––
GIỚI HẠN
A - LÝ THUYẾT CHUNG
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ I. Giới hạn hữu hạn của dãy số
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1: Ta nói rằng dãy số
un có giới hạn là 0 khi n dần đến dương vô cực và viết lim n 0n u
viết tắt là limun 0 hoặc un 0 , nếu mọi số hạng của dãy số đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Định nghĩa 2: Ta nói rằng dãy số
un có giới hạn là số thực a khi ndần đến dương vô cực và viết lim nn u a
, viết tắt là limun a hoặc un a , nếu lim
n
0n u a
2. Một vài giới hạn đặc biệt a) lim1 0
n ; lim 1k 0
n với k nguyên dương b) limqn 0 nếu q 1
c) Nếu un c (c là hằng số) thì limun limcc II. Định lý về giới hạn hữu hạn
Định lý 1:
a) Nếu limun a , limvn b thì
lim
unvn
ab lim
unvn
ab lim
u vn n
a b. lim n
n
u a
v b(nếu b0 )
b) Nếu un 0 với mọi n và limun a thìa0 và lim un a III. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn
Cấp số nhân vô hạn u u u1, 2, 3,... ,...un có công bội q với q 1 gọi là cấp số nhân lùi vô hạn. Tổng S của cấp số nhân đó là: 1 1 1 2 ... 1
1 S u u q u q u
q
. IV. Giới hạn vô cực
1. Định nghĩa:
Ta nói dãy số
un có giới hạn nếu với mỗi số dương tùy ý, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó. Khi đó ta viết lim
un hoặclim( )un hoặc un
Ta nói dãy số
un có giới hạn nếu với mỗi số âm tùy ý, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều nhỏ hơn số âm đó.Khi đó ta viết lim
un hoặc limun hoặc un 2. Một vài giới hạn đặc biệt
a) limnk với k nguyên dương b) limqn nếu q1
3. Định lý 2:
a) Nếu limun a và limvn thì lim n 0
n
u v
b) Nếu limun a0 , limvn 0 và vn 0 với mọi n thì lim n
n
u v
c) Nếu limun và limvn a0 thì lim
u vn n
V. Một số lưu ý:
Khi làm bài tập trắc nghiệm, ta có thể làm như bài tập tự luận, sau khi tính toán sẽ chọn kết quả phù hợp với yêu cầu của bài toán
Ngoài ra có thể sử dụng các nhận xét để có kết quả nhanh chóng, chính xác hơn. Có một số bài tập có thể nhận xét nhanh để loại trừ được những phương án không phù hợp
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1. Định lý:
a) Giả sử
0
lim
x x f x L
và
0
lim
x x g x M
. Khi đó:
0
lim
x x f x g x L M
0
lim
x x f x g x L M
0
lim . .
x x f x g x L M
0
xlimx
f x L g x M
(nếu M 0)
b) Nếu f x
0với mọi xJ\
x0 , trong đó J là một khoảng nào đó chứa x0 thì L0 và
0
lim
x x f x L
2. Một vài giới hạn đặc biệt
lim k
x x
với k nguyên dương
lim k
x x
nếu k là số lẻ
lim k
x x
nếu k là số chẵn 3. Một vài quy tắc về giới hạn vô cực
Định lý về giới hạn của tích và thương hai hàm số chỉ áp dụng được khi các hàm số có giới hạn hữu hạn
Sau đây là một số quy tắc tính giới hạn của tích và thương hai hàm số khi một trong hai hàm số có giới hạn vô cực.
Nếu
0
lim 0
x x f x L
và
0
limx x g x
thì
0
lim .
x x f x g x
bằng (dấu “+” nếu hai giới hạn cùng dấu và dấu “- “ nếu hai giới hạn khác dấu.
0
lim 0
x x
f x g x
0
xlimx
g x f x
(dấu “+” nếu hai giới hạn cùng dấu và dấu “-“ nếu hai giới hạn khác dấu.
Các quy tắc trên vẫn được áp dụng cho các trường hợp : xx0, xx0 , x và x
HÀM SỐ LIÊN TỤC 1. Hàm số liên tục tại một điểm
Định nghĩa: Giả sử hàm số f x
xác định trên khoảng K và x0K . Hàm số y f x
gọi làliên tục tại xx0 nếu
0 0
xlimx f x f x
Hàm số không liên tục tại xx0 gọi là gián đoạn tại x0 2. Hàm số liên tục trên một khoảng, trên một đoạn
Hàm số y f x
liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm trên khoảng đó. Hàm số
y f x gọi là liên tục trên đoạn
a b;
nếu nó liên tục trên khoảng
a b,
và lim
x a
f x f a
;
lim
x b f x f b
3. Một số định lý cơ bản
Định lý 1: Hàm số đa thức liên tục trên tập . Hàm số phân thức hữu tỉ (thương của hai đa thức) và các hàm số lượng giác ysinx , ycosx , ytanx, ycotx là những hàm số liên tục trên tập xác định của chúng
Định lý 2. Giả sử y f x
và yg x
là hai hàm số liên tục tại điểm x0. Khi đó:a) Các hàm số y f x
g x
, y f x
g x
và y f x g x
. liên tục tại điểm x0b) Hàm số
y f x
g x liên tục tại x0 nếu g x
0 0Định lý 3. Nếu hàm số f x
liên tục trên đoạn
a b;
và f a f b
. 0 thì tồn tại ít nhất một điểm
;
c a b sao cho f c
0B - BÀI TẬP
Câu 1. Tìm limun biết
1 2 n 1
n k
u
n k
A. B. C.3 D.1
Câu 2. Tìm limun biết
dau can
2 2... 2
n n
u
A. B. C.2 D. 1
Câu 3. Tìm giá trị đúng của 2 1 1 1 1 ... 1 ...
2 4 8 2n
S
.
A. 21. B. 2. C. 2 2. D. 1
2. Câu 4. Tính giới hạn
1 1 1
lim ....
1.2 2.3 n n 1
A. 0 B.1. C. 3
2 . D. Không có giới
Câu 5. Tính
1 1 1
lim ....
1.3 3.5 n 2n 1
A. 1. B. 0. C. 2
3 . D. 2.
Câu 6. Tính giới hạn:
1 1 1
lim ....
1.3 2.4 n n 2
A. 3
4. B.1. C. 0. D. 2
3.
Câu 7. Tính giới hạn 1 1 1
lim ...
1.4 2.5 n n( 3)
. A. 11
18. B. 2. C. 1. D. 3
2. Câu 8. Tính giới hạn: 12 12 12
lim 1 1 ... 1
2 3 n
.
A. 1. B. 1
2 . C. 1
4 . D. 3
2. Câu 9. Tính giới hạn của dãy số
1 2
1 1 1
(1 )(1 )...(1 )
n
n
u T T T trong đó ( 1)
n 2
T n n
.:
A. B. C. 1
3 D. 1
Câu 10. Tính giới hạn của dãy số
3 3 3
3 3 3
2 1 3 1 1
. ....
2 1 3 1 1
n
u n
n
.:
A. B. C. 2
3 D. 1
Câu 11. Tính giới hạn của dãy số
1
2 1
2
n
n k
k
u k
.:A. B. C.3 D. 1
Câu 12. Tính giới hạn của dãy số 2
1 n n
k
u n
n k
.:A. B. C.3 D. 1
Câu 13. Tính giới hạn của dãy số un q2q2...nqn với q 1.:
A. B. C.
1
2q q
D.
1
2q q
Câu 14. Biết
3 3 3 3
3
1 2 3 ...
lim ,
1
n a
n b a b
. Giá trị của 2a2b2là:
A. 33 B. 73 C. 51 D. 99
Câu 15. Tính giới hạn của dãy số 1 1 ... 1
2 1 2 3 2 2 3 ( 1) 1
un
n n n n
:
A. B. C.0 D. 1
Câu 16. Tính giới hạn của dãy số
3 3 3
3
( 1) 1 2 ...
3 2
n
n n
u n n
:
A. B. C. 1
9 D. 1
Câu 17. Cho các số thực a,b thỏa a 1;b 1. Tìm giới hạn
2 2
1 ...
lim1 ...
n n
a a a
I b b b .
A. B. C. 1
1
b
a D. 1
Câu 18. Cho dãy số (un) được xác định bởi:
0
1 2
2011 1
n n
n
u
u u
u
. Tìm
3
limun n .
A. B. C.3 D. 1
Câu 19. Cho dãy số
un được xác định bởi
1
1
3 .
2 1 n n 2
u
n u nu n
Tính limun.
A. limun 1. B. limun 4. C. limun 3. D. limun 0.
Câu 20. Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi:
1
1
1 2
1 , 1
n 2
n
u
u n
u
. Tìm kết quả đúng của limun.
A. 0. B.1. C. 1. D. 1
2
Câu 21. Cho dãy số
un thỏa mãn
1
1
2
2 1 , .
1 2 1
n
n
n
u
u n
u
u
Tính u2018.
A. u2018 7 5 2 B. u2018 2 C. u2018 7 5 2 D. u2018 7 2 Câu 22. Cho dãy số (xn) xác định bởi 1 1, 1 2 , 1
2 n n n
x x x x n
Đặt
1 2
1 1 1
1 1 1
n
n
S x x x
. Tính limSn.
A. B. C.2 D. 1
Câu 23. Cho dãy (xk) được xác định như sau: 1 2
2! 3! ... ( 1)!
k
x k
k
Tìm limun với un n x1nx2n...x2011n .
A. B. C. 1 1
2012!
D. 1 1
2012!
Câu 24. Cho dãy (xk) được xác định như sau: 1 2
2! 3! ... ( 1)!
k
x k
k
. Tìm limun với un n x1nx2n...x2011n .
A. . B. . C. 1 1
2012!
. D. 1 1
2012!
Câu 25. Cho hàm số f n
a n 1 b n 2 c n3
n*
với a b c, , là hằng số thỏa mãn 0.a b c Khẳng định nào sau đây đúng?
A. lim
1x f n
B. lim
1x f n
C. lim
0x f n
D. lim
2x f n
Câu 26. Cho a b, , ( , )a b 1;n
ab1,ab2,...
. Kí hiệu rn là số cặp số ( , )u v sao cho naubv. Tìm lim n 1n
r n ab
.
A. . B. . C. 1
ab . D. ab1.
Câu 27. Cho dãy số xác định bởi với mọi . Gọi là tổng số hạng đàu tiên của dãy số . Tìm .
A. . C. . B. . D. .
Câu 28. Cho dãy số xác định bởi với mọi . Tìm .
(un) u13, 2un1 un 1 n1 Sn n (un) limSn
limSn limSn 1 limSn limSn 1
(un) 1 1, 2 2, 2 1
2
n n
n
u u
u u u
n1 limun
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho dãy số xác định bởi với mọi . Tìm .
A. . C. . B. . D. .
Câu 30. Cho dãy số xác định bởi với mọi . Khi đó bằng.
A. . B.0. C.1. D.2.
Câu 31. Cho dãy số được xác định bởi với mọi , trong đó và là các số thực cho trước, . Tìm giới hạn của .
A. . C. . B. . D. .
Câu 32. Cho dãy số với , trong đó là tham số. Để có giới hạn bằng 2 thì giá trị của tham số a là?
A. -4. B.2. C.4. D.3.
Câu 33. Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực dương và để: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Tìm các số thực và sao cho .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho dãy số . Biết với mọi . Tìm .
A. 1. B. . C.0. D. .
Câu 36. bằng:
A. 0. B. . C. . D. .
3
2
5 3
4 3
(un) 1 1, 1 2
4 2
n
n n
u u u u n1 limun lim 1
n 4
u 1
limun 2 limun 0 limun
(un) u11,un1un 2n1 n1 lim n 1
n
u u
(un) 1 , 2 , 2 1
2
n n
n
u u
u a u b u
n1 a
b ab (un)
limun a lim 2
n 3
a b
u
limun b lim 2
n 3
a b
u
(un)
2 2
4 2
n 5
n n
u an
a (un)
a b lim( n2an 5 n2bn3)2 2
a b a b 2 a b 4 a b 4
a b lim( 13 n3 an b )0 1
0 a b
1 0 a b
1 1 a b
0 1 a b
(un)
2
1
3 9
2
n k k
n n
u
n11
1 n
k n k
nu
u 12
2 2 1
1 3 3 ... 3
lim 5
n k
k k
17 100
17 200
1 8
GIỚI HẠN HÀM SỐ
Câu 37. Tìm giới hạn 0 1 0 0
0 1
lim ... , ( , 0)
...
n
n n
x m
m m
a x a x a
A a b
b x b x b
.
A. . B. . C. 4
3 . D. Đáp án khác.
Câu 38.
2 2
3 5sin 2 cos
lim 2
x
x x x
x
bằng:
A. . B. 0. C. 3. D. .
Câu 39. Cho và là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa và để giới hạn:
là hữu hạn:
A. B. C. D.
Câu 40. Cho là một số thực khác 0. Kết quả đúng của bằng:
A. B. C. D.
Câu 41. Cho là tham số thực. Tìm để
A. B. C. D.
Câu 42. Cho và là các số thực khác Nếu thì bằng:
A. B. C. D.
Câu 43. Giới hạn
3
1 5 1
limx 4 3
x x
x x
bằng a
b (phân số tối giản). Giá trị của ab là
A. 1. B. 1
9. C. 1. D. 9
8
Câu 44. Biết trong đó là phân số tối giản, và là các số nguyên dương. Tổng bằng:
A. B. C. D.
Câu 45. Biết trong đó là phân số tối giản, và là các số nguyên dương. Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 46. Cho là các số thực khác . Tìm hệ thức liên hệ giữa để .
a b a b
2 2
2
lim 6 8 5 6
x
a b
x x x x
4 0.
a b a3b0. a2b0. a b 0.
a
4 4
lim
x a
x a x a
3a3 2a3 a3 4a3
2 1 2
lim 1,
1
x
x mx m
C m
x
m C2.
2
m m 2 m1 m 1
a b 0. 2
lim2 6
2
x
x ax b x
a b
2 4 6 8
3 2 2
8 11 7
limx 3 2
x x m
x x n
m
n m n
2m n
68 69 70 71
3 3 2
6 9 27 54
lim ,
3 3 18
x
x x m
x x x n
m
n m n
3m n
55 56 57 58
, ,
a b c 0 a b c, ,
9 2 2
lim 5
1
x
ax b x cx
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho và là các tham số thực. Biết rằng và thỏa mãn hệ thức nào trong các hệ thức dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 48. Cho là một số thực dương. Tính giới hạn .
A.bằng . B.là . C.là . D.không tồn tại.
Câu 49. Cho là một số nguyên dương. Tính giới hạn .
A. . B. . C. . D.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực sao cho giới hạn là hữu hạn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 51. Tìm giới hạn
0
1 1
lim ( *, 0)
n x
B ax n a
x
:
A. B. C. a
n D. 1 n
a
Câu 52. Tìm giới hạn
0
1 1
lim
1 1
n x m
A ax
bx
với ab0:
A. B. C. am
bn D. 1 am
bn Câu 53. Tìm giới hạn
0
1 1
lim
m n
x
ax bx
N x
:
A. B. C. a b
mn D. a b
mn
Câu 54. Tìm giới hạn
0
1 1
lim
1 1
m n
x
ax bx
N
x
:
A. B. C. 2
an bm
mn
D.0
Câu 55. Tìm giới hạn
0
1 1 1
lim
m n
x
ax bx
G x
:
3 5
a b c
3
a b 5 c
3
a b 5 c
3
a b 5 c
a b
4 2 3 1
lim 0 ,
1
x
x x
ax b a
cx
b
9.
a b a b 9. a b 9. a b 9.
a
21 1 1
limxa x a x a
2
1
a
n
1
lim 1
1 n 1
x
n
x x
2
n 1
2
n 1
2
n 2
2 n
k 2
1
lim( 1 )
1 1
x
k
x x
2
k k2 k2 k2
A. B. C. a b
mn D. a b
mn Câu 56. Tìm giới hạn
0
(2 1)(3 1)(4 1) 1 lim
n x
x x x
F x
:
A. B. C. 9
n D. 0
Câu 57. Tìm giới hạn
3 4
0
1 1 1 1
lim
x
x x x
B x
với 0.:
A. B. C.
4 3 2
B
D.
4 3 2
B
Câu 58. Tìm giới hạn
0 2
1 1
lim
n m
x
mx nx
V x
:
A. B. C.
2 mn n m
D.
2 mn n m
Câu 59. Tìm giới hạn
3 1 1
1 1 ... 1
lim
1
n x n
x x x
K
x
:
A. B. C. 1
!
n D. 0
Câu 60. Tìm giới hạn
2
2
0
1 1
lim
n n
x
x x x x
L x
:
A. B. C. 2n D. 0
Câu 61. Tìm giới hạn
0 3
1 1
lim
1 2 1 3
n m
x
mx nx
V
x x
:
A. B. C. 2
an bm
mn
D. mn n m
Câu 62. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực sao cho hàm số có giới hạn hữu hạn khi
A. B. C. D.
Câu 63. Giới hạn nếu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 64. Cho và là các số thực khác . Biết , thì tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
m f x
mx 9x23x1. x
3
m m 3 m0 m0
lim ( 2 3 5+ax) = +
x x x
1
a a1 a1 a1
a b 0
lim ( 2 2) 3
x ax x bx
a b
2 6 7 5
Câu 65. Cho và là các số thực khác . Biết số lớn hơn trong hai số và là số nào trong các số dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 66. Biết trong đó là phân số tối giản, và là
các số nguyên dương. Tìm bội số chung nhỏ nhất của và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 67. Cho và là các số nguyên dương. Biết , hỏi và
thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 68. Tìm giới hạn lim [ (n 1)( 2)...( n) ]
x
C x a x a x a x
:
A. B. C. a1 a2 ... an
n
D. 1 2 ...
2
a a an
n
Câu 69. Cho và là các số thực khác Giới hạn bằng:
A. B. C. D.
Câu 70. Cho là các số thực khác Tìm hệ thức liên hệ giữa để:
A. B. C. D.
Câu 71. Cho và là các số nguyên dương phân biệt. Giới hạn bằng:
A. B. C. D.
Câu 72. Tìm giới hạn
1
sin( ) lim.sin( )
m x n
A x
x
:
A. B. C. n
m D.0
Câu 73. Tìm giới hạn 2
0
cos cos
lim sin
m m
x
ax bx
H x
:
A. B. C.
2 2
b a
n m D.0
a b 0 lim (ax+b- 2 6 2) 5
x x x
a b
4 3 2 1
3
2 3 2
lim ( 9 2 27 4 5)
x
x x x x m
n
m
n m n
m n
135 136 138 140
a b lim ( 9 2+ ax 327 3 2 5) 7
27
x x x bx
a
b
2 33
a b a2b34 a2b35 a2b36
a b 0.
0
1 1
limx sin ax
bx
2 a
b 2
a
b 2a
b
2a
b , , c
a b 0, 3b2c0. a b c, ,
0 3
tan 1
lim .
1 1 2
x
ax
bx cx
1
3 2 10
a b c
1
3 2 6
a b c
1
3 2 2
a b c
1
3 2 12
a b c
m n
1
sin 1 lim m n
x
x x x
m n n m 1
m n
1 nm
Câu 74. Tìm giới hạn 2
0
1 cos lim
n x
M ax
x
:
A. B. C.
2 a
n D. 0
Câu 75. Cho f x( ) là đa thức thỏa mãn
3
( ) 15
lim 12
3
x
f x x
. Tính
3 3 2
5 ( ) 11 4
limx 6
T f x
x x
.
A. 3
T 20. B. 3
T 40. C. 1
T 4 D. 1
T 20. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 76. Cho hàm số
1 0
1 , 2 0 eax
x khix f x
khix
với a0. Tìm giá trị của a để hàm số f x
liên tụctại x0 0.
A. a1. B. 1
a 2. C. a 1. D. 1
a 2
Câu 77. Tìm a để các hàm số 2
4 1 1
khi 0
( ) (2 1)
3 khi 0
x x
f x ax a x
x
liên tục tại x0
A. 1
2 B. 1
4 C. 1
6 D. 1
Câu 78. Cho hàm số
2 3
, 1
2 , 0 1
1
sin , 0
x x
f x x x
x x x x
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. f x
liên tục trên . B. f x
liên tục trên \ 0
.C. f x
liên tục trên \ 1
. D. f x
liên tục trên \ 0;1
.Câu 79. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
1 1
khi 0
1 khi 0
1
x x
x x
f x x
m x
x
liên tục tại x0.
A. m1. B. m 2. C. m 1. D. m0
Câu 80. Tìm m để các hàm số
3 2 2 1
khi 1
( ) 1
3 2 khi 1
x x
f x x x
m x
liên tục trên
A. m1 B. 4
3
m C. m2 D. m0
Câu 81. Tìm m để các hàm số
2
2 4 3 khi 2
( ) 1
khi 2
2 3 2
x x
f x x
x mx m x
liên tục trên
A. m1 B. 1
6
m C. m5 D. m0
Câu 82. Cho hàm số liên tục tại Tính
A. B. C. D.
Câu 83. Chon hàm số Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số liên tục tại .
A. . B. . C. . D. .
Câu 84. Cho hàm số
2
2
( 2) 2
khi 1
( ) 3 2
8 khi 1
ax a x
f x x x
a x
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số liên tục tại x1?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 85. Cho hàm số
3
12 9 2 12 . 1 2 9
x f x ax b
x x
Biết rằng a, b là giá trị thực để hàm số liên tục tại x0 9. Tính giá trị của Pab.
A. 1
P 2 B. P5 C. P17 D. 1
P 2
Câu 86. Cho phương trình trong đó là các tham số thực. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Phương trình vô nghiệm với mọi .
B.Phương trình có ít nhất một nghiệm với mọi . C. Phương trình có ít nhất hai nghiệm với mọi .
2 2
2 2
4
3 2
2 6 2
x x
neáu x x
f x x b neáu x
a b neáu x
2.
x I a b?
9 I 30
93
I 16 19
I 32 173
I 16
3
2khi 3.
3
khi 3
x x
f x x
m x
m
3 x
m m m1 m 1
3 2
0 1
x ax bx c a b c, ,
1 a b c, ,
1 a b c, ,
1 a b c, ,D. Phương trình có ít nhất ba nghiệm với mọi . Câu 87. Phương trình 5 1 4 5 3 2 4 1 0
x 2x x x x có bao nhiêu nghiệm.
A. 2 B.3 C.4 D. 5
Câu 88. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực sao cho phương trình sau có nghiệm
A. . B. .C. . D. .
1 a b c, ,m
2m25m2
x1
2017
x20182
2x 3 0.\ 1; 2
m 2
;1
2;
m 2
1; 2 m 2
m
C - HƯỚNG DẪN GIẢI
GIỚI HẠN DÃY SỐ
Câu 1. Tìm limun biết
1 2 n 1
n k
u
n k
A. B. C.3 D.1
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có:
2 2 2
1 1 1
, 1, 2,..., 1
k n
n n n k n
Suy ra
2 2
n 1
n n
u
n n n
Mà lim 2 lim 2 1
1
n n
n n n
nên suy ra limun 1.
Câu 2. Tìm limun biết
dau can
2 2... 2
n n
u
A. B. C.2 D.1
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: 2
1 1 ... 1 1 1 2 2 2 2
2 2
n n
un
,nên
1 1
lim lim 2 2 2
n
un
.
Câu 3. Tìm giá trị đúng của
1 1 1 1
2 1 ... ...
2 4 8 2n
S
.
A. 21. B. 2. C. 2 2. D. 1
2 . Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: 2 1 1 1 1 ... 1 ... 2. 1 2 2
2 4 8 2 1
1 2
S n
.
Câu 4. Tính giới hạn
1 1 1
lim ....
1.2 2.3 n n 1
A. 0 B.1. C. 3
2 . D.Không có giới
hạn.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt :
1 1 1
1.2 2.3 .... 1
A
n n
1 1 1 1 1
1 ...
2 2 3 1
n n
1 1
1 1
n
n n
1 1 1 1
lim .... lim lim 1
1.2 2.3 1 1 1 1
n
n n n
n
Câu 5. Tính
1 1 1
lim ....
1.3 3.5 n 2n 1
A. 1. B. 0. C. 2
3 . D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt
1 1 1
1.3 3.5 .... 2 1 A n n
2 2 2
2 ....
1.3 3.5 2 1
1 1 1 1 1 1 1
2 1 ...
3 3 5 5 7 2 1
1 2
2 1
2 1 2 1
2 1
A n n
A n n
A n
n n
A n n
Nên
1 1 1 1 1
lim .... lim lim .
1.3 3.5 2 1 2 1 1 2
2
n
n n n
n
Câu 6. Tính giới hạn:
1 1 1
lim ....
1.3 2.4 n n 2
A. 3
4. B.1. C. 0. D. 2
3. Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có :
1 1 1 1 2 2 2
lim .... lim ....
1.3 2.4 2 2 1.3 2.4 2
n n n n
1 1 1 1 1 1 1 1
lim 1 ...
2 3 2 4 3 5 2
n n
1 1 1 3
lim 1 .
2 2 2 4
n
Câu 7. Tính giới hạn 1 1 1
lim ...
1.4 2.5 n n( 3)
.
A. 11
18. B. 2. C. 1. D. 3
2 . Hướng dẫn giải
Chọn A.
Cách 1:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim ... lim 1 ...
1.4 2.5 n n( 3) 3 4 2 5 3 6 n n 3
1 1 1 1 1 1
lim 1
3 2 3 n 1 n 2 n 3
11 3 2 12 11 11
18 lim 1 2 3 18
n n
n n n
.
Cách 2: Bấm máy tính như sau: lim [ (n 1)( 2)...( n) ]
x
C x a x a x a x
và so đáp án (có
thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn hơn).
Câu 8. Tính giới hạn: 12 12 12
lim 1 1 ... 1
2 3 n
.
A. 1. B. 1
2 . C. 1
4 . D. 3
2 . Hướng dẫn giải
Chọn B.
Cách 1:
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim 1 1 ... 1 lim 1 1 1 1 ... 1 1
2 3 n 2 2 3 3 n n
1 1 1
( )( ... )
n n n n n
y x y x y y x x
1 1 1
...
n n
n n n
y x y x
y y x x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: lim ( ) lim 1 2 1
...
n n
n n n
x x
y x y x
y y x x
và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn hơn).
Câu 9. Tính giới hạn của dãy số
1 2
1 1 1
(1 )(1 )...(1 )
n
n
u T T T trong đó ( 1)
n 2
T n n
.:
A. B. C. 1
3 D. 1
Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có: 1 1 1 2 ( 1)( 2)
( 1) ( 1)
k
k k
T k k k k
Suy ra 1. 2 lim 1
3 3
n n
u n u
n
.
Câu 10. Tính giới hạn của dãy số
3 3 3
3 3 3
2 1 3 1 1
. ....
2 1 3 1 1
n
u n
n
.:
A. B. C. 2
3 D. 1
Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có
3 2
3 2
1 ( 1)( 1)
1 ( 1)[( 1) ( 1) 1]
k k k k
k k k k
Suy ra
2 2 1 2
. lim
3 ( 1) 3
n n
n n
u u
n n
Câu 11. Tính giới hạn của dãy số
1
2 1
2
n
n k
k
u k
.:A. B. C.3 D. 1
Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có: 1 1 1 12 ... 11 2 11
2 2 2 2 2 2
n n n n
u u n
1
1 3 2 1
lim 3
2 n 2 2n n
u n u
.
Câu 12. Tính giới hạn của dãy số 2
1 n n
k
u n
n k
.:A. B. C.3 D. 1
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có: 2 2 2 1 2 1
1 1 1
n n
n n n
n u n u
n n n n n
1 2 0 lim 1
n 1 n
u n u
n
.
Câu 13. Tính giới hạn của dãy số un q2q2...nqn với q 1.: