Trường THPT Lương Văn Cù Lớp: 10A...
Họ tên:...
STT: ...
Năm học 2018 - 2019 Kiểm tra 1 tiết Môn : Tin học (HKI)
Điểm Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TL
Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
TL
Chú ý: Trả lời (TL) là một ký tự HOA không xóa và không sửa; không bỏ trống ô TL nào.
Câu
1 Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
A. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.
B. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng hợp ngữ và ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao.
C. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.
D. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy sang hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.
Câu 2
Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:
A. Hợp ngữ có thể chạy trực tiếp trên máy tính mà không phải qua chương trình dịch.
B. Chỉ cần một chương trình dịch để dịch tất cả các chương trình viết bằng NNLT bậc cao sang ngôn ngữ máy.
C. Sử dụng ngôn ngữ máy để viết chương trình không thuận tiện với người lập trình.
D. Hợp ngữ là NNLT bậc cao.
Câu 3
“Là ngôn ngữ dùng để viết chương trình cho máy tính”. Đây là khái niệm của…
A. Ngôn ngữ máy B. Hợp ngữ C. Ngôn ngữ bậc cao D. NNLT E. Chương trình dịch Câu
4 Ngôn ngữ máy có những đặc điểm cơ bản nào sau đây?
A. Các câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, thích hợp với đông đảo người lập trình
B. Là ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện, chương trình phụ thuộc rất nhiều vào phần cứng của máy tính.
C. Là ngôn ngữ cho phép người lập trình sử dụng một số từ tiếng Anh viết tắt để thể hiện các lệnh, nó chỉ thích hợp với những nhà lập trình chuyên nghiệp.
D. Tất cả đều sai.
Câu 5
Điền vào chỗ trống (…) với phương án thích hợp: “Thuật toán để giải một bài toán là dãy
… các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy từ … của bài toán, ta nhận được … cần tìm”
A. hữu hạn - Input - Output B. vô hạn - Input - Output C. hữu hạn - Output - Input D. vô hạn - thuật toán - kết quả Câu
6 Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối, ta dùng biểu tượng hình?
A. Hình mũi tên B. Hình Ô val C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 7
Sau khi kết thúc thuật toán, ta nhận được Output cần tìm. Đây là tính chất nào của thuật toán?
A. Tính đúng đắn B. Tính kế thừa C. Tính xác định D. Tính dừng Câu
8 “Là một việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện”. Đây là khái niệm của...
A. thuật toán B. mã hóa thông tin C. bài toán D. NNLT
Câu Hãy ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với một chức năng tương ứng ở cột bên phải trong bảng sau:
TÊN THIẾT BỊ CHỨC NĂNG
9. RAM
10. Thiết bị vào 11. Bộ điều khiển 12. Bộ xử lý trung tâm
A. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình.
B. Lưu trữ dữ liệu cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá trình xử lý. Nó không lưu trữ dữ liệu lâu dài.
C. Đưa dữ liệu vào máy tính.
D. Điều khiển hoạt động đồng bộ của các bộ phận trong máy tính và các thiết bị ngoại vi liên quan.
E. Đưa thông tin vào máy tính.
F. Chứa các chương trình hệ thống cần thiết không thể xóa, chỉ dùng để đọc.
Câu 13
Thiết bị ra gồm: ...
A. chuột, máy quét, máy in, bàn phím. B. màn hình, máy chiếu, loa và tai nghe.
C. chuột, bàn phím, môđem, máy quét. D. máy chiếu, chuột, máy quét.
Câu 14
Phát biểu nào sau đây về ROM là sai?
A. ROM là bộ nhớ trong.
B. Dữ liệu trong ROM không bị mất khi mất điện/ tắt máy.
C. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc/ ghi dữ liệu.
D. ROM chứa 1 số chương trình hệ thống.
Câu 15
Bộ xử lý trung tâm gồm các bộ phận chính nào?
A. Bộ nhớ ngoài, bộ nhớ trong B. Bộ điều khiển, bộ số học và lôgic
C. Cả A và B D. Bộ nhớ trong, bộ điều khiển, bộ số học và lôgic Câu
16
Hãy chọn phát biểu đúng về nguyên lý Phôn Nôi – man trong các phát biểu sau:
A. Là tổng hợp của các nguyên lý: Mã hóa nhị phân, Lưu trữ chương trình, Điều khiển bằng chương trình, Truy cập theo địa chỉ.
