• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề ôn thi vào 10 - môn Địa lý - THCS Đông Dư

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề ôn thi vào 10 - môn Địa lý - THCS Đông Dư"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

UBND Huyện GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

Trường THCS Đông Dư Môn : Địa Lý. Khối 9

Đề 1 Thời gian kiểm tra:Tiết Thứ ngày / 4 /2021 Thời gian làm bài: 60 phút.

Họ và tên:………

Lớp:………

Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Số lượng các thành phần dân tộc ở nước ta là:

A: 14. B: 45. C: 54. D: 86.

Câu 2: Dân tộc Việt( Kinh) có nhiều kinh nghiệm A. thâm canh cây lúa nước.

B. làm ruộng bậc thang.

C. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.

D. chăn nuôi và làm nghề thủ công.

Câu 3: Đặc điểm đô thị hóa nào dưới đây không đúng với nước ta?

A. Các đô thị phần lớn có qui mô vừa và nhỏ.

B. Trình độ đô thị hóa thấp.

C. Tỉ lệ dân thành thị còn nhỏ.

D. Quá trình đô thị hóa đang diễn ra với tốc độ chậm.

Câu 4: Ở nước ta, dân số đông và gia tăng dân số vẫn còn cao không gây sức ép lên

A. phát triển kinh tế - xã hội. B. vấn đề về môi trường.

C. chất lượng cuộc sống. D. xu hướng già hóa dân số.

Câu 5: Đất phù sa ở nước ta có diện tích khoảng A. 3 triệu ha. B. 9 triệu ha.

C. 16 triệu ha. D. 33 triệu ha.

Câu 6: Đất Feralit không thích hợp với loại cây trồng nào sau đây?

A. Chè. B. Lúa. C. Cao su. D. Cà phê.

Câu 7: Cây nào sau đây là cây lương thực chính ở nước ta?

A. Lúa. B. Ngô. C. Khoai. D. Sắn.

Câu 8: Trong các nhân tố tự nhiên dưới đây, nhân tố nào có ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?

Điểm Lời phê của giáo viên

(2)

A. Đất. B. Nước. C. Khoáng sản. D. Sinh vật.

Câu 9: Đàn bò nước ta có qui mô lớn nhất thuộc vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.

C.Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.

Câu 10: Đối với ngành công nghiệp khai thác, nhân tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

A. Các nhân tố tự nhiên. B. Các nhân tố kinh tế- xã hội.

C.Thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. Chính sách phát triển công nghiệp.

Câu 11: Công nghiệp khai thác than phân bố ở tỉnh nào sau đây?

A. Thái Nguyên. B. Quảng Ninh.

C. Lạng Sơn. D. Tuyên Quang.

Câu 12: Ngành dịch vụ ở nước ta không bao gồm nhóm dịch vụ

A. tiêu dùng. B. sản xuất. C. công cộng. D. đô thị.

Câu 13: Các hoạt động dịch vụ ở nước ta thường tập trung ở những nơi nào sau đây?

A. Giàu tài nguyên khoáng sản. B. Có nhiều di tích lịch sử văn hóa.

C.Nhiều làng nghề truyền thống. D. Kinh tế phát triển và dân đông.

Câu 14: Tổng chiều dài đường sắt tuyến chính ở nước ta là

A. 2360 km. B. 2630 km. C. 2632 km. D. 3260 km.

Câu 15: Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm bao nhiêu % diện tích nước ta?

A. 4,5%. B. 13,4%. C. 15,6%. D. 30,7%.

Câu 16: Các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh/ thành phố nào sau đây?

A. Thái Bình. B. Quảng Ninh. C. Hải Phòng. D. Nam Định.

Câu 17: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do nguyên nhân nào sau đây?

A. Trình độ thâm canh cao nhất nước ta. B. Mở rộng diện tích canh tác cây lúa.

C. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu thuận lợi. D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn.

Câu 18: Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh.

Câu 19: Những ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là A. Cơ khí và sản xuất hàng tiêu dùng.

B. Chế biến lâm sản và sản xuất hàng tiêu dùng.

C.Thủy điện và chế biến lương thực thực phẩm.

D. Khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 20: Tỉnh/ thành phố nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên.

Câu 21: Các địa điểm sản xuất muối nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

(3)

A. Vĩnh Hảo, Lí Sơn. B. Non nước, mũi Né.

C. Cam Ranh- Đại Lãnh. D. Sa Huỳnh, Cà Ná.

Câu 22: Cây công nghiệp quan trọng nhất của Tây Nguyên là A. cà phê. B. chè. C. cao su. D. dâu tằm.

Câu 23: Nhân tố nào sau đây không có ý nghĩa tác động đến diện tích trồng cà phê ở Tây Nguyên?

