Unit 2. That is his ruler Lesson Two: Grammar
1, (Trang 17 SGK Tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen to the story again. (Nghe lại câu chuyện)
2, (Trang 17 SGK Tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and say. (Nghe và nói) Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Kia là bút mực của anh ấy Kia là quyển sách của cô ấy
3, (Trang 17 SGK Tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Look and say. (Nhìn và nói)
Đáp án:
That is her pencil case.
That is his pen.
That is his book.
That is her pencil.
Hướng dẫn dịch
Kia là hộp bút của cô ấy.
Kia là bút mực của anh ấy.
Kia là quyển sách của anh ấy.
Kia là bút chì của cô ấy.
3, (Trang 17 SGK Tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo). Write. His – Her (Viết. Của anh ấy- Của cô ấy)
Đáp án:
1. That is his pen 2. That is her eraser 3. That is his pencil
Hướng dẫn dịch:
1. Kia là bút mực của anh ấy 2. Kia là cục tẩy của cô ấy 3. Kia là bút chì của anh ấy
Hướng dẫn dịch:
Kia là quyển sách của cô ấy