CHƯƠNG 4
Năng lượng và sử dụng năng lượng
TS. Lê Quốc Tuấn Khoa Môi trường và Tài nguyên Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
Giơ Giơ ù ù i i thie thie ä ä u u chung chung
Vie Vie ä c ä c s s ử ử du du ï ng ï ng năng năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng tăng tăng lên lên theo theo s s ự ự pha pha ù t ù t trie trie å n å n cu cu û a û a công công nghie nghie ä p ä p
Nhu Nhu ca ca à u à u năng năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng bie bie á n á n đ đ o o ä ng ä ng ơ ơ û û mỗi mỗi quo quo á c á c gia gia , , liên liên quan quan đ đ e e á n á n s s ự ự tiêu tiêu thu thu ï ï nhiên nhiên lie lie ä u ä u va va ø ø
nâng
nâng cao cao đ đ ie ie à u à u kie kie ä n ä n so so á ng á ng
Hie Hie ä n ä n nay, nay, khoa khoa û ng û ng 85% 85% năng năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng cu cu û a û a the the á á giơ giơ ù i ù i đ đ e e à u à u t t ừ ừ ca ca ù c ù c nhiên nhiên lie lie ä u ä u ho ho ù a ù a tha tha ï ch ï ch
Nhiên Nhiên lie lie äu u ä ho ho ùa a ù tha tha ï ch ï ch chủ chu û ye ye áu u á la la ø ø than, than, da da àu u à
va va ø ø kh kh í í thiên thiên nhiên nhiên
Sử dụng năng lượng của thế giới năm 2006
Than 28.02%
Dầu lửa 35.27%
Khí tự nhiên 23.35%
Sinh khối, địa nhiệt dùng cho phát điện 0.5%
Năng lượng từ địa nhiệt, ASMT, gió, gỗ, chất thải 0.86%
Năng lượng điện nguyên tử 5.76%
Năng lượng thủy điện
6.24%
Sử dụng năng lượng
Trong Trong xu xu the the á á pha pha ù t ù t trie trie å n å n , , năng năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng nguyên nguyên t t ử ử , , kh kh í í thiên thiên nhiên nhiên va va ø ø da da à u à u da da à n à n thay thay the the á á than than
Vie Vie ä c ä c s s ử ử du du ï ng ï ng nhiên nhiên lie lie ä u ä u ho ho ù a ù a tha tha ï ch ï ch liên liên quan quan đ đ e e á n á n nhie nhie à u à u va va á n á n đ đ e e à à ve ve à à môi môi tr tr ư ư ơ ơ ø ng ø ng nh nh ư ư : : Pha Pha ù t ù t sinh sinh kh kh í í nha nha ø ø k k í í nh nh va va ø ø ca ca ù c ù c cha cha á t á t ô ô nhiễm nhiễm kha kha ù c ù c . .
Kh Kh í í thiên thiên nhiên nhiên co co ù ù the the å å thay thay the the á á than than trong trong pha pha ù t ù t đ đ ie ie ä n ä n v v ì ì í í t t kh kh í í tha tha û i û i va va ø ø năng năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng cao cao hơn hơn . .
Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng đư đư ơ ơ ï c ï c s s ử ử du du ï ng ï ng va va ø o ø o ca ca ù c ù c mu mu ï c ï c đí đí ch ch kha kha ù c ù c nhau nhau
Giơ Giơ ù ù i i thie thie ä ä u u chung chung
Mu Mu ï ï c c đí đí ch ch s s ử ử du du ï ï ng ng năng năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng
Sinh Sinh ra ra kh kh í í CO CO
22, SO , SO
22, , NO NO
xx, , va va ø ø bu bu ï i ï i
Gây Gây nên nên hie hie ä u ä u ứ ứ ng ng nha nha ø ø k k í í nh nh
A A Û Û nh nh h h ư ư ơ ơ û û ng ng cu cu û û a a vie vie ä ä c c đ đ o o á t á t cha cha ù ù y y nhiên nhiên lie lie ä ä u u
ho ho ù ù a a tha tha ï ï ch ch
Cha Cha ë t ë t pha pha ù ù r r ừ ừ ng ng , , đ đ o o á t á t nhiên nhiên lie lie ä u ä u ho ho ù a ù a tha tha ï ch ï ch la la ø m ø m gia gia tăng tăng no no à ng à ng đ đ o o ä ä ca ca ù c ù c kh kh í í nha nha ø ø k k í í nh nh
Hoa Hoa ï t ï t đ đ o o ä ä ng ng cu cu û a û a con con ng ng ư ư ơ ơ ø ø i i
Phát sinh khí nhà kính do hoạt động của con người
Phát thải khí nhà kính toàn cầu
Tăng Tăng c c ư ư ơ ơ ø ng ø ng ca ca ù c ù c “ “ be be å å ch ch ứ ứ a a ” ” CO CO
22nh nh ư ư r r ừ ừ ng ng , , bie bie å n å n khơi khơi
Gia Gia û m û m pha pha ù t ù t tha tha û i û i kh kh í í nha nha ø ø k k í í nh nh va va ø ø ca ca ù c ù c kh kh í í kha kha ù c ù c ba ba è ng è ng ca ca ù ch ù ch tăng tăng hie hie ä u ä u qua qua û û s s ử ử du du ï ng ï ng năng năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng
X X ử ử ly ly ù ù kh kh í í CO CO
2 2đ đ ã ã đư đư ơ ơ ï c ï c pha pha ù t ù t tha tha û i û i
S S ử ử du du ï ng ï ng nguo nguo à n à n năng năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng thay thay the the á á không không pha pha ù t ù t tha tha û i û i CO CO
22Ca Ca ù ù c c bie bie ä ä n n pha pha ù ù p p la la ø ø m m gia gia û û m m a a û û nh nh h h ư ư ơ ơ û û ng ng cu cu û û a a
vie vie ä c ä c đ đ o o á t á t nhiên nhiên lie lie ä ä u u ho ho ù ù a a tha tha ï ï ch ch
Tro Tro à ng à ng la la ï i ï i hoa hoa ë c ë c tro tro à ng à ng mơ mơ ù i ù i ca ca ù c ù c ca ca ù nh ù nh r r ừ ừ ng ng
Ta Ta ù ch ù ch CO CO
22t t ừ ừ kh kh í í tha tha û i û i va va ø ø đ đ em em chôn chôn trong trong lo lo ø ng ø ng bie bie å n å n hoa hoa ë c ë c va va ø o ø o ca ca ù c ù c be be å å ch ch ứ ứ a a đ đ ã ã la la á y á y he he á t á t kh kh í í t t ự ự
nhiên nhiên . .
S S ử ử du du ï ng ï ng vi vi ta ta û o û o đ đ e e å å ha ha á p á p thu thu CO CO
22va va ø ø s s ử ử du du ï ng ï ng vi vi ta ta û o û o nh nh ư ư la la ø ø nguo nguo à n à n dinh dinh d d ư ư ỡng ỡng sơ sơ ca ca á p á p
X X ử ử ly ly ù ù kh kh í í CO CO
22ba ba è ng è ng ca ca ù c ù c công công nghe nghe ä ä hie hie ä n ä n đ đ a a ï i ï i ( ( ha ha á p á p thu thu CO CO
22) )
Ca Ca ù ù c c bie bie ä n ä n pha pha ù ù p p x x ử ử ly ly ù ù CO CO
22Sử dụng CO
2để tạo ra sinh khối
Ph Ph ư ư ơng ơng th th ứ ứ c c x x ử ử ly ly ù ù CO CO
2 2( ( đ đ em em chôn chôn ) )
X X ử ử ly ly ù ù CO CO
2 2ba ba è è ng ng vi vi
ta ta û û o o
X X ử ử ly ly ù ù CO CO
2 2ba ba è è ng ng vi vi ta ta û û o o
Dùng vi tảo vừa xử lý nước thải vừa xử lý CO
2 CáCácc nhanhàø mamáyý phaphátùt đđieiệnnä dùdùngng than than đđunun sôisôi nnưươớccù đđeểå chachạyïy mamáýy phaphátùt đđieiệnän, , hiehiệuäu suasuấtát năngnăng llưươợngïng chchỉỉ đđaạtït 37%37%
SOSO22 lalàø nguyênnguyên nhânnhân lalàmøm giagiảmûm hiehiệuäu suasuấtát đđoốtát nhiênnhiên lieliệuuä . . XXửử lylýù llưưuu huyhuỳnhnhø trtrưươớccù khikhi đđoốttá than than hoahoặccë dudùngngø loaloạiïi than than cocóù chchứứaa íítt llưưuu huyhuỳnhønh..