A. Đất badan màu mỡ, diện tích đất chưa khai thác còn nhiều.

B. Địa hình có nhiều mặt bằng ở các cao nguyên xếp tầng.

C. Phát triển cây cà phê gắn với giải quyết việc làm, bảo vệ môi trường.

D. Phát triển cà phê thu hút được các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 24: Đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. Lý Sơn. B. Phú Quốc. C. Côn Đảo. D. Thổ Chu.

Câu 25: Dân cư và nguồn lao động ở Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây?

A. Mật độ dân số khá cao. B. Tỉ lệ gia tăng dân số cao.

C.Nguồn lao động dồi dào. D. Tập trung nhiều lao động lành nghề.

Câu 26: Tỉnh nào ở Đồng bằng sông Cửu Long vừa giáp với biển Đông vừa giáp vịnh Thái Lan?

A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Long An.

Câu 27: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất phù sa ngọt. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất feralit.

Câu 28: Việt Nam có đường bờ biển dài

A. 2360 km. B. 2630 km. C. 3260 km. D. 4600 km.

Câu 29: Hà Tây sát nhập vào Hà Nội năm nào sau đây?

A. 1954. B. 1976. C. 2008. D. 2009.

Câu 30: Số đơn vị hành chính cấp quận, huyện của Hà Nội hiện nay là

A. 12. B. 17. C. 29. D. 30.

Câu 31: Số tỉnh/ thành phố giáp biển ở nước ta là

A. 14. B. 28. C. 32. D. 63.

Câu 32: Số lượng loài cá trên vùng biển nước ta khoảng

A. 100 loài. B. 110 loài. C. 120 loài. D. 2000 loài.

Câu 33: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết các dân tộc ít người nào sau đây cư trú chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Gia-rai, Ê-đê, Chăm, Ra-glai, Chu-ru.

B. Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Mông.

C. Khơ-me, Chăm, Hoa, Cơ-ho, Rơ-măm.

D. Ba-na, Xơ-đăng, Bru- Vân Kiều, Xtiêng.

(4)

Câu 34: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có mật độ dân số cao bậc nhất cả nước?

A. An Giang, Kiên Giang, Cà Mau. B. Thái Bình, Hưng Yên, Bắc Ninh.

C.Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Thanh Hóa. D. Vĩnh Long, Bạc Liêu, Hậu Giang.

Câu 35: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.

C.Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 36: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết Tây Nguyên có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?

A. Lao Bảo. B. Bờ Y. C. Xa Mát. D. Tây Trang.

Câu 37: Cho bảng số liệu:

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1999- 2014

Năm 1999 2002 2005 2009 2014

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)

1,63 1,32 1,33 1,08 1,03

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta, giai đoạn 1999- 2014?

A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 38: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2005 và năm 2014 ( Đơn vị: %).

Năm Tổng số Thành phần kinh tế

Nhà nước Ngoài nhà nước Có vốn đầu tư nước ngoài

2005 100 38,4 45,6 16

2014 100 31,9 48,2 19,9

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2005 và năm 2014?

A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đò tròn. D. Biểu đồ đường.

Câu 39: Cho biểu đồ sau về tình hình kinh tế nước ta:

(5)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Qui mô, cơ cấu GDP nước ta phân theo ngành kinh tế, giai đoạn 2002 – 2014.

B. Qui mô, GDP nước ta phân theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2002 – 2014.

C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo ngành kinh tế, giai đoạn 2002 – 2014.

D. Cơ cấu GDP nước ta phân theo ngành kinh tế, giai đoạn 2002 – 2014.

Câu 40: Cho bảng số liệu:

Số thuê bao điện thoại và Internet ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2014 ( Đơn vị: nghìn thuê bao) Tiêu chí

Năm

Số thuê bao điện thoại Số thuê bao Internet

2005 15 845,0 210,0

2010 124 311,1 3 643,7

2014 142 548,1 6 000,5

Nhận xét nào sau đây đúng về số thuê bao điện thoại và Internet ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2014?

A. Số thuê bao điện thoại tăng 28 lần.

B. Số thuê bao Internet tăng 8,9 lần.

C. Số thuê bao điện thoại tăng chậm hơn thuê bao Internet.

D. Số thuê bao điện thoại tăng nhanh hơn thuê bao Internet.

BGH DUYÊT. TTCM GV RA ĐỀ

(6)

UBND Huyện GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

Trường THCS Đông Dư Môn : Địa Lý. Khối 9

Đề 2 Thời gian kiểm tra:Tiết Thứ ngày / 4 /2021 Thời gian làm bài: 60 phút.

Họ và tên:………

Lớp:………

Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C.Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 2: Các điểm dân cư của người Tày, Thái, Mường có tên gọi nào sau đây?

A. Làng, ấp. B. Bản. C. Buôn, p lây. D. Phum, sóc.

Câu 3: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta đang thay đổi theo xu hướng nào sau đây?

