• Không có kết quả nào được tìm thấy

25 chuyên đề ngữ pháp ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "25 chuyên đề ngữ pháp ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh"

Copied!
543
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ 1

PHÁT ÂM - PRONUNCIATION I. Phiên âm Tiếng anh

1. Nguyên âm Vowels (u, e, o, a, i) a.Nguyên âm ngắn - Short vowels

- / ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit

- / ʌ /: study, shut, must - / ɒ /: got job, hospital

- /u/: put, should, foot – -/e/: bed, send, tent, spend

- / æ /: cat, chat, man

b. Nguyên âm dài - Long vowels

- / iː/ meet, beat, heat -/u:/: school, food, moon

- /a:/: father, star, car - / ɔː/: sport, more, store

-/ ɜː /: bird, shirt, early

c. Nguyên âm đôi- Diphthongs

- /ai/: buy, skỵ, hi, shy - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy -

- /ei/: day, baby, stay - /ou /: no, go, so

- /au/: now, sound, cow - / ʊə /: poor, sure, tour

- / eə /: air, care, share - / ɪə /: near, tear, cheer

2. Phụ âm - Consonants

- /b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop

- /d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key

- /m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow

- /n/: many, none, news - /s/: see, summer

- /l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit

- /r/: river, restaurant - /h/: hat, honey

- /t/: tea, teach - / dʒ /: village, jam, generous

- /g /: get, game, go - / θ /: thin, thick, something, birth

- /f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this

- /v/: visit, van - / ʃ /: she, sugar

- /w/: wet, why - / ʒn /: vision

- / tʃ /: children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing

II. Cách làm bài tập chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

- Chọn đọc 3 trong 4 từ có trong các phương án A, B, C, D. Tuy nhiên không cần đọc lần lượt từ phương án A đến D mà nên chọn đọc những từ mình chắc nhất về cách phát âm.

(2)

- Sau mỗi từ được phát âm, cẩn thận ghi xuống âm của phần gạch chân trong mỗi từ.

- Chọn phương án có phần gạch đưực phát âm khác so với các từ còn lại.

Ví dụ:

A. land / lænd / B. sandy /ˈsændi / C. many / ˈmeni / D. candy / ˈkændi / Ta thấy phần gạch chân của các phương án A, B, D được phát âm là /æ/, đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /e/. Do đó, đáp án là C.

Bài tập áp dụng

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

Exercise 1:

1. A. head B. please C. heavy D. measure

2. A. note B. gloves C. some D. other

3. A. now B. how C. blow D. amount

4. A. dear B. year C. wear D. disappear

5. A. hate B. pan C. carrot D. matter

6. A. improved B. returned C. arrived D. stopped

7. A. nervous B. scout C. household D. mouse

8. A. favorite B. find C. outside D. library

9. A. last B.taste C.fast D. task

10. A. future B. summer C. number D. drummer

11. A. time B. kind C. bid D. nice

12. A. hard B. carry C. card D. yard

13. A. my B. baby C. spy D. cry

14. A. well B. get C. send D. pretty

15. A. weather B. ready C. mean D. head

16. A. break B. mean C. please D. meat

17. A. lucky B. punish C. pull D. hungry

18. A. planet B. character C. happy D. classmate

19. A. letter B. twelve C. person D. sentence

20. A. humor B. music C. cucumber D. sun

Exercise 2:

1. A. enough B. young C. country D. mountain

2. A. lamp B. pan C. match D. table

3. A. about B. outside C. cousin D. countless

4. A. bread B. steamer C. bead D. meat

5. A. cover B. folder C. here D. answer

6. A. steamer B. reach C. breakfast D. bead

(3)

7. A. favorite B. name C. happy D. danger

8. A. end B. help C. set D. before

9. A. photo B. hold C. fork D. slow

10. A. train B. wait C. afraid D. chair

11. A. habit B. paper C. table D. grade

12. A. meaning B. heart C. please D. speak

13. A. light B. kind C. intelligent D. underline

14. A. come B. more C. money D. somebody

15. A. comb B. climb C. bomb D. baby

16. A. nation B. national C. nationality D. international

17. A. bank B. paper C. explain D. same

18. A. fun B. sun C. supermarket D. lunch

19. A. different B. literature C. tidy D. finger

20. A. cat B. fat C. father D. apple

Exercise 3:

1. A. easy B. meaning C. bread D. heat

2. A. family B. try C. happy D. lovely

3. A. smile B. life C. beautiful D. like

4. A. small B. tall C. favorite D. fall

5. A. black B. apple C. gram D. fall

6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange

7. A. round B. shoulder C. mouth D. household

8. A. money B. ton C. month D. shop

9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent

10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist

11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat

12. A. stone B. top C. pocket D. modern

13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge

14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage

15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt

16. A. clear B. treasure C. spread D. dread

17. A. about B. shout C. wounded D. count

18. A. none B. dozen C. youngster D. home

19. A. crucial B. partial C. material D. financial

20. A. major B. native C. sailor D. applicant

(4)

Đáp án Exercise 1:

1. A. head B. please C. heavy D. measure

/hed/

→ Đáp án: B

/ pliːz / /'hevi/ /ˈmeʒə (r)/

2. A. note B. gloves C. some D. other

/ nəʊt /

→ Đáp án: A

/ ɡlʌvz / / sʌm / /ˈʌðə(r)/

3. A. now B. how C. blow D. amount

/naʊ /

→ Đáp án: C

/haʊ/ / bləʊ / / əˈmaʊnt /

4. A. dear B. year C. wear D. disappear

/ dɪə (r)/

→ Đáp án: C

/ ˈjiə (r)/ / weə (r)/ / ˌdɪsəˈpɪə (r)/

5. A. hate B. pan C. carrot D. matter

/ heɪt /

→ Đáp án: A

/ pæn / / ˈkærət / / ˈmætə(r)/

6. A. improved B. returned C. arrived D. stopped

/ ɪmˈpruːvd /

→ Đáp án: D

/ rɪˈtɜːnd / / əˈraɪvd / / stɒpt /

7. A. nervous B. scout C. household D. mouse

/ ˈnɜːvəs /

→ Đáp án: A

/ skaʊt / / ˈhaʊshəʊld / / maʊs /

8. A. favorite B. find C. outside D. library

/ ˈfeɪvərət /

→ Đáp án: A

/ faɪnd / / ˌaʊtˈsaɪd / / ˈlaɪbrəri

9. A. last B.taste C.fast D. task

/ lɑːst /

→ Đáp án: B

/ teɪst / / fɑːst / / tɑːsk /

10. A. future B. summer C. number D. drummer

/ ˈfjuːtʃə (r)/

→ Đáp án: A

/ ˈsʌmə (r)/ / ˈnʌmbə (r)/ / ˈdrʌmə (r)/

11. A. time B. kind C. bid D. nice

/ ˈtaɪm /

→ Đáp án: C

/ kaɪnd / / bɪd / / naɪs /

12. A. hard B. carry C. card D. yard

/ hɑːd /

→ Đáp án: B

/ ˈkæri / / kɑːd / / jɑːd

(5)