B. Là tổng hợp của các nguyên lý: Mã hóa nhị phân, Lưu trữ chương trình, Điều khiển bằng chương trình, Truy cập các lệnh trong chương trình
C. Là tổng hợp của các nguyên lý: Truy cập theo địa chỉ, Lưu trữ dữ liệu, Điều khiển bằng chương trình, Mã hóa nhị phân.
D. Là tổng hợp của các nguyên lý: Lưu trữ dữ liệu, Điều khiển bằng chương trình, Truy cập theo địa chỉ, Mã hóa nhị phân.
Câu
17 Hãy cho biết dạng thông tin bạn Tâm nhận được trong những trường hợp sau: “Tâm xem truyện tranh “Thánh Gióng” (không có âm thanh) trên đĩa E”
A. Dạng văn bản + Dạng hình ảnh B. Dạng văn bản C. Dạng hình ảnh + Dạng âm thanh D. Dạng âm thanh Câu
18
Trong tin học, dữ liệu là?
A. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy B. Biểu diễn thông tin dạng văn bản.
C. Các số liệu. D. Hiểu biết về một thực thể.
Câu 19
Đơn vị đo thông tin thường dùng là đơn vị nào?
A. byte (B) B. bit C. KB D. MB
Câu
20 Bảng mã ASCII mã hoá được bao nhiêu ký tự khác nhau?
A. 255 B. 256 C. 28 D. câu B và C đúng
Câu
21 Thông tin có thể phân loại thành …?
A. văn bản, hình ảnh, âm thanh B. số nguyên, số thực
C. số, phi số D. các dạng khác Câu
22
Hai ký hiệu là chữ số 0 và chữ số 1 được dùng cho hệ cơ số nào?
A. hệ cơ số 10 B. hệ cơ số 16 C. hệ cơ số 2 D. hệ cơ số 8 Câu
23 Trong các khẳng định sau đây, đẳng thức nào là đúng?
A. 1 KB = 1000 B B. 1 KB = 1024 B C. 1 KB = 100x2 B D. 1KB = 102 B Câu
24
Trong hệ cơ số 16 (hệ hexa) thì ký tự E có giá trị tương ứng bằng bao nhiêu trong hệ cơ số 10 (hệ thập phân)?
A. 12 B. 15 C.13 D. 14 B. TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1 (1.0 đ): Hãy biểu diễn số nguyên 1 byte và số thực dấu phẩy động sau:
a) -2910 = ……….
b) 5678,43 = ………
Câu 2 (3.0 đ) Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2, …, aN. Cần sắp xếp các số hạng để dãy A trở thành dãy không giảm (tức là ai ≤ ai+1).
* Xác định bài toán:
- Input: Số nguyên dương N và dãy A: a1, a2, …, aN
- Output: Dãy A trở thành dãy không giảm
a) Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành thuật toán bằng cách liệt kê các bước để giải bài toán này? (1.0 đ)
Bước 1: Nhập số nguyên dương N và dãy A: a1, a2, …, aN;
Bước 2: M ← N
Bước 3: Nếu ………. thì đưa ra dãy A đã được sắp xếp, rồi kết thúc;
Bước 4: M ← M - 1; ………..;
Bước 5: i ← i + 1;
Bước 6: Nếu i > M thì ……….;
Bước 7: Nếu ……… thì tráo đổi ai và ai+1 cho nhau;
Bước 8: Quay lại Bước 5
b) Cho dãy A: 15, 30, 15. Hãy xác định bài toán và chạy tay thuật toán trên với dãy số vừa cho? (2.0 đ)
BÀI LÀM
* Xác định bài toán: (0.5 đ)
….………..
….………..
* Chạy tay thuật toán: (1.5 đ)
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
HẾT
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT!
Trường THPT Lương Văn Cù Lớp: 10A...
Họ tên:...
STT: ...
Năm học 2018 - 2019 Kiểm tra 1 tiết Môn : Tin học (HKI)
Điểm Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TL
Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
TL
Chú ý: Trả lời (TL) là một ký tự HOA không xóa và không sửa; không bỏ trống ô TL nào.