A.Tỉ trọng lao động nông, lâm, ngư nghiệp ít thay đổi.

B. Tỉ trọng lao động công nghiệp – xây dựng giảm.

C. Tỉ trọng lao động ngành dịch vụ tăng.

D. Tỉ trọng lao động nông, lâm, ngư nghiệp tăng.

Câu 4: Nguồn lao động nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Nguồn lao động dồi dào. B. Tỉ lệ lao động vẫn còn cao.

C.Lao động giàu kinh nghiệm sản suất. D. Chất lượng nguồn lao động chậm nâng cao.

Câu 5: Số lượng vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta hiện nay là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 6: Đất phù sa thích hợp với cây trồng nào sau đây?

A. Chè. B. Lúa. C. Cao su. D. Cà phê.

Câu 7: Vùng có diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta là

A.Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 8: Vùng phân bố chính của cây cao su là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.

C.Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.

Điểm Lời phê của giáo viên

(7)

Câu 9: Đàn trâu có quy mô lớn nhất thuộc vùng nào sau đây?

A.Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Tung Bộ.

C.Đồng bằng sông Hồng. D.Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 10: Khoáng sản nào sau đây có vai trò quan trọng đối với sự phát triển ngành công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu?

A. Than, dầu, khí. B. Sắt, man gan, chì, thiếc.

C.Apatit, pirit, photphorit. D. Sét, đá vôi, thạch anh.

Câu 11: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. Hòa Bình. B. Sơn La. C. Y-a-ly. D. Trị An.

Câu 12: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản gồm:

A. sản xuất đường, dầu thực vật. B. chế biến thịt, sữa, trứng.

C.làm nước mắm, sấy khô, đông lạnh. D. sản xuất rượu, bia, nước ngọt.

Câu 13: Tuyến đường bộ chạy dọc nước ta, từ Lạng Sơn đến Cà Mau là A. quốc lộ 14. B. quốc lộ 1A.

C. đường Hồ Chí Minh. D. quốc lộ 5.

Câu 14: Ngành viễn thông nước ta không có đặc điểm phát triển nào sau đây?

A. Mật độ điện thoại và thuê bao Internet tăng rất nhanh.

B. Năng lực viễn thông quốc tế, liên tỉnh tăng lên vượt bậc.

C. Các dịch vụ viễn thông ngày càng đa dạng và rộng khắp lãnh thổ.

D. Nước ta hòa mạng Internet vào cuối năm 2005.

Câu 15: Các trung tâm thương mại và dịch vụ lớn nhất nước ta là A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.

C.TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ. D. TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

Câu 16: Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. chè. B. cà phê. C. cao su. D. điều.

Câu 17: Địa điểm du lịch nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới?

A. Tam Đảo. B. Vịnh Hạ Long.

C. Hồ Ba Bể. D. Thị trấn SaPa.

Câu 18: Số lượng các tỉnh, thành phố của Đồng bằng sông Hồng là

A. 6. B. 9. C. 10. D. 11.

Câu 19: Lễ hội nào sau đây dài nhất trong năm ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Chợ Viềng. B. Phủ Giầy.

C. Chùa Hương. D. Chọi Trâu.

Câu 20: Bãi tắm Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Thừa Thiên Huế.

Câu 21: Cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, chăn nuôi trâu, bò ở Bắc Trung Bộ được phát triển ở khu vực nào sau đây?

(8)

A. Các đồng bằng ven biển. B. Vùng đất cát duyên hải.

C.Vùng gò đồi phía tây. D. Vùng núi phía tây.

Câu 22: Tỉnh/ thành phố nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có 2 di sản văn hóa thế giới?

A. Ninh Thuận. B. Đà Nẵng.

C. Quảng Nam. D. Bình Định.

Câu 23: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. mực, tôm, cá đông lạnh. B. sữa và các sản phẩm từ sữa.

C.các loại quả nhiệt đới. D. gạo và các sản phẩm chế biến gạo.

Câu 24: Hoa và quả rau ôn đới là sản phẩm nổi tiếng ở thành phố nào sau đây?

A. P lâycu. B. Buôn Ma Thuột. C. Đà Lạt. D. Kon Tum.

Câu 25:Trong vùng Tây Nguyên, chè được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

A. KonTum. B.GiaLai. C. Đắc Lắc. D. Lâm Đồng.

Câu 26: Trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là

A. Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa. C. TP Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu.

Câu 27: Trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không gặp những khó khăn nào sau đây?

A. Chất lượng môi trường đang suy giảm.

B. Thiếu nước tưới vào mùa khô.

C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm biến động.