13. A. my / maɪ /

B. baby / ˈbeɪbi /

C. spy /ˈspaɪ /

D. cry / kraɪ /

→ Đáp án: B

14. A. well B. get C. send D. pretty

/ wel /

→ Đáp án: D

/get/ /send/ / ˈprɪti /

15. A. weather B. ready C. mean D. head

/ ˈweðə (r)/

→ Đáp án: C

/'redi/ /mi:n/ /hed/

16. A. break B. mean C. please D. meat

/ breɪk /

→ Đáp án: A

/mi:n/ /pli;z/ /mi:t/

17. A. lucky B. punish C. pull D. hungry

/ ˈlʌki /

→ Đáp án: C

/ ˈpʌnɪʃ / /pul/ / ˈhʌŋɡri /

18. A. planet B. character C. happy D. classmate

/ ˈplænɪt /

→ Đáp án: D

/ ˈkærəktə(r)/ / ˈhæpi / / ˈklɑːsmeɪt /

19. A. letter B. twelve C. person D. sentence

/ ˈletə (r)/

→ Đáp án: C

/ twelv / / ˈpɜːsn̩ / / ˈsentəns /

20. A. humor B. music C. cucumber D. sun

/ ˈhjuːmə (r)/

→ Đáp án: D

/ ˈmjuːzɪk / / ˈkjuːkʌmbə (r)/ / sʌn /

Exercise 2:

1. A. enough B. young C. country D. mountain

/ ɪˈnʌf /

→ Đáp án: D

/ jʌŋ / / ˈkʌntri / / ˈmaʊntɪn /

2. A. lamp B. pan C. match D. table

/ læmp /

→ Đáp án: D

/ pæn / / mætʃ / / ˈteɪbl̩ /

3. A. about B. outside C. cousin D. countless

/ əˈbaʊt /

→ Đáp án: C

/ ˌaʊtˈsaɪd / / ˈkʌzn̩ / / ˈkaʊntləs /

4. A. bread B. steamer C. bead D. meat

/ bred /

→ Đáp án: A

/ ˈstiːmə(r) / / biːd / / miːt /

(6)

5. A. cover B. folder C. here D. answer / ˈkʌvə(r)/

→ Đáp án: C

/ fəʊldə(r) / / hɪə(r)/ / ˈɑːnsə(r)/

6. A. steamer B. reach C. breakfast D. bead

/ ˈstiːmə (r)/

→ Đáp án: C

/ riːtʃ / / ˈbrekfəst / / biːd /

7. A. favorite B. name C. happy D. danger

/ ˈfeɪvərət /

→ Đáp án: C

/ ˈneɪm / / ˈhæpi / / ˈdeɪndʒə(r)/

8. A. end B. help C. set D. before

/ end /

→ Đáp án: D

/ help / / set / / bɪˈfɔː(r)/

9. A. photo B. hold C. fork D. slow

/ ˈfəʊtəʊ /

→ Đáp án: C

/ həʊld / / fɔːk / / sləʊ /

10. A. train B. wait C. afraid D. chair

/ treɪn /

→ Đáp án: D

/ weɪt / / əˈfreɪd / / tʃeə(r)/

11. A. habit B. paper C. table D. grade

/ ˈhæbɪt /

→ Đáp án: A

/ ˈpeɪpə(r)/ / ˈteɪbəl / / ɡreɪd /

12.A. meaning B. heart C. please D. speak

/ ˈmiːnɪŋ /

→ Đáp án: B

/ hɑːt / / pliːz / / spiːk /

13. A. light B. kind C. intelligent D. underline

/ laɪt /

→ Đáp án: C

/ kaɪnd / / ɪnˈtelɪdʒənt / / ˌʌndəˈlaɪn /

14. A. come B. more C. money D. somebody

/ ˈkʌm /

→ Đáp án: B

/ mɔː(r) / / ˈmʌni / / ˈsʌmbədi /

15. A. comb B. climb C. bomb D. baby

/ kəʊm / / klaɪm / / ˈbɒm / / ˈbeɪbi /

→ Đáp án: D (âm /b/ luôn bị nuốt sau âm /m/)

16. A. nation B. national C. nationality D. international

/ ˈneɪʃən /

→ Đáp án: A

/ ˈnæʃnəl / / ˌnæʃəˈnælɪti / / ˌɪntəˈnæʃənəl /

17. A. bank B. paper C. explain D. same

/ bæŋk / / ˈpeɪpə(r) / / ɪksˈpleɪn / / seɪm /

(7)

→ Đáp án: A 18. A. fun

/ fʌn /

B. sun / sʌn /

C. supermarket / ˈsuːpəmɑːkɪt /

D. lunch / ˈlʌntʃ /

→ Đáp án: C

19. A. different B. literature C. tidy D. finger

/ ˈdɪfrənt /

→ Đáp án: C

/ ˈlɪtrətʃə(r) / / ˈtaɪdi / / ˈfɪŋɡə(r) /

20. A. cat B. fat C. father D. apple

/ kæt /

→ Đáp án: C

/ fæt / / ˈfɑːðə(r) / / ˈæpəl /

Exercise 3:

1. A. easy B. meaning C. bread D. heat

/ ˈiːzi /

→ Đáp án: C

/ ˈmiːnɪŋ / / bred / / hiːt /

2. A. family B. try C. happy D. lovely

/ ˈfæməli /

→ Đáp án: B

/ ˈtraɪ / / ˈhæpi / / ˈlʌvli /

3. A. smile B. life C. beautiful D. like

/ smaɪl /

→ Đáp án: C

/ laɪf / / ˈbjuːtəfəl / / ˈlaɪk /

4. A. small B. tall C. favorite D. fall

/ smɔːl /

→ Đáp án: C

/ tɔːl / / ˈfeɪvərət / / fɔːl /

5. A. black B. apple C. gram D. fall

/ blæk /

→ Đáp án: D

/ ˈæpəl / / ɡræm / / fɔːl /

6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange

/ ˈdʌzən /

→ Đáp án: A

/ ˈbɒtəl / / ˈsɒkə(r) / / ˈɒrɪndʒ /

7. A. round B. shoulder C. mouth D. household

/ ˈraʊnd /

→ Đáp án: B

/ ˈʃəʊldə(r) / / maʊθ / / ˈhaʊshəʊld /

8. A. money B. ton C. month D. shop

/ ˈmʌni /

→ Đáp án: D

/ tʌn / / mʌnθ / / ʃɒp /

9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent

/ tʃest / / ˌleməˈneɪd / / ˈpækɪt / / tent /

(8)

→ Đáp án: C

10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist

/ ʃæmˈpeɪn /

→ Đáp án: A

/ ˈkeɪɒs / / skiːm / / ˈkemɪst /

11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat

/ ˈaɪləndə[r] /

→ Đáp án: D

/ əˈlaɪv / / ˈveɪkənsi / / ˈhæbɪtæt /

12. A. stone B. top C. pocket D. modern

/ stəʊn /

→ Đáp án: A

/ tɒp / / ˈpɒkɪt / / ˈmɒdən /

13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge

/ ˌvɒlənˈtɪə(r) /

→ Đáp án: A

/ trʌst / / fʌs / / dʒʌdʒ /

14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage

/ ˈɡɒsɪp /

→ Đáp án: B

/ ˈdʒentəl / / ˈɡæmbəl / / ˈɡærɑːʒ /

15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt

/ dɔːnt /

→ Đáp án: D

/ ˈæstrənɔːt / / ˈvɔːltɪŋ / / ɑːnt /

16. A. clear B. treasure C. spread D. dread

/ klɪə[r] /

→ Đáp án: A

/ ˈtreʒə / / spred / / dred /

17. A. about B. shout C. wounded D. count

/ əˈbaʊt /

→ Đáp án: C

/ ʃaʊt / / ˈwuːndɪd / / kaʊnt /

18. A. none B. dozen C. youngster D. home

/ nʌn /

→ Đáp án: D

/ ˈdʌzən / / ˈjʌŋstə / / həʊm /

19. A. crucial B. partial C. material D. financial

/ ˈkruːʃəl /

→ Đáp án: C

/ ˈpɑːʃəl / / məˈtɪərɪəl / / faɪˈnænʃəl /

20. A. major B. native C. sailor D. applicant

/ ˈmeɪdʒə(r) /

→ Đáp án: D

/ ˈneɪtɪv / / ˈseɪlə(r) / / ˈæplɪkənt /

III. Cách phát âm của đuôi -s

"-s” được phát âm là:

+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/.

(9)

+ /iz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge.

+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại.

Ví dụ: A. listens / ˈlɪsnz / B. reviews / rɪˈvjuːz / C. protects / prəˈtekts / D. enjoys / ɪnˈdʒɔɪz / Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại được phát âm là /z/.

→ Đáp án là C

Bài tập áp dụng

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

Exercise 1:

1. A. proofs B. books C. points D. days

2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes

3 A. sees B. sports C. pools D. trains

4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites

5. A. books B. floors C. combs D. drums

6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks

7. A. walks B. begins C. helps D. cuts

8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests

9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds

10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks

Exercise 2:

1. A. beds B. doors C. plays D. students

2. A. arms B. suits C. chairs D. boards

3. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes

4. A. relieves B. invents C. buys D. deals

5. A. dreams B. heals C. kills D. tasks

6. A. resources B. stages C. preserves D.focuses

7. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes

8. A. offers B.mounts C. pollens D. swords

9. A. miles B. words C. accidents D. names

10. A. sports B. households C. minds D. plays

11. A. pools B. trucks C. umbrellas D. workers

12. A. programs B. individuals C. subjects D. celebrations

13. A. houses B. horses C. matches D. wives

14. A. barracks B. series C. means D. headquarters

15. A. crossroads B. species C. works D. mosquitoes

(10)

Đáp án Exercise 1:

1. A. proofs B. books C. points D. days

/ pruːfs /

→ Đáp án: D

/ bʊks / / pɔɪnts / / ˈdeɪz /

2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes

/ ˈɑːsks /

→ Đáp án: B

/ briːðz / / breθs / / həʊps /

3 A. sees B. sports C. pools D. trains

/ ˈsiːz /

→ Đáp án: B

/ spɔːts / / puːlz / / treɪnz /

4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites

/ tuːmz /

→ Đáp án: A

/ læmps / / breɪks / / ɪnˈvaɪts /

5. A. books B. floors C. combs D. drums

/ bʊks /

→ Đáp án: A

/ flɔː(r)z / / kəʊmz / / drʌmz /

6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks

/ kæts /

→ Đáp án: C

/ teɪps / / raɪdz / / kʊks /

7. A. walks B. begins C. helps D. cuts

/ wɔːks /

→ Đáp án: B

/ bɪˈɡɪnz / / helps / / kʌts /

8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests

/ ʃuːts /

→ Đáp án: B

/ ɡraʊndz / / ˈkɒnsəntreɪts / / ˈfɒrɪsts /

9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds

/ helps /

→ Đáp án: D

/ lɑːfs / / kʊks / / faɪndz /

10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks

/ ˈaʊə(r)z /

→ Đáp án: D

/ ˈfɑːðə(r)z / / driːmz / / ˈθɪŋks /

Exercise 2:

1. A. beds B. doors C. plays D. students

/ ˈbedz /

→ Đáp án: D

/ dɔː(r)z / / ˈpleɪz / / ˈstjuːdnts /

2. A. arms B. suits C. chairs D. boards

(11)

/ ɑːmz / / suːts / / tʃeə(r)z / / bɔːdz /

→ Đáp án: B

3. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes

/ ˈbɒksɪz /

→ Đáp án: C

/ ˈklɑːsɪz / / pəˈteɪtəʊz / / ˈfɪnɪʃɪz /

4. A. relieves B. invents C. buys D. deals

/ rɪˈliːvz /

→ Đáp án: B

/ ɪnˈvents / / baɪz / / diːlz /

5. A. dreams B. heals C. kills D. tasks

/ driːmz /

→ Đáp án: D

/ hiːlz / / kɪlz / / tɑːsks /

6. A. resources B. stages C. preserves D.focuses

/ rɪˈzɔːsɪz /

→ Đáp án: C

/ ˈsteɪdʒɪz / / prɪˈzɜːvz / / ˈfəʊkəsɪz /

7. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes

/ ˈkærɪdʒɪz /

→ Đáp án: A

/ ˈwɪsl̩z / / əˈʃɔː(r)z / / ˈkɒstjuːmz /

8. A. offers B.mounts C. pollens_ D. swords

/ ˈɒfə(r)z /

→ Đáp án: B

/ maʊnts / / ˈpɒlənz / / sɔːdz /

9. A. miles B. words C. accidents D. names

/ maɪlz /

→ Đáp án: C

/ ˈwɜːdz / / ˈæksɪdənts / / ˈneɪmz /

10. A. sports B. households C. minds D. plays

/ spɔːts /

→ Đáp án: A

/ ˈhaʊshəʊldz / / maɪndz / / ˈpleɪz /

11. A. pools B. trucks C. umbrellas D. workers

/ puːlz /

→ Đáp án: B

/ trʌks / / ʌmˈbreləz / / ˈwɜːkə(r)z /

12. A. programs B. individuals C. subjects D. celebrations

/ ˈprəʊɡræmz /

→ Đáp án: C

/ ˌɪndɪˈvɪdʒʊəlz / / səbˈdʒekts / / ˌselɪˈbreɪʃn̩z /

13. A. houses B. horses C. matches D. wives

/ ˈhaʊzɪz /

→ Đáp án: D

/ ˈhɔːsɪz / / ˈmætʃɪz / / waɪvz /

14. A. barracks^ B. series C. means D. headquarters

/ ˈbærəks /

→ Đáp án: A

/ ˈsɪəriːz / / miːnz / / hedˈkwɔːtəz /

(12)

15. A. crossroads / ˈkrɒsrəʊdz /

B. species / ˈspiːʃiːz /

C. works / ˈwɜːks /

D. mosquitoes / məˈskiːtəʊz /

→ Đáp án: C

IV. Cách phát âm của đuôi -ed

“- ed" được phát âm là:

+ /t/: khi âm tận cùng trước -ed là /s/,/tf/, /f/, /k/, /p/, /f/ thì phát âm là /t/.

