• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia 2019 môn Toán lần 2 THPT chuyên Sơn La | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia 2019 môn Toán lần 2 THPT chuyên Sơn La | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
38
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

H

Câu 1: 0; ?

A.

1

y x2. B. y ln x 1 . C. y ex. D. y x 3 x.

Câu 2: a 2; 2;5 ,b 0;1; 2

A. 14. B. 13. C. 10. D. 12.

Câu 3: f x x sin 2x

A.

2

cos 2 2

x x C. B.

2 1

cos 2

2 2

x x C. C. 2 1 cos 2

x 2 x C. D.

2 1

cos 2

2 2

x x C.

Câu 4: log (3 x 9) 3.

A. x 36. B. x 27. C. x 18. D. x 9.

Câu 5: Oxyz 1 1 2

: 1 2 3

x y z

d

: 4 0.

P x y z ?

A. d P . B. d/ / P . C. d P . D. d P .

Câu 6: S :x2 y2 z2 2x 2y 4z 3 0

A. . B. . C. D. .

Câu 7: 1 3

3 1

y x x

A. 1

3. B. 1. C. 5

3. D. 1.

Câu 8: 2 là

A. . B. . C. 8

3. D. .

Câu 9: y x3 3x 2 ?

A. ; 1 1; . B. 1; .

C. 1;1 . D. ; 1 1; .

Câu 10: sai?

A. , (0 1)

ln

x

x a

a dx C a

a . B.

1dx ln x C x, 0

x .

C. e dxx ex C. D. .

Câu 11: z 2 3i z

A. 2; 3 . B. 2;3 . C. 2; 3 . D. 2;3 .

(2)

A.

3

12

a . B.

3

24 a .

C.

3

6

a . D.

3

4 a .

A D

B C

O B' C'

Câu 13:Trong không gian Oxyz M 1; 2;3 P M

Ox, Oy, Oz A, B, Csao choM ABC

A. P : 6x 3y 2z 18 0. B. P : 6x 3y 2z 6 0. C. P : 6x 3y 2z 18 0. D. P : 6x 3y 2z 6 0.

Câu 14: Oxyz

( 3;0;0), (0; 4;0), (0;0; 2)

A B C

A. x

-3 -4 2 1.

y z

B. x

-3 4 -2 1.

y z

C. x

-3 4 -2 1.

y z

D. 1.

3 -4 2 x y z

Câu 15: y x3 x2 2x 3 A

và B B

A. -2. B. 0. C. -1. D. -5.

Câu 16: 1

log log 3 2 log 3log

x 2 a b c ( , ,

theo , , . A.

3 2

c 3a

x b . B. 2 33a

x b c . C. 3ac2

x b . D.

3 2

x 3ac

b .

Câu 17: V ABCD A B C D. ' ' ' ' AC' a 14

A. . B.

3 14 3

V a . C. V a3 5. D. .

Câu 18:Cho b.

A. 1 2 2 3

4 3

18 3 a b . B. 4 2 3 2 3

18 3 a b .

C. 4 2 2 3

18 3 a b . D. 4 2 3 2 3

18 2 a b .

Câu 19: 23 2

1 y x

x

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 20:

A. 635.520.000. B. 696.960.000. C. 633.600.000. D. 766.656.000.

Câu 21: ABCD AB a, AC a 2, AD a 3, các tam giác ABC, ACD, ABD là các

tam giác vuông A. K d A BCD

A. 66

11

d a . B. 6

3

d a . C. 30

5

d a . D. 3

2 d a .

(3)

m

A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3.

Câu 23:

0

/ 2 2

4 e x dx a 2be a 2b

A. 12. B. . C. 12, 5 . D. .

Câu 24:

1 2019

1 . z i

i Tính z4.

A. 1. B. . C. i. D. .

Câu 25: Oxyz A 1; ;1a S

2 2 2

2 4 9 0

x y z y z A

A. ; 1 3; . B. 3;1 . C. 1;3 . D. 1;3 .

Câu 26: M 2;1;0 : 1 1

2 1 1

x y z

d M,

d

A. u 3;0; 2 . B. u 0;3;1 . C. u 0;1;1 . D. u 1; 4; 2 .

Câu 27: Chocolate

c r

x x0

A. V0 64 B. 0 64

V 3 C. V0 16 D. V0 48

Câu 28: A 1;1;1

: 2 0,

P x y z Q :x y z 1 0

A. . B. . C. x z 2 0. D. .

Câu 29:

30

OH cm

A. 1000 cm2 . B. 1400 cm2 . C. 1200 cm2 . D. 900 cm2 .

Câu 30: , cho M, N, P 2 3i,

1 2i 3 i Q là hình bình hành là

A. Q 0; 2 . B. Q 6;0 . C. Q 2;6 . D. Q 4; 4 .

Câu 31:

2

4

sin cos 1 sin 2 ln

x x a

I dx c

x b thì a 2b 3c

A. 13. B. 14. C. . D. 11.

(4)

1.

2 k a b a b

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Oxyz M(1; 2; 1) (P) M

các tia Ox, Oy, Oz A, B, C OABC.

A. 18. B. 9. C. 6. D. 54.

Câu 34: A, B , z2 khác

2 2

1 2 1 2

z z z z O, A, B O

A. O. B. O. C. D. O.

Câu 35:Cho hình chóp S ABCD. SA SA a 6. ABCD là hình thang vuông

A 1

, .

B AB BC 2AD a E AD

. .

S ECD

A. 30

3

R a . B. 19

R a 6 . C. R a 6. D. 114

6 .

R a.

Câu 36: m 3

1 y x

x M, N sao cho MN t?

A. m 3. B. m 3. C. m 1. D. m 1.

Câu 37: z z 3 4i 2.

2 1

w z i

A. S 25 . B. S 4 . C. S 16 . D. S 9 .

Câu 38: 3 3 2 3

4 2

y x x x

m

3 2 2

4 x 3x 6 x m 6m

A. m 0 m 6. B. m 0 m 6.

C. 0 m 3. D. 1 m 6.

Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho 1 2

2

2 1

: , : 3

1 1 2

x t

x y z

d d y

z t .

P sao cho d d1, 2 P P d d1, 2

A. P :x 3y z 8 0. B. P :x 3y z 8 0.

C. P : 4x 5y 3z 4 0. D. P : 4x 5y 3z 4 0.

Câu 40: Trong không gian Oxyz, A 3;0;1 , B 1; 1;3

: 2 2z 5 0.

P x y d A P

B d d u 1; ;b c b

c

(5)

2

Câu 41: y f x f x x 10 x 112 x 12 2019.

A. 10;11 12; .

B.

C. 10;12 .

D. x 2 x 1 x 3.

Câu 42: S m

4 2

1 y x m

x S

A. 5. B. . C. . D. 20 .

Câu 43: b c;

A. 7

12. B. 17

36. C. 23

36. D. 5

36. Câu 44:

A. m2. B. m2. C. m2. D. 2,824 m2.

Câu 45: y f x

m

3

2 2

4 3

2 5

m m

f x f x

có 3

A.

37. m 2

B.

3. m 2

C.

37. m 2

D.

3 3. m 2

Câu 46: y x3 3mx2 3 m2 1 x m3 m ( A B,

2; 2 I

5 A. 20

17 . B. 2

17. C. . D. .

(6)

1 m xung

A. 425162 lít. B. 212581 lít.

C. lít. D. lít.

Câu 48: Trong không Oxyz A 1; 2; 1 ,B 0; 4;0 P

Q A B, P

Q nQ 1;a; b , a b

A. . B. . C. . D. 2 .

Câu 49:Cho hình chóp S ABC. SA, SB, SC

o

7

AC d A

SBC

A. 35 39

d 13 . B. 35 39

d 52 .

C. 35 13

d 52 . D. 35 13

d 26 .

Câu 50: R f ' x 2018f x 2018.x2017.e2018x

;

x R f 0 2018. f 1

A. f 1 2018.e2018. B. f 1 2019.e2018. C. f 1 2018.e2018. D. f 1 2019.e2018.

--- ---

(7)