Câ
u 1 Hãy cho biết dạng thông tin bạn Tâm nhận được trong những trường hợp sau: “Tâm xem bài làm văn của bạn Hương”
A. Dạng văn bản B. Dạng âm thanh + Dạng văn bản
C. Dạng hình ảnh D. Dạng văn bản + Dạng hình ảnh
Câ u 2
Trong tin học, dữ liệu là ....
A. dãy bit biểu diễn thông tin trong máy B. các số liệu
C. biểu diễn thông tin dạng văn bản D. hiểu biết về một thực thể Câ
u 3
Bảng mã Unicode sử dụng bao nhiêu bit để mã hoá ký tự?
A. 16 B. 2 C. 8 D. Tất cả đều sai
Câ
u 4 Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau?
A. ROM chứa một số chương trình hệ thống do người sử dụng nạp vào B. ROM chứa một số chương trình hệ thống được hãng sản xuất nạp sẵn.
C. ROM dữ liệu trong ROM không thể xóa được D. Khi tắt máy dữ liệu trong ROM không bị mất đi Câ
u 5 Ngôn ngữ bậc cao có những đặc điểm cơ bản nào sau đây?
A. Là ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện, chương trình phụ thuộc rất nhiều vào phần cứng của máy tính.
B. Các câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, thích hợp với đông đảo người lập trình
C. Là ngôn ngữ cho phép người lập trình sử dụng một số từ tiếng Anh viết tắt để thể hiện các lệnh, nó chỉ thích hợp với những nhà lập trình chuyên nghiệp.
D. Dùng để viết chương trình cho máy tính.
Câ u 6
Nguyên lý Phôn-Nôiman đề cập đến vấn đề nào?
A. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
B. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình, truy cập ngẫu nhiên.
C. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
D. Điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
Câ
u 7 “Là ngôn ngữ dùng để viết chương trình cho máy tính”. Đây là khái niệm của…
A. Ngôn ngữ máy B. Hợp ngữ C. Ngôn ngữ bậc cao D. Chương trình dịch E. NNLT
Câ u 8
Thông tin loại phi số không thể hiện ở dạng nào?
A. văn bản B. hình ảnh C. âm thanh D. số thực Câ
u 9 Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
A. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.
B. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng hợp ngữ và ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao.
C. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.
D. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy sang hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.
Câ u 10
Sau khi thực hiện một thao tác nào đó thì hoặc là thuật toán kết thúc hoặc là có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo. Đây là tính chất nào của thuật toán?
A. Tính đúng đắn B. Tính kế thừa C. Tính xác định D. Tính dừng Câ
u 11
Hệ nhị phân còn được gọi là ...
A. hệ cơ số 2 B. hệ cơ số 8 C. hệ cơ số 10 D. hệ cơ số 16 Câ
u 12
Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. webcam B. môđem C. chuột D. máy quét
Câ u 13
Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị sau?
A. byte (B) B. TB C. KB D. MB E. GB
Câ u 14
Để thể hiện thao tác nhập/xuất thông tin trong sơ đồ khối, ta dùng biểu tượng hình?
A. Hình mũi tên B. Hình Ô val C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câ
u 15
Trong hệ cơ số 16 (hệ hexa) thì ký tự D có giá trị tương ứng bằng bao nhiêu trong hệ cơ số 10 (hệ thập phân)?
A. 13 B. 15 C. 12 D. 14 E. 11
Câ u 16
Hãy chỉ ra phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu dưới đây:
A. Hợp ngữ có thể chạy trực tiếp trên máy tính mà không phải qua chương trình dịch.
B. Chỉ cần một chương trình dịch để dịch tất cả các chương trình viết bằng NNLT bậc cao sang ngôn ngữ máy.
C. Sử dụng ngôn ngữ máy để viết chương trình thuận tiện với máy tính.
D. Hợp ngữ là NNLT bậc cao.
Câ
u Hãy ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với một chức năng tương ứng ở cột bên phải trong bảng sau:
TÊN THIẾT BỊ CHỨC NĂNG
17. RAM 18. Thiết bị ra 19. CPU
20. Bộ nhớ ngoài
A. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình.
