PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS
MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 -2020 Môn: TIN HỌC –KHỐI 6
Mức độ
Nội dung Biết Hiểu Vận dung
TN TL TN TL TN TL TỔNG
Bài 13. Làm quen với soạn
thảo văn bản đơn giản Câu 1
0.25 đ Câu 2
0.25 Câu 1
1.5đ 3 câu
Bài 14. Soạn thảo văn bản 2 đ
đơn giản. Câu 3
0.25đ 1 Câu
0.25 đ Bài 15. Chỉnh sửa văn bản Câu 4 0.25 đ Câu 3
2đ Câu 2
2đ 3 câu
4.25 đ
Bài 16. Định dạng văn bản Câu 5
0.25 đ
Câu 10 0.25đ
2 câu 0.5đ Bài 17. Định dạng đoạn
văn bản Câu 6
0.25 đ Câu 9
0.25đ Câu 8
0.25 đ 3 câu
0.75 đ Bài 18. Trình bày trang
văn bản và in Câu 7
0.25 1 câu
0.25 đ Bài 19. Tìm kiếm và thay
thế Câu 3
0.25đ 1 câu
0.25đ Bài 20. Thêm hình ảnh để
minh họa
Câu 11 0.25 đ
Câu 4
1.5đ 2 câu
1.75 đ Bài 21. Trình bày cô đọng
bằng bảng.
Câu 12 0.25 đ
1 câu 0.25 đ
TỔNG 4 câu
1 đ 1 câu
1.5đ 5 câu
1.25 đ 1 câu
1.5đ 4 câu
2.75đ 1 câu
2đ 16 câu
10 đ
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS
Họ và tên:………..
Lớp 6…….. SBD………..
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 -2020 Môn: TIN HỌC – KHỐI 6
Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí của giám khảo Chữ kí của giám thị
PHẦN I: LÝ THUYẾT
A. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
Câu 1: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save. D. File/Open.
Câu 2: Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác:
A.LệnhCopy và nút lệnh B.LệnhSavevà nút lệnh C.LệnhOpen và nút lệnh D.Tất cả đều sai
Câu 3: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ?
A.2 kiểu VNI và TELEX B.Chỉ gõ được kiểu TELEX C.Chỉ gõ được kiểu VNI Câu 4: Để xóa một vài kí tự em sử dụng phím nào?
A.Delete B.Backspace C.Shift D.Cả A và B đúng
Câu 5: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là:
A.Dùng để chọn màu đường gạch chân B.Dùng để chọn kiểu chữ C.Dùng để chọn cỡ chữ D.Dùng để chọn màu chữ Câu 6: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 7: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:
A.Định dạng văn bản C.Lưu văn bản B.Trình bày trang văn bản D.Đáp án khác
Câu 8: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng hộp thoại nào?
A.Paragraph trên dải lệnh Home C.Font trên dải lệnh Home B.Paragraph trên dải lệnh Insert D.Font trên dải lệnh Insert
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 9: Nút lệnh dùng để làm gì?
A.Tăng khoảng cách thụt lề C.Giãn cách dòng trong đoạn văn B.Giảm khoảng cách thụt lề D.Căn lề
Câu 10: Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A. B. C. D.Tất cả đều sai
Câu 11: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 12: Để tạo bảng trong văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1(1.5đ):Trình bày các bước mở một văn bản đã có trong máy tính?
Câu 2(2đ):Trình bày điểm giống và khác giữa phím Delete và phím Backspace?
Câu 3(2đ):Trình bày các bước để sao chép và di chuyển một phần văn bản?
Câu 4(1.5đ):Trình bày các bước để chèn hình ảnh vào văn bản?
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS
Họ và tên:………..
Lớp 6…….. SBD………..
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 -2020 Môn: TIN HỌC – KHỐI 6
Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
Phần II. THỰC HÀNH:( Điểm) Tạo tập tin Word tại ổ đĩa theo yêu cầu của giáo viên có cú pháp sau:STT_HỌ VÀ TÊN_LỚP_TÊN BÀI THI.docx (1đ)
Câu 1: Tạo phần văn bản như sau: (7 đ)
QUÊ HƯƠNG
Quê hương là chùm khế ngọt, cho con trèo hái mỗi ngày.
Quê hương là đường đi học, con về rợp bướm vàng bay. Quê hương là con diều biếc, tuổi thơ con thả trên đồng.
Quê hương là con đò nhỏ, êm đềm khua nước ven sông.
Quê hương mỗi người chỉ một, như là chỉ một mẹ thôi. Quê hương có ai không nhớ sẽ không lớn nỗi thành người.
(Trích thơ Đỗ Trung Quân) YÊU CẦU:
- Tiêu đề có phông chữ, kiểu chữ, màu chữ khác với phông chữ, kiểu chữ, màu chữ của nội dung văn bản. Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn nhiều so với cỡ chữ của phần nội dung.
- Tiêu đề căn giữa trang. Các đoạn nội dung căn thẳng cả hai lề, đoạn cuối cùng căn thẳng lề phải.
- Các dòng đầu đoạn thụt lề. Thực hiện giản dòng, căn đều chữ, đóng khung.
- Chèn hình ảnh minh họa cho bài thêm hài hòa sinh động.(không yêu cầu ảnh chính xác) Câu 2. Tạo bảng sau: (2đ)
HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH LỚP TOÁN TIN
Hà Tùng Dương 12/3/2006 6/2 8 9
Trần Thu Hương 24/6/2006 6/5 9 7
*Lưu ý:Lưu văn bản với cả 2 nội dung Câu 1 và 2 trên cùng một trang văn bản có tên theo cú pháp:
STT_HỌ VÀ TÊN_LỚP_TÊN BÀI THI.doc(lưu trong ổ đĩa D:\...) ---HẾT---
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS
ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 -2020 Môn: TIN HỌC – KHỐI 6
I. Lý thuyết
A. Trắc nghiệm: (3đ)
1.D 2.B 3.A 4.D 5.D 6.A 7.A 8A 9C 10.B 11.C 12.A B. Tư luận: ( 7 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) - Mở bảng chọn File - Chọn Open
- Hộp thoại Open xuất hiện thực hiện chọn thư mục lưu tệp rồi chọn tên tệp và nhấn Open để mở.
Câu 2. (2 điểm)
- Giống nhau: cùng là phím chức năng xóa văn bản.
- Khác nhau:
Back Space Delete
- Dùng xóa kí tự đứng trước con trỏ soạn thảo.
- Dùng xóa kí tự đứng sau con trỏ soạn thảo.
Câu 3 (2đ)
Sao chép nội dung văn bản - Chọn đoạn văn bản cần sao chép
- Nháy chuột vào nút lệnh sao chép Copy - Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép.
- Nháy chuột vào nút lệnh dán Paste Câu 4 (1.5đ)
* Di chuyển nội dung văn bản
- Chọn đoạn văn bản cần di chuyển
- Nháy chuột vào nút lệnh sao chép Cut
- Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần di chuyển đến.
- Nháy chuột vào nút lệnh dán Paste
II. Thực hành: ( Điểm) Học sinh thực hành trên máy đúng tới phần nào thì sẽ được điểm tương ứng theo quy định của đề thi.
(Học sinh làm bằng nhiều cách khác nhau vẫn đạt điểm tối đa)
Tham khảo đề thi học kì 2 lớp 6:
https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-6