• Không có kết quả nào được tìm thấy

Các dạng toán trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Các dạng toán trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - TOANMATH.com"

Copied!
112
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1 TOÁN 10

0H3-1

Contents

A. CÂU HỎI ... 2

DẠNG 1. XÁC ĐỊNH VÉCTƠ CHỈ PHƯƠNG, VÉC TƠ PHÁP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG THẲNG, HỆ SỐ GÓC  CỦA ĐƯỜNG THẲNG ... 2

DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ... 5

Dạng 2.1 Viết phương trình đường thẳng khi biết VTPT hoặc VTCP, HỆ SỐ GÓC và 1 điểm đi qua ... 5

Dạng 2.2 Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm vuông góc hoặc với đường thẳng cho trước ... 6

Dạng 2.3 Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác ... 9

Dạng 2.3.1 Phương trình đường cao của tam giác ... 9

Dạng 2.3.2 Phương trình đường trung tuyến của tam giác ... 10

Dạng 2.3.3 Phương trình cạnh của tam giác ... 10

Dạng 2.3.4 Phương trình đường phân giác của tam giác... 10

DẠNG 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG ... 12

DẠNG 4. GÓC CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG ... 15

Dạng 4.1 Tính góc của hai đường thẳng cho trước ... 15

Dạng 4.2 Viết phương trình đường thẳng liên quan đến góc ... 17

DẠNG 5. KHOẢNG CÁCH ... 18

Dạng 5.1 Tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng cho trước ... 18

Dạng 5.2 Phương trình đường thẳng liên quan đến khoảng cách ... 20

DẠNG 6. XÁC ĐỊNH ĐIỂM ... 22

Dạng 6.1 Xác định tọa hình chiếu, điểm đối xứng ... 22

Dạng 6.2 Xác định điểm liên quan đến yếu tố khoảng cách, góc ... 22

Dạng 6.3 Xác định điểm liên quan đến yếu tố cực trị ... 24

Dạng 6.4 Một số bài toán tổng hợp ... 25

DẠNG 7. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN DIỆN TÍCH ... 28

B. LỜI GIẢI ... 29

DẠNG 1. XÁC ĐỊNH VÉCTƠ CHỈ PHƯƠNG, VÉC TƠ PHÁP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG THẲNG, HỆ SỐ GÓC  CỦA ĐƯỜNG THẲNG ... 29

DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ... 31

Dạng 2.1 Viết phương trình đường thẳng khi biết VTPT hoặc VTCP, HỆ SỐ GÓC và 1 điểm đi qua ... 31

Dạng 2.2 Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm vuông góc hoặc với đường thẳng cho trước ... 32

Dạng 2.3 Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác ... 35

Dạng 2.3.1 Phương trình đường cao của tam giác ... 35

Dạng 2.3.2 Phương trình đường trung tuyến của tam giác ... 36 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

(2)

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2

Dạng 2.3.3 Phương trình cạnh của tam giác ... 36

Dạng 2.3.4 Phương trình đường phân giác của tam giác... 37

DẠNG 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG ... 39

DẠNG 4. GÓC CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG ... 44

Dạng 4.1 Tính góc của hai đường thẳng cho trước ... 44

Dạng 4.2 Viết phương trình đường thẳng liên quan đến góc ... 46

DẠNG 5. KHOẢNG CÁCH ... 49

Dạng 5.1 Tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng cho trước ... 49

Dạng 5.2 Phương trình đường thẳng liên quan đến khoảng cách ... 51

DẠNG 6. XÁC ĐỊNH ĐIỂM ... 53

Dạng 6.1 Xác định tọa hình chiếu, điểm đối xứng ... 53

Dạng 6.2 Xác định điểm liên quan đến yếu tố khoảng cách, góc ... 55

Dạng 6.3 Xác định điểm liên quan đến yếu tố cực trị ... 57

Dạng 6.4 Một số bài toán tổng hợp ... 59

DẠNG 7. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN DIỆN TÍCH ... 70

 

A. CÂU HỎI 

DẠNG 1. XÁC ĐỊNH VÉCTƠ CHỈ PHƯƠNG, VÉC TƠ PHÁP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG  THẲNG, HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG 

Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng 

 

d :ax by  c 0,

a2b2 0

. Vectơ nào sau đây là một  vectơ pháp tuyến của đường thẳng 

 

d

A. n

a;b

. B. n

b a;

C. n

b;a

. D. n

a b;

Câu 2. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định) Cho đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n

a b;

a b, . Xét các khẳng định sau: 

1. Nếu b0 thì đường thẳng d không có hệ số góc. 

2. Nếu b0 thì hệ số góc của đường thẳng d là a b.  3. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u

b;a

4. Vectơ k n

k là vectơ pháp tuyến của d.  Có bao nhiêu khẳng định sai? 

A. 3.  B. 2.  C. 1.  D. 4. 

Câu 3. (THPT Cộng Hiền - Lần 1 - 2018-2019) Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy,  cho  đường  thẳng 

: 2 3 0

d xy  . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là 

A. n

1; 2

B. n

2;1

C. n  

2;3

D. n

1;3

(3)

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3 Câu 4. Cho đường thẳng 

 

d : 3x2y100. Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của 

 

d ?

A. u

3; 2

. B. u

3; 2

C. u

2 ; 3

. D. u 

2 ; 3

.

Câu 5. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Cho đường thẳng 

5 1

: 2

3 3

x t

y t

  

 

   

 một vectơ pháp tuyến  của đường thẳng  có tọa độ

A.

5; 3

B.

6;1 . 

C. 1;3

2

 

 

 .  D.

5;3

Câu 6. Trong hệ trục tọa độ Oxy, Véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng  2

: 1 2

x t

d y t

  



  

A. n

 2; 1

. B. n

2; 1

. C. n

1; 2

. D. n

1; 2

Câu 7. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d:  1 4 2 3

x t

y t

  

   

 là: 

A. u 

4; 3

B. u

4; 3

C. u

3; 4

D. u

1; 2

Câu 8. Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục OxA. u

1; 0

. B. u(1; 1) . C. u(1;1). D. u(0;1)

Câu 9. Cho đường thẳng d: 7x3y 1 0. Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của d?

A. u

7;3

. B. u

3; 7

C. u  

3; 7

. D. u

2;3

Câu 10. Cho đường thẳng

 d: 2x3y 4 0. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của đường thẳngd? A. n1

3; 2

B. n1 

4 ; 6

 . C. n1

2; 3

. D. n1  

2;3

Câu 11. Cho đường thẳng d:  5x3y 7 0. Vectơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng 

? d

A. n1

3;5

B. n2

3; 5

. C. n3

5;3

. D. n4   

5; 3

Câu 12. Cho đường thẳng :x2y 3 0. Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của ? 

A. u

4;2

. B. v 

2; 1

. C. m

2;1

. D. q

4; 2

Câu 13. Cho hai điểm A

1; 2

 và B

5; 4

. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB là A.

 1; 2

B.

1; 2 . 

C.

2;1

D.

1; 2

Câu 14. Cho đường thẳng d: 7x3y 1 0. Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u

7;3

. B. u

3;7

C. u 

3;7

. D. u

2;3

Câu 15. (THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến  của d x: 2y20180? 

A. n1

0; 2

B. n3

2;0

C. n4

2;1

D. n2

1; 2

Câu 16. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng y2x 1 0?  A.

2; 1

B.

 

1;2 C.

2;1

D.

 2; 1

(4)

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4 Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x  y 1 0, một véctơ pháp tuyến của d là 

A.

 2; 1

B.

2; 1

C.

 1; 2

D.

1; 2

Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  : 2d x3y 4 0. Vectơ nào sau đây là một  vectơ chỉ phương của d. 

A. u4

3; 2

B. u2

2;3

C. u1

2; 3

D. u3

3;2

 

Câu 19. (LƯƠNG TÀI 2 BẮC NINH LẦN 1-2018-2019) Vectơ nào sau đây là một Vectơ chỉ phương  của đường thẳng : 6x2y30

A. u

1;3

B. u

6; 2

C. u

1;3

D. u

3; 1

Câu 20. (THPT Yên Mỹ Hưng Yên lần 1 - 2019) Cho hai điểm M

2;3

 và N

2;5

. Đường thẳng M N   có một vectơ chỉ phương là:

A. u

4; 2

. B. u

4; 2

C. u  

4; 2

. D. u 

2; 4

Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x: 2y 1 0. Một vectơ chỉ phương của  đường thẳng d là

A. u

1;2

B. u

2; 1

C. u

2; 1

D. u

1; 2

Câu 22. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u

2; 1

. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một  vectơ pháp tuyến của d

A. n1  

1; 2

.

  B. n2

1; 2 .

  C. n3

3; 6

.

  D. n4

3; 6 .

 

Câu 23. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n

4; 2

. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một  vectơ chỉ phương của d

A. u1

2; 4

.

  B. u2

2; 4 .

  C. u3

1; 2

.

  D. u4

2;1 .

 

Câu 24. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u

3; 4

. Đường thẳng  vuông góc với d có một  vectơ pháp tuyến là: 

A. n1

4;3

.

  B. n2   

4; 3 .

  C. n3

3; 4

.

  D. n4

3; 4 .

 

Câu 25. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n   

2; 5

. Đường thẳng  vuông góc với d có một  vectơ chỉ phương là: 

A. u1

5; 2

.

  B. u2

5; 2 .

  C. u3

2;5

.

  D. u4

2; 5 .

 

Câu 26. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u

3; 4

. Đường thẳng  song song với d có một  vectơ pháp tuyến là: 

A. n1

4;3

.

  B. n2

4;3 .

  C. n3

3; 4

.

  D. n4

3; 4 .

 

Câu 27. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n   

2; 5

. Đường thẳng  song song với d có một  vectơ chỉ phương là: 

A. u1

5; 2

.

  B. u2   

5; 2 .

  C. u3

2;5

.

  D. u4

2; 5 .

  Câu 28. Cho đường thẳng d: 3x5y20180. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 

A. d có vectơ pháp tuyến n

3;5 .

  B. d có vectơ chỉ phương u

5; 3 .

 
(5)

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5 C. d có hệ số góc  5

3.

k    D. d song song với đường thẳng : 3x5y0. 

Câu 29. Cho đường thẳng 

 

d :x7y150. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A.

 

d  có hệ số góc  1

k 7  B.

 

d đi qua hai điểm  1;2 M 3

 và M

5;0

 

C. u 

7;1

 là vecto chỉ phương của 

 

d   D.

 

d đi qua gốc tọa độ 

Câu 30. Trên mặt  phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A

2;3

 và B

4; 1

. Phương trình  nào sau đây là  phương trình đường thẳng AB?

A. xy 3 0. B. y2x1. C. 4 1

6 4

xy

  .  D. 1 3 1 2

x t

y t

  

  

.  DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN  Dạng 2.1 Viết phương trình đường thẳng khi biết VTPT hoặc VTCP, HỆ SỐ GÓC và 1 điểm đi  qua 

 

Câu 31. (THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua  hai điểm A

2; 1

 và B

2;5

 là 

A. 2

6 x t

y t

 

  

B. 2

5 6

x t

y t

 



  

C. 1

2 6 x

y t

 

  

D. 2

1 6 x

y t

 

   

Câu 32. Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định Trong mặt  phẳng toạ độ Oxy, cho hai  điểm  A

3; 1

 và 

6; 2

B  . Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng AB

A. 3 3

1

x t

y t

  

   

B. 3 3

1

x t

y t

  

   

C. x 3t

y t

  

 

D. 6 3

2

x t

y t

  



  

Câu 33. Phương trình tham số của đường thẳng qua M

1; 2

N

4;3

 là 

A. 4

3 2

x t

y t

  

  

. B. 1 5

2 3

x t

y t

  

   

. C. 3 3

4 5

x t

y t

  

  

. D. 1 3

2 5

x t

y t

  

   

Câu 34. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A

3; 1 ,

B

6; 2

 là

A. 1 3

2

x t

y t

  



 

B. 3 3

1

x t

y t

  

   

. C. 3 3

6

x t

y t

  

   

. D. 3 3

1

x t

y t

  

   

Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm A

3;0 ,

B

0; 2

 và đường thẳng d x: y0. Lập phương  trình tham số của đường thẳng  qua A và song song với d

A. 3

x t

y t

 

  

B.

3 x t

y t

 

  

C.

3 x t

y t

  

  

D.

3 x t

y t

  

  

Câu 36. Cho  đường  thẳng d  có  phương  trình  tham  số  5

9 2

x t

y t

  

   

.  

Phương  trình  tổng  quát  của  đường  thẳng d là

A. 2xy 1 0.  B. 2xy 1 0.  C. x2y 1 0.  D. 2x3y 1 0. 

(6)

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6 Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1; 2). Gọi A B,  là hình chiếu của M  lên Ox Oy, . Viết phương 

trình đường thẳngAB

A. x2y 1 0.  B. 2xy20.  C. 2xy 2 0.  D. xy 3 0.  Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  3 5

: ( )

1 4

x t

d t

y t

  

 

  

 . Phương trình tổng quát của  đường thẳng d là

A. 4x5y 7 0..  B. 4x5y170..  C. 4x5y170..  D. 4x5y170. 

Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại  hai điểm A a

; 0

 và B

0;b

 

a0;b0

. Viết phương trình đường thẳng d. 

A. :x y 0

d ab  . B. :x y 1.

d ab    C. :x y 1.

d abD. :x y 1.

d ba  .  Câu 40. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A

0; 4 ,

B

6;0

  là:

A. 1

6 4

x y

  . B. 1

4 6

x y

 

 . C. 1

4 6

x y

  

 .  D. 1

6 4

x y

   . 

Dạng 2.2 Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm vuông góc hoặc với đường thẳng cho  trước 

 

Câu 41. Phương trình đường thẳng d đi qua A

1; 2

 và vuông góc với đường thẳng : 3x2y 1 0 là: 

A. 3x2y 7 0.  B. 2x3y40.  C. x3y 5 0.  D. 2x3y 3 0.   

Câu 42. Cho đường thẳng d: 8x6y70. Nếu đường thẳng  đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường  thẳng d thì  có phương trình là

A. 4x3y0. B. 4x3y0.  C. 3x4y0. D. 3x4y0. 

Câu 43. Đường thẳng đi qua điểm A

1;11

 và song song với đường thẳng y3x5 có phương trình là  A. y3x11.  B. y 

3x14

C. y3x8 D. y x 10

Câu 44. (HKI XUÂN PHƯƠNG - HN) Lập phương trình đường đi qua A

2;5

 và song song với đường  thẳng 

 

d :y3x4? 

A.

 

:y3x2. B.

 

:y3x1. C.

 

: 1 1

y 3x

    . D.

 

:y 3x1.

Câu 45. Trong hệ trục Oxy, đường thẳng d qua M

 

1;1  và song song với đường thẳng d' :xy 1 0 có  phương trình là 

A. xy 1 0.  B. xy0.  C.  x y 1 0.  D. xy 2 0. 

Câu 46. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I

1; 2

 và vuông góc với đường thẳng  có phương trình  2x  y 4 0. 

A. x2y0.  B. x2y 3 0.  C. x2y 3 0.  D. x2y 5 0. 

Câu 47. Trong hệ trục tọa độ Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm M

1;0

 và N

0;2

. Đường thẳng đi  qua  1;1

A2 

 

  và song song với đường thẳng MN có phương trình là A. Không tồn tại đường thẳng như đề bài yêu cầu. 

(7)

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7 B. 2x y20

C. 4xy 3 0D. 2x4y30

Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A

2; 0

¸ B

0;3

 và C

 3; 1

. Đường thẳng đi  qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là: 

A. 5

3 . x t

y t

 

  

  B. 5

1 3 . x

y t

 

  

  C. .

3 5 x t

y t

 

  

  D. 3 5

x t. y t

  

 

 

Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A

3; 2

¸ P

4; 0

 và Q

0; 2

. Đường thẳng đi  qua điểm A và song song với PQ có phương trình tham số là: 

A. 3 4

2 2 .

x t

y t

  

  

  B. 3 2

2 .

x t

y t

  

  

  C. 1 2

x t. y t

  



 

  D. 1 2

2 .

x t

y t

  



  

 

Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có đỉnh A

–2;1

 và phương trình  đường thẳng chứa cạnh CD là  1 4

3

x t

y t

  

 

. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh  AB

A. 2 3

2 2

x t

y t

  



  

B. 2 4

1 3

x t

y t

  



  

C. 2 3

1 4

x t

y t

  



  

D. 2 3

1 4

x t

y t

  



  

Câu 51. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M

3;5

 và song song với đường phân  giác của góc phần tư thứ nhất. 

A. 3

5

x t

y t

  



  

B. 3

5

x t

y t

  



  

C. 3

5

x t

y t

  

   

D. 5

3

x t

y t

  

   

Câu 52. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M

4; 7

 và song song với trục Ox

A. 1 4

7

x t

y t

  

  

B. 4

7 x

y t

 

   

C. 7

4

x t

y

  



 

D.

7 x t y

 

  

Câu 53. Đường thẳng d đi qua điểm M

1; 2

 và song song với đường thẳng : 2x3y120 có phương  trình tổng quát là: 

A. 2x3y 8 0.  B. 2x3y 8 0.  C. 4x6y 1 0.  D. 4x3y 8 0. 

Câu 54. Phương  trình  tổng  quát  của  đường  thẳng  d  đi  qua  O  và  song  song  với  đường  thẳng  : 6x 4x 1 0

     là: 

A. 3x2y0. B. 4x6y0.  C. 3x12y 1 0. D. 6x4y 1 0. 

Câu 55. Đường thẳng d đi qua điểm M

1; 2

 và vuông góc với đường thẳng  : 2x y 3 0

     có phương trình tổng quát là: 

A. 2xy0.  B. x2y 3 0.  C. xy 1 0.  D. x2y 5 0. 

Câu 56. Viết  phương  trình  đường  thẳng    đi  qua  điểm  A

4; 3

  và  song  song  với  đường  thẳng  : 3 2

1 3

x t

d y t

  

  

A. 3x2y 6 0.  B. 2x3y170.  C. 3x2y 6 0.  D. 3x2y 6 0. 

(8)

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8 Câu 57. Cho tam giác ABC có  A

2; 0 ,  

B

0;3 ,  

C

–3;1

. Đường thẳng d đi qua B và song song với 

AC có phương trình tổng quát là: 

A. 5 –x y 3 0.  B. 5xy– 30.  C. x5 – 15y 0.  D. x– 15y150.  Câu 58. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M

1; 0

 và vuông góc với đường 

thẳng  : .

2 x t

y t

 

     

A. 2xy20.  B. 2x  y 2 0.  C. x2y 1 0.  D. x2y 1 0.  Câu 59. Đường thẳng d đi qua điểm M

2;1

 và vuông góc với đường thẳng  1 3

: 2 5

x t

y t

  

    

 có phương  trình tham số là: 

A. 2 3

1 5 .

x t

y t

  



  

  B. 2 5

1 3 .

x t

y t

  



  

  C. 1 3

2 5 .

x t

y t

  

  

  D. 1 5

2 3 .

x t

y t

  

  

 

Câu 60. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A

1; 2

 và song song với đường thẳng  : 3x 13y 1 0

    . 

A. 1 13

2 3

x t

y t

  



  

B. 1 13

2 3

x t

y t

  

   

C. 1 13

2 3

x t

y t

  



  

D. 1 3

2 13

x t

y t

  

  

Câu 61. Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm A

1; 2

 và vuông góc với đường thẳng  : 2x y 4 0

    . 

A. 1 2

2

x t

y t

  



  

B.

4 2 x t

y t

 

  

C. 1 2

2

x t

y t

  



  

D. 1 2

2

x t

y t

  

  

Câu 62. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M

 2; 5

 và song song với đường  phân giác góc phần tư thứ nhất. 

A. xy 3 0.  B. x  y 3 0.  C. xy 3 0.  D. 2x  y 1 0. 

Câu 63. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M

3; 1

 và vuông góc với đường  phân giác góc phần tư thứ hai. 

A. xy 4 0.  B. xy 4 0.  C. xy40.  D. xy 4 0. 

Câu 64. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi  qua điểm M

4; 0

 và vuông góc với đường  phân giác góc phần tư thứ hai. 

A. 4

x t

y t

 

   

B. x 4 t

y t

  



  

C.

4 x t

y t

 

  

D.

4 x t

y t

 

  

Câu 65. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M

1; 2

 và song song với trục OxA. y 2 0.  B. x 1 0.  C. x 1 0.  D. y 2 0. 

Câu 66. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M

6; 10

 và vuông góc với trục Oy

A. 10

6

x t

y

 



 

B. 2

: 10

x t

d y

  

  

C. 6

: 10

d x

y t

 

   

D. 6

: 10

d x

y t

 

   

(9)

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9 Dạng 2.3 Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác 

Dạng 2.3.1 Phương trình đường cao của tam giác   

Câu 67. (ĐỘI CẤN VĨNH PHÚC LẦN 1 2018-2019) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có 

1; 2 ,

 

3;1 ,

 

5; 4

A B C . Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao kẻ từ A của tam giác  ABC?

A. 2x3y 8 0.  B. 2x3y 8 0.  C. 3x2y 1 0.  D. 2x3y 2 0.  Câu 68. Cho ABC

 có A

2; 1 ,

B

4;5 ,

C

3; 2

. Đường cao AH  của ABC có phương trình là  A. 7x3y11 0 . B. 3x7y13 0 . C. 3x7y170. D. 7x3y100.  Câu 69. (Độ Cấn Vĩnh Phúc-lần 1-2018-2019) Trên  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy,  cho  tam  giác  ABC  có 

1; 2 ,

 

3;1 ,

 

5; 4

A B C . Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao kẻ từ A của tam  giác ABC?

A. 2x3y 8 0.  B. 2x3y 8 0.  C. 3x2y 1 0.  D. 2x3y 2 0.

Câu 70. Trong mặt phẳng cho tam giác  ABC cân tại C có B

2; 1

A

4;3

. Phương trình đường cao  CH  là 

A. x2y 1 0.  B. x2y 1 0.  C. 2xy 2 0.  D. x2y 5 0.  Câu 71. Cho ABC có A

2; 1 ,

B

4;5 ,

C

3; 2

. Phương trình tổng quát của đường cao BH  là 

A. 3x5y370.  B. 5x3y 5 0.  C. 3x5y130.  D. 3x5y200.  Câu 72. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A 

3; 2

B 

3;3

 có một vectơ pháp tuyến là: 

A. n1

6;5

B. n2

0;1

C. n3  

3;5

D. n4  

1; 0

Câu 73. Cho tam giác  ABC có  A

 

1;1 ,  B(0; 2 ,   ) C

4; 2

. Lập phương trình đường trung tuyến của tam  giác ABC kẻ từ A

A. xy 2 0. B. 2xy 3 0.  C. x2y 3 0. D. xy0.

Câu 74. Đường trung trực của đoạn AB với A

1; 4

 và B

5; 2

 có phương trình là: 

A. 2x3y 3 0. B. 3x2y 1 0.  C. 3x  y 4 0. D. xy 1 0. 

Câu 75. Đường trung trực của đoạn AB với A

4; 1

 và B

1; 4

 có phương trình là: 

A. xy1. B. xy0.  C. y x 0. D. xy1. 

Câu 76. Đường trung trực của đoạn AB với A

1; 4

 và B

1; 2

 có phương trình là: 

A. y 1 0. B. x 1 0.  C. y 1 0. D. x4y0. 

Câu 77. Đường trung trực của đoạn AB với A

1; 4

 và B

3; 4

 có phương trình là :  A. y 4 0. B. xy 2 0.  C. x 2 0. D. y 4 0. 

Câu 78. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A

2; 1 ,  

B

4;5

 và C

3; 2

. Lập 

phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ AA. 7x3y11 0.   B. 3x7y130.

C. 3x7y 1 0.  D. 7x3y130. 

(10)

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10 Câu 79. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác  ABC có A

2; 1 ,  

B

4;5

 và C

3; 2 .

 Lập 

phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ BA. 3x5y130.  B. 3x5y200.

C. 3x5y370. D. 5x3y 5 0.

Câu 80. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác  ABC có A

2; 1 ,  

B

4;5

 và C

3; 2 .

 Lập 

phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C

A. x  y 1 0.  B. x3y 3 0. C. 3x y 11 0. D. 3x y 11 0.   Dạng 2.3.2 Phương trình đường trung tuyến của tam giác 

Câu 81. Cho tam giác ABC với A

 

1;1 B

0; 2

C

4; 2

. Phương trình tổng quát của đường trung tuyến  đi qua điểm B của tam giác ABC là 

A. 7x7y140.  B. 5x3y 1 0.  C. 3x y  2 0.  D. 7x5y10 0 .  Câu 82. (THPT Yên Dũng 3 - Bắc Giang lần 1- 18-19) Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác  ABC có 

2;3 ,

 

1;0 ,

 

1; 2

A B C   . Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC là: 

A. 2x  y 1 0. B. x2y 4 0. C. x2y 8 0. D. 2x  y 7 0. 

Câu 83. Trong mặt  phẳng với  hệ tọa độ Oxy, cho tam  giác  ABC có A

1; 4

B

3; 2

 và C

7;3 .

 Viết 

phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác. 

A. 7

3 5 . x

y t

 

  

  B. 3 5

7 .

x t

y

  

  

  C. 7

3 .

x t

y

  

 

  D. 2

3 . x

y t

 

  

 

Câu 84. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác  ABC có A

2; 4

B

5; 0

 và C

2;1

. Trung 

tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng: 

A. 12.  B. 25

2 .

   C. 13.  D. 27

2 .

   Dạng 2.3.3 Phương trình cạnh của tam giác 

 

Câu 85. (THPT NGUYỄN TRÃI-THANH HOÁ - Lần 1.Năm 2018&2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa  độ Oxy, cho tam giác ABC có M

2;0

 là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường  cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x2y 3 0 và 6xy40. Phương trình đường  thẳng AC là 

A. 3x4y 5 0.  B. 3x4y 5 0.  C. 3x4y 5 0.  D. 3x4y 5 0. 

Câu 86. (Nông Cống - Thanh Hóa - Lần 1 - 1819) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác  ABC có phương trình  cạnh  AB là xy20, phương trình  cạnh  AC là x2y 5 0. Biết  trọng tâm của tam giác là điểm G

3; 2

 và phương trình đường thẳng BC có dạng xmyn0. 

Tìm m n .  A. 3 .  B. 2.  C. 5 .  D. 4. 

Dạng 2.3.4 Phương trình đường phân giác của tam giác   

(11)

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11 Câu 87. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng :ax by c  0 và hai điểm M x

m;ym

n; n

N x y  không thuộc . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 

A. M N,    khác phía so với  khi 

axmbymc

 

. axnbync

0. 

B. M N,    cùng phía so với  khi 

axmbymc

 

. axnbync

0. 

C. M N,    khác phía so với  khi 

axmbymc

 

. axnbync

0. 

D. M N,    cùng phía so với  khi 

axmbymc

 

. axnbync

0. 

Câu 88. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ Oxy,  cho  đường  thẳng d: 3x4y 5 0  và  hai  điểm  A

1;3

2;

B m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d

A. m0.  B. 1

m 4.  C. m 1.  D. 1 m 4.  Câu 89. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  2

: 1 3

x t

d y t

  

  

 và hai điểm A

1; 2

B

2;m

. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d

A. m13.  B. m13.  C. m  13.  D. m  13. 

Câu 90. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng 1:x2y 3 0  và 2: 2xy 3 0. 

A. 3xy0 và x3y0.  B. 3xy0 và x3y 6 0.  C. 3xy0 và  x 3y 6 0.  D. 3x  y 6 0 và x3y 6 0. 

Câu 91. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng :xy0 và trục  hoành. 

A.

1 2

xy0x

1 2

y0 B.

1 2

xy0x

1 2

y0

C.

1 2

xy0x

1 2

y0 D. x

1 2

y0x

1 2

y0

Câu 92. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có  7 4;3 A 

 

 , B

1; 2

 và C

4;3

. Phương 

trình đường phân giác trong của góc A là:

A. 4x2y130.  B. 4x8y170. 

C. 4x2y 1 0.  D. 4x8y31 0.  

Câu 93. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ Oxy,  cho  tam  giác  ABC  có  A

1;5

B

 4; 5

  và C

4; 1

Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là: 

A. y 5 0.  B. y 5 0.  C. x 1 0.  D. x 1 0. 

Câu 94. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy,  cho  hai  đường  thẳng  d1: 3x4y 3 0  và 

2:12 5 12 0

d xy  . Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d1 và d2  là: 

A. 3x11y 3 0.  B. 11x3y11 0.   C. 3x11y 3 0.  D. 11x3y11 0.  

Câu 95. Cho  tam  giác  ABC  có  phương  trình  cạnh  AB: 3x4y 9 0,  cạnh  AC: 8x6y 1 0,  cạnh  :   5 0

BC x y . Phương trình đường phân giác trong của góc Alà: 

A. 14x14y170.  B. 2x2y190.  C. 2x2y190.  D. 14x14y170. 

(12)

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12 Câu 96. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng, lần 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC  với A

1; 2 ,

 B

2; 3 ,

C

3;0

. Phương trình đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC  là 

A. x1.  B. y 2.  C. 2x y 0.  D. 4x  y 2 0.  DẠNG 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG 

 

Câu 97. (HKI XUÂN PHƯƠNG - HN) Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong các đường thẳng  sau? 

 

1

: 1 2;

d y  2 x  

 

2

: 1 3;

d y 2x  

 

3

: 1 3;

d y2x  

 

4

: 2 2

d y  2 x  

A. 3 .  B. 2.  C. 1.  D. 0 . 

Câu 98. Phương  trình  nào  sau  đây  là  phương  trình  đường  thẳng không  song  song  với  đường  thẳng 

: 3 2

d yx

A. 3x y 0. B. 3x y  6 0. C. 3x y  6 0.  D. 3x y  6 0. 

Câu 99. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d x: 2y 1 0 song song với đường thẳng có phương trình  nào sau đây?

A. x2y 1 0. B. 2x y 0. C.  x 2y 1 0.  D. 2x4y 1 0.  Câu 100. Cho các đường thẳng sau. 

1

: 3 2

3

d yx   2 1

: 1

3

d yx   3: 1 3 2 d y  3 x

    

 

  4: 3 1

d y 3 x   Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?

A. d d d2, 3, 4song song với nhau.  B. d2 và d4song song với nhau.

C. d1và d4vuông góc với nhau. D. d2 và d3song song với nhau. 

Câu 101. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y

m23

x3m1 song song với đường  thẳng yx5.

A. m 2. B. m  2. C. m 2.  D. m2.  Câu 102. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x3y 6 0 và  3x4y 1 0 là 

A. 27 17 13; 13

 

  

 . B.

27;17

. C. 27 17;

13 13

 

 

 . D.

27; 17

Câu 103. Cho đường thẳng d1: 2x3y150 và d2:x2y 3 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d1

 và d2 cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. d1

 và d2 song song với  nhau.

C. d1

 và d2 trùng nhau. D. d1

 và d2 vuông góc với nhau. 

Câu 104. Hai đường thẳng d mx1: ym5,d2:xmy9 cắt nhau khi và chỉ khi

A. m 1. B. m1.  C. m 1. D. m2.  Câu 105. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 

1: 3 4 10 0

d xy   và d2:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới

Biểu thứ tọa độ của các phép toán vectơ... Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB

Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng... Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB

Câu 29: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, trường hợp nào không là độ dài ba cạnh của một tam giác?.. A.. Trọng tâm tam giác. Tâm đường tròn ngoại tiếp

Miền nghiệm của bất pt nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ (kể cả bờ là đường thẳng)A. Bảng xét dấu sau là bảng xét

A.. Gọi d là đường thẳng qua A và song song với PQ. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB. ) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM

Hệ trục tọa độ vuông góc gồm 2 trục tọa độ Ox và Oy vuông góc nhau. + Điểm O gọi là gốc tọa độ; trục Ox gọi là trục hoành, trục Oy gọi là trục tung. + Khi một mặt phẳng

Tìm phương trình đường thẳng đi qua P và cắt hai đường thẳng đã cho tại hai điểm sao cho P là trung điểm của đoạn thẳng nối hai giao điểm đó... Viết phương