Trường Tiểu học Đoàn Kết
Toán Lớp 3
Tuần 29
Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2022 Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2022
Toán Toán : :
1. Yêu cầu cần đạt:
- Hiểu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
- Học sinh có cơ hội hình thành, phát triển
năng lực tự học, năng lực tư duy sáng tạo và
lập luận toán học. Chăm chỉ học tập, yêu
thích môn học.
Đọc các số sau:
Đọc các số sau:
18 cm
2: 40 cm
2: 132 cm
2:
Mười tám xăng-ti-mét vuông Bốn mươi xăng-ti-mét vuông
Một trăm ba mươi hai xăng-
ti-mét vuông
Tính 32cm
Tính 32cm
22: 4 = ? : 4 = ?
A. A. 16cm 16cm
B. B. 16cm 16cm
22C. C. 8cm 8cm
D. D. 8cm 8cm
22Cho hình vẽ:
Cho hình vẽ:
Diện tích tam giác ABE so với Diện tích tam giác ABE so với diện tích hình chữ nhật ABCD như diện tích hình chữ nhật ABCD như
thế nào?
thế nào?
A. A. Nhỏ hơn Nhỏ hơn
B. B. Lớn hơn Lớn hơn
C. C. Bằng Bằng
B
C
D
4 cm
3 cm A
Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ?
Hình chữ nhật ABCD gồm 12 ô vuông.
* Hãy nêu cách tính để tìm ra số ô vuông của hình chữ nhật ABCD ?
Ta có thể tính như sau:
Cách 1: Đếm số ô vuông Cách 2:
+ Tính theo hàng ngang: 4 x 3 = 12 ( ô vuông ) Cách 3:
+ Tính theo cột dọc: 3 x 4 = 12 ( ô vuông ) B
D C
4 cm
3 cm
A Hãy nêu cách tính để tìm ra số ô vuông của hình chữ
nhật ?
B
D C
4 cm
3 cm A
4 x 3 = 12 ( ô vuông).
Hình chữ nhật ABCD có:
1 cm2
Diện tích mỗi ô vuông là 1cm2. Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD là:
1 x 12 = 12 cm2
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng.
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
Toán:
12 cm2 x =
Chiều dài Chiều rộng Diện tích 1 cm
4 3
Ví dụ : Một hình chữ nhật có Ví dụ : Một hình chữ nhật có
chiều dài là 1 dm và chiều rộng là chiều dài là 1 dm và chiều rộng là
5 cm. Hãy tính diện tích của hình 5 cm. Hãy tính diện tích của hình
chữ nhật ? chữ nhật ? 5 cm 5 cm
1 dm 1 dm
Quy tắc:
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta
lấy chiều dài nhân với chiều rộng
( cùng đơn vị đo ).
Chiều dài
Chiều dài 5cm5cm 10cm10cm 32cm32cm Chiều rộng
Chiều rộng 3cm3cm 4cm4cm 8cm8cm
Diện tích hình Diện tích hình
chữ nhật chữ nhật
Chu vi hình Chu vi hình
chữ nhật chữ nhật
Bài 1
Bài 1 (SGK/Tr.152) (SGK/Tr.152)
Viết vào ô trống (theo mẫu) Viết vào ô trống (theo mẫu)
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng ( cùng đơn vị đo)
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy
chiều dài cộng với chiều rộng ( cùng đơn
vị đo) rồi nhân với 2.
Một miếng bìa hình chữ nhật có Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính
diện tích miếng bìa đó.
diện tích miếng bìa đó.
Giải Giải
Diện tích miếng bìa đó là : Diện tích miếng bìa đó là :
14 x 5 = 70 (cm 14 x 5 = 70 (cm
22) ) Đáp số Đáp số : 70 cm : 70 cm
22Bài 2
Bài 2 (SGK/Tr.152) (SGK/Tr.152)
Tóm tắt Tóm tắt : : Chiều rộng : 5 cm Chiều rộng : 5 cm Chiều dài : 14 cm Chiều dài : 14 cm Diện tích : … cm
Diện tích : … cm
2 2? ?
Bài tập 3: Tính diện tích hình chữ nhật biết:
a) Chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm;
b) Chiều dài 2 dm, chiều rộng 9 cm.
- Ở câu b, đơn vị của chiều dài và chiều rộng như thế nào ?
Đơn vị của chiều dài là dm, đơn vị chiều rộng là cm- Vậy muốn tính diện tích hình chữ nhật đó
trước tiên ta phải làm gì ?
Ta phải đổi về cùng một đơn vị
Bài tập 3: Tính diện tích hình chữ nhật biết:
a) Chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm;
b) Chiều dài 2 dm, chiều rộng 9 cm.
a) Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15 cm2
b) Đổi 2 dm = 20 cm
Diện tích hình chữ nhật là:
20 x 9 = 180 cm2
Đáp số: 180 cm2
Giải
Đáp số: 15 cm2
Thi đua chọn kết quả đúng:
Tính diện tích hình chữ nhật, biết:
Chiều dài 8 cm, chiều rộng 3 cm.
a. 11 cm b. 24 cm c.24 cm
2d.11 cm
2B
Củng cố - Dặn dò
- Làm bài 2, 3 trang 152 vào vở, nhớ học thuộc quy tắc tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- Xem trước bài “ Luyện tập” trang 153
V