ  

 

(10)

 

  Tiết 2

 

HỌC VẦN BÀI 80: iêc, ươc A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc vần iêc,ươc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêc,ươc

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Phương tiện dạy học trực tuyến C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 3. Luyện tập

a) Đọc   a.1) Đọc

- Gv yc HS đọc bài tiết 1    a.2) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 161) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

   

+ Từ nào chứa vần ôc?

 

+ Đoạn thơ có mấy dòng ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa?

Vì sao?

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi   

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , chuẩn bị bài 80.

     

- 6 Hs đọc  

- Hs Qsát

+ tranh vẽ ngôi nhà, con ốc..

+1 Hs đọc: Mái nhà của ốc ...

        Nghiêng giàn gấc đỏ + ôc

- 2 Hs đọc + ... có 4 dòng

+ Chữ : M, Tr, M, Ngh vì là chữ  cái đầu dòng thơ.

 

- 4 Hs đọc nối tiếp  

- Hs trả lời  

- 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ:

1. Đọc. bài 79 SGK ( 160 + 161) - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

 

- 6 Hs đọc  

 

(11)

Tiết 2

1. Giới thiệu bài:

- Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

iêc

 a) Nhận diện vần: iêc - Em ghép vần iêc ntn?

- So sánh vần iêc với oc ?  

b) Đánh vần:

- Gv HD:  iê - c - iêc . khi đọc nhấn ở âm ê.

xiếc

+ Có vần iêc ghép tiếng xiếc. Ghép ntn?

 

- Gv HD đánh vần: xờ- iêc - xiêc- sắc -xiếc.

xem xiếc

  * Trực quan tranh: xem xiếc +Tranh vẽ ai? đang làm gì?

 

- Có tiếng "xem" ghép từ : xem xiếc - Em ghép ntn?

- Gv yc HS đọc: xem xiếc       iêc -  xiếc - xem xiếc.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

 

- Gv chỉ:   iêc - xiếc - xem xiếc ươc

  ( dạy tương tự như vần iêc + So sánh vần ươc vần iêc  

c) Luyện đọc từ ứng dụng: 

       cá diếc       cái lược        công việc   thước kẻ

+  Tìm tiếng mới có chứa vần iêc (ươc)đọc đánh vần.

 Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

 

         

- ghép âm iê trước, âm c sau

- Giống đều có c cuối vần. Khác vần iêc có âm iê đầu vần, vần  oc có âm o đầu vần.

- 12 Hs đọc  

- ghép âm x trước, vần iêc sau và dấu sắc trên ê.

- 6 Hs đọc - Hs Qsát

+ một người đang điều khiển một con voi đang làm xiếc, mọi người đang xem xiếc

- ghép tiếng xem trước tiếng xiếc sau.

 

- 6 Hs đọc

- Hs: từ mới xem xiếc, tiếng mới là tiếng xiếc, ...vần iêc.

- 3 Hs đọc  

 

+ Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần uô, ươ đầu vần - 3 Hs đọc

 

- 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu: diếc, việc, lược, thước và đọc đánh vần

- 6 Hs đọc - giải nghĩa  

 

(12)

TOÁN

TIẾT 73: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN  

A.MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nhận biết được cấu tạo số mười sáu,,mười bảy, mười  tám,

mười chín.HS biết đọc,viết các số đó.Bước đầu hs nhận biết đựơc số có 2 chữ số 16(17,18,19) gồm 1chục và 6( 7,8,9) đơn vị.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc số, viết số mười sáu,,mười bảy, mười  tám mười chín.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B.ĐỒ DÙNG - Sách giáo khoa - Vở ô ly

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 3. Luyện tập

  a) Đọc

  a.1) Đọc tiết 1    a.2) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 163) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

     

+ Từ nào chứa vần iêc?

 

+ Đoạn thơ có mấy dòng ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi   

III. Củng cố, dặn dò: 

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 81

     

- 6 Hs đọc  

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ cảnh làng quê, ...

+1 Hs đọc: Quê hương là con ...

...

       Êm đềm khua nước ven sông.

+ con diều biếc - 2 Hs đọc + ... có 4 dòng

+ Chữ : Q C, C, Ê vì là chữ  cái đầu dòng thơ.

 

- 8 Hs đọc nối tiếp 4 Hs/ lần  

 

- Hs trả lời  

- 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ:

1. Viết số mười ba, mười bốn, mười lăm  

   

Hs vit ra v -

(13)

2. Đếm các số từ 10 đến 15, 15, đến 10.

+ Trong các số từ 10 đến 15 số nào bé nhất? số nào lớn nhất?

+ Số nào liền trước số 15? ...

 - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Giới thiệu số 16, 17, 18, 19.   

a). Giới thiệu số 16:

- Gv, Hs thực hành

- Y/C lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời.

 

+ Được tất cả bao nhiêu que tính?

+ Vì sao em biết?

   

- Gv viết mẫu 16 HD: viết từ trái sang phải, chữ số  1 hàng chục viết bên trái, chữ số 6 hàng đơn vị vi    bên phải.

- 16 đọc: Mười sáu - Gv chỉ 16

b) Giới thiệu số 17, 18, 19 ( Dạy tương tự số 16) - Gv chỉ 16, 17, 18, 19  

+ Em có Nxét gì về số 16, 17, 18, 19?

       

+ Hãy nêu số có 2 chữ số đã học?

- Gv yêu cầu hs đếm 10,11,12, 13,14, 15, 16, 17,18,19.

 

+ Các số được viết theo thứ tự nào?

+Trong 10-> 19 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

+ Vì sao em biết?

 

+ 4 Hs đọc  

- Hs trả lời  

         

- Hs thực hành lấy 1 thẻ 1 chục que tính, và 6 que tính rời

+ Được 16 que tính

+ Vì 10 que tính và 6 que tính là mười sáu que tính

+ Vì 1 bó que tính và 6 que tính rời là mười sáu que tính.

 

Hs vit vào v -

           

+ 6 Hs đọc mười sáu, đồng thanh - Hs Nxét

+ Số 16, 17, 18 và số 19 đều là số có 2 chữ số và có chữ số 1 hàng chục giống nhau, khác nhau ở chữ số hàng đơn vị là 6, 7, 8, 9.

+ 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.

- 3 Hs đếm từ 10-> 19, 19->10     đồng thanh

+ Theo thứ tự  từ bé đến lớn.

Trong 10-> 19 số 10 bé nhất,  Số 19 lớn nhất.  Vì các số có chữ  số hàng chục giống nhau đều bằng 1, các chữ số hàng đơn vị khác nhau:

0, 1, 2, 3, 4, ...9, số 0 bé nhất, số 9

(14)

Ngày soạn: 7/4/2020

Ngày dạy: Thứ sáu/ 10/4/2020  

 

3. Thực hành:

*Bài 1: Viết số:

a)Mười, mười một, mười hai, ...mười chín.

=> Kquả: 10, 11,12, 13, 14, .... 19.

+ Hãy Nxét các số + Gv hỏi so sánh số

b)Viết số thích hợp vào ô trống:

- Gv Y/C Hs viết số

=>Kquả: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.

- Gv Nxét.

+ Dãy số 10, 11, ...19 được viết theo thứ tự nào?

 

+ Nxét các số có gì giống và khác nhau? ...

 

*Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

- Y/C đếm số hình tròn rồi điền số vào ô trống.

 

=> Kquả: 16, 17, 18.

- Gv Nxét, sửa chữa

*Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp ( theomẫu):

+ Bài Y/C gì?  

 

+ Muốn nối đúng số con vật làm thế nào?

 

- Y/C Hs đếm số con vật rồi nối đúng

=> Kquả: 16 con gà, 18 con gấu, 17 con thỏ, 19 con con cua.

- Gv Nxét tuyên dương - Gv  Nxét, chữa bài.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5')       - Nxét giờ học.

-Về viết số 16, ... , 19 vào vở li và  chuẩn bị tiết 74.

lớn nhất. Vì vậy số 10 bé nhất,  Số 19 lớn nhất.

 

- 2 Hs nêu Y/C.

+ Hs làm bài, Hs Nxét Kquả.

+ Hs Nxét, trả lời  

- Hs đọc Y/C + Hs làm bài

+1 Hs đọc Kquả, lớp Nxét, bổ sung

+Dãy số 10, 11, ...19 được viết  theo thứ tự từ bé đến lớn.

+ Hs trả lời  

 

 -  2 Hs nêu Y/C:

+ Hs làm bài +1 Hs đọc Kquả + Hs Nxét,bổ sung  

 

+ 1 Hs nêu: nối mỗi tranh với  một số thích hợp

+ đếm số con vật rồi nối vào  số tương ứng

+ Hs làm bài +1 Hs đọc Kquả

+ Hs chữa bài, đối chiếu Kquả,  Nxét

   

Hs lng nghe -

(15)

TẬP VIẾT

TUẦN 17: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Tuốt lúa, hạt thóc,màu sắc.

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết tập 1

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu chữ

- Phương tiện dạy học trực tuyến C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:

+ Bài tuần 16 các em đã học viết từ nào?

 

- Gv đọc: kết bạn, chim cút - Nxét bài viết

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Viết bài tuần 16.      

- Gv viết bảng: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con.

tuốt lúa

* Trực quan: tuốt lúa +   

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ tuốt lúa?

             

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "tuốt" cách chữ " lúa " bằng 1

 

- 2 Hs nêu: xay bột, nét chữ, kết bạn,...

- Hs viết bảng con  

       

- Hs quan sát.

 

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

     

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng

 + chữ "tuốt " gồm chữ ghi âm t viết trước, chữ ghi vần" uôt" viết sau, dấu sắc trên ô. 

 + chữ "lúa" gồm chữ ghi  âm l viết trước, chữ ghi vần ua  viết sau dấu sắc trên u.  

+u, ô, a cao 2 li,t cao 3 li,l cao 5 li.

- Hs Qsát  

- Hs Qsát

(16)

 

TẬP VIẾT

Tuần 18:Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn.

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết tập 1

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu chữ

- Bảng con, phấn.

- Phương tiện dạy học trực tuyến chữ o.

 - Viết từ " tuốt lúa "

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

     

- Khi viết chữ " tuốt lúa  " em viết ntn?

 - Gv nhận xét.

*hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực.

 

- Hd Hs viết yếu

3. HD Hs viết vở tập viết

-  Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài:

- Gv  Nxét, chữa lỗi sai

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò:

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

-Xem bài viết tuần 18.

 

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung

- 1 Hs nêu: Chữ " Tuốt lúa" viết liền mạch từ chữ ghi âm đầu sang chữ ghi vần.

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

     

- Hs mở vở tập viết   

 

- Hs Qsát viết bài.

   

- Hs chữa lỗi

(17)

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:

+ Bài tuần 17 các em đã học viết từ nào?

 

- Gv đọc: tuốt lúa, giấc ngủ.

- Gv chấm 6 bài tuần 17.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài:

- Gv viết bảng:Tuần 18:Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.      

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con.

* Trực quan: con ốc+   

 

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ con ốc?

         

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ "con ốc" viết chữ ghi âm đầu lia phấn viết chữ ghi vần ( âm ) sát điểm dừng của chữ đầu.

- Viết từ: con ốc

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

*đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp(

dạy tương tự: con ốc)  

3. HD Hs viết vở tập viết

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài:

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai - Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò:

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- 2 Hs nêu:tuốt lúa,hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực

- Hs viết bảng con  

     

- Hs quan sát.

 

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

     

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng

 + chữ "con" gồm chữ ghi âm c viết trước, chữ ghi vần on viết sau. 

 + chữ "ốc" gồm chữ ghi vần ôc và dấu sắc trên ô.  

 +  c, o, n, ô cao 2 li, - Hs Qsát

       

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

 

- Hs viết bảng con.

   

- Lớp Nxét.

 

- Hs mở vở tập viết  . - Hs Qsát viết bài - Hs chữa lỗi

(18)

TOÁN

TIẾT 73: HAI MƯƠI – HAI CHỤC A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố và đọc, viết các số.

Nhận biết số lượng 20. 20 còn gọi là 2 chục, biết đọc viết số đó.

2. Kỹ năng: Nhận biết, đọc, viết số 20 nhanh, chính xác.

3. Thái độ: GD HS hứng thú học tập.

B. ĐỒ DÙNG - Sách giáo khoa - Vở ô ly

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

-Xem bài viết tuần 19.

I. Bài cũ(5)

Đọc, viết số 16, 17, 18, 19.

Đọc ,đếm từ 10-19; từ 19-10.

II. Bài mới.(15) 1. Giới thiệu bài: (1')

2.Giới thiệu số 20 - hai chục

   - Gv và Hs cùng làm: Lấy 1 thẻ 10 que tính, lấy thêm 1 thẻ 10 que tính nữa.

 

- Có tất cả bao nhiêu que tính?

-20 còn gọi là 2 chục  

 

- Gv hướng dẫn viết số : 20

-Số 20 có 2 chữ số đó là chữ số 2 và chữ số 0.

Chữ số 2 là hàng chục, chữ số 0 là hàng đơn vị  

 

3. Thực hành.

*Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.

? Yêu cầu gì.

-Quan sát ,uốn nắn HS làm.

 

*Bài 3: ( 4’) Điền số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.

- Gọi 1 số HS đọc lại các số vừa điền.

 

Hs thc hin -

       

-Lấy 1 bó chục que tính - lấy thêm 1 bó chục que tính nữa.

 

-Có 1 chục que tính thêm 1 chục que tính là 2 chục que tính .

-Có 10 que tính thêm 10 que tính là 20 que tính.

-Nêu cách viết  

- Hs nhắc lại  

       

- HS nêu.

+ HS làm bài.

+ Gọi 1 số HS đọc.

   

- HS nêu yêu cầu.

(19)

 

Ngày 5 tháng 4 năm 2020

      Tổ trưởng    

   

       Lê Thị Thuần

2. Kỹ năng ...

3. Thái độ ...

II. CHUẨN BỊ

1. Công tác chuẩn bị của giáo viên

2. Yêu cầu chuẩn bị của học sinh

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

IV. RÚT KINH NGHIỆM

...

HD:Số liền sau số 10 là số nào.

-Gv nhận xét tuyên dương

 => KQ: 10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20 III. Củng cố:(5)

-Đọc các số từ 0 -> 20       và từ 20 -> 0

?20 là số có mấy chữ số, chữ số nào là hàng chục, chữ số nào chỉ hàng đơn vị.

-GV củng cố : Số 10 và số20 đều là số tròn chục và đều có hàng đơn vị là 0.

-NX tiết học .

Dặn dò: viết các số từ 10 đến 20 mỗi số 2 dòng vào vở ô ly

+Làm bài.

 

Hs cha bài -

2 hs c theo yêu cu -

             

Hs lng nghe -

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ach và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ach.. - Phát triển lời

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần am,âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm,âm - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần au, âu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần au, âu - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iu, êu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iu, êu - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ach và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ach.. Thái độ: Giáo dục

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uât,uyêt và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uât,uyêt2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát