* Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 km =……….m1000
1m =………. km = ……….km0,001
1m =………..cm100
1cm =………. m =……….m0,01
1 1000
1
100
CÙNG NHAUKHÁM PHÁ
CÁC BẠN NHÉ!
Vậy: 6m 4dm = 6,4 m
= 6,4m
Vậy: 3m 5cm = 3,05m
3m 5cm = 3,05m
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
a. Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
6m 4dm = ...m Cách làm: 6m 4dm
4
6 10 m
b.Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
3m 5cm = ...m
Cách làm:
5
3 100 m
- Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, em làm như thế nào?
* Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, ta làm như sau:
+ Ta chuyển đổi thành hỗn số với đơn vị đo cần chuyển + Sau đó,viết dưới dạng số thập phân.
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a. 8 m 6 dm = ... m b. 2 dm 2 cm = ... dm c. 3 m 7 cm = ... m d. 23 m 13 cm = ... m
8,6 2,2 3,07 23,13 Mẫu:
= 8,6 m Cách làm: 8 m 6 dm
6
8 10 m
a. có đơn vị đo là mét.
3 m 4 dm = ... m 2 m 5 cm = ... m 21 m 36 cm = ... m
3,4 2,05 21,36
b. có đơn vị đo là đề-xi-mét.
8 dm 7cm = ... dm 4 dm 32 mm = ... dm 73 mm = ... dm
8,7 4,32 0,73
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a. 5 km 302 m = ... km b. 5 km 75 m = ... km c. 302 m = ... km0,302
5,302 5,075
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
42 m 5 cm = 42,5 m S
107 m = 0,107 km Đ
2 dm 64 mm = 26,4 cm Đ 4 hm 5 m = 4,5 dam S