D. Thiếu nguồn lao động có chất lượng cao.

Câu 28: Trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, đất phù sa ngọt chủ yếu tập trung ở

A. phía Nam vùng, thuộc các tỉnh Cà Mau, Bạc Liêu.

B. dọc hai bên bờ sông Tiền, sông Hậu.

C. dải đất ven biển Đông.

D. dải đất ven vịnh Thái Lan.

Câu 29: Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Cửu Long

A. thấp hơn cả nước. B. cao hơn cả nước.

C.bằng tỉ lệ chung cả nước. D. thấp nhất nước ta.

Câu 30: Tỉnh nào sau đây giáp phía tây của thủ đô Hà Nội?

A. Bắc Giang. B. Hà Nam. C. Hưng Yên. D. Phú Thọ.

Câu 31: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết Hải Phòng là trung tâm kinh tế có qui mô nào?

A. Rất lớn. B. Lớn. C. Vừa. D. Nhỏ.

Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy sắp xếp các trung tâm kinh tế sau theo thứ tự giảm dần về quy mô?

A. Hà Nội, Vũng Tàu, Huế, Nha Trang.

B. Hà Nội, Huế, Vũng Tàu, Nha Trang.

(9)

C. Hà Nội, Nha Trang, Vũng Tàu, Huế.

D. Hà Nội, Vũng Tàu, Nha Trang, Huế.

Câu 33: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện Trà Nóc, Cà Mau thuộc vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.

C.Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 34: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?

A. Hải Phòng. B. Dung Quất. C. Vũng Tàu. D. Trà Vinh.

Câu 35; Dựa vào bản đồ Du lịch ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết bãi biển Lăng Cô ở tỉnh nào sau đây?

A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Thừa Thừa Huế.

Câu 36: Cho biết số liệu:

Độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên, năm 2014 Các tỉnh Kon

Tum

Gia Lai Đắc Lắc Đắc Nông Lâm Đồng Độ che phủ

rừng(%)

62,4 40,1 38,7 39 52,5

Tỉnh nào sau đây có độ che phủ rừng cao nhất và thấp nhất ở Tây Nguyên năm 2014?

A. KonTum, Đắc Lắc. B. Gia Lai, Lâm Đồng.

C. Đắc Nông, Gia Lai. D. Lâm Đồng, Kon Tum.

Câu 37: Cho biểu đồ về nguồn lao động nước ta năm 2014; ( đơn vị:%).

(10)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị, nông thôn và theo đào tạo, năm 2014.

B. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn năm 2014.

C. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo trình độ đào tạo năm 2014.

D. Quy mô lực lượng lao động phân theo thành thị, nông thôn và theo đào tạo, năm 2014.

Câu 38: Cho bảng số liệu:

Số lượng đàn trâu, bò nước ta, năm 2000 và năm 2014 ( Đơn vị: nghìn con)

Năm Đàn

2000 2014

Trâu 2897,2 2521,4

Bò 4127,9 5234,3

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện số lượng đàn trâu, bò nước ta năm 2000 và năm 2014?

(11)

A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột ghép. D.

Biểu đồ đường.

Câu 39: Cho bảng số liệu:

Tổng số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam, năm 2015 ( Đơn vị: triệu USD)

Vùng Vốn đầu tư

Cả nước 281 882,5

Đông Nam Bộ 122 544,5

Các vùng khác 159 338,0

Vùng Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % tổng số vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam năm 2015?

A. 34,4%. B. 43,4%. C. 56,6%. D. 65,6%.

Câu 40: Cho biểu đồ:

Cơ cấu sử dụng lao động phân theo ngành ở nước ta, giai đoạn 2000- 2014

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động của các ngành kinh tế nước ta giai đoạn 2000- 2014?

A. Tỉ trọng lao động ngành nông, lâm, ngư nghiệp giảm 18,8%.

B. Tỉ trọng lao động ngành nông, lâm, ngư nghiệp tăng 8,3%.

C. Tỉ trọng lao động ngành dịch vụ tăng 8,3%.

D. Tỉ trọng lao động ngành công nghiệp – xây dựng tăng 18,8%.

BGH duyệt TTCM GV ra đề

(12)
(13)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

So sánh và giải thích sự khác biệt về hướng chuyên môn hóa trong sản xuất cây công nghiệp lâu năm giữa hai vùng chuyên canh Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam

Khó khăn nào sau đây không phải là khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.. Rét đậm, rét hại, sương

Câu 2: (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp lâu năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2005A. Vẽ biểu đồ thể hiện

Để phát triển nông lâm nghiệp các vùng Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ đã có những giải pháp nào?.. - Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ: Thâm canh lúa trên ruộng

Câu 25.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.. A.Thủ

Sóc Trăng Câu 31: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng ĐBSCL là ngành sản xuất nào đây.. Sản xuất hàng

Câu 12: Tuyến đường nào sau đây có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện miền núi phía tây của Bắc Trung Bộ.. Đường Hồ

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đang khai thác đồng.. Câu 59: Vấn đề có ý nghĩa hàng