+ /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/.

+ /d/: khi âm tận cùng trước -ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại.

Ví dụ:

A. toured /turd/ B. jumped / dʒʌmpt / C. solved / sɒlvd / D. rained / reɪnd /

Câu B "-ed" được phát ấm là /t/, các đáp án còn lại -ed được phát âm là /d/

→ Đáp án là B Bài tập áp dụng

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

Exercise 1:

1. A. worked B. stopped C. forced D. wanted

2. A. kissed B. helped C. forced D. raised

3. A. confused B. faced C. cried D. defined

4. A. devoted B. suggested C. provided D. wished

5. A. catched B. crashed C. occupied D. coughed

6. A. agreed B. missed C. liked D. watched

7. A. measured B. pleased C. distinguished D. managed

8. A. wounded B. routed C. wasted D. risked

9. A. imprisoned B. pointed C. shouted D. surrounded

10. A. failed B.reached C. absored D. solved

Exercise 2:

1. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed

2. A. removed B. washed C. hoped D. missed

3. A. looked B. laughed C. moved D. stepped

4. A. wanted B. parked C. stopped D. watched

5 A. laughed B. passed C. suggested D. placed

6. A. believed B. prepared C. involved D. liked

7. A. lifted B. lasted C. happened D. decided

(13)

8. A. collected B. changed C. formed D. viewed

9. A. walked B. entertained C. reached D. looked

10. A. admired B. looked C. missed D. hoped

11. A. filled B. cleaned C. ploughed D. watched

12. A. visited B. decided C. engaged D. disappointed

13. A. kissed B. stopped C. laughed D. closed

14. A. reformed B. appointed C. stayed D. installed

15. A. fitted B. educated C. locked D. intended

Đáp án Exercise 1:

1. A. worked B. stopped C. forced D. wanted

/ ˈwɜːkt /

→ Đáp án: D

/ stɒpt / / fɔːst / / ˈwɒntɪd /

2. A. kissed B. helped C. forced D. raised

/ kɪst /

→ Đáp án: D

/ helpt / / fɔːst / / reɪzd /

3. A. confused B. faced C. cried D. defined

/ kənˈfjuːzd /

→ Đáp án: B

/ feɪst / / kraɪd / / dɪˈfaɪnd /

4. A. devoted B. suggested C. provided D. wished

/ dɪˈvəʊtɪd /

→ Đáp án: D

/ səˈdʒestɪd / / prəˈvaɪdɪd / / wɪʃt /

5. A. catched B. crashed C. occupied D. coughed

/ kætʃt /

→ Đáp án: C

/ kræʃt / / ˈɒkjʊpaɪd / / kɒft /

6. A. agreed B. missed C. liked D. watched

/ əˈɡriːd /

→ Đáp án: A

/ mɪst / / ˈlaɪkt / / wɒtʃt /

7. A. measured B. pleased C. distinguished D. managed

/ ˈmeʒə(r)d /

→ Đáp án: C

/ pliːzd / / dɪˈstɪŋɡwɪʃt / / ˈmænɪdʒd /

8. A. wounded B. routed C. wasted D. risked

/ ˈwuːndɪd /

→ Đáp án: D

/ ˈruːtɪd / / ˈweɪstɪd / / rɪskt /

9. A. imprisoned B. pointed C. shouted D. surrounded

/ ɪmˈprɪzn̩d /

→ Đáp án: A

/ ˈpɔɪntɪd / / ˈʃaʊtɪd / / səˈraʊndɪd /

(14)

10. A. failed / feɪld /

B.reached / riːtʃt /

C. absored / absored /

D. solved / sɒlvd /

→ Đáp án: B Exercise 2:

1. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed

/ ɪnˈvaɪtɪd /

→ Đáp án: D

/ əˈtendɪd / / ˈselɪbreɪtɪd / / dɪˈspleɪd /

2. A. removed B. washed C. hoped D. missed

/ rɪˈmuːvd /

→ Đáp án: A

/ wɒʃt / / həʊpt / / mɪst /

3. A. looked B. laughed C. moved D. stepped

/ ˈlʊkt /

→ Đáp án: C

/ lɑːft / / muːvd / / stept /

4. A. wanted B. parked C. stopped D. watched

/ ˈwɒntɪd /

→ Đáp án: A

/ pɑːkt / / stɒpt / / wɒtʃt /

5 A. laughed B. passed C. suggested D. placed

/ lɑːft /

→ Đáp án: C

/ pɑːst / / səˈdʒestɪd / / ˈpleɪst /

6. A. believed B. prepared C. involved D. liked

/ bɪˈliːvd /

→ Đáp án: D

/ prɪˈpeə(r)d / / ɪnˈvɒlvd / / ˈlaɪkt /

7. A. lifted B. lasted C. happened D. decided

/ ˈlɪftɪd /

→ Đáp án: C

/ ˈlɑːstɪd / / ˈhæpənd / / dɪˈsaɪdɪd /

8. A. collected B. changed C. formed D. viewed

/ kəˈlektɪd /

→ Đáp án: A

/ tʃeɪndʒd / / ˈfɔːmd / / vjuːd /

9. A. walked B. entertained C. reached D. looked

/ ˈwɔːkt /

→ Đáp án: B

/ ˌentəˈteɪnd / / riːtʃt / / ˈlʊkt /

10. A. admired B. looked C. missed D. hoped

/ ədˈmaɪə(r)d /

→ Đáp án: A

/ ˈlʊkt / / mɪst / / həʊpt /

11. A. filled B. cleaned C. ploughed D. watched

/ fɪld /

→ Đáp án: D

/ kliːnd / / plaʊd / / wɒtʃt /

12. A. visited B. decided C. engaged D. disappointed

(15)

/ ˈvɪzɪtɪd /

→ Đáp án: C

/ dɪˈsaɪdɪd / / ɪnˈɡeɪdʒd / / ˌdɪsəˈpoɪntɪd /

13. A. kissed B. stopped C. laughed D. closed

/ kɪst /

→ Đáp án: D

/ stɒpt / / lɑːft / / kləʊzd /

14. A. reformed B. appointed C. stayed D. installed

/ rɪˈfɔːmd /

→ Đáp án: B

/ əˈpɔɪntɪd / / steɪd / / ɪnˈstɔːld /

15. A. fitted B. educated C. locked D. intended

/ ˈfɪtɪd /

→ Đáp án: C

/ ˈedʒʊkeɪtɪd / / lɒkt / / ɪnˈtendɪd /

*Các trường hợp đặc biệt của đuôi -ed

Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/:

1. aged / eɪdʒid /(a): cao tuổi, lớn tuổi

aged / eɪdʒd /(Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi 2. blessed /blesid/ (a): thần thánh, thiêng liêng 3. crooked / krʊkid/(a): cong, oằn, vặn vẹo 4. dogged / dɒɡdi /(a): gan góc, gan lì, bền bỉ 5. naked /neikid/(a): trơ trụi, trần truồng

6. learned / lɜːnid /(a): có học thức, thông thái, uyên bác learned / lɜːnd /(Vpast): học

7. ragged / ræɡid /(a): rách tả toi, bù xù

8. wicked /wikid/(a): tinh quái, ranh mãnh, nguy hại 9. wretched / ˈretʃɪd /(a): khốn khổ, bần cùng, tồi tệ 10. beloved /bɪˈlʌvɪd /(a): yêu thương

11. cursed / kɜːst /(a): tức giận, khó chịu 12. rugged / ˈrʌɡɪd /(a): xù xì, gồ ghề

13. sacred / ˈseɪkrɪd /(a): thiêng liêng, trân trọng 14. legged / ˈleɡɪd /(a): có chân

15. hatred / ˈheɪtrɪd /(a): lòng hận thù

16. crabbed / kræbid /(a): càu nhàu, gắt gỏng Bài tập áp dụng

1. A. naked B. looked C. crooked D. wicked

2. A. concerned B. raised C. developed D. maintained

3. A. laughed B. photographed C. coughed D. weighed

4. A. looked B. naked C. cooked D.booked

(16)

5. A. communicates B. mistakes C. loves D. hopes

6. A. manages B. laughs C. photographs D. makes

7. A. traveled B. learned C. landed D. fastened

8. A. beloved B. learned C. used D.ragged

9. A. unmatched B. learned C. beloved D. sacred

10. A. naked B. beloved C. learned D.ragged

11. A. scared B, hatred C. aged D. crabbed

12. A. used B. blessed C. cursed D. dogged

13. A. wicked B. rugged C. wretched D. worked

14. A. increased B. kissed C. blessed D. faced

15. A. crabbed B. advised C. proposed D. raised

Đáp án

1. A. naked B. looked C. crooked D. wicked

/ ˈneɪkɪd /

→ Đáp án: B

/ ˈlʊkt / / krʊkɪd / / ˈwɪkɪd /

2. A. concerned B. raised C. developed D. maintained

/ kənˈsəːnd /

→ Đáp án: C

/ reɪzd / / dɪˈveləpt / / meɪnˈteɪnd /

3. A. laughed B. photographed C. coughed D. weighed

/ lɑːft /

→ Đáp án: D

/ ˈfəʊtəɡrɑːft / / kɒft / / weɪd /

4. A. looked B. naked C. cooked D.booked

/ ˈlʊkt /

→ Đáp án: B

/ ˈneɪkɪd / / kʊkt / / bʊkt /

5. A. communicates B. mistakes C. loves D. hopes

/ kəˈmjuːnɪkeɪts /

→ Đáp án: C

/ mɪˈsteɪks / / ˈlʌvz / / həʊps /

6. A. manages B. laughs C. photographs D. makes

/ ˈmænɪdʒɪz /

→ Đáp án: A

/ lɑːfs / / ˈfəʊtəɡrɑːfs / / ˈmeɪks /

7. A. traveled B. learned C. landed D. fastened

/ ˈtrv(ə)l̩d /

→ Đáp án: C

/ ləːnd / / ˈlandɪd / / ˈfɑːs(ə)n̩d /

8. A. beloved B. learned C. used D.ragged

/ bɪˈlʌvɪd /

→ Đáp án: C

/ ləːnid / / ˈjuːzd / / raɡid /

9. A. unmatched B. learned C. beloved D. sacred

(17)

/ ʌnˈmatʃt /

→ Đáp án: A

/ lɜːnid / / bɪˈlʌvɪd / / ˈseɪkrɪd /

10. A. naked B. beloved C. learned D.ragged

/ ˈneɪkɪd /

→ Đáp án: C

/ bɪˈlʌvɪd / / ləːnd / / ræɡid /

11. A. scared B, hatred C. aged D. crabbed

/ skeəid /

→ Đáp án: C

/ ˈheɪtrɪd / / eɪdʒd / / kræbid /

12. A. used B. blessed C. cursed D. dogged

/ ˈjuːzd /

→ Đáp án: A

/ blesid / / kɜːsid / / ˈdɔːɡɪd /

13. A. wicked B. rugged C. wretched D. worked

/ ˈwɪkɪd /

→ Đáp án: D

/ ˈrʌɡɪd / / ˈretʃɪd / / ˈwɜːkt /

14. A. increased B. kissed C. blessed D. faced

/ ɪnˈkriːst /

→ Đáp án: C

/ kɪst / / blesid / / feɪst /

15. A. crabbed B. advised C. proposed D. raised

/ kræbid /

→ Đáp án: A

/ ədˈvʌɪzd / / prəˈpəʊzd / / reɪzd /

(18)

CHUYÊN ĐỀ 2 TRỌNG ÂM - STRESS I. Định nghĩa về trọng âm

Tiếng Anh là ngôn ngữ đa âm tiết. Những từ có hai âm tiết trở lên luôn có một âm tiết phát âm khác biệt hẳn so với những âm tiết còn lại về độ dài, độ lớn và độ cao. Âm tiết nào được phát âm to hơn, giọng cao hơn và kéo dài hơn các âm khác trong cùng một từ thì ta nói âm tiết đó được nhấn trọng âm. Hay nói cách khác, trọng âm rơi vào âm tiết đó.

Khi nhìn vào phiên âm của một từ thì trọng âm của từ đó được kí hiệu bằng dấu (') ở phía trước, bên trên âm tiết đó.

Ví dụ:

happy /'hæpi/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

clever / ˈklevər /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

arrange / əˈreɪndʒ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

engineer / endʒɪˈnɪə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

II. Ý nghĩa của trọng âm

Trọng âm từ đóng vai trò quan trọng trong việc phân biệt được từ này với từ khác khi chúng ta nghe và nói tiếng Anh. Người bản ngữ phát âm bất cứ từ nào đều có trọng âm. Vì vậy, đặt trọng âm sai âm tiết hay không sử dụng trọng âm sẽ khiến người bản xứ khó có thể hiểu được là người học tiếng Anh muốn nói gì và họ cũng gặp không ít khó khăn trong việc nghe hiểu người bản xứ. Chẳng hạn: Từ desert có hai cách nhấn trọng âm: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất / ˈdezət / thì đó là danh từ, có nghĩa là sa mạc, nhưng trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai /dɪ'zɜrt/ thì đó là động từ; có nghĩa là bỏ rơi, đào ngũ. Trong tiếng Anh, có một số từ được viết giống nhau nhưng trọng âm ở vị trí khác nhau tuỳ theo từ loại. Như vậy phát âm đúng trọng âm của một từ là yếu tố đầu tiên giúp chúng ta có thể nghe hiểu và nói được như người bản ngữ.

III. Âm tiết tiếng Anh

Để hiểu được trọng âm của một từ, trước hết chúng ta phải hiểu được thế nào là âm tiết. Mỗi từ đều được cấu tạo từ các âm tiết. Âm tiết là một đơn vị phát âm, gồm có một âm nguyên âm (/ʌ/, /æ/, /a:/, /ɔɪ/, /ʊə /...) và các phụ âm (p, k, t, m, n….) bao quanh hoặc không có phụ âm bao quanh. Từ có thể có một, hai, ba hoặc nhiều hơn ba âm tiết.

Ví dụ:

beautiful / ˈbjuːtifʊl̩ /: có ba âm tiết.

quickly / ˈkwɪkli /: có hai âm tiết.

IV. Các quy tắc đánh trọng âm 1. Trọng âm theo phiên âm a. Quy tắc

- Trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/hoặc là âm /əʊ/.

Ví dụ:

(19)

mother / ˈmʌðə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì âm thứ hai có chứa âm / ə /.

hotel / ˌhəʊˈtel /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì âm thứ nhất có chứa âm / əʊ /.

*Lưu ý: Nếu như trong một từ có chứa cả hai loại âm là / ə / và / əʊ / thì trọng âm rơi vào phần có chứa âm / əʊ /.

Ví dụ:

suppose / səˈpəʊz /: trọng âm rơi vào âm thứ hai.

ago / əˈɡəʊ /: trọng âm rơi vào âm thứ hai.

opponent / əˈpəʊnənt /: trọng âm rơi vào âm thứ hai.

-Trọng âm thường rơi vào nguyên âm dài/nguyên âm đôi hoặc âm cuối kết thúc với nhiều hơn một phụ âm.

Ví dụ:

disease/ dɪˈziːz /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì âm thứ hai có chứa nguyên âm dài /i:/.

explain / ɪksˈpleɪn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì âm thứ hai có chứa nguyên âm đôi /ei/.

comprehend / ˌkɒmprɪˈhend /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba vì âm thứ ba kết thúc với hai phụ âm /nd/.

- Nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ:

happy / ˈhæpi /: trọng âm rơi vào âm tiết đầu, vì cả / æ / và /i/ đều là nguyên âm ngắn.

animal / ˈænɪml̩ /: trọng âm rơi vào âm tiết đầu vì cả / ae /, /i/, / ə / đều là nguyên âm ngắn.

b. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

1. A. writer B. carefully C. industry D. comply

2. A. enter B. country C. canal D. cover

3. A. patient B. ashamed C. trouble D. alter

4. A. sentence B. suggest C. species D. system

5. A. believe B. defeat C. attack D. happen

6. A. ancient B. attract C. alive D. across

7. A. person B. surgeon C. purpose D. possess

8. A. hotel B. provide C. retire D. cancel

9. A. rapid B. private C. reason D. complain

10. A. paper B. police C. people D. cinema

11. A. damage B. invent C. destroy D. demand

12. A. deny B. marry C. apply D. suprise

13. A. pretty B. polite C. answer D. honest

14. A. farmer B. fairy C. country D. machine

15. A. borrow B. allow C. agree D. prepare

(20)

c. Đáp án và giải thích

STT Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

1 D A. writer / ˈraɪtə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm/ ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ʌɪ/.

B. carefully/ ˈkeəfəli /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /eə /.

C. industry / ˈɪndəstri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

D. comply / kəmˈplaɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /a/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / ʌɪ /.

=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

2 C A. enter / ˈentə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.

B. country / ˈkʌntri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

C. canal /ka'nael/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.

D. cover / ˈkʌvə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.

=> Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

3 B A. patient / ˈpeɪʃnt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /eɪ/.

B. ashamed / əˈʃeɪmd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / eɪ /.

C. trouble / ˈtrʌbl̩ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

D. alter / ˈɔːltə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɔː/.

=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

4 B A. sentence / ˈsentəns /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.

B. suggest / səˈdʒest /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.

C. species / ˈspiːʃiːz /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.

D. system / ˈsɪstəm /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.

=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

5 D A. believe / bɪˈliːv /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.

B defeat / dɪˈfiːt/ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng

(21)

âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.

C. attack / əˈtæk /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.

D. happen / ˈhæpən /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/

=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

6 A A. ancient / ˈeɪnʃənt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /eɪ/.

B. attract / əˈtræk /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.

C. alive / əˈlʌɪv /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /a/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / ʌɪ /.

D. across / əˈkrɒs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.

=> đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

7 D A person / ˈpɜːrsn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɜː/.

B. surgeon / ˈsɜːdʒən /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɜː/.

C. purpose / ˈpəːpəs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /əː/.

D. possess / pəˈzes /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.

=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

8 D A. hotel / ˌhəʊˈtel /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /əʊ/.

B. provide / prəˈvaɪd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm / ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / ʌɪ /.

C. retire / rɪˈtaɪə (r)/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ai/.

D. cancel / ˈkænsəl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngăn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đâu.

=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

9 D A. rapid / ˈræpɪd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

B. private / ˈpraɪvɪt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / ʌɪ /.

C. reason / ˈriːzən /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.

D. complain / kəmˈpleɪn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /eɪ/.

=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại

(22)

trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

10 B A. paper /ˈpeɪpə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm / ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / eɪ /.

B. police /pa'liis/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm / ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.

C. people / pəˈliːs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.

D. cinema / ˈsɪnəmə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

11 A A. damage / ˈdæmɪdʒ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

B. invent /in'vent/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm rơi vào âm cuối khi nó kết thúc với nhiều hơn một phụ âm.

C. destroy/ dɪˈstrɔɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ɔɪ/.

D. demand / dɪˈmɑːnd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /a:/.

=> Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

12 B A. deny / dɪˈnaɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/.

B. marry / ˈmæri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

C. apply / əˈplaɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/.

D. surprise / səˈpraɪz /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm / ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / aɪ /.

=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

13 B A. pretty /ˈprɪti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

B. polite / pəˈlaɪt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm / ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / aɪ /.

C. answer / ˈɑːnsə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /a:/ và trọng âm không rơi vào âm / ə /.

D. honest / ˈɒnɪst /: trọng âm rơi vào âm .tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

14 D A. farmer / ˈfɑːmər /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /a:/ và trọng âm không rơi vào âm / ə /.

B. fairy / ˈfeəri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /eə/.

C. country / ˈkʌntri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

(23)

D. machine / məˈʃiːn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm / ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/

=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

15 A A. borrow / ˈbɒrəʊ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng trọng âm không rơi vào âm /əʊ/.

B. allow / əˈlaʊ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / əʊ /.

C. agree / əˈɡriː /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.

D. prepare / prɪˈpeə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /eə/.

=> Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

2. Trọng âm với hậu tố/đuôi

Hậu tố là thành phần được thêm vào sau từ gốc. Hậu tố không phải là một từ và cũng không có nghĩa khi nó đứng riêng biệt.

a. Hậu tố/đuôi nhận trọng âm + -eer:

Ví dụ: volunteer/. ˌvɒlənˈtɪə /, career/ kəˈrɪə / + -ee:

Ví dụ: employee /empl ɔɪˈi:/, interviewee / ɪntəvjuːˈiː/

+ -oo:

Ví dụ: bamboo/ ˌbamˈbu:/, taboo/ təˈbuː / + -oon:

Ví dụ: afternoon/ ˌɑːftəˈnuːn /, cartoon/ kɑːˈtuːn / +-ese:

Ví dụ: Vietnamese / ˌvɪetnəˈmiːz / + -ette:

Ví dụ: cigarette / ˌsɪɡəˈret / + -esque:

Ví dụ: picturesque /. ˌpɪktʃəˈresk / + -ade:

Ví dụ: lemonade / ˌleməˈneɪd / + -mental:

Ví dụ: environmental / ɪnˌvaɪərənˈment(ə)l̩ / + -nental:

Ví dụ: continental / ˌkɒntɪˈnent(ə)l̩ / + -ain:

Ví dụ: entertain / ˌentəˈteɪn /

(24)

b. Hậu tố/ đuôi làm trọng tâm rơi vào trước âm đó + -ion:

Ví dụ: population / ˌpɒpjʊˈleɪʃ(ə)n̩ / + -ic:

Ví dụ: economic / ˌiːkəˈnɒmɪk / + -ial:

Ví dụ: industrial / ɪnˈdʌstrɪəl / + -ive:

Ví dụ: expensive / ɪkˈspensɪv / + -ible:

Ví dụ: responsible / rɪˈspɒnsɪb(ə)l/

+ -ity:

Ví dụ: ability / əˈbɪləti / + -graphy:

Ví dụ: photography / fəˈtɒɡrəfi / + -ious/eous:

Ví dụ: industrious / ɪnˈdʌstrɪəs /, advantageous / ˌædvənˈteɪdʒəs / + -ish:

Ví dụ: selfish / ˈselfɪʃ / + -ian:

Ví dụ: politician / ˌpɒlɪˈtɪʃ(ə)n /

c. Hậu tố/ đuôi làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên + -y:

Ví dụ: biology / baɪˈɒlədʒi /, accompany / əˈkʌmpəni / + -ce:

Ví dụ: independence / ˌɪndɪˈpend(ə)ns /, difference / ˈdɪf(ə)r(ə)ns / + -ate:

Ví dụ: graduate / ˈɡrædʒʊeɪt /, concentrate / ˈkɒns(ə)ntreɪt / + -ise/ ize:

Ví dụ: apologise / əˈpɒlədʒʌɪz / + ism/izm:

Ví dụ: tourism/, ˈtʊərɪz(ə)m /, criticism/ ˈkrɪtɪsɪz(ə)m /

d. Hậu tố không ảnh hưởng đến trọng âm của từ

- Trừ những hậu tố đã được liệt kê ở các mục a, b, c của phần 2 thì tất cả những hậu tố còn lại đều không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.

Ví dụ:

+ -ful:

(25)

careful / ˈkeəfʊl /(đuôi -ful không ảnh hưởng nên từ careful trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi eə.)

+ -er:

danger / ˈdeɪn(d)ʒə /(đuôi -er không ảnh hưởng nên từ danger trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.) + -or:

actor / ˈæktə / (đuôi -or không ảnh hưởng nên từ actor trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.) + -ist:

scientist / ˈsaɪəntɪst / (đuôi -ist không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ai/. Do đó, từ scientist trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.)

+ -ous:

dangerous / ˈdeɪn(d)ʒ(ə)rəs /(đuôi -ous và đuôi -er không ảnh hưởng đến trọng âm của từ nên từ dangerous trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)

+ -ly:

quickly/ ˈkwɪkli /(đuôi -ly không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. Do đó, từ quickly trọng âm rơi vào âm tiết đầu.)

+ -hood:

childhood / ˈtʃʌɪldhʊd /(đuôi -hood không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. Do đó, từ childhood có trọng âm rơi vào âm tiết đầu.)

+ -ship:

membership / ˈmembəʃɪp /(đuôi -ship và đuôi -er không ảnh hưửng đến trọng âm của từ nên từ membership trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.)

+ -ment:

entertainment/ ˌentəˈteɪnm(ə)nt /(đuôi -ment không ảnh hưởng đến trọng âm của từ, nên ta xét đến đuôi - ain. Theo quy tắc, đuôi -ain nhận trọng âm nên từ entertainment trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.)

+ -al:

historical/ hɪˈstɒrɪk(ə)l̩ /(đuôi -al không ảnh hưởng nên ta bỏ qua đuôi -al và xét đến đuôi -ic. Theo quy tắc, đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó. Do đó, từ historical trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.) + -less:

homeless / ˈhəʊmləs / (đuôi -less không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. Do đó, từ homeless trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.)

+ -ness

friendliness / ˈfren(d)lɪnəs / (đuôi -ness và đuôi -ly không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. Do đó, từ friendliness có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.)

+ -age:

shortage / ˈʃɔːtɪdʒ / (đuôi -age không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. Do đó, từ shortage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.)

+ -ure:

pleasure / ˈpleʒə / (đuôi -lire không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. Do đó, từ pleasure có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.)

+ -ledge:

(26)

knowledge / ˈnɒlɪdʒ / (đuôi -ledge không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. Do đó, từ knowledge có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.)

+ -ing:

teaching / ˈtiːtʃɪŋ / (đuôi -ing không ảnh hưởng đến trọng âm của từ trường hợp này có i:. Do đó, từ teaching có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.)

+ -ed:

listened / ˈlɪs(ə)n̩d / (đuôi -ed không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. Do đó, listened có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /0/.)

+ -able:

comfortable / ˈkʌmf(ə)təb(ə)l̩ / (đuôi -able không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. Do đó, từ comfortable có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm / ə /.)

+ -dom:

freedom / ˈfriːdəm / (đuôi -dom không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. Do đó, từ freedom có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.)

+ -some:

troublesome / ˈtrʌb(ə)ls(ə)m / (đuôi -some không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. Do đó, từ troublesome có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.)

+ -ent/-ant

dependent / dɪˈpend(ə)nt / (đuôi -ent không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. Do đó, từ dependent trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai theo quy tắc trọng âm rơi vào những âm kết thúc với nhiều hơn một phụ âm.) assistant / əˈsɪst(ə)nt / (đuôi -ant không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. Do đó, từ assistant trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm / ə /.)

e. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

1. A. compulsory B. technology C. academic D. eliminate

2. A. exploration B. attractive C. conventional D. impatient 3. A. responsible B. apprehension C. preferential D. understanding 4. A. responsibility B. trigonometry C. conversation D. documentary

5. A. doubtful B. solidify C. politics D. stimulate

6. A. brotherhood B. vertical C. opponent D. penalty

7. A. economics B. sociology C. mathematics D. philosophy

8. A. climate B. attractive C. graduate D. company

9. A. satisfy B. sacrifice C. apology D. richness

10. A. activity B. allergic C. volunteer D. employer

11. A. automatic B. reasonable C. mathematics D. preservation

12. A. dangerous B. successful C. physical D. gravity

(27)

13. A. specific B. coincide C. inventive D. regardless

14. A. habitable B. famously C. geneticist D. communist

15. A. abnormal B. initial C. innocent D. impatient

f, Đáp án và giải thích

STT Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

1 C A. compulsory / kəmˈpʌlsəri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc những từ tận cùng là đuôi -y thì trọng âm rơi vào âm thứ ba tính từ cuối lên.

B. technology / tekˈnɒlədʒi /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc những từ tận cùng là đuôi -y thì trọng âm rơi vào âm thứ ba tính từ cuối lên.

C. academic /. ˌækəˈdemɪk /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

D. eliminate / ɪˈlɪmɪneɪt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc những từ tận cùng là đuôi -ate thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.

=> Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

2 A A. exploration /ˌekspləˈreɪʃn/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

B. attractive / əˈtræktɪv /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

C. conventional / kənˈvenʃ(ə)n̩(ə)l /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Vì theo quy tắc đuôi -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi - ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

D. impatient / ɪmˈpeɪʃnt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ei/.

=> Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

3 A A. responsible / rɪˈspɒnsɪb(ə)l̩ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ible làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

B. apprehension / ˌæprɪˈhenʃn̩ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

C. preferential / ˌprefəˈrenʃl̩ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ial làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

D. understanding / ˌʌndəˈstændɪŋ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ing không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và understand có âm cuối kết thúc với nhiều hơn một phụ âm /nd/.

=> Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

4 A A. responsibility / rɪˌspɒnsəˈbɪlɪti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư. Vì theo quy tắc những từ tận cùng là đuôi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.

B. trigonometry /. ˌtrɪɡəˈnɒmətri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc những từ tận cùng là đuôi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.

C. conversation / ˌkɒnvəˈseɪʃ(ə)n/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì

(28)

theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

D. documentary/ ˌdɒkjʊˈment(ə)ri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

Vì theo quy tắc những từ tận cùng là đuôi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.

=> Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

5 B A. doubtful / ˈdaʊtfʊl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -fui không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.

B. solidify / səˈlɪdɪfaɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc những từ tận cùng là đuôi -y thì trọng âm dịch chuyến ba âm tính từ cuối lên.

C. politics / ˈpɒlɪtɪks /: từ này mặc dù có đuôi -ic nhưng trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất (trường họp đặc biệt của đuôi -ic). Từ này có thể dùng quy tắc phiên âm để giải thích (nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu).

D. stimulate / ˈstɪmjʊleɪt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc những từ tận cùng là đuôi -ate thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên. => Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

6 C A. brotherhood / ˈbrʌðəhʊd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -hood và đuôi -er không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.

B. vertical / ˈvɜːtɪkl̩ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

C. opponent / əˈpoʊnənt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và âm /ou/. Tuy nhiên, nếu có cả /ə/ lẫn /ou/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm /ou/.

D. penalty/ ˈpenəlti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc những từ tận cùng là đuôi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.

=> Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

7 D A. economics / ˌiːkəˈnɒmɪks /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

B. sociology / ˌsəʊʃiˈɒlədʒi /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.

C. mathematics / ˌmæθ(ə)ˈmætɪks /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

D. philosophy/ fɪˈlɒsəfi /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.

=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

8 B A. climate / ˈklaɪmət /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ai/.

B. attractive / əˈtræktɪv /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy

(29)

tắc đuôi -ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

C. graduate / ˈɡrædʒʊet /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc những từ tận cùng là đuôi -ate thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.

D. company / ˈkʌmpəni /: trọng âm roi vào âm tiết thú' nhất. Vì theo quy tẵc những từ tận cùng là đuôi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên. => Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

9 C A. satisfy / ˈsætɪsfaɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc những từ tận cùng là đuôi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.

B. sacrifice / ˈsækrɪfaɪs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc những từ tận cùng là đuôi -ce thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.

C. apology / əˈpɒ:lədʒi /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc những từ tận cùng là đuôi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.

D. richness / ˈrɪtʃnəs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì đuôi -ness không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.

=> Đáp án c trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

10 C A. activity /æk'tivəti/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc những từ tận cùng là đuôi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.

B. allergic / əˈlɜːdʒɪk /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

C. volunteer / ˌvɒlənˈtɪər /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -eer nhận trọng âm.

D. employer / ɪmˈploɪər /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -er không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /di/.

=> Đáp án c trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

11 B A. automatic / ˌɔːtəˈmætɪk /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

B. reasonable / ˈriːznəbl̩ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -able không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm/ə/.

C. mathematics / ˌmæθəˈmætɪks /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

D. preservation / ˌprezərˈveɪʃn̩ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

12 B A. dangerous / ˈdeɪndʒərəs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ous và đuôi -er không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.

B. successful / səkˈsesfl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy

(30)

tắc đuôi -fui không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.

C. physical / ˈfɪzɪkl̩ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

D. gravity / ˈɡrævɪti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc những từ tận cùng là đuôi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.

=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

13 B A. specific / spəˈsɪfɪk /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

B. coincide /. ˌkoʊɪnˈsaɪd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /oʊ/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ai/.

C. inventive / ɪnˈventɪv /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

D. regardless / rɪˈɡɑːrdləs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -less không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /a:/.

=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

14 C A. habitable / ˈhæbɪtəbl̩ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -able không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và nếu các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

B. famously / ˈfeɪməsli /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ly và đuôi -ous không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.

C. geneticist / dʒəˈnetɪsɪst /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ist không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

D. communist / ˈkɒmjʊnɪst /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ist không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và nếu các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

=> Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

15 C A. abnormal / æbˈnɔːml̩ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /di/.

B. initial / ɪˈnɪʃl̩ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ial làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

C. innocent / ˈɪnəsnt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

D. impatient / ɪmˈpeɪʃnt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ei/.

=> Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

(31)

3. Trọng âm với tiền tố

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tạm dịch: Nhiều chất gây ô nhiễm này thu thập ở độ sâu của đại dương, nơi chúng được các sinh vật biển nhỏ tiêu thụ và đưa vào chuỗi thức

Tạm dịch: Nhận thức cộng đồng ngày tăng và càng gay gắt về những thay đổi xã hội đã diễn ra đôi khi gắn liền với sự phát triển khủng khiếp của báo chí phổ biến

Tạm dịch: ADA tuyên bố rằng chủ lao động có mười lăm nhân viên trở lên không được từ chối tuyển dụng hoặc thăng chức một người vì sự khuyết tật nếu người đó

Tạm dịch: Ngay cả vùng đất màu mỡ nhất cũng chỉ hỗ trợ cho một số lượng động vật ăn thịt tương đối nhỏ, vì vậy mãi đến khi con người bắt đầu canh tác nông nghiệp

Bài đọc này chủ yếu nói về công dụng loại bỏ, tách âm thanh của bộ vi xử lý (a microprocessor). Vì vậy, đoạn sau của bài đọc này có thể sẽ nói về những công dụng

nếu động từ đó một âm tiết thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi khi thêm “-ing” vào.. Verbs of liking + Ving /

1 A Phân từ hoàn thành (Having PII) có chức năng làm trạng ngữ được rút gọn để diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ, chú ý

- Người gái đẹp sông Hương làm dáng lần cuối cùng trước khi chảy vào giữa lòng thành phố thân yêu, trước khi đến với người tình nhân đích thực: uốn một cánh