• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trắc nghiệm nâng cao giới hạn – Đặng Việt Đông - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trắc nghiệm nâng cao giới hạn – Đặng Việt Đông - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
51
0
0
Xem thêm ( Trang)

Văn bản

(1)

––

(2)

GIỚI HẠN

A - LÝ THUYẾT CHUNG

GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ I. Giới hạn hữu hạn của dãy số

1. Định nghĩa

Định nghĩa 1: Ta nói rằng dãy số

 

un có giới hạn là 0 khi n dần đến dương vô cực và viết lim n 0

n u

  viết tắt là limun 0 hoặc un 0 , nếu mọi số hạng của dãy số đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Định nghĩa 2: Ta nói rằng dãy số

 

un có giới hạn là số thực a khi ndần đến dương vô cực và viết lim n

n u a

  , viết tắt là limuna hoặc una , nếu lim

n

0

n u a

  

2. Một vài giới hạn đặc biệt a) lim1 0

n  ; lim 1k 0

n  với k nguyên dương b) limqn 0 nếu q 1

c) Nếu unc (c là hằng số) thì limun limcc II. Định lý về giới hạn hữu hạn

Định lý 1:

a) Nếu limuna , limvnb thì

lim

unvn

ab

lim

unvn

ab

lim

u vn n

a b.

 lim n

n

u a

vb(nếu b0 )

b) Nếu un 0 với mọi n và limuna thìa0 và lim una III. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn

Cấp số nhân vô hạn u u u1, 2, 3,... ,...un có công bội q với q 1 gọi là cấp số nhân lùi vô hạn. Tổng S của cấp số nhân đó là: 1 1 1 2 ... 1

1 S u u q u q u

     q

 . IV. Giới hạn vô cực

1. Định nghĩa:

 Ta nói dãy số

 

un có giới hạn  nếu với mỗi số dương tùy ý, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó. Khi đó ta viết lim

 

un   hoặc

lim( )un   hoặc un  

 Ta nói dãy số

 

un có giới hạn  nếu với mỗi số âm tùy ý, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều nhỏ hơn số âm đó.

(3)

Khi đó ta viết lim

 

un  hoặc limun   hoặc un  

2. Một vài giới hạn đặc biệt

a) limnk   với k nguyên dương b) limqn   nếu q1

3. Định lý 2:

a) Nếu limuna và limvn   thì lim n 0

n

u v

b) Nếu limuna0 , limvn 0 và vn 0 với mọi n thì lim n

n

u v  

c) Nếu limun   và limvna0 thì lim

u vn n

 

V. Một số lưu ý:

Khi làm bài tập trắc nghiệm, ta có thể làm như bài tập tự luận, sau khi tính toán sẽ chọn kết quả phù hợp với yêu cầu của bài toán

Ngoài ra có thể sử dụng các nhận xét để có kết quả nhanh chóng, chính xác hơn. Có một số bài tập có thể nhận xét nhanh để loại trừ được những phương án không phù hợp

GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1. Định lý:

a) Giả sử

 

0

lim

x x f x L

 và

 

0

lim

x x g x M

 . Khi đó:

   

0

lim

x x f x g x L M

   

   

0

lim

x x f x g x L M

   

   

0

lim . .

x x f x g x L M

 

 

 

0

xlimx

f x L g x M

 (nếu M 0)

b) Nếu f x

 

0với mọi xJ\

 

x0 , trong đó J là một khoảng nào đó chứa x0 thì L0 và

 

0

lim

x x f x L

2. Một vài giới hạn đặc biệt

 lim k

x x

   với k nguyên dương

 lim k

x x

   nếu k là số lẻ

 lim k

x x

   nếu k là số chẵn 3. Một vài quy tắc về giới hạn vô cực

Định lý về giới hạn của tích và thương hai hàm số chỉ áp dụng được khi các hàm số có giới hạn hữu hạn

Sau đây là một số quy tắc tính giới hạn của tích và thương hai hàm số khi một trong hai hàm số có giới hạn vô cực.

Nếu

 

0

lim 0

x x f x L

  và

 

0

limx x g x

  thì

(4)

   

0

lim .

x x f x g x

  bằng  (dấu “+” nếu hai giới hạn cùng dấu và dấu “- “ nếu hai giới hạn khác dấu.

 

 

0

lim 0

x x

f x g x

 

 

0

xlimx

g x f x

  (dấu “+” nếu hai giới hạn cùng dấu và dấu “-“ nếu hai giới hạn khác dấu.

Các quy tắc trên vẫn được áp dụng cho các trường hợp : xx0, xx0 , x x 

HÀM SỐ LIÊN TỤC 1. Hàm số liên tục tại một điểm

Định nghĩa: Giả sử hàm số f x

 

xác định trên khoảng Kx0K . Hàm số y f x

 

gọi là

liên tục tại xx0 nếu

   

0 0

xlimx f x f x

Hàm số không liên tục tại xx0 gọi là gián đoạn tại x0 2. Hàm số liên tục trên một khoảng, trên một đoạn

Hàm số y f x

 

liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm trên khoảng đó. Hàm số

 

yf x gọi là liên tục trên đoạn

a b;

nếu nó liên tục trên khoảng

a b,

lim

   

x a

f x f a

;

   

lim

x b f x f b

3. Một số định lý cơ bản

Định lý 1: Hàm số đa thức liên tục trên tập  . Hàm số phân thức hữu tỉ (thương của hai đa thức) và các hàm số lượng giác ysinx , ycosx , ytanx, ycotx là những hàm số liên tục trên tập xác định của chúng

Định lý 2. Giả sử y f x

 

yg x

 

là hai hàm số liên tục tại điểm x0. Khi đó:

a) Các hàm số y f x

 

g x

 

, y f x

 

g x

 

y f x g x

   

. liên tục tại điểm x0

b) Hàm số

 

 

y f x

g x liên tục tại x0 nếu g x

 

0 0

Định lý 3. Nếu hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

a b;

f a f b

   

. 0 thì tồn tại ít nhất một điểm

;

ca b sao cho f c

 

0

B - BÀI TẬP

Câu 1. Tìm limun biết

1 2 n 1

n k

u

n k

A.  B.  C.3 D.1

(5)

Câu 2. Tìm limun biết

dau can

2 2... 2

n n

u 

A.  B.  C.2 D. 1

Câu 3. Tìm giá trị đúng của 2 1 1 1 1 ... 1 ...

2 4 8 2n

S  

        

 .

A. 21. B. 2. C. 2 2. D. 1

2. Câu 4. Tính giới hạn

 

1 1 1

lim ....

1.2 2.3 n n 1

 

  

 

  

A. 0 B.1. C. 3

2 . D. Không có giới

Câu 5. Tính

 

1 1 1

lim ....

1.3 3.5 n 2n 1

 

  

 

  

A. 1. B. 0. C. 2

3 . D. 2.

Câu 6. Tính giới hạn:

 

1 1 1

lim ....

1.3 2.4 n n 2

 

  

 

  

A. 3

4. B.1. C. 0. D. 2

3.

Câu 7. Tính giới hạn 1 1 1

lim ...

1.4 2.5 n n( 3)

 

  

  

 

. A. 11

18. B. 2. C. 1. D. 3

2. Câu 8. Tính giới hạn: 12 12 12

lim 1 1 ... 1

2 3 n

    

  

    

 

    

 

.

A. 1. B. 1

2 . C. 1

4 . D. 3

2. Câu 9. Tính giới hạn của dãy số

1 2

1 1 1

(1 )(1 )...(1 )

n

n

u  TTT trong đó ( 1)

n 2

T n n

.:

A.  B.  C. 1

3 D. 1

Câu 10. Tính giới hạn của dãy số

3 3 3

3 3 3

2 1 3 1 1

. ....

2 1 3 1 1

n

u n

n

  

    .:

A.  B.  C. 2

3 D. 1

(6)

Câu 11. Tính giới hạn của dãy số

1

2 1

2

n

n k

k

u k

.:

A.  B.  C.3 D. 1

Câu 12. Tính giới hạn của dãy số 2

1 n n

k

u n

n k

.:

A.  B.  C.3 D. 1

Câu 13. Tính giới hạn của dãy số unq2q2...nqn với q 1.:

A.  B.  C.

1

2

q q

D.

1

2

q q

Câu 14. Biết

 

3 3 3 3

3

1 2 3 ...

lim ,

1

n a

n b a b

   

 

 

. Giá trị của 2a2b2là:

A. 33 B. 73 C. 51 D. 99

Câu 15. Tính giới hạn của dãy số 1 1 ... 1

2 1 2 3 2 2 3 ( 1) 1

un

n n n n

   

     :

A.  B.  C.0 D. 1

Câu 16. Tính giới hạn của dãy số

3 3 3

3

( 1) 1 2 ...

3 2

n

n n

u n n

   

   :

A.  B.  C. 1

9 D. 1

Câu 17. Cho các số thực a,b thỏa a 1;b 1. Tìm giới hạn

2 2

1 ...

lim1 ...

   

    

n n

a a a

I b b b .

A.  B.  C. 1

1

b

a D. 1

Câu 18. Cho dãy số (un) được xác định bởi:

0

1 2

2011 1

n n

n

u

u u

u

 

  



. Tìm

3

limun n .

A.  B.  C.3 D. 1

Câu 19. Cho dãy số

 

un được xác định bởi

 

1

1

3 .

2 1 n n 2

u

n u nu n

 



   



Tính limun.

A. limun 1. B. limun 4. C. limun 3. D. limun 0.

Câu 20. Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi:

1

1

1 2

1 , 1

n 2

n

u

u n

u

 



  

 

. Tìm kết quả đúng của limun.

A. 0. B.1. C. 1. D. 1

2

(7)

Câu 21. Cho dãy số

 

un thỏa mãn

 

1

1

2

2 1 , .

1 2 1

 

    

 

  

n

n

n

u

u n

u

u

Tính u2018.

A. u2018 7 5 2 B. u2018 2 C. u2018  7 5 2 D. u2018 7 2 Câu 22. Cho dãy số (xn) xác định bởi 1 1, 1 2 , 1

2 n n n

xx xx  n

Đặt

1 2

1 1 1

1 1 1

n

n

Sxx   x

    . Tính limSn.

A.  B.  C.2 D. 1

Câu 23. Cho dãy (xk) được xác định như sau: 1 2

2! 3! ... ( 1)!

k

x k

    k

Tìm limun với unn x1nx2n...x2011n .

A.  B.  C. 1 1

2012!

D. 1 1

2012!

Câu 24. Cho dãy (xk) được xác định như sau: 1 2

2! 3! ... ( 1)!

k

x k

    k

 . Tìm limun với unn x1nx2n...x2011n .

A. . B. . C. 1 1

2012!

 . D. 1 1

2012!

Câu 25. Cho hàm số f n

 

a n 1 b n 2 c n3

n*

với a b c, , là hằng số thỏa mãn 0.

a  b c Khẳng định nào sau đây đúng?

A. lim

 

1

x f n

   B. lim

 

1

x f n

C. lim

 

0

x f n

D. lim

 

2

x f n



Câu 26. Cho a b, , ( , )a b 1;n

ab1,ab2,...

. Kí hiệu rn là số cặp số ( , )u v  sao cho naubv. Tìm lim n 1

n

r n ab

  .

A. . B. . C. 1

ab . D. ab1.

Câu 27. Cho dãy số xác định bởi với mọi . Gọi là tổng số hạng đàu tiên của dãy số . Tìm .

A. . C. . B. . D. .

Câu 28. Cho dãy số xác định bởi với mọi . Tìm .

(un) u13, 2un1un 1 n1 Sn n (un) limSn

limSn   limSn 1 limSn   limSn  1

(un) 1 1, 2 2, 2 1

2

n n

n

u u

u u u

   n1 limun

(8)

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho dãy số xác định bởi với mọi . Tìm .

A. . C. . B. . D. .

Câu 30. Cho dãy số xác định bởi với mọi . Khi đó bằng.

A. . B.0. C.1. D.2.

Câu 31. Cho dãy số được xác định bởi với mọi , trong đó và là các số thực cho trước, . Tìm giới hạn của .

A. . C. . B. . D. .

Câu 32. Cho dãy số với , trong đó là tham số. Để có giới hạn bằng 2 thì giá trị của tham số a là?

A. -4. B.2. C.4. D.3.

Câu 33. Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực dương và để: .

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Tìm các số thực và sao cho .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho dãy số . Biết với mọi . Tìm .

A. 1. B. . C.0. D. .

Câu 36. bằng:

A. 0. B. . C. . D. .

 3

2

5 3

4 3

(un) 1 1, 1 2

4 2

n

n n

uu uu n1 limun lim 1

n 4

u  1

limun 2 limun 0 limun  

(un) u11,un1un 2n1 n1 lim n 1

n

u u



(un) 1 , 2 , 2 1

2

n n

n

u u

u a u b u

   n1 a

b ab (un)

limuna lim 2

n 3

a b

u

 limunb lim 2

n 3

a b

u

(un)

2 2

4 2

n 5

n n

u an

  

a (un)

a b lim( n2an 5 n2bn3)2 2

a b  a b 2 a b 4 a b 4

a b lim( 13n3 an b )0 1

0 a b

  

 

1 0 a b

 

 

1 1 a b

  

  

0 1 a b

 

 

(un)

2

1

3 9

2

n k k

n n

u

 

n1

1

1 n

k n k

nu

u 1

2 

2 2 1

1 3 3 ... 3

lim 5

n k

k k

   

17 100

17 200

1 8

(9)

GIỚI HẠN HÀM SỐ

Câu 37. Tìm giới hạn 0 1 0 0

0 1

lim ... , ( , 0)

...

n

n n

x m

m m

a x a x a

A a b

b x b x b



  

 

   .

A. . B. . C. 4

3 . D. Đáp án khác.

Câu 38.

2 2

3 5sin 2 cos

lim 2

x

x x x

x



 

 bằng:

A. . B. 0. C. 3. D. .

Câu 39. Cho và là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa và để giới hạn:

là hữu hạn:

A. B. C. D.

Câu 40. Cho là một số thực khác 0. Kết quả đúng của bằng:

A. B. C. D.

Câu 41. Cho là tham số thực. Tìm để

A. B. C. D.

Câu 42. Cho và là các số thực khác Nếu thì bằng:

A. B. C. D.

Câu 43. Giới hạn

3

1 5 1

limx 4 3

x x

x x

  

  bằng a

b (phân số tối giản). Giá trị của ab

A. 1. B. 1

9. C. 1. D. 9

8

Câu 44. Biết trong đó là phân số tối giản, và là các số nguyên dương. Tổng bằng:

A. B. C. D.

Câu 45. Biết trong đó là phân số tối giản, và là các số nguyên dương. Khi đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 46. Cho là các số thực khác . Tìm hệ thức liên hệ giữa để .

a b a b

2 2

2

lim 6 8 5 6

x

a b

x x x x

 

  

   

 

4 0.

aba3b0. a2b0. a b 0.

a

4 4

lim

x a

x a x a

3a3 2a3 a3 4a3

2 1 2

lim 1,

1

x

x mx m

C m

x

  

  m C2.

2

mm 2 m1 m 1

a b 0. 2

lim2 6

2

x

x ax b x

 

 

a b

2 4 6 8

3 2 2

8 11 7

limx 3 2

x x m

x x n

  

  

m

n m n

2m n

68 69 70 71

   

3 3 2

6 9 27 54

lim ,

3 3 18

x

x x m

x x x n

  

   

m

n m n

3m n

55 56 57 58

, ,

a b c 0 a b c, ,

9 2 2

lim 5

1

x

ax b x cx



 

 

(10)

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho và là các tham số thực. Biết rằng và thỏa mãn hệ thức nào trong các hệ thức dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 48. Cho là một số thực dương. Tính giới hạn .

A.bằng . B.là . C.là . D.không tồn tại.

Câu 49. Cho là một số nguyên dương. Tính giới hạn .

A. . B. . C. . D.

Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực sao cho giới hạn là hữu hạn.

A. . B. . C. . D. .

Câu 51. Tìm giới hạn

0

1 1

lim ( *, 0)

n x

B ax n a

x

 

   :

A.  B.  C. a

n D. 1 n

a

Câu 52. Tìm giới hạn

0

1 1

lim

1 1

n x m

A ax

bx

 

  với ab0:

A.  B.  C. am

bn D. 1 am

bn Câu 53. Tìm giới hạn

0

1 1

lim

m n

x

ax bx

N x

  

 :

A.  B.  C. a b

mn D. a b

mn

Câu 54. Tìm giới hạn

0

1 1

lim

1 1

m n

x

ax bx

N

x

  

  :

A.  B.  C. 2

an bm

mn

D.0

Câu 55. Tìm giới hạn

0

1 1 1

lim

m n

x

ax bx

G x

  

 :

3 5

a b c

  3

a b 5 c

   3

a b 5 c

  3

a b 5 c

  

a b

 

4 2 3 1

lim 0 ,

1

x

x x

ax b a

cx



   

  

 

  

b

9.

a b  a b  9. a b 9. a b  9.

a

 

2

1 1 1

limxa x a x a

 

  

  

2

1

a  

n

1

lim 1

1 n 1

x

n

x x

 

  

 

 

2

n 1

2

n 1

2

n 2

2 n

k 2

1

lim( 1 )

1 1

x

k

x x

 

2

kk2 k2 k2

(11)

A.  B.  C. a b

mn D. a b

mn Câu 56. Tìm giới hạn

0

(2 1)(3 1)(4 1) 1 lim

n x

x x x

F x

   

 :

A.  B.  C. 9

n D. 0

Câu 57. Tìm giới hạn

3 4

0

1 1 1 1

lim

x

x x x

B x

   

 với  0.:

A.  B.  C.

4 3 2

B

   D.

4 3 2

B

  

Câu 58. Tìm giới hạn

   

0 2

1 1

lim

n m

x

mx nx

V x

  

 :

A.  B.  C.

 

2 mn n m

D.

 

2 mn n m

Câu 59. Tìm giới hạn

    

 

3 1 1

1 1 ... 1

lim

1

n x n

x x x

K

x

  

:

A.  B.  C. 1

!

n D. 0

Câu 60. Tìm giới hạn

2

 

2

0

1 1

lim

n n

x

x x x x

L x

    

 :

A.  B.  C. 2n D. 0

Câu 61. Tìm giới hạn

   

0 3

1 1

lim

1 2 1 3

n m

x

mx nx

V

x x

  

    :

A.  B.  C. 2

an bm

mn

D. mn n m

Câu 62. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực sao cho hàm số có giới hạn hữu hạn khi

A. B. C. D.

Câu 63. Giới hạn nếu.

A. . B. . C. . D. .

Câu 64. Cho và là các số thực khác . Biết , thì tổng bằng

A. . B. . C. . D. .

m f x

 

mx 9x23x1

. x 

3

m  m 3 m0 m0

lim ( 2 3 5+ax) = +

x x x

   

1

aa1 a1 a1

a b 0

lim ( 2 2) 3

x ax x bx

    

a b

2 6 7 5

(12)

Câu 65. Cho và là các số thực khác . Biết số lớn hơn trong hai số và là số nào trong các số dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 66. Biết trong đó là phân số tối giản, và là

các số nguyên dương. Tìm bội số chung nhỏ nhất của và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 67. Cho và là các số nguyên dương. Biết , hỏi và

thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 68. Tìm giới hạn lim [ (n 1)( 2)...( n) ]

x

C x a x a x a x



     :

A.  B.  C. a1 a2 ... an

n

  

D. 1 2 ...

2

a a an

n

  

Câu 69. Cho và là các số thực khác Giới hạn bằng:

A. B. C. D.

Câu 70. Cho là các số thực khác Tìm hệ thức liên hệ giữa để:

A. B. C. D.

Câu 71. Cho và là các số nguyên dương phân biệt. Giới hạn bằng:

A. B. C. D.

Câu 72. Tìm giới hạn

1

sin( ) lim.sin( )

m x n

A x

x

:

A.  B.  C. n

m D.0

Câu 73. Tìm giới hạn 2

0

cos cos

lim sin

m m

x

ax bx

H x

  :

A.  B.  C.

2 2

b a

nm D.0

a b 0 lim (ax+b- 2 6 2) 5

x x x

   

a b

4 3 2 1

3

2 3 2

lim ( 9 2 27 4 5)

x

x x x x m

n

       m

n m n

m n

135 136 138 140

a b lim ( 9 2+ ax 327 3 2 5) 7

27

x x x bx

     a

b

2 33

aba2b34 a2b35 a2b36

a b 0.

0

1 1

limx sin ax

bx

 

2 a

b 2

a

b 2a

b

2a

b , , c

a b 0, 3b2c0. a b c, ,

0 3

tan 1

lim .

1 1 2

x

ax

bx cx

   1

3 2 10

a b c

1

3 2 6

a b c

1

3 2 2

a b c

1

3 2 12

a b c

m n

 

1

sin 1 lim m n

x

x x x

m nn m1

m n

1 nm

(13)

Câu 74. Tìm giới hạn 2

0

1 cos lim

n x

M ax

x

  :

A.  B.  C.

2 a

n D. 0

Câu 75. Cho f x( ) là đa thức thỏa mãn

3

( ) 15

lim 12

3

x

f x x

 

 . Tính

3 3 2

5 ( ) 11 4

limx 6

T f x

x x

 

   .

A. 3

T  20. B. 3

T  40. C. 1

T  4 D. 1

T  20. HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 76. Cho hàm số

 

1 0

1 , 2 0 eax

x khix f x

khix

 

 

 

 



với a0. Tìm giá trị của a để hàm số f x

 

liên tục

tại x0 0.

A. a1. B. 1

a 2. C. a 1. D. 1

a 2

Câu 77. Tìm a để các hàm số 2

4 1 1

khi 0

( ) (2 1)

3 khi 0

x x

f x ax a x

x

  

 

  

 

liên tục tại x0

A. 1

2 B. 1

4 C. 1

6 D. 1

Câu 78. Cho hàm số

 

2 3

, 1

2 , 0 1

1

sin , 0

x x

f x x x

x x x x

 



  

 



. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. f x

 

liên tục trên . B. f x

 

liên tục trên \ 0

 

.

C. f x

 

liên tục trên \ 1

 

. D. f x

 

liên tục trên \ 0;1

 

.

Câu 79. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số

 

1 1

khi 0

1 khi 0

1

x x

x x

f x x

m x

x

   

 

 

   

 

liên tục tại x0.

A. m1. B. m 2. C. m 1. D. m0

Câu 80. Tìm m để các hàm số

3 2 2 1

khi 1

( ) 1

3 2 khi 1

   

 

  

  

x x

f x x x

m x

liên tục trên 

(14)

A. m1 B. 4

3

m C. m2 D. m0

Câu 81. Tìm m để các hàm số

2

2 4 3 khi 2

( ) 1

khi 2

2 3 2

   

  

 

  

x x

f x x

x mx m x

liên tục trên 

A. m1 B. 1

 6

m C. m5 D. m0

Câu 82. Cho hàm số liên tục tại Tính

A. B. C. D.

Câu 83. Chon hàm số Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số liên tục tại .

A. . B. . C. . D. .

Câu 84. Cho hàm số

2

2

( 2) 2

khi 1

( ) 3 2

8 khi 1

ax a x

f x x x

a x

   

 

  

  

. Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số liên tục tại x1?

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Câu 85. Cho hàm số

 

 

 

3

12 9 2 12 . 1 2 9

x f x ax b

x x



   

 

  

Biết rằng a, b là giá trị thực để hàm số liên tục tại x0 9. Tính giá trị của Pab.

A. 1

P 2 B. P5 C. P17 D. 1

P 2

Câu 86. Cho phương trình trong đó là các tham số thực. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. Phương trình vô nghiệm với mọi .

B.Phương trình có ít nhất một nghiệm với mọi . C. Phương trình có ít nhất hai nghiệm với mọi .

 

  

 

 

   

   



2 2

2 2

4

3 2

2 6 2

x x

neáu x x

f x x b neáu x

a b neáu x

2.

x I  a b?

9 I 30

 93

I  16 19

I 32 173

I  16

  

3

2

khi 3.

3

khi 3

x x

f x x

m x

 

 

  

 

m

3 x

m m m1 m 1

 

3 2

0 1

xaxbx c a b c, ,

 

1 a b c, ,

 

1 a b c, ,

 

1 a b c, ,

(15)

D. Phương trình có ít nhất ba nghiệm với mọi . Câu 87. Phương trình 5 1 4 5 3 2 4 1 0

x 2xxxx  có bao nhiêu nghiệm.

A. 2 B.3 C.4 D. 5

Câu 88. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực sao cho phương trình sau có nghiệm

A. . B. .C. . D. .

 

1 a b c, ,

m

2m25m2

 

x1

2017

x20182

2x 3 0.

\ 1; 2

m 2 

  

 

;1

2;

m  2

   

 

1; 2 m 2 

  

 

m

(16)

C - HƯỚNG DẪN GIẢI

GIỚI HẠN DÃY SỐ

Câu 1. Tìm limun biết

1 2 n 1

n k

u

n k

A.  B.  C.3 D.1

Hướng dẫn giải Chọn D.

Ta có:

2 2 2

1 1 1

, 1, 2,..., 1

k n

n n n k n

  

  

Suy ra

2 2

n 1

n n

u

n n n

 

 

Mà lim 2 lim 2 1

1

n n

n n n

 

 

nên suy ra limun 1.

Câu 2. Tìm limun biết

dau can

2 2... 2

n n

u 

A.  B.  C.2 D.1

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có: 2

1 1 ... 1 1 1 2 2 2 2

2 2

n n

un

 

   

    ,nên

1 1

lim lim 2 2 2

n

un

  

   .

Câu 3. Tìm giá trị đúng của

1 1 1 1

2 1 ... ...

2 4 8 2n

S  

        

 .

A. 21. B. 2. C. 2 2. D. 1

2 . Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có: 2 1 1 1 1 ... 1 ... 2. 1 2 2

2 4 8 2 1

1 2

Sn

         

  

.

Câu 4. Tính giới hạn

 

1 1 1

lim ....

1.2 2.3 n n 1

 

  

 

  

A. 0 B.1. C. 3

2 . D.Không có giới

hạn.

Hướng dẫn giải Chọn B.

(17)

Đặt :

 

1 1 1

1.2 2.3 .... 1

   

A

n n

1 1 1 1 1

1 ...

2 2 3 1

      

n n

1 1

1 1

  

 

n

n n

 

1 1 1 1

lim .... lim lim 1

1.2 2.3 1 1 1 1

 

       

 

  

n

n n n

n

Câu 5. Tính

 

1 1 1

lim ....

1.3 3.5 n 2n 1

 

  

 

  

A. 1. B. 0. C. 2

3 . D. 2.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Đặt

 

1 1 1

1.3 3.5 .... 2 1 A   n n

 

2 2 2

2 ....

1.3 3.5 2 1

1 1 1 1 1 1 1

2 1 ...

3 3 5 5 7 2 1

1 2

2 1

2 1 2 1

2 1

A n n

A n n

A n

n n

A n n

    

         

   

 

 

Nên

 

1 1 1 1 1

lim .... lim lim .

1.3 3.5 2 1 2 1 1 2

2

 

     

 

 

  

n

n n n

n

Câu 6. Tính giới hạn:

 

1 1 1

lim ....

1.3 2.4 n n 2

 

  

 

  

A. 3

4. B.1. C. 0. D. 2

3. Hướng dẫn giải

Chọn A.

Ta có :

   

1 1 1 1 2 2 2

lim .... lim ....

1.3 2.4 2 2 1.3 2.4 2

   

      

   

 

n n   n n

1 1 1 1 1 1 1 1

lim 1 ...

2 3 2 4 3 5 2

 

         

n n 

1 1 1 3

lim 1 .

2 2 2 4

 

    

n 

Câu 7. Tính giới hạn 1 1 1

lim ...

1.4 2.5 n n( 3)

 

  

  

 

.

(18)

A. 11

18. B. 2. C. 1. D. 3

2 . Hướng dẫn giải

Chọn A.

Cách 1:

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

lim ... lim 1 ...

1.4 2.5 n n( 3) 3 4 2 5 3 6 n n 3

    

             

      

 

1 1 1 1 1 1

lim 1

3 2 3 n 1 n 2 n 3

  

           

   

11 3 2 12 11 11

18 lim 1 2 3 18

n n

n n n

   

   

  

 

.

Cách 2: Bấm máy tính như sau: lim [ (n 1)( 2)...( n) ]

x

C x a x a x a x



     và so đáp án (có

thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn hơn).

Câu 8. Tính giới hạn: 12 12 12

lim 1 1 ... 1

2 3 n

    

  

    

 

    

 

.

A. 1. B. 1

2 . C. 1

4 . D. 3

2 . Hướng dẫn giải

Chọn B.

Cách 1:

2 2 2

1 1 1 1 1 1 1 1 1

lim 1 1 ... 1 lim 1 1 1 1 ... 1 1

2 3 n 2 2 3 3 n n

              

         

              

   

              

   

1 1 1

( )( ... )

n n n n n

y x y x y y x x

       1 1 1

...

n n

n n n

y x y x

y y x x

   

  

Cách 2: Bấm máy tính như sau: lim ( ) lim 1 2 1

...

n n

n n n

x x

y x y x

y y x x

 

   

   và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn hơn).

Câu 9. Tính giới hạn của dãy số

1 2

1 1 1

(1 )(1 )...(1 )

n

n

u  TTT trong đó ( 1)

n 2

T n n

.:

A.  B.  C. 1

3 D. 1

Hướng dẫn giải Chọn C.

(19)

Ta có: 1 1 1 2 ( 1)( 2)

( 1) ( 1)

k

k k

T k k k k

 

   

 

Suy ra 1. 2 lim 1

3 3

n n

u n u

n

    .

Câu 10. Tính giới hạn của dãy số

3 3 3

3 3 3

2 1 3 1 1

. ....

2 1 3 1 1

n

u n

n

  

    .:

A.  B.  C. 2

3 D. 1

Hướng dẫn giải Chọn C.

Ta có

3 2

3 2

1 ( 1)( 1)

1 ( 1)[( 1) ( 1) 1]

k k k k

k k k k

   

      

Suy ra

2 2 1 2

. lim

3 ( 1) 3

n n

n n

u u

n n

     

Câu 11. Tính giới hạn của dãy số

1

2 1

2

n

n k

k

u k

.:

A.  B.  C.3 D. 1

Hướng dẫn giải Chọn C.

Ta có: 1 1 1 12 ... 11 2 11

2 2 2 2 2 2

n n n n

u un

      

 

1

1 3 2 1

lim 3

2 n 2 2n n

u n u

     .

Câu 12. Tính giới hạn của dãy số 2

1 n n

k

u n

n k

.:

A.  B.  C.3 D. 1

Hướng dẫn giải Chọn D.

Ta có: 2 2 2 1 2 1

1 1 1

n n

n n n

n u n u

n n n n n

 

     

   

1 2 0 lim 1

n 1 n

u n u

   n   

 .

Câu 13. Tính giới hạn của dãy số unq2q2...nqn với q 1.:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

· Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là +¥ nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu cùng dấu và kết quả là –¥ nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu

Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?. Tam giác mà ba đỉnh của nó

Cách 2: Sử dụng quy trình lặp (MTCT) tương tự ví dụ trên.. Do đó chưa thể khẳng định được dãy số có giới hạn hữu hạn hay vô cực. Lời giải Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là

Tính giới hạn của dãy số chứa căn thức Rút lũy thừa bậc cao hoặc liên hợp và sử dụng lim n k = ∞..

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vecto =(3;2) biến

Trên đây là một phân nhỏ kiến thức về bài toán xác định công thức tổng quát của một dãy số mà tôi đã lĩnh hội được và được xin trình bày cho các bạn tham khảo. Mong nhân

Dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn... Tính giới

Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm?. Trong các khẳng định sau, khẳng định

[r]

Phần thực và phần ảo của số phức z bằng nhau thì z nằm trên đường phân giác góc phần tư thứ nhất và góc phần tư thứ baD. Hiệu hai số phức

A.. Khẳng định nào dưới đây đúng.. b) Hàm số phân thức hữu tỉ và hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.A. CÂU

A.. Câu 16: Trong mặt phẳng cho n điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng và trong tất cả các đường thẳng nối hai điểm bất kì không có hai

- Hàm số phân thức hữu tỉ (tức là thương của hai đa thức), hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.. Xét tính liên tục

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm , cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó bằng?. Một hyperbol

Ta nói rằng nhà thám hiểm có thể “nhìn xuyên qua” khu rừng nếu như có một tia xuất phát từ vị trí đứng của anh ta (tại gốc tọa độ) và đi qua khu rừng mà không cắt bất cứ

Gọi là tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt... Từ đó

Câu 4: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào sau đây?...

Ta xét bài toán tổng quát sau: Một người vay số tiền là a đồng, kì hạn 1 tháng với lãi suất cho số tiền chưa trả là r % một tháng (hình thức này gọi là

Xác định điểm M thuộc parapol (P) sao cho khoảng cách AM là ngắn nhất và tìm khoảng cách ngắn nhất đó. Chi phí phát hành cho mỗi cuốn là 4 nghìn đồng. Tính M x  

Sau đây là định lý nêu lên công thức nhân và chia số phức dưới dạng lượng giác; chúng giúp cho các quy tắc tính toán đơn giản về nhân và chia số phức... Nói

Câu 14: Một viên đá có dạng khối chóp tứ diện đều và tất cả các cạnh đều bằng a , người ta cưa viên đá theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp

Để tiết kiệm chi phí đi lại, hai thành phố này quyết định tính toán xem dựng trạm thu phí ở vị trí nào để tổng khoảng cách từ hai trung tâm thành phố