Preparing: 7/5/2020 Unit 13: Activities
Lesson 2: A. Sports : A3, A5 (p. 131,132,118)
* Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh nắm được hai cách diễn đạt tính từ với danh từ và trạng từ với động từ nói về thể thao .
- Nhận thức được cảnh báo an toàn dưới nước khi đi bơi .
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện sử dụng tính từ và trạng từ nói về thể thao . - Luyện đọc hiểu điền khuyết nắm thông tin.
* Kiến thứ cần đạt được:
+ Học sinh trung bình: - Học sinh biết cách phân biệt và cấu tạo trạng từ từ các tính từ tương ứng để nói về thể thao .
- Học sinh đọc hiểu ,điền từ hoàn thành bài tập A5.
- Liên hệ nói về khả năng thể thao của mình
+ Học sinh khá/ giỏi: - Học sinh nêu tóm tắt về cảnh báo an toàn khi đi bơi
* Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: lifeguard , pool age , skill, sudden, safe, careless, strict . - Cấu trúc câu: - Cách cấu tạo trạng từ và cách sử dụng
New Lesson:
1, Warm up: - “ kim’s games “
- Hoc sinh quan sát 6 hình và ghi nhớ, nói tên các môn thể thao
Skateboarding; baseball; soccer; roller- skating; roller-blading; swimming
1, slow (adj ): slowly (adv ) chậm
2, cyclist (n): người đi xe đạp - Cycle (v): đạp xe
3, quick (adj) quickly; nhanh
4, skillful (adj ) skillfully (adv): khéo léo 5, clear (adj) clearly (adv ): rõ ràng
6, careful (adj ) carefully (adv) cẩn thận≠careless carelessly 7, safe (adj) safely (adv ): an toàn
- Grammar: Adverbs of manner ( trạng từ chỉ cách thức ) + Adj + ly adv
- Slow + ly slowly - Quick +ly quickly - Bad + ly badly - Clear
- Safe - Skillful - Careless
- Strict ( nghiêm khắc )
Notes: ( lưu ý ):
- Good well - Fast fast - Late late - Earlyearly
- Hardhard
2, mời các bạn đọc sáu hình trang 131,
Vị trí của tính từ ( adj ) và trạng từ ( adv ) 1, He is a good soccer player.
Adj Noun 2, He plays soccer well.
Verb adv
- Complete the sentences.( các em hoàn tất các câu sau) a- Hoa’s aunt is a ………..runner. (slow / slowly) b- Peter plays badminton ………... ( good / well) c- She is a …………swimmer. (quick / quickly) d. He plays tennis ………… (skillful/ skillfully)
* Form: - Adj: S + be + a/an + adj + N - Adv : S + V(s,es) + adv.
Ex: Hoa’s a good student
Hoa studies well
Các bạn làm quen cách tạo từ:
- Play + er player (n): người chơi - Run + er runner (n): người chạy - Swim + er swimmer:
- Study student - Cycle cyclist - speakspeaker
- 3, Practice: các em viết các câu sau - a)My sister is a quick swimmer.
- ->.
- b)My mother is a good cook.
- ->.
- c)He is a skillful guitar player.
- ->
- d)Nam is a careless driver.
- ->.
- e)My grandmother is a slow walker.
- ->
- Đáp án:
A, My sister swims quickly B, My mother cooks well C, He plays guitar skillfully.
D, Nam drives carelessly
E, My grandmother walks slowly.
Các em viết các tính từ sang trạng từ trang 132,133
- Đây là kế hoạch của trường cải thiện bơi cho học sinh vào mùa hè.
1, clear clearly 2, careful carefully 3, safe safely
4, careless carelessly 5, strict strictly 4, Homework:
- Học từ mới.
- Học cấu trúc viết từ Adj adv - Chuẩn bị unit 13 A4