Câu 134 210 356 483 568 641

1 A D D B B A

2 D A D B B A

3 B A D C C D

4 A D B B A B

5 C C C D A A

6 B C A D B D

7 C B A D C A

8 A A B A C B

9 A D A C B A

10 D C B C C D

11 B B C A A D

12 A C A A A C

13 C B A B B A

14 B A B D D A

15 C C B B A C

16 D D B C A B

17 A A C A A C

18 B B A B C C

19 C D B A B A

20 A D D C D C

21 A D B D B B

22 C A D D B B

23 D C A A C D

24 D B C B B A

25 D D A B C D

26 D B C C D D

27 D A C C B C

28 D C D B D D

29 C B D D D B

30 C A D D D B

31 D B D B D B

32 B B D C B B

33 B D B B D C

34 C B C A D C

35 B D C A C A

36 B C B A A B

37 C C A C A D

38 A C B A D D

39 A B D B C C

40 B B B C B D

41 C B C C C A

42 D A C D D C

43 B C B D A B

44 A A C D A B

45 C D B A C C

46 A D A C D D

47 D B D C A A

48 B A A D C D

49 B A C C D C

50 D C A A D D

Bài thi: TOÁN

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2018 - 2019 (LẦN 2) ĐÁP ÁN

(8)

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THPT CHUYÊN SƠN LA LẦN 2 - NĂM 2019

MÔN: TOÁN

THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.D 3.B 4.A 5.C 6.B 7.C 8.A 9.A 10.D

11.B 12.A 13.C 14.B 15.C 16.D 17.A 18.B 19.C 20.A

21.A 22.C 23.D 24.D 25.D 26.D 27.D 28.D 29.C 30.C

31.D 32.B 33.B 34.C 35.B 36.B 37.C 38.A 39.A 40.B

41.C 42.D 43.B 44.A 45.C 46.A 47.D 48.B 49.B 50.D

Câu 1. [2D2-2.1-1] Hàm số nào dưới đây có tập xác định là

0; 

?

A. . B. . C. . D. .

1

y x2 yln

x1

y e x y x 3 x

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Thị Phương; Fb: Phương Nguyễn Chọn A

+) Hàm số là hàm số lũy thừa với số mũ không nguyên nên có tập xác định là

1

y x2 1

2

. Chọn A.

0;

D  

+) Hàm số yln

x1

có tập xác định là D   

1;

. Loại B . +) Hàm số y ex có tập xác định là DA . Loại C .

+) Hàm số y x 3 x có tập xác định là DA . Loại D.

Câu 2. [2H3-1.1-1] Tích vô hướng của hai vectơ a

2; 2;5

, b

0;1; 2

trong không gian bằng

A.14. B.13. C. 10. D. 12.

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Thị Phương ; Fb:Phương Nguyễn Chọn D

Ta có  a b.  2.0 2.1 5.2 12   .

Câu 3. [2D3-1.3-1] Họ nguyên hàm của hàm số f x( ) x sin 2x

A. 2 cos 2 . B. . C. . D. .

2

xx C2 1

cos 2 2 2

xx C2 1cos 2

x 2 x C 2 1 cos 2 2 2

xx C

Lời giải

Tác giả: Trần Lê Hương Ly; Fb: Trần Lê Hương Ly Chọn B

Họ nguyên hàm của hàm số f x( ) x sin 2x là: 2 1 . cos 2 2 2

xx C

(9)

Câu 4 . [2D2-6.1-1] Tìm nghiệm của phương trình log3

x 9

3.

A. x36. B. x27. C. x18. D. x9.

Lời giải

Tác giả: Trần Lê Hương Ly; Fb: Trần Lê Hương Ly Chọn A

Ta có: log3

x 9

3  

x 9

33  x 36. Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x36.

Câu 5. [2H3-6.3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng . Khẳng định nào dưới đây là khẳng

1 1 2

: 1 2 3

x y z

d     

 

P x y z:    4 0

định đúng?

A. d cắt

 

P . B. d//

 

P . C. d

 

P . D. d

 

P . Lời giải

Tác giả: Nguyễn Huyền; Fb: Huyen Nguyen Chọn C

Cách 1:

+) đi qua d M

1;1; 2

và có một vectơ chỉ phương là ur

1;2; 3

. +)

 

P có một vectơ pháp tuyến là nr

1;1;1

.

Ta có: u nr r. 1.1 2.1  

 

3 .1 0

 

, .

 

//

d P d P

  

 

1

Mặt khác tọa độ M

1;1; 2

thỏa mãn phương trình

 

P x y z:    4 0 M

 

P ,

 

2 . Từ

 

1

 

2 suy ra d

 

P .

Cách 2: Lưu Thêm.

1 ;1 2 ; 2 3

. M d Mttt

Thay tọa độ của M vào phương trình của

 

P ta được:

, (đúng )

1  t

 

1 2t

 

 2 3t

  4 0 0.t 0 0  t A

Suy ra mọi điểm thuộc d đều thuộc

 

P . Vậy d

 

P .

Câu 6. [2H3-6.4-2] Mặt phẳng nào dưới đây cắt mặt cầu

 

S x: 2y2 z2 2x2y4z 3 0  theo thiết diện là một đường tròn?

A. x2y2z 6 0  . B. x y  z 0. C. Cả đều sai.3 D. x2y3z 3 0  . Lời giải

Tác giả: Nguyễn Huyền; Fb: Huyen Nguyen Chọn B

(10)

Mặt cầu

 

S có tâm I

1;1; 2

và bán kính R3.

Mặt phẳng

 

P cắt

 

S theo thiết diện là một đường tròn d I P

,

  

R.

Đáp án A:

 

P x: 2y2z 6 0  , ta có

;

  

1 2 4 62 2 2 133 . Loại A.

1 2 2

d I P    R

  

 

Đáp án B:

 

P x y:   z 0, ta có

   

. Chọn B, loại C.

 

2

2 2

1 1 2 2

; 1 1 1 3

d I P   R

  

  

Đáp án D:

 

P x: 2y3z+3 0 , ta có

;

  

1 2 3.2 32 2 2 12 . Loại D.

1 2 3 14

d I P    R

  

  Câu 7. [2D1-2.6-1] Giá trị cực tiểu của hàm số

 

1 3 1

yf x  3x  x

A. 1. B. . C. . D. .

3 1 5

3 1

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Chí Thìn; Fb: Nguyễn Chí Thìn Chọn C

Ta có y   x2 1; 1.

0 1

y x

x

  

     BBT

Từ BBT ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 5.

3

Câu 8. [2H1-3.5-1] Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 là

A. 8. B. 4. C. 8. D. .

3 6

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Chí Thìn; Fb: Nguyễn Chí Thìn Chọn A

Thể tích của khối lập phương là V 23 8 (đvtt).

Câu 9. [2D1-1.4-1] Hàm số y  x3 3x2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.

 ; 1

1; 

. B.

  1;

.

C.

1;1

. D.

  ; 1

 

1; 

. Lời giải

Tác giả: Lê Bá Phi ; Fb:Lee Bas Phi Chọn A

(11)

Tập xác định: ¡ .

Ta có: y  3x23; y   0 3x2  3 0 1 . 1 x x

 

    Bảng biến thiên:

Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng

 ; 1

1; 

. Câu 10. [2D3-1.3-1] Mệnh đề nào sau đây sai?

A. d , 0

1

. B. .

ln

x ax

a x C a

a  

 

1xdxln x C x , 0

C.

e x exd  xC. D.

sin dx xcosx C . Lời giải

Tác giả: Lê Bá Phi ; Fb:Lee Bas Phi Chọn D

Theo định nghĩa nguyên hàm các đáp án A, B, C đúng.

Đáp án D sai vì

sin dx x cosx C .

Câu 11. [2D4-3.1-1] Cho số phức z 2 3i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của là z A.

2; 3

. B.

 

2;3 . C.

 2; 3

. D.

2;3

.

Lời giải

Tác giả: Trương Hồng Hà ; Fb: Trương Hồng Hà Chọn B

Ta có z  2 3i Số phức liên hợp của là z z 2 3i. Vậy điểm biểu diễn số phức liên hợp của là z

 

2;3 .

Câu 12 . [2H1-7.1-2] Cho hình lập phương ABCD A B C D.     cạnh bằng . a Gọi O là giao điểm của và . Thể tích của tứ diện bằng

AC BD OA BC

A. 3. B. . C. . D. .

12

a 3

24

a 3

6

a 3

4 a

Lời giải

Tác giả: Trương Hồng Hà ; Fb: Trương Hồng Hà Chọn A

(12)

A' D'

B' C'

A

D

B C

x

z

y O

Cách 1:

Ta có ABCD A B C D.     là hình lập phương AA

ABCD

AA

OBC

. 1 .

3 .

OA BC A OBC OBC

V V AA S

   1

12AA S. ABCD

 1 2 3

12. . 12 a a a

 

Cách 2:

+) Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A

0;0;0

,B a

;0;0 ,

 

D 0; ;0 ,a

 

C a a; ;0

, A

0;0;a

. +) là trung điểm O ; ;0 .

2 2 AC Oa a

  

+) Khi đó 1 , . .

OA BC 6

V  OA OB OC  uuur uuur uuur

+) ; ; , ,

2 2

a a OA    a

uuur ; ;0

2 2

a a OB  

uuur ; ;0

2 2 OCa a

   uuur

.

2 2 2

; ; ;

2 2 2

a a a

OA OB  

  

    

uuur uuur 3

; .

2 OA OB OC a

  

  

uuur uuur uuur 1 3 3

6 2. 12

OA BC a a

V

  

Câu 13. [2H3-3.13-2] Trong không gian Oxyz cho điểm M

1; 2;3

. Phương trình mặt phẳng

 

P đi qua M cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại , , sao cho A B C M là trọng tâm của tam giác ABC

A.

 

P : 6x3y2z18 0 . B.

 

P : 6x3y2z 6 0. C.

 

P : 6x3y2z18 0 . D.

 

P : 6x3y2z 6 0.

Lời giải

Tác giả: Phạm Thị Phương Thúy; Fb: thuypham Chọn C

+) Gọi A a

;0;0

, B

0; ;0b

, C

0;0;c

.
(13)

+) Khi đó phương trình mặt phẳng

 

P có dạng x y z 1. a b c   +) Có M x

M;y zM; M

là trọng tâm của tam giác ABC

.

   

 

 

     

     

3 3

3 6

3 9

A B C M

A B C M

A B C M

x x x x a

y y y y b

z z z z c

Vậy phương trình mặt phẳng

 

P1 6 3 2 18 0. 3 6 9

x y z

x y z

       

Câu 14. [2H3-3.13-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm

, , là

3;0;0

AB

0; 4;0

C

0;0; 2

A. 1. B. . C. . D. .

3 4 2

x y z

  

  1

3 4 2

x y z

  

  1

3 4 2

x y z

  

  1

3 4 2

x y z

  

Lời giải

Tác giả: Phạm Thị Phương Thúy; Fb: thuypham Chọn B

Ta có A

3;0;0

Ox, B

0; 4;0

Oy, C

0;0; 2 

Oz.

Vậy phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm , , là A B C 1.

3 4 2

x y z

  

 

Câu 15 . [2D1-6.1-2] Biết rằng đường thẳng y2x3 cắt đồ thị hàm số y x3x22x3 tại hai điểm phân biệt và , biết điểm có hoành độ âm. Hoành độ của điểm bằng A B B B

A. 2 . B. .0 C. 1 . D. 5 .

Lời giải

Tác giả: Đào Văn Tiến ; Fb:Đào Văn Tiến Chọn C

+) Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số đề cho: x3x22x 3 2x3,

 

1 .

+) Ta có

 

1 3 2 0 0 .

1 x x x

x

 

      

+) Điểm có hoành độ âm, suy ra B xB  1.

Câu 16 . [2D2-3.1-2] Cho số thực x thoả mãn: 1 ( là các số

log log 3 2log 3log

x2 abc a b c, , thực dương). Hãy biểu diễn theo x a b c, , .

A. . B. . C. . D. .

3 2

3 c a

b 2 3

3a

b c 2

3ac b

3 2

3ac b Lời giải

Tác giả: Đào Văn Tiến ; Fb: Đào Văn Tiến Chọn D

+ Ta có:

3

2 2

log 1log 3 2log 3log log log 3 log log x2 abcxabc

(14)

.

3 3

2 2 3

2 2 2

. 3 3 3

log logc a c a ac

x x x

b b b

     

Câu 17. [2H1-3.6-1] Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD A B C D.     biết AB a , AD2 ,a

14 AC a

A. V6a3. B. 3 14 . C. . D. .

3

Va V a3 5 V2a3 Lời giải

Tác giả: Ngô Quốc Tuấn; Fb: Quốc Tuấn Chọn A

Ta có AC2AB2AD2AA2

2 2 2 2 .

AAACAB AD

    14a2a24a2 9a2AA3a Thể tích của khối hộp chữ nhật là V VAB AD AA. . a a a.2 .3 6a3.

Câu 18. [2H2-3.5-3] Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên a bằng . Thể tích b của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng

A. 1

4 2 3 2

3 . B. .

18 3 ab

4 2 3 2

3

18 3 a b C. 18 3

4a2b2

3. D. 18 2

4a23b2

3.

Lời giải

Tác giả: Ngô Quốc Tuấn; Fb: Quốc Tuấn Chọn B

+) Xét lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có AB a AA , b.

+) Gọi O O, lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác đều tam giác ABC A B C,   

 

. OOA B C  

 

+) Gọi là trung điểm I OO. Khi đó IA IB IC IA   IBIC I là tâm mặt cầu

 

S

đi qua các đỉnh của hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C.   . Bán kính mặt cầu

 

SR IA .
(15)

+) Ta có 3 3 , .

2 3

a a

AM  AO

2 IOb

+) R IA  AO2IO2 .

2 2

3

3 2

a b

   

     

2 2

1 4 3

2 3

ab

+) Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ là

 

.

2 2 3

2 2 3

4 1 4 3

4 3

3 2 3 18 3

a b

V   ab Chú ý: Có thể áp dụng công thức nhanh.

Cho hình lăng trụ đứng có chiều cao và bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy là h Rđ. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là .

2 2

đ 2

RR     h

Áp dụng: Ta có đáy là tam giác đều cạnh nên a ; . 2.sin 60o 3

đ

a a

R   h b

Suy ra .

2 2

đ 2

RR     h

2 2

3 2

a b

   

      

2 2

1 4 3

2 3

ab

Thể tích của khối cầu cần tính là 43 3

4 2 3 2

3. VR 18 3 ab

Câu 19. [2D1-4.6-2] Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 3 2 là 1 y x

x

  

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Lời giải

Tác giả: Đàm Văn Thượng ; Fb:Thượng Đàm Chọn C

+) Tập xác định D  

3;

  

\ 1;1 .

+)Ta có 2 .

1

lim 3 2 1

x

x x

 

limx1

x1



xx1

1 x 3 2

limx1

x1

 

1x 3 2

18
(16)

+) Tương tự ta được 2 suy ra không là đường tiệm cận đứng.

1

3 2 1

lim 1 8

x

x x

  

x1

+) Do .

 

 

 

 

1 2 1 2

lim 3 2 2 2 0

lim 1 0

1 0, 1

x

x

x x

x khi x

 

 

     



  

    

 1 2

lim 3 2

1

x

x x

 

    

Vậy đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng.

Câu 20. [2D2-4.8-2] Một kĩ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau năm 2 lương mỗi tháng của kĩ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T(đồng) kĩ sư đó nhận được sau năm làm việc.6

A. 635.520.000. B. 696.960.000. C. 633.600.000. D. 766.656.000. Lời giải

Tác giả: Đàm Văn Thượng ; Fb:Thượng Đàm Chọn A

+) Lương khởi điểm của anh kĩ sư B là A8.000.000 đồng/tháng.

+) 2 năm sau, lương của anh B là 1

 

đồng/tháng.

.10% . 1 10% .11 A  A AA  A10

+) 2 năm tiếp theo, lương của anh B là 2 1

 

2 đồng/tháng.

. 1 10% . 11 AA    A10 +) Tổng số tiền T (đồng) kĩ sư đó nhận được sau năm làm việc là 6

.

2

1 2

11 11

24. 24. 24. 24. . 1 635.520.000

10 10

TAAAA    

Câu 21 . [1H3-5.2-2] Cho tứ diện ABCDAB a , AC a 2, AD a 3. Các tam giác ABC, , là các tam giác vuông tại điểm . Khoảng cách từ điểm đến là

ACD ABD A d A mp BCD

 

A. 66 . B. . C. . D. .

11

da 6

3

da 30

5

da 3

2 da

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Thị Ngọc Lan; Fb: Ngoclan Nguyen Chọn A

Cách 1:

(17)

+) Ta có các tam giác ABC ACD, , ABD là các tam giác vuông tại đỉnh nên A ABAC, , hay là tứ diện vuông đỉnh .

ADAC ABAD ABCD A

+) Do đó 12 12 12 12 dABACAD

   

2 2

2

1 1 1

2 3

a a a

   12 12 12

2 3

a a a

   112

 6a

66 . 11 d a

 

Cách 2: Ngọc Thanh.

+) Do AB

ACD

nên 1. . .

ABCD 3 ACD

VS AB 1 1

. . 2. 3.

3 2 a a a

3 6

6

a

+) BCAB2AC2a 3; CDAD2AC2a 5; BDAD2AB2 2a.

+) Đặt 3 5 2 .

2 2

BC CD BD a a a

p     

+) Lúc đó:

   

2 11.

BCD 2

Sp p BC p CD p BD    a

+) Mà

       

.

3

2

3. 6 3.

1.d , .S d , 6 66

3 S 11 11

2

ABCD

ABCD BCD

BCD

a

V a

V A BCD A BCD

a

    

Vậy 66 .

11 da

Cách 3: Lưu Thêm

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.

Ta có A

0;0;0

, B

0;0;a

, C a

2;0;0

, D

0;a 3;0

.

Phương trình mặt phẳng

 

: 1 3 2 6 6 0.

2 3

x y z

BCD x y z a

aa   a    

Suy ra

,

  

6 1166 .

3 2 6

a a

d A BCD

 

 

Câu 22 . [2D1-2.7-2] Để đồ thị hàm số y  x4

m3

x2 m 1 có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất cả các giá trị thực của tham số làm

A. m3. B. m3. C. m3. D. m3.

Lời giải

(18)

Tác giả: Nguyễn Thị Ngọc Lan; Fb: Ngoclan Nguyen Chọn C

Tập xác định DA .

 

.

4 3 2 3

y   xmx 0 .

y   2 2x

x2  m 3

0 2

0 3 2 x

x m

 

   

Hàm số y  x4

m3

x2 m 1 là hàm số bậc bốn trùng phương có hệ số a  1 0 nên đồ thị hàm số có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu khi và chỉ khi đồ thị hàm số có đúng một điểm cực trị 3 0 .

2

 m

   m 3

Câu 23. [2D3-3.3-2] Nếu thì giá trị của là

0

2 2

4 d 2

x

e x a be

 

  

 

 

a2b

A.12. B. 9. C. 12,5. D. 8.

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Tình; Fb:Gia Sư Toàn Tâm Chọn D

+) Ta có .

0 0

2 2

2 2

4 d 4 2 10 2

x x

e x x e e

   

    

   

   

+) Theo giả thiết , .

0

2 2

4 d 2

x

e x a be

 

  

 

 

 a 10 b 1

Vậy a2b8.

Câu 24. [2D4-1.1-1] Cho số phức thỏa mãn z . Tính . 1 2019

1 z i

i

  

   

z4

A. 1. B. i. C.i. D. 1.

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Tình; Fb:Gia sư Toàn Tâm Chọn D

Ta có .

1 2019

1 z i

i

  

   

 

i 2019

 

i2 1009.i i

Suy ra z4  

 

i 4 1.

Câu 25. [2H3-6.0-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

1; ;1a

và mặt cầu

 

S có phương trình x2y2z22y4z 9 0. Tập các giá trị của để điểm nằm trong khối a A cầu là

A.

 ;1

 

3;

. B.

3;1

. C.

1;3

. D.

1;3

. Lời giải

Tác giả: Trần Thị Thúy; Fb: Thúy Minh Chọn D

(19)

Cách 1:

+) Mặt cầu

 

S có tâm I

0;1; 2

và bán kính R 1 

 

2 2 9 14. +) Ta có: IA 1

a1

 

2 1 2

2 a22a11.

+) Điểm nằm trong khối cầu AIA R  a22a11 14

2 2 11 14 .

a a

    a22a 3 0  a

1;3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính thể tích tứ diện ABEF với các đỉnh A, B, E, F nằm trên hình trụ vừa tạo thành.. Thể tích tứ diện ABCD lớn

tích V của khối đa diện có các đỉnh là trung điểm của các cạnh xuất phát từ đỉnh A và F của hình bát diện (xem hình vẽ).. Tính diện tích xung quanh

m Thiết diện của khối tường cong cắt bởi mặt phẳng vuông góc với AB tại A là một hình tam giác vuông cong ACE với AC = 4 , m CE = 3,5 m và cạnh cong AE

Công thức tính diện tích xung quanh S xq của hình nón có đường sinh l, bán kính đáy r là A.. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm

Cô ấy muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, cô ấy bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số

Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.. Diện tích toàn phần của hình nón

Do chưa cần dùng đến số tiền nên bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm ngân hàng loại kì hạn 6 tháng với lãi suất kép là 8,4% một năm.. Hỏi sau

Câu 15: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương.. Hướng