DaDầuuà chchứứaa íítt llưưuu huỳhuỳnhnh hoahoặccë khkhíí thiênthiên nhiênnhiên ththưươờngngø đưđươợcïc ssửử dudụngïng
CóCó thểthể lalàmøm giagiảmmû phapháttù thathảiiû llưưuu huyhuỳnh, ønh, nhưnhưngng khôngkhông thethểå giagiảmûm phaphátùt thathảiûi COCO22 trongtrong cacácùc quaquáù trtrììnhnh
Tăng
Tăng hie hie ä ä u u sua sua á á t t s s ử ử du du ï ï ng ng nhiên nhiên lie lie ä ä u u
Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng nguyên nguyên t t ử ử
Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng thu thu û y û y đ đ ie ie ä n ä n
Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng thu thu û y û y trie trie à u à u
Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng so so ù ng ù ng
Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng gio gio ù ù
Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng đ đ ịa ịa nhie nhie ä t ä t
Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng ma ma ë t ë t trơ trơ ø i ø i
Ca Ca ù c ù c qua qua ù ù tr tr ì ì nh nh sinh sinh ho ho ï c ï c
Nguo Nguo à à n n năng năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng thay thay the the á á nhiên nhiên lie lie ä ä u u
ho ho ù ù a a tha tha ï ï ch ch
Nhà máy điện hạt nhân (năng lượng nguyên tử)
ChoCho năngnăng llưươợngngï lơlớnnù
ÍÍtt khkhíí thathảiûi
TaTạọo ra/rora/ròø rrỉỉ phophóngùng xaxạï ((nguynguy hiehiểmåm))
KhoKhóù xxửử lylýù sausau khikhi hehếttá sửsử dudụngngï
Hiện trạng phát triển năng lượng
nguyên tử trên thế giới
Nhà máy thủy điện
Có những tác động về môi trường như:
lũ lụt, giảm dòng chảy, vỡ đập Sạch, không ô nhiễm
Sử dụng lâu dài và tái phục hồi được
Năng lượng gió
Năng lượng địa nhiệt
Sử dụng năng lượng địa nhiệt năm 2005
Năng
Năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng t t ừ ừ
a a ù ù nh nh sa sa ù ng ù ng ma ma ë ë t t trơ trơ ø ø i i
Vai Vai tro tro ø ø năng năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng t t ừ ừ a a ù ù nh nh sa sa ù ù ng ng ma ma ë ë t t trơ trơ ø ø i i
TraTráiùi đđaấtát nhanhậnän 1/2.101/2.1099 năng
năng llưươợngïng ASMT ASMT phaphátùt rara..
34% 34% phaphảnûn xạxạ
42% 42% ssưươởiûi aấmám tratráiùi đđaấtát
23% 23% chocho vovòngøng tuatuầnàn hoahoànnø nnưươớccù
1% 1% tatạọo giogióù vavàø dodòngøng chachảỷy đđaạiïi ddưươngơng
0.023% 0.023% chocho quangquang hơhợpïp
Vai Vai tro tro ø ø năng năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng t t ừ ừ a a ù ù nh nh sa sa ù ù ng ng ma ma ë ë t t trơ trơ ø ø i i
Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng đ đ ie ie à u à u khie khie å n å n kh kh í í quye quye å n å n , , đ đ a a ï i ï i d d ư ư ơng ơng , , sinh sinh quye quye å n å n . .
Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng ma ma ë t ë t trơ trơ ø i ø i ca ca á p á p nhie nhie ä t ä t đ đ e e å å s s ư ư ơ ơ û i û i a a á m á m , , l l ư ư u u chuye chuye å n å n ca ca ù c ù c kho kho á i á i kh kh í í , , chuye chuye å n å n tha tha ø nh ø nh đ đ ie ie ä n ä n
năng năng … …
Năng Năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng cung cung ca ca á p á p cho cho tra tra ù i ù i đ đ a a á t á t tu tu ø y ø y thuo thuo ä c ä c
va va ø o ø o v v ĩ ĩ đ đ o o ä ä va va ø ø cao cao đ đ o o ä ä cu cu û a û a mỗi mỗi vu vu ø ng ø ng
Ma Ma ï ng ï ng l l ư ư ơ ơ ù ù i i b b ứ ứ c c xa xa ï ï ma ma ë ë t t trơ trơ ø ø i i trên trên ma ma ë ë t t đ đ a a á á t t
B B ứ ứ c c xa xa ï ï ma ma ë ë t t trơ trơ ø ø i i
Ha Ha á á p p thu thu naêng naêng l l ö ö ô ô ï ï ng ng
Ha Ha á á p p thu thu năng năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng ASMT ASMT
Quang
Quang hơ hơ ï ï p p cu cu û û a a th th ự ự c c va va ä t ä t
Ha Ha á á p p thu thu naêng naêng l l ö ö ô ô ï ï ng ng ASMT ASMT
S S ử ử du du ï ï ng ng năng năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng ASMT ASMT
Chuye
Chuyểånn thathàønhnh đđieiệänn năngnăng ChuyeChuyểånn thathàønhnh nhienhiệätt năngnăng
Bie Bie á á n n naêng naêng l l ö ö ô ô ï ï ng ng ASMT
ASMT tha tha ø ø nh nh ñ ñ ie ie ä ä n n naêng
naêng
Sơ đồ khối so sánh các nguồn năng lượng
Sử dụng toàn cầu 15 TW Năng lượng
gió 370 TW Năng lượng mặt
trời 89.000 TW
Naêng
Naêng l l ö ö ô ô ï ï ng ng sinh sinh
ho ho ï ï c c
Năng
Năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng sinh sinh ho ho ï ï c c
VaVậttä lieliệuuä sinhsinh hohọccï luônluôn đưđươợccï xemxem lalàø mộmộtt nguồnguồnn năngnăng llưươợngïng
VieViệcäc ssửử dudụngïng vavậtät lieliệuäu sinhsinh hohọcïc mơmớiùi giugiúpùp lalàmøm giagiảmûm vieviệcäc đđoốtát nhiênnhiên lieliệuäu hohóáa thathạchïch, , giagiảmûm phaphátùt thathảiûi khkhíí nhanhàø kkíínhnh
NăngNăng lưlươợngngï ttừừ vavậttä lieliệuuä sinhsinh họhọcc cócó thểthể đưđươợcïc sửsử dudụngngï trtrựựcc tietiếpáp nhnhưư đđoốtát hoahoặcëc chuyechuyểnån thathànhønh nhiênnhiên lieliệuäu sinhsinh hohọccï nhưnhư methane, ethanolmethane, ethanol
CaCácùc nguonguồnàn năngnăng llưươợngïng sinhsinh hohọcïc::
ĐoĐoátát sinhsinh khốákhoii, sa, sảûnn xuaxuatáát methane methane vàøva ethanol, daethanol, daàuàu thựthựcc vậvaätt
SaSaûnûn xuaxuaátát hydrogenhydrogen
Các nguồn tái tạo được
Các nguồn tiềm năng tương lai
Đ Đ o o á á t t sinh sinh kho kho á á i i
Sinh Sinh kho kho á i á i liên liên quan quan cha cha á t á t h h ư ư õu õu cơ cơ trong trong sinh sinh va va ä t ä t so so á ng á ng va va ø ø che che á t á t
Sinh Sinh kho kho á i á i t t ừ ừ ca ca ù c ù c nguo nguo à n à n nông nông nghie nghie ä p ä p , , cha cha á t á t tha tha û i û i sinh sinh hoa hoa ï t ï t va va ø ø công công nghie nghie ä p ä p
Nhie Nhie à u à u ph ph ư ư ơng ơng pha pha ù p ù p đư đư ơ ơ ï c ï c s s ử ử du du ï ng ï ng đ đ e e å å thu thu năng
năng l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng t t ừ ừ sinh sinh kho kho á i á i : : đ đ o o á t á t tr tr ự ự c c tie tie á p á p , ,
kh kh í í ho ho ù a ù a , , nhie nhie ä t ä t phân phân
Nh Nh ư ư õng õng va va á á n n đ đ e e à à khi khi sa sa û û n n xua xua á á t t năng năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng sinh sinh ho ho ï ï c c ơ ơ û û quy quy mô mô lơ lơ ù ù n n
S S ự ự co co ù ù sa sa ü n ü n cu cu û a û a đ đ a a á t á t
Năng Năng sua sua á t á t cu cu û a û a ca ca ù c ù c loa loa ø i ø i đư đư ơ ơ ï c ï c nuôi/tro nuôi/tro à ng à ng
S S ự ự be be à n à n v v ư ư õng õng cu cu û a û a môi môi tr tr ư ư ơ ơ ø ng ø ng
Ca Ca ù c ù c ye ye á u á u to to á á xã xã ho ho ä i ä i
S S ự ự nha nha ï y ï y ca ca û m û m ve ve à à kinh kinh te te á á
So So sa sa ù ù nh nh ca ca ù ù c c nguo nguo à à n n naêng naêng l l ö ö ô ô ï ï ng ng phu phu ï ï c c ho ho à à i i va va ø ø khoâng
khoâng phu phu ï c ï c ho ho à à i i ñö ñö ô ô ï ï c c
Biogas Biogas
( ( Kh Kh í í sinh sinh ho ho ï ï c c ) )
Kh Kh í í sinh sinh ho ho ï ï c c
LaLàø kếkếtt quaquảû cucủaả quaquáù trtrìnhình xxửử lýlý kkỵỵ khíkhí chấchấtt thảthảii cocóù BOD BOD caocao
KhKhíí sinhsinh hohọccï chchứứaa khoảkhoảngng 5050--75% la75% làø methanemethane
ƠỞÛ cacácùc nnưươớcùc phaphátùt trietriểnån, , trongtrong khukhu xxửử lylýù nnưươớcùc thathảiûi, , khkhíí sinhsinh hohọcïc đưđươợcïc ssửử dudụngïng đđeểå chachạyïy mamáýy bơmbơm bubùn/nøn/nưươớcùc thathảiiû vavàø cacấppá nhienhiệtät chocho hehệä thốthốngng xxửử lylýù kkỵỵ khíkhí
DuDùngøng chocho nanấuáu ănăn vavàø thathắpép sasángùng
NguoNguồnnà khkhíí sinhsinh họhọcc khakháccù lalàø ttừừ BãiBãi chônchôn lalấpáp cũngcũng đưđươợcïc ssửử dudụngïng đđeểå cacấpáp năngnăng llưươợngïng hoahoặcëc chachạyïy mamáýy phaphátùt đđieiệnän
Haàm Biogas
Da Da à à u u sinh sinh ho ho ï ï c c
LaLàø nhiênnhiên lieliệuäu cocóù thethểå thaythay thethếá nhiênnhiên lieliệuäu lolỏngûng hohóáa thathạchïch trongtrong chachạyïy mamáýy
DaDầuàu ththựựcc vavậtät khikhi đđoốtát chacháýy íítt sinhsinh rara SOSO22 vavàø loaloạiïi nhiên
nhiên lieliệuuä dễdễ dadàngngø bịbị phânphân huhủyỷ sinhsinh họhọcc..
DaDầuàu ththựựcc vavậtät khikhi đưđươợcïc ssửử dudụngïng đđeểå chachạyïy mamáýy ththưươờngøng hay hay lalàmøm nghẽnnghẽn đđoộngäng cơcơ do do cocóù chchứứaa nhienhiềuàu sasápùp vavàø đđoộä nhơnhớttù caocao
VieViệcäc ssửử dudụngïng hỗnhỗn hơhợpïp dadầuàu ththựựcc vavậtät vavàø nhiênnhiên lieliệuäu hohóáa thathạchïch cocóù ttíínhnh khakhảû thithi caocao hơnhơn..
VieViệcäc chiechiếtát dadầuàu ththựựcc vavậtät cũngcũng lalàmøm tăngtăng giagiáù thathànhønh ssửử dudụngïng loaloạiïi nhiênnhiên lieliệuäu nanàỳy
Ethanol Ethanol
Vi Vi sinh sinh va va ä t ä t co co ù ù kha kha û û năng năng sa sa û n û n xua xua á t á t ethanol ethanol t t ừ ừ đư đư ơ ơ ø ng ø ng
Ethanol (20%) Ethanol (20%) tro tro ä n ä n vơ vơ ù i ù i nhiên nhiên lie lie ä u ä u ho ho ù a ù a tha tha ï ch ï ch co co ù ù the the å å du du ø ng ø ng đ đ e e å å cha cha ï y ï y ma ma ù y ù y
90 -90 - 100100 9999
ChỉChỉ sốsoá octaneoctane
1313 4545
ĐĐieieåmåm chachaùyùy ((00C)C)
293293 855855
NhieNhieätät hohoùaùa hơihơi
44.044.0 27.227.2
NhiệäNhiett đođoátát cháùchayy (MJ/kg)(MJ/kg)
0.740.74 0.790.79
TTỉỉ trọtroïngng (kg/L)(kg/L)
35-35-200200 7878
NhiệäNhiett đođoää sôisôi ((00C)C)
DầDaàuu lửlửaa Ethanol
Ethanol TíTínhnh chachaáátt
BẮP
THÙNG CHỨA
XAY RỬA
NGUYÊN
LIỆU LÊN MEN
CHƯNG CẤT
LY TÂM HÓA
HƠI SẤY KHÔ
ĐÔNG KHÔ
SÀNG LỌC
CO2
Sa Sa û û n n xua xua á á t t Ethanol Ethanol
Sản xuất Ethanol trên thế giới (Triệu lít)
So sánh công nghệ sản xuất ethanol
Công nghệ truyền thống Công nghệ mới
Sa Sa û û n n xua xua á á t t Hydrogen Hydrogen
Hydrogen Hydrogen lalàø nhiênnhiên liệliệuu lylýù ttưươởngngû , , khôngkhông gâygây ôô nhiễm
nhiễm môimôi trtrưươờngøng vvìì khikhi đđoốtát sasảnûn phaphẩmåm tatạọo rara chchỉỉ lalàø nnưươớcùc
Hydrogen Hydrogen cocóù thethểå đưđươợcïc ssửử dudụngïng đđeểå chachạyïy mamáýy hoahoặcëc phaphátùt đđieiệnän
Hydrogen Hydrogen cocóù thethểå đưđươợccï sảsảnn xuaxuấttá babằngngè cacáccù hehệä thothốngngá Quang
Quang đđieiệnän, , ĐĐieiệnän phânphân nnưươớcùc hoahoặcëc babằngèng cacácùc hehệä thốthốngng sinhsinh họhọcc
NeNềnàn tatảngûng cucủảa NC NC nanàỳy hhììnhnh thathànhønh cacáchùch đđâyây 100 100 nămnăm, , khikhi BenemannBenemann phaphátùt hiehiệnän rara 1 1 loaloạiïi vi vi khuakhuẩnån
lam (
lam (AnabenaAnabena cylindricacylindrica) co) cóù khakhảû năngnăng sinhsinh HH22
Du Du ø ng ø ng naêng naêng l l ö ö ô ô ï ï ng ng ASMT
ASMT ñ ñ e e å å sa sa û û n n xua xua á á t t Hydrogen
Hydrogen
H
2O
Hệ QH IHệ QH II
Ferredoxin
Hydrogenase
H
2O
2O
2Ức chế
Quá trình sản xuất hydrogen bởi vi tảo
To To ù ù m m l l ö ö ô ô ï ï t t naêng naêng l l ö ö ô ô ï ï ng ng
sinh sinh ho ho ï ï c c
Butanol
Tách chiết
Thủy phân
Hóa khí
Nhiệt phân
Tăng cường H
Lên men
Khí tổng hợp
Chuyển ester hóa
SINH KHỐI
Ke Ke á t á t lua lua ä ä n n
Vie Vie ä c ä c s s ử ử du du ï ng ï ng nhiên nhiên lie lie ä u ä u không không pha pha û i û i ho ho ù a ù a tha tha ï ch ï ch da da à n à n đư đư ơ ơ ï c ï c cha cha á p á p nha nha ä n ä n do do vie vie ä c ä c tăng tăng
nhanh
nhanh cu cu û a û a gia gia ù ù da da à u à u thô thô va va ø ø kh kh í í đ đ o o á t á t
Thua Thua ä n ä n lơ lơ ï i ï i cu cu û a û a nhiên nhiên lie lie ä u ä u không không pha pha û i û i ho ho ù a ù a tha tha ï ch ï ch la la ø : ø :
ĐĐaa dadaïngïng veveàà nguonguoànàn vavaøø đđịnhịnh dadaïngïng ((loloûngûng, , khkhíí, , raraénén))
SạïSachch, , khôngkhông phaphatùùt thathaûiûi hoahoaëcëc giảûgiamm phaphaùtùt thảûthaii
Không/Không/íítt sinhsinh khíkhí COCO22. . làlaømm giagiaûmûm ssựự ấáamm lênlên toàøtoann cầàucau
TaTaùiùi tataïoïo đưđươơïcïc, , khokhoùù cacaïnïn kiekieätät
ChaChaátát thảûthaii tataïoïo rara giảûgiamm, , táùtaii chếcheá đươđượïcc