B. Chứa các chương trình hệ thống cần thiết không thể xóa, chỉ dùng để đọc.
C. Lưu trữ dữ liệu lâu dài với dung lượng lưu trữ có thể rất lớn tùy thuộc dung lượng đĩa.
D. Dữ liệu lưu trên thiết bị sẽ mất khi tắt máy, tốc độ đọc/ghi nhanh.
E. Đưa dữ liệu ra từ máy tính.
F. Nơi thực hiện chương trình và lưu dữ liệu đang được xử lý.
Câ u 21
Điền vào chỗ trống (…) với phương án thích hợp: “Thuật toán để giải một bài toán là dãy
… các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy từ … của bài toán, ta nhận được … cần tìm”
A. hữu hạn - Input - Output B. vô hạn - Input - Output
C. hữu hạn - Output - Input D. vô hạn - thuật toán - kết quả Câ
u 22
1KB = bao nhiêu byte (B)?
A. 1024 B. 8 C. 210 D. câu A và C đúng Câ
u 23
“Là một việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện”. Đây là khái niệm của...
A. thuật toán B. mã hóa thông tin C. bài toán D. NNLT Câ
u 24
“Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để lưu trữ, xử lý như những dữ liệu khác”. Đây là phát biểu của nguyên lý nào?
A. Nguyên lý mã hóa nhị phân B. Nguyên lý lưu trữ chương trình
C. Nguyên lý truy cập theo địa chỉ D. Nguyên lý điều khiển bằng chương trình B. TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1 (1.0 đ). Hãy biểu diễn số nguyên 1 byte và số thực dấu phẩy động sau:
a) 9610 = ……….
b) -0,000643 = ………
Câu 2 (3.0 đ) Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2, …, aN. Tìm giá trị lớn nhất - Max - của dãy A.
Em hãy thực hiện các yêu cầu sau:
* Xác định bài toán:
- Input: Số nguyên dương N và dãy A: a1, a2, …, aN.
- Output: Giá trị của Max.
a) Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành thuật toán bằng cách liệt kê các bước để giải bài toán này? (1.0 đ)
Bước 1: Nhập số nguyên dương N và dãy A: a1, a2, …, aN;
Bước 2: Max ←
a
1, ……….;Bước 3: Nếu ………. thì đưa ra giá trị Max, rồi kết thúc;
Bước 4
Bước 4.1: Nếu
a
i > Max thì ……… ;Bước 4.2: i ← i + 1, ………;
b) Cho dãy A: 15, 30, 15. Hãy xác định bài toán và chạy tay thuật toán trên với dãy số vừa cho? (2.0 đ)
BÀI LÀM
* Xác định bài toán: (0.5 đ)
….………..
….………..
* Chạy tay thuật toán: (1.5 đ)
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
HẾT
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT!
Trường THPT Lương Văn Cù Lớp: 10A...
Họ tên:...
STT: ...
Năm học 2018 – 2019 Kiểm tra 1 tiết Môn : Tin học (HKI)
Điểm Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TL
Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
TL
Chú ý: Trả lời (TL) là một ký tự HOA không xóa và không sửa; không bỏ trống ô TL nào.
Câu
1 Để thể hiện thao tác tính toán, gán trong sơ đồ khối, ta dùng biểu tượng hình?
A. Hình mũi tên B. Hình Ô val C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu
2 Trong các khẳng định sau đây, những đẳng thức nào là đúng?
A. 1KB = 1000 B B. 1MB = 1000000 B C. 1KB = 1024 B D. 1KB = 23 B Câu
3 Hãy cho biết dạng thông tin bạn Tâm nhận được trong những trường hợp sau: “Tâm xem truyện tranh “Thánh Gióng” (không có âm thanh) trên đĩa E”
B. Dạng văn bản + Dạng hình ảnh B. Dạng văn bản C. Dạng hình ảnh + Dạng âm thanh D. Dạng âm thanh Câu
4
Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để lưu trữ và xử lý như những dữ liệu khác.
Đây là phát biểu của nguyên lý nào?
A. Điều khiển bằng chương trình B. Mã hóa nhị phân C. Phôn Nôi-man D. Truy cập theo địa chỉ E. Lưu trữ chương trình
Câu
5 Hợp ngữ có những đặc điểm cơ bản nào sau đây?
A. Là ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện, chương trình phụ thuộc rất nhiều vào phần cứng của máy tính.
