• Không có kết quả nào được tìm thấy

™ ™ Vie Vie ä c ä c s s ử ử du du ï ng ï ng năng năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng tăng tăng lên lên theo theo s s ự ự pha pha ù t ù t trie trie å n å n cu cu û a û a công công nghie nghie ä p ä p

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "™ ™ Vie Vie ä c ä c s s ử ử du du ï ng ï ng năng năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng tăng tăng lên lên theo theo s s ự ự pha pha ù t ù t trie trie å n å n cu cu û a û a công công nghie nghie ä p ä p"

Copied!
57
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHƯƠNG 4

Năng lượng và sử dụng năng lượng

TS. Lê Quốc Tuấn Khoa Môi trường và Tài nguyên Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

(2)

Giơ Giơ ù ù i i thie thie ä ä u u chung chung

™ ™ Vie Vie ä c ä c s s ử ử du du ï ng ï ng năng năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng tăng tăng lên lên theo theo s s ự ự pha pha ù t ù t trie trie å n å n cu cu û a û a công công nghie nghie ä p ä p

™ ™ Nhu Nhu ca ca à u à u năng năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng bie bie á n á n đ đ o o ä ng ä ng ơ ơ û û mỗi mỗi quo quo á c á c gia gia , , liên liên quan quan đ đ e e á n á n s s ự ự tiêu tiêu thu thu ï ï nhiên nhiên lie lie ä u ä u va va ø ø

nâng

nâng cao cao đ đ ie ie à u à u kie kie ä n ä n so so á ng á ng

™ ™ Hie Hie ä n ä n nay, nay, khoa khoa û ng û ng 85% 85% năng năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng cu cu û a û a the the á á giơ giơ ù i ù i đ đ e e à u à u t t ừ ừ ca ca ù c ù c nhiên nhiên lie lie ä u ä u ho ho ù a ù a tha tha ï ch ï ch

™ ™ Nhiên Nhiên lie lie äu u ä ho ho ùa a ù tha tha ï ch ï ch chủ chu û ye ye áu u á la la ø ø than, than, da da àu u à

va va ø ø kh kh í í thiên thiên nhiên nhiên

(3)

Sử dụng năng lượng của thế giới năm 2006

Than 28.02%

Dầu lửa 35.27%

Khí tự nhiên 23.35%

Sinh khối, địa nhiệt dùng cho phát điện 0.5%

Năng lượng từ địa nhiệt, ASMT, gió, gỗ, chất thải 0.86%

Năng lượng điện nguyên tử 5.76%

Năng lượng thủy điện

6.24%

(4)

Sử dụng năng lượng

(5)

™ ™ Trong Trong xu xu the the á á pha pha ù t ù t trie trie å n å n , , năng năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng nguyên nguyên t t ử ử , , kh kh í í thiên thiên nhiên nhiên va va ø ø da da à u à u da da à n à n thay thay the the á á than than

™ ™ Vie Vie ä c ä c s s ử ử du du ï ng ï ng nhiên nhiên lie lie ä u ä u ho ho ù a ù a tha tha ï ch ï ch liên liên quan quan đ đ e e á n á n nhie nhie à u à u va va á n á n đ đ e e à à ve ve à à môi môi tr tr ư ư ơ ơ ø ng ø ng nh nh ư ư : : Pha Pha ù t ù t sinh sinh kh kh í í nha nha ø ø k k í í nh nh va va ø ø ca ca ù c ù c cha cha á t á t ô ô nhiễm nhiễm kha kha ù c ù c . .

™ ™ Kh Kh í í thiên thiên nhiên nhiên co co ù ù the the å å thay thay the the á á than than trong trong pha pha ù t ù t đ đ ie ie ä n ä n v v ì ì í í t t kh kh í í tha tha û i û i va va ø ø năng năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng cao cao hơn hơn . .

™ ™ Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng đư đư ơ ơ ï c ï c s s ử ử du du ï ng ï ng va va ø o ø o ca ca ù c ù c mu mu ï c ï c đí đí ch ch kha kha ù c ù c nhau nhau

Giơ Giơ ù ù i i thie thie ä ä u u chung chung

(6)

Mu Mu ï ï c c đí đí ch ch s s ử ử du du ï ï ng ng năng năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng

(7)

™ ™ Sinh Sinh ra ra kh kh í í CO CO

22

, SO , SO

22

, , NO NO

xx

, , va va ø ø bu bu ï i ï i

™ ™ Gây Gây nên nên hie hie ä u ä u ứ ứ ng ng nha nha ø ø k k í í nh nh

A A Û Û nh nh h h ư ư ơ ơ û û ng ng cu cu û û a a vie vie ä ä c c đ đ o o á t á t cha cha ù ù y y nhiên nhiên lie lie ä ä u u

ho ho ù ù a a tha tha ï ï ch ch

(8)

™ ™ Cha Cha ë t ë t pha pha ù ù r r ừ ừ ng ng , , đ đ o o á t á t nhiên nhiên lie lie ä u ä u ho ho ù a ù a tha tha ï ch ï ch la la ø m ø m gia gia tăng tăng no no à ng à ng đ đ o o ä ä ca ca ù c ù c kh kh í í nha nha ø ø k k í í nh nh

Hoa Hoa ï t ï t đ đ o o ä ä ng ng cu cu û a û a con con ng ng ư ư ơ ơ ø ø i i

(9)

Phát sinh khí nhà kính do hoạt động của con người

(10)

Phát thải khí nhà kính toàn cầu

(11)

™ ™ Tăng Tăng c c ư ư ơ ơ ø ng ø ng ca ca ù c ù c “ “ be be å å ch ch ứ ứ a a ” ” CO CO

22

nh nh ư ư r r ừ ừ ng ng , , bie bie å n å n khơi khơi

™ ™ Gia Gia û m û m pha pha ù t ù t tha tha û i û i kh kh í í nha nha ø ø k k í í nh nh va va ø ø ca ca ù c ù c kh kh í í kha kha ù c ù c ba ba è ng è ng ca ca ù ch ù ch tăng tăng hie hie ä u ä u qua qua û û s s ử ử du du ï ng ï ng năng năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng

™ ™ X X ử ử ly ly ù ù kh kh í í CO CO

2 2

đ đ ã ã đư đư ơ ơ ï c ï c pha pha ù t ù t tha tha û i û i

™ ™ S S ử ử du du ï ng ï ng nguo nguo à n à n năng năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng thay thay the the á á không không pha pha ù t ù t tha tha û i û i CO CO

22

Ca Ca ù ù c c bie bie ä ä n n pha pha ù ù p p la la ø ø m m gia gia û û m m a a û û nh nh h h ư ư ơ ơ û û ng ng cu cu û û a a

vie vie ä c ä c đ đ o o á t á t nhiên nhiên lie lie ä ä u u ho ho ù ù a a tha tha ï ï ch ch

(12)

™ ™ Tro Tro à ng à ng la la ï i ï i hoa hoa ë c ë c tro tro à ng à ng mơ mơ ù i ù i ca ca ù c ù c ca ca ù nh ù nh r r ừ ừ ng ng

™ ™ Ta Ta ù ch ù ch CO CO

22

t t ừ ừ kh kh í í tha tha û i û i va va ø ø đ đ em em chôn chôn trong trong lo lo ø ng ø ng bie bie å n å n hoa hoa ë c ë c va va ø o ø o ca ca ù c ù c be be å å ch ch ứ ứ a a đ đ ã ã la la á y á y he he á t á t kh kh í í t t ự ự

nhiên nhiên . .

™ ™ S S ử ử du du ï ng ï ng vi vi ta ta û o û o đ đ e e å å ha ha á p á p thu thu CO CO

22

va va ø ø s s ử ử du du ï ng ï ng vi vi ta ta û o û o nh nh ư ư la la ø ø nguo nguo à n à n dinh dinh d d ư ư ỡng ỡng sơ sơ ca ca á p á p

™ ™ X X ử ử ly ly ù ù kh kh í í CO CO

22

ba ba è ng è ng ca ca ù c ù c công công nghe nghe ä ä hie hie ä n ä n đ đ a a ï i ï i ( ( ha ha á p á p thu thu CO CO

22

) )

Ca Ca ù ù c c bie bie ä n ä n pha pha ù ù p p x x ử ử ly ly ù ù CO CO

22
(13)

Sử dụng CO

2

để tạo ra sinh khối

(14)

Ph Ph ư ư ơng ơng th th ứ ứ c c x x ử ử ly ly ù ù CO CO

2 2

( ( đ đ em em chôn chôn ) )

(15)

X X ử ử ly ly ù ù CO CO

2 2

ba ba è è ng ng vi vi

ta ta û û o o

(16)

X X ử ử ly ly ù ù CO CO

2 2

ba ba è è ng ng vi vi ta ta û û o o

(17)

Dùng vi tảo vừa xử lý nước thải vừa xử lý CO

2
(18)

™™ CáCácc nhanhàø mamáyý phaphátùt đđieiệnnä dùdùngng than than đđunun sôisôi nnưươớccù đđeểå chachạyïy mamáýy phaphátùt đđieiệnän, , hiehiệuäu suasuấtát năngnăng llưươợngïng chchỉỉ đđaạtït 37%37%

™™ SOSO22 lalàø nguyênnguyên nhânnhân lalàmøm giagiảmûm hiehiệuäu suasuấtát đđoốtát nhiênnhiên lieliệuuä . . XXửử lylýù llưưuu huyhuỳnhnhø trtrưươớccù khikhi đđoốttá than than hoahoặccë dudùngngø loaloạiïi than than cocóù chchứứaa íítt llưưuu huyhuỳnhønh..

™™ DaDầuuà chchứứaa íítt llưưuu huỳhuỳnhnh hoahoặccë khkhíí thiênthiên nhiênnhiên ththưươờngngø đưđươợcïc ssửử dudụngïng

™™ CóCó thểthể lalàmøm giagiảmmû phapháttù thathảiiû llưưuu huyhuỳnh, ønh, nhưnhưngng khôngkhông thethểå giagiảmûm phaphátùt thathảiûi COCO22 trongtrong cacácùc quaquáù trtrììnhnh

Tăng

Tăng hie hie ä ä u u sua sua á á t t s s ử ử du du ï ï ng ng nhiên nhiên lie lie ä ä u u

(19)

™ ™ Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng nguyên nguyên t t ử ử

™ ™ Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng thu thu û y û y đ đ ie ie ä n ä n

™ ™ Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng thu thu û y û y trie trie à u à u

™ ™ Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng so so ù ng ù ng

™ ™ Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng gio gio ù ù

™ ™ Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng đ đ ịa ịa nhie nhie ä t ä t

™ ™ Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng ma ma ë t ë t trơ trơ ø i ø i

™ ™ Ca Ca ù c ù c qua qua ù ù tr tr ì ì nh nh sinh sinh ho ho ï c ï c

Nguo Nguo à à n n năng năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng thay thay the the á á nhiên nhiên lie lie ä ä u u

ho ho ù ù a a tha tha ï ï ch ch

(20)

Nhà máy điện hạt nhân (năng lượng nguyên tử)

„„ ChoCho năngnăng llưươợngngï lơlớnnù

„„ ÍÍtt khkhíí thathảiûi

„„ TaTạọo ra/rora/ròø rrỉỉ phophóngùng xaxạï ((nguynguy hiehiểmåm))

„„ KhoKhóù xxửử lylýù sausau khikhi hehếttá sửsử dudụngngï

(21)

Hiện trạng phát triển năng lượng

nguyên tử trên thế giới

(22)

Nhà máy thủy điện

Có những tác động về môi trường như:

lũ lụt, giảm dòng chảy, vỡ đập Sạch, không ô nhiễm

Sử dụng lâu dài và tái phục hồi được

(23)
(24)

Năng lượng gió

(25)

Năng lượng địa nhiệt

Sử dụng năng lượng địa nhiệt năm 2005

(26)

Năng

Năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng t t ừ ừ

a a ù ù nh nh sa sa ù ng ù ng ma ma ë ë t t trơ trơ ø ø i i

(27)

Vai Vai tro tro ø ø năng năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng t t ừ ừ a a ù ù nh nh sa sa ù ù ng ng ma ma ë ë t t trơ trơ ø ø i i

„„ TraTráiùi đđaấtát nhanhậnän 1/2.101/2.1099 năng

năng llưươợngïng ASMT ASMT phaphátùt rara..

„„ 34% 34% phaphảnûn xạxạ

„„ 42% 42% ssưươởiûi aấmám tratráiùi đđaấtát

„„ 23% 23% chocho vovòngøng tuatuầnàn hoahoànnø nnưươớccù

„„ 1% 1% tatạọo giogióù vavàø dodòngøng chachảỷy đđaạiïi ddưươngơng

„„ 0.023% 0.023% chocho quangquang hơhợpïp

(28)

Vai Vai tro tro ø ø năng năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng t t ừ ừ a a ù ù nh nh sa sa ù ù ng ng ma ma ë ë t t trơ trơ ø ø i i

„„

Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng đ đ ie ie à u à u khie khie å n å n kh kh í í quye quye å n å n , , đ đ a a ï i ï i d d ư ư ơng ơng , , sinh sinh quye quye å n å n . .

„„

Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng ma ma ë t ë t trơ trơ ø i ø i ca ca á p á p nhie nhie ä t ä t đ đ e e å å s s ư ư ơ ơ û i û i a a á m á m , , l l ư ư u u chuye chuye å n å n ca ca ù c ù c kho kho á i á i kh kh í í , , chuye chuye å n å n tha tha ø nh ø nh đ đ ie ie ä n ä n

năng năng … …

„„

Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng cung cung ca ca á p á p cho cho tra tra ù i ù i đ đ a a á t á t tu tu ø y ø y thuo thuo ä c ä c

va va ø o ø o v v ĩ ĩ đ đ o o ä ä va va ø ø cao cao đ đ o o ä ä cu cu û a û a mỗi mỗi vu vu ø ng ø ng

(29)

Ma Ma ï ng ï ng l l ư ư ơ ơ ù ù i i b b ứ ứ c c xa xa ï ï ma ma ë ë t t trơ trơ ø ø i i trên trên ma ma ë ë t t đ đ a a á á t t

(30)

B B ứ ứ c c xa xa ï ï ma ma ë ë t t trơ trơ ø ø i i

(31)

Ha Ha á á p p thu thu naêng naêng l l ö ö ô ô ï ï ng ng

(32)

Ha Ha á á p p thu thu năng năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng ASMT ASMT

Quang

Quang hơ hơ ï ï p p cu cu û û a a th th ự ự c c va va ä t ä t

(33)

Ha Ha á á p p thu thu naêng naêng l l ö ö ô ô ï ï ng ng ASMT ASMT

(34)

S S ử ử du du ï ï ng ng năng năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng ASMT ASMT

Chuye

Chuyểånn thathàønhnh đđieiệänn năngnăng ChuyeChuyểånn thathàønhnh nhienhiệätt năngnăng

(35)

Bie Bie á á n n naêng naêng l l ö ö ô ô ï ï ng ng ASMT

ASMT tha tha ø ø nh nh ñ ñ ie ie ä ä n n naêng

naêng

(36)

Sơ đồ khối so sánh các nguồn năng lượng

Sử dụng toàn cầu 15 TW Năng lượng

gió 370 TW Năng lượng mặt

trời 89.000 TW

(37)

Naêng

Naêng l l ö ö ô ô ï ï ng ng sinh sinh

ho ho ï ï c c

(38)

Năng

Năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng sinh sinh ho ho ï ï c c

„„ VaVậttä lieliệuuä sinhsinh hohọccï luônluôn đưđươợccï xemxem lalàø mộmộtt nguồnguồnn năngnăng llưươợngïng

„„ VieViệcäc ssửử dudụngïng vavậtät lieliệuäu sinhsinh hohọcïc mơmớiùi giugiúpùp lalàmøm giagiảmûm vieviệcäc đđoốtát nhiênnhiên lieliệuäu hohóáa thathạchïch, , giagiảmûm phaphátùt thathảiûi khkhíí nhanhàø kkíínhnh

„„ NăngNăng lưlươợngngï ttừừ vavậttä lieliệuuä sinhsinh họhọcc cócó thểthể đưđươợcïc sửsử dudụngngï trtrựựcc tietiếpáp nhnhưư đđoốtát hoahoặcëc chuyechuyểnån thathànhønh nhiênnhiên lieliệuäu sinhsinh hohọccï nhưnhư methane, ethanolmethane, ethanol

„„ CaCácùc nguonguồnàn năngnăng llưươợngïng sinhsinh hohọcïc::

„„ ĐoĐoátát sinhsinh khốákhoii, sa, sảûnn xuaxuatáát methane methane vàøva ethanol, daethanol, daàuàu thựthựcc vậvaätt

„„ SaSaûnûn xuaxuaátát hydrogenhydrogen

(39)

Các nguồn tái tạo được

Các nguồn tiềm năng tương lai

(40)

Đ Đ o o á á t t sinh sinh kho kho á á i i

„„

Sinh Sinh kho kho á i á i liên liên quan quan cha cha á t á t h h ư ư õu õu cơ cơ trong trong sinh sinh va va ä t ä t so so á ng á ng va va ø ø che che á t á t

„„

Sinh Sinh kho kho á i á i t t ừ ừ ca ca ù c ù c nguo nguo à n à n nông nông nghie nghie ä p ä p , , cha cha á t á t tha tha û i û i sinh sinh hoa hoa ï t ï t va va ø ø công công nghie nghie ä p ä p

„„

Nhie Nhie à u à u ph ph ư ư ơng ơng pha pha ù p ù p đư đư ơ ơ ï c ï c s s ử ử du du ï ng ï ng đ đ e e å å thu thu năng

năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng t t ừ ừ sinh sinh kho kho á i á i : : đ đ o o á t á t tr tr ự ự c c tie tie á p á p , ,

kh kh í í ho ho ù a ù a , , nhie nhie ä t ä t phân phân

(41)

Nh Nh ư ư õng õng va va á á n n đ đ e e à à khi khi sa sa û û n n xua xua á á t t năng năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng sinh sinh ho ho ï ï c c ơ ơ û û quy quy mô mô lơ lơ ù ù n n

„„

S S ự ự co co ù ù sa sa ü n ü n cu cu û a û a đ đ a a á t á t

„„

Năng Năng sua sua á t á t cu cu û a û a ca ca ù c ù c loa loa ø i ø i đư đư ơ ơ ï c ï c nuôi/tro nuôi/tro à ng à ng

„„

S S ự ự be be à n à n v v ư ư õng õng cu cu û a û a môi môi tr tr ư ư ơ ơ ø ng ø ng

„„

Ca Ca ù c ù c ye ye á u á u to to á á xã xã ho ho ä i ä i

„„

S S ự ự nha nha ï y ï y ca ca û m û m ve ve à à kinh kinh te te á á

(42)

So So sa sa ù ù nh nh ca ca ù ù c c nguo nguo à à n n naêng naêng l l ö ö ô ô ï ï ng ng phu phu ï ï c c ho ho à à i i va va ø ø khoâng

khoâng phu phu ï c ï c ho ho à à i i ñö ñö ô ô ï ï c c

(43)

Biogas Biogas

( ( Kh Kh í í sinh sinh ho ho ï ï c c ) )

(44)

Kh Kh í í sinh sinh ho ho ï ï c c

„„ LaLàø kếkếtt quaquảû cucủaả quaquáù trtrìnhình xxửử lýlý kkỵỵ khíkhí chấchấtt thảthảii cocóù BOD BOD caocao

„„ KhKhíí sinhsinh hohọccï chchứứaa khoảkhoảngng 5050--75% la75% làø methanemethane

„„ ƠỞÛ cacácùc nnưươớcùc phaphátùt trietriểnån, , trongtrong khukhu xxửử lylýù nnưươớcùc thathảiûi, , khkhíí sinhsinh hohọcïc đưđươợcïc ssửử dudụngïng đđeểå chachạyïy mamáýy bơmbơm bubùn/nøn/nưươớcùc thathảiiû vavàø cacấppá nhienhiệtät chocho hehệä thốthốngng xxửử lylýù kkỵỵ khíkhí

„„ DuDùngøng chocho nanấuáu ănăn vavàø thathắpép sasángùng

„„ NguoNguồnnà khkhíí sinhsinh họhọcc khakháccù lalàø ttừừ BãiBãi chônchôn lalấpáp cũngcũng đưđươợcïc ssửử dudụngïng đđeểå cacấpáp năngnăng llưươợngïng hoahoặcëc chachạyïy mamáýy phaphátùt đđieiệnän

(45)

Haàm Biogas

(46)

Da Da à à u u sinh sinh ho ho ï ï c c

„„ LaLàø nhiênnhiên lieliệuäu cocóù thethểå thaythay thethếá nhiênnhiên lieliệuäu lolỏngûng hohóáa thathạchïch trongtrong chachạyïy mamáýy

„„ DaDầuàu ththựựcc vavậtät khikhi đđoốtát chacháýy íítt sinhsinh rara SOSO22 vavàø loaloạiïi nhiên

nhiên lieliệuuä dễdễ dadàngngø bịbị phânphân huhủyỷ sinhsinh họhọcc..

„„ DaDầuàu ththựựcc vavậtät khikhi đưđươợcïc ssửử dudụngïng đđeểå chachạyïy mamáýy ththưươờngøng hay hay lalàmøm nghẽnnghẽn đđoộngäng cơcơ do do cocóù chchứứaa nhienhiềuàu sasápùp vavàø đđoộä nhơnhớttù caocao

„„ VieViệcäc ssửử dudụngïng hỗnhỗn hơhợpïp dadầuàu ththựựcc vavậtät vavàø nhiênnhiên lieliệuäu hohóáa thathạchïch cocóù ttíínhnh khakhảû thithi caocao hơnhơn..

„„ VieViệcäc chiechiếtát dadầuàu ththựựcc vavậtät cũngcũng lalàmøm tăngtăng giagiáù thathànhønh ssửử dudụngïng loaloạiïi nhiênnhiên lieliệuäu nanàỳy

(47)
(48)

Ethanol Ethanol

„„

Vi Vi sinh sinh va va ä t ä t co co ù ù kha kha û û năng năng sa sa û n û n xua xua á t á t ethanol ethanol t t ừ ừ đư đư ơ ơ ø ng ø ng

„„

Ethanol (20%) Ethanol (20%) tro tro ä n ä n vơ vơ ù i ù i nhiên nhiên lie lie ä u ä u ho ho ù a ù a tha tha ï ch ï ch co co ù ù the the å å du du ø ng ø ng đ đ e e å å cha cha ï y ï y ma ma ù y ù y

90 -90 - 100100 9999

ChỉCh sốsoá octaneoctane

1313 4545

ĐĐieieåmåm chachaùyùy ((00C)C)

293293 855855

NhieNhieätät hohoùaùa hơihơi

44.044.0 27.227.2

NhiệäNhiett đođoátát cháùchayy (MJ/kg)(MJ/kg)

0.740.74 0.790.79

TT trọtroïngng (kg/L)(kg/L)

35-35-200200 7878

NhiệäNhiett đođoää sôisôi ((00C)C)

DầDaàuu lửlửaa Ethanol

Ethanol Tínhnh chachaáátt

(49)

BẮP

THÙNG CHỨA

XAY RỬA

NGUYÊN

LIỆU LÊN MEN

CHƯNG CẤT

LY TÂM HÓA

HƠI SẤY KHÔ

ĐÔNG KHÔ

SÀNG LỌC

CO2

Sa Sa û û n n xua xua á á t t Ethanol Ethanol

(50)

Sản xuất Ethanol trên thế giới (Triệu lít)

(51)

So sánh công nghệ sản xuất ethanol

Công nghệ truyền thống Công nghệ mới

(52)

Sa Sa û û n n xua xua á á t t Hydrogen Hydrogen

™™ Hydrogen Hydrogen lalàø nhiênnhiên liệliệuu lylýù ttưươởngngû , , khôngkhông gâygây ôô nhiễm

nhiễm môimôi trtrưươờngøng vvìì khikhi đđoốtát sasảnûn phaphẩmåm tatạọo rara chchỉỉ lalàø nnưươớcùc

™™ Hydrogen Hydrogen cocóù thethểå đưđươợcïc ssửử dudụngïng đđeểå chachạyïy mamáýy hoahoặcëc phaphátùt đđieiệnän

™™ Hydrogen Hydrogen cocóù thethểå đưđươợccï sảsảnn xuaxuấttá babằngngè cacáccù hehệä thothốngngá Quang

