CHỦ ĐỀ 8: NGÀNH CHÂN KHỚP B. LỚP HÌNH NHỆN
I. GIỚI THIỆU VỀ NHỆN
II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN IV. VAI TRÒ CỦA LỚP HÌNH NHỆN
C. LỚP SÂU BỌ
I. ĐẠI DIỆN CHÂU CHẤU 1. Nơi sống
2. Cấu tạo ngoài và di chuyển 3. Cấu tạo trong
4. Dinh dưỡng
5. Sinh sản và phát triển
B. Lớp hình Nhện:
I. Nhện:
1.Nơi sống?
2.Cấu tạo ngoài? Chức năng tương ứng?
3. Tập tính a.Chăng lưới?
3. Tập tính b.Bắt mồi?
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện:
1.Bọ cạp?
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện:
2.Cái ghẻ?
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện:
3.Ve bò?
III. Đặc điểm chung:
1.Cơ thể mấy phần?
2.Râu?
3.Chân?
IV. Vai trò:
1.Làm thức ăn – trang trí?
2.Bắt sâu bọ?
3.Gây bệnh cho người?
4.Hút máu?
5.Gây độc?
C. Lớp Sâu bọ I. Châu chấu:
CHỦ ĐỀ 8: NGÀNH CHÂN KHỚP B. LỚP HÌNH NHỆN
I. GIỚI THIỆU VỀ NHỆN
1.Nơi sống: hang hốc (rậm rạp), hoạt động về đêm 2.Cấu tạo ngoài:
Cơ thể gồm 2 phần: đầu ngực / bụng
-Đầu ngực có: Đôi kiềm có tuyến độc, đôi chân xúc giác, 4 đôi chân bò -Bụng có: Khe thở, lỗ sinh dục cái, núm tuyến tơ
3. Tập tính a.Chăng lưới
-Chăng dây tơ khung -Chăng dây tơ phóng xa -Chăng dây tơ vòng
-Chờ mồi b.Bắt mồi
-Ngoạm chặt mồi, chích nọc độc -Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi
-Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian -Hút dịch lỏng ở con mồi
II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1.Bọ cạp: sống nơi khô ráo kín đáo, hoạt động về đêm, cơ thể dài còn rõ phân đốt, chân bò khỏe, cuối đuôi có nọc độc, làm thực phẩm và vật trang trí
2.Cái ghẻ: Cái ghẻ: con cái đào hang dưới da, đẻ trứng gây ngứa và sinh mụn ghẻ, gây bệnh ghẻ ở người
3.Ve bò: ký sinh trên da của gia súc, con cái đẻ trứng dưới đất, ấu trùng bám vào cây cỏ chờ gia đi qua để ký sinh
III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
- Cơ thể gồm 2 phần: Đầu ngực và bụng - Không có râu
- Có 4 đôi chân
IV. VAI TRÒ CỦA LỚP HÌNH NHỆN
- Làm thức ăn – trang trí: bọ cạp - Bắt sâu bọ: nhện
- Gây bệnh cho người: cái ghẻ, mạt - Hút máu: ve bò
- Gây độc: bọ cạp
C. LỚP SÂU BỌ
I. ĐẠI DIỆN CHÂU CHẤU
1.Nơi sống: cánh đồng…
2. Cấu tạo ngoài và di chuyển
a.Cấu tạo ngoài: Cơ thể gồm 3 phần (đầu / ngực / bụng) -Đầu: mắt kép, râu, cơ quan miệng
-Ngực: chân, cánh -Bụng: lỗ thở
b.Di chuyển: bò (chân bò), nhảy (chân càng), bay (cánh) 3. Cấu tạo trong
4. Dinh dưỡng a.Tiêu hóa:
-Thức ăn: chồi và lá cây
-Cơ quan miệng gặm thức ăn.
-Thức ăn tẩm nước bọt rồi tập trung ở diều, được nghiền ở dạ dày cơ, tiêu hóa nhờ enzim do ruột tịt tiết ra, chất dinh dưỡng hấp thụ vào thành ruột sau, hình thành phân ở trực tràng, thải phân qua hậu môn.
b. Bài tiết: ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau để theo phân ra ngoài c. Hô hấp: hệ thống ống khí đưa ôxi đến tận tế bào
d.Tuần hoàn: hở, tim hình ống 5. Sinh sản và phát triển
- Là động vật phân tính
-Tuyến sinh dục dạng chùm -Thụ tinh trong
-Trứng đẻ dưới đất thành ổ
-Châu chấu non giống trưởng thành nhưng nhỏ, chưa đủ cánh, lột xác nhiều lần để trưởng thành (BTKHT)
1.Nêu ba đặc điểm nhận dạng tôm sông – nhện – châu chấu?
2. Hô hấp của châu chấu khác nhện và tôm sông như thế nào?
3.Quan hệ giữa dinh dưỡng và sinh sản ở châu chấu như thế nào?