B. Các câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, thích hợp với đông đảo người lập trình
C. Là ngôn ngữ được thể hiện bằng mã nhị phân hoặc hexa.
D. Ngôn ngữ viết chương trình mà máy tính không thực hiện được và cần phải chuyển sang ngôn ngữ máy.
Câu
6 Trong hệ cơ số 16 (hệ hexa) thì ký tự B có giá trị tương ứng bằng bao nhiêu trong hệ cơ số 10 (hệ thập phân)?
A. 11 B. 15 C. 12 D. 14 E. 13
Câu
7 “Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác”. Đây là tính chất nào của thuật toán?
A. Tính đúng đắn B. Tính kế thừa C. Tính xác định D. Tính dừng Câu
8 Thiết bị ra gồm: ..…?
A. chuột, máy quét, máy in, bàn phím. B. màn hình, máy chiếu, loa và tai nghe.
C. chuột, bàn phím, môđem, máy quét. D. máy chiếu, chuột, máy quét.
Câu
9 Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị sau?
A. B B. PB C. KB D. MB E. GB F. TB
Câu 10
Thông tin có thể phân loại thành …?
B. văn bản, hình ảnh, âm thanh B. số nguyên, số thực C. số, phi số D. các dạng khác Câu
11 Hệ hexa còn được gọi là ...
A. hệ cơ số 2 B. hệ cơ số 8 C. hệ cơ số 10 D. hệ cơ số 16 Câu
12
Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
A. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.
B. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng hợp ngữ và ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao.
C. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.
D. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy sang hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.
Câu
13 Đơn vị đo thông tin thường dùng là đơn vị nào?
A. byte (B) B. bit C. KB D. MB
Câu
14 “Là ngôn ngữ dùng để viết chương trình cho máy tính”. Đây là khái niệm của…
A. NNLT B. Hợp ngữ C. Ngôn ngữ bậc cao D. Chương trình dịch E. Ngôn ngữ máy Câu
15
Điền vào chỗ trống (…) với phương án thích hợp: “Thuật toán để giải một bài toán là dãy
… các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy từ … của bài toán, ta nhận được … cần tìm”
A. hữu hạn - Input - Output B. vô hạn - Input - Output C. hữu hạn - Output - Input D. vô hạn - thuật toán - kết quả Câu
16
Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:
A. Hợp ngữ có thể chạy trực tiếp trên máy tính mà không phải qua chương trình dịch.
B. Chỉ cần một chương trình dịch để dịch tất cả các chương trình viết bằng NNLT bậc cao sang ngôn ngữ máy.
C. Sử dụng ngôn ngữ máy để viết chương trình thuận tiện với máy tính.
D. Hợp ngữ là NNLT bậc cao.
Câu Hãy ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với một chức năng tương ứng ở cột bên phải trong bảng sau:
TÊN THIẾT BỊ CHỨC NĂNG
17. Bộ nhớ trong 18. Bộ số học/logic 19. Thiết bị vào 20. Bộ nhớ ngoài
A. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình.
B. Nơi thực hiện chương trình và lưu trữ dữ liệu đang được xử lý.
C. Lưu trữ dữ liệu lâu dài với dung lượng lưu trữ có thể rất lớn tùy thuộc dung lượng đĩa.
D. Đưa thông tin vào máy tính.
E. Đưa dữ liệu ra từ máy tính.
F. Thực hiện các phép toán số học và logic Câu
21 Phát biểu nào sau đây về RAM là sai?
A. RAM là bộ nhớ trong.
B. RAM là bộ nhớ trong có thể đọc/ghi dữ liệu.
C. Dữ liệu trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy D. RAM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu.
Câu
22 Bộ mã ASCII (American Standard Code for Information) mã hóa được:…
A. 128 kí tự B. 256 kí tự C. 512 kí tự D. 1024 kí tự Câu
23
Nguyên lý Phôn-Nôiman đề cập đến vấn đề nào?
A. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
B. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình, truy cập ngẫu nhiên.
C. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
D. Điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
Câu
24 “Là một việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện”. Đây là khái niệm của…?
A. thuật toán B. mã hóa thông tin C. bài toán D. NNLT B. TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1 (1.0 đ). Hãy biểu diễn số nguyên 1 byte và số thực dấu phẩy động sau:
a) +3610 = ……….
b) 578,03 = ………..