Quang đđieiệnän, , ĐĐieiệnän phânphân nnưươớcùc hoahoặcëc babằngèng cacácùc hehệä thốthốngng sinhsinh họhọcc

™™ NeNềnàn tatảngûng cucủảa NC NC nanàỳy hhììnhnh thathànhønh cacáchùch đđâyây 100 100 nămnăm, , khikhi BenemannBenemann phaphátùt hiehiệnän rara 1 1 loaloạiïi vi vi khuakhuẩnån

lam (

lam (AnabenaAnabena cylindricacylindrica) co) cóù khakhảû năngnăng sinhsinh HH22

(53)

Du Du ø ng ø ng naêng naêng l l ö ö ô ô ï ï ng ng ASMT

ASMT ñ ñ e e å å sa sa û û n n xua xua á á t t Hydrogen

Hydrogen

(54)

H

2

O

Hệ QH I

Hệ QH II

Ferredoxin

Hydrogenase

H

2

O

2

O

2

Ức chế

Quá trình sản xuất hydrogen bởi vi tảo

(55)

To To ù ù m m l l ö ö ô ô ï ï t t naêng naêng l l ö ö ô ô ï ï ng ng

sinh sinh ho ho ï ï c c

(56)

Butanol

Tách chiết

Thủy phân

Hóa khí

Nhiệt phân

Tăng cường H

Lên men

Khí tổng hợp

Chuyển ester hóa

SINH KHỐI

(57)

Ke Ke á t á t lua lua ä ä n n

™ ™ Vie Vie ä c ä c s s ử ử du du ï ng ï ng nhiên nhiên lie lie ä u ä u không không pha pha û i û i ho ho ù a ù a tha tha ï ch ï ch da da à n à n đư đư ơ ơ ï c ï c cha cha á p á p nha nha ä n ä n do do vie vie ä c ä c tăng tăng

nhanh

nhanh cu cu û a û a gia gia ù ù da da à u à u thô thô va va ø ø kh kh í í đ đ o o á t á t

™ ™ Thua Thua ä n ä n lơ lơ ï i ï i cu cu û a û a nhiên nhiên lie lie ä u ä u không không pha pha û i û i ho ho ù a ù a tha tha ï ch ï ch la la ø : ø :

™™ ĐĐaa dadaïngïng veveàà nguonguoànàn vavaøø đđịnhịnh dadaïngïng ((loloûngûng, , khkhíí, , raraénén))

™™ SạïSachch, , khôngkhông phaphatùùt thathaûiûi hoahoaëcëc giảûgiamm phaphaùtùt thảûthaii

™™ Không/Không/íítt sinhsinh khíkhí COCO22. . laømm giagiaûmûm ss ấáamm lênlên toàøtoann cầàucau

™™ TaTaùiùi tataïoïo đưđươơïcïc, , khokhoùù cacaïnïn kiekieätät

™™ ChaChaátát thảûthaii tataïoïo rara giảûgiamm, , táùtaii chếcheá đươđượïcc

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

CỉiHTca HOBbix orpaHiiqecKHx pcarenTOB HeopraHimec- Koro awaajiea.. The

Capital structure and rm performance: evidence from an emerging econom.. The Business

Khoa Moâi tröôøng vaø Taøi nguyeân Ñaïi hoïc Noâng

Khoa Moâi tröôøng vaø Taøi nguyeân Ñaïi hoïc Noâng Laâm Tp... Sau ñoù phaùt phieáu ngaãu nhieân theo töøng

Ñöôøng ñi vaø aûnh höôûng cuûa caùc chaát gaây oâ nhieãm khoâng khí phöùc taïp.. Kieåm soaùt oâ nhieãm khoâng khí caàn phaûi coù söï ñoàng thuaän cuûa nhieàu

Doøng naêng löôïng trong heä thoáng sinh thaùi.

Duy trì voøng tuaàn hoaøn nöôùc, taùi taïo nöôùc ngaàm, baûo veä khoái nöôùc.. Ñeäm baûo veä khoûi caùc ñieàu kieän khí haäu

Bằng phân tích lý thuyết và khảo sát thực tế tại Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (ĐH GTVT TP.HCM), nhóm tác giả đã phân tích, đánh giá và đo