Câu 2 (3.0 đ): Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau: a1, a2, …, aN và số nguyên k. Cần biết có hay không chỉ số i (1 ≤ i ≤ N) mà ai = k. Nếu có hãy cho biết chỉ số đó.
* Xác định bài toán:
- Input: Số nguyên dương N và dãy A: a1, a2, …, aN và khóa k.
- Output: + Thông báo chỉ số i mà ai = k.
Hoặc + Thông báo không có số hạng nào trong dãy A có giá trị bằng k.
a) Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành thuật toán bằng cách liệt kê các bước để giải bài toán này? (1.0 đ)
Bước 1: Nhập N, dãy A: a1,a2,…, aN và ………..;
Bước 2: ………..;
Bước 3: Nếu ………. thì thông báo chỉ số i, rồi kết thúc;
Bước 4: i ← i +1;
Bước 5: Nếu i > N thì ………., rồi kết thúc;
Bước 6: Quay lại Bước 3;
b) Cho dãy A: 5, 30, 15 và k = 15. Hãy xác định bài toán và chạy tay thuật toán trên với dãy số vừa cho? (2.0 đ)
BÀI LÀM
* Xác định bài toán: (0.5 đ)
….………..
….………..
* Chạy tay thuật toán: (1.5 đ)
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
HẾT
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT!
Trường THPT Lương Văn Cù Lớp: 10A...
Họ tên:...
STT: ...
Năm học 2018 - 2019 Kiểm tra 1 tiết Môn : Tin học (HKI)
Điểm Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TL
Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
TL
Chú ý: Trả lời (TL) là một ký tự HOA không xóa và không sửa; không bỏ trống ô TL nào.
Câu Hãy ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với một chức năng tương ứng ở cột bên phải trong bảng sau:
TÊN THIẾT BỊ CHỨC NĂNG
1. ROM 2. Thiết bị vào 3. Bộ nhớ trong 4. Bộ điều khiển
A. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình.
B. Chứa các chương trình hệ thống cần thiết không thể xóa, chỉ dùng để đọc.
C. Nơi thực hiện chương trình và lưu trữ dữ liệu đang được xử lý.
D. Điều khiển hoạt động đồng bộ của các bộ phận trong máy tính và các thiết bị ngoại vi liên quan.
E. Đưa dữ liệu ra từ máy tính.
F. Đưa thông tin vào máy tính.
Câu
5 Hệ đếm chỉ dùng các ký hiệu từ 0 …9 được dùng cho hệ cơ số nào?
A. Hệ cơ số 10 B. Hệ cơ số 16 C. Hệ cơ số 2 D. Hệ cơ số 8 Câu
6
Để thể hiện trình tự thực hiện các thao tác trong sơ đồ khối, ta dùng biểu tượng hình?
A. Hình mũi tên B. Hình Ô val C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu
7 Hãy chỉ ra phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu dưới đây:
A. Hợp ngữ có thể chạy trực tiếp trên máy tính mà không phải qua chương trình dịch.
B. Chỉ cần một chương trình dịch để dịch tất cả các chương trình viết bằng NNLT bậc cao sang ngôn ngữ máy.
C. Sử dụng ngôn ngữ máy để viết chương trình thuận tiện với máy tính.
D. Hợp ngữ là NNLT bậc cao.
Câu 8
Thông tin là ...
A. hình ảnh và âm thanh B. văn bản C. hiểu biết về sự vật, hiện tượng D. các số liệu Câu
9 Ngôn ngữ bậc cao có những đặc điểm cơ bản nào sau đây?
A. Là ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện, chương trình phụ thuộc rất nhiều vào phần cứng của máy tính.
B. Các câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, thích hợp với đông đảo người lập trình
C. Là ngôn ngữ cho phép người lập trình sử dụng một số từ tiếng Anh viết tắt để thể hiện các lệnh, nó chỉ thích hợp với những nhà lập trình chuyên nghiệp.
D. Dùng để viết chương trình cho máy tính.
Câu 10
Hãy cho biết dạng thông tin bạn Tâm nhận được trong những trường hợp sau: “Tâm xem bài làm văn của bạn Hương”
A. Dạng văn bản B. Dạng âm thanh + Dạng văn bản
C. Dạng hình ảnh D. Dạng văn bản + Dạng hình ảnh
Câu 11
“Máy tính hoạt động theo chương trình”. Đây là phát biểu của nguyên lý nào?
A. Nguyên lý mã hóa nhị phân B. Nguyên lý lưu trữ chương trình
C. Nguyên lý truy cập theo địa chỉ D. Nguyên lý điều khiển bằng chương trình Câu
12 Sau khi kết thúc thuật toán, ta nhận được Output cần tìm. Đây là tính chất nào của thuật toán?
A. Tính đúng đắn B. Tính kế thừa C. Tính xác định D. Tính dừng Câu
13
Máy tính sử dụng hệ cơ số nào để biểu diễn thông tin?
A. Hệ nhị phân B. Hệ cơ số 12 C. Hệ thập phân D. Hệ La Mã Câu
14 Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Chương trình là 1 dãy các lệnh, mỗi lệnh mô tả 1 thao tác.
B. Với mọi chương trình, khi máy đang thực hiện thì con người không thể can thiệp dừng chương trình.
C. Người dùng điều khiển máy tính thông qua các lệnh do họ mô tả trong chương trình.
D. Chương trình có được là do con người viết ra.
Câu
15 Trong hệ cơ số 16 (hệ hexa) thì ký tự F có giá trị tương ứng bằng bao nhiêu trong hệ cơ số 10 (hệ thập phân)?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 16
“Là ngôn ngữ dùng để viết chương trình cho máy tính”. Đây là khái niệm của…
A. Ngôn ngữ máy B. Hợp ngữ C. Ngôn ngữ bậc cao D. Chương trình dịch E. NNLT Câu
17 Chức năng của bộ xử lý trung tâm là ...
A. thiết bị thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình
B. lưu trữ thông tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá trình xử lý.
C. lưu trữ thông tin lâu dài và hỗ trợ bộ nhớ trong..
D. thực hiện các phép toán số học và lôgic.
Câu
18 Mã nhị phân của thông tin là ...
A. số trong hệ nhị phân. B. số trong hệ hexa.
C. dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính. D. tất cả đều sai.
Câu
19 “Là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy, từ Input ta nhận được Output”. Đó là khái niệm nào?
A. Thông tin B. Bài toán C. Thuật toán D. Tất cả đều sai Câu
20 Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. webcam B. môđem C. chuột D. máy quét
Câu
21 Bảng mã Unicode mã hoá được bao nhiêu ký tự khác nhau?
A. 255 B. 65536 C. 256 D. 65535 Câu
22 Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
A. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.
B. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng hợp ngữ và ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao.
C. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.
D. Chương trình dịch là chương trình có chức năng dịch các chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy sang hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.
Câu 23
Sau khi thực hiện một thao tác nào đó thì hoặc là thuật toán kết thúc hoặc là có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo. Đây là tính chất nào của thuật toán?
A. Tính đúng đắn B. Tính kế thừa C. Tính xác định D. Tính dừng Câu Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
24 A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức B. Một số có 1 chữ số
C. Chính chữ số 1 D. Đơn vị đo lượng thông tin
B. TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1 (1.0 đ): Hãy biểu diễn số nguyên 1 byte và số thực dấu phẩy động sau:
a) 13010 = ……….
b) 0,0000143 = ………
Câu 2 (3.0 đ): Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2, …, aN. Tìm giá trị nhỏ nhất - Min - của dãy A.
* Xác định bài toán:
- Input: Số nguyên dương N và dãy A: a1, a2, …, aN.
- Output: Giá trị của Min.
a) Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành thuật toán bằng cách liệt kê các bước để giải bài toán này? (1.0 đ)
Bước 1: Nhập số nguyên dương N.và dãy a1, a2, …, aN;
Bước 2: Min ←
a
1; ……….;Bước 3: Nếu ………. thì đưa ra giá trị Min, rồi kết thúc;
Bước 4
Bước 4.1: Nếu ……… thì Min ←
a
i;Bước 4.2: i ← i + 1, ………;
b) Cho dãy A: 15, 30, 5. Hãy xác định bài toán và chạy tay thuật toán trên với dãy số vừa cho? (2.0 đ)
BÀI LÀM
* Xác định bài toán: (0.5 đ)
….………..
….………..
* Chạy tay thuật toán: (1.5 đ)
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
... ……….
HẾT
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT!