Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1
TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN (TỰ LUẬN)
Hoàng Văn Quý – GV trường THPT Lương Tài số 2
1. Kiến thức liên quan
1.1. Công thức nguyên hàm cơ bản
Nguyên hàm của hàm số cơ bản Nguyên hàm mở rộng
dx x C
a dx. ax C , a1
, 1
1
x dx x C
(ax b dx ) 1 (a. ax b1)1Cln , x 0
dx x C
x
axdxb 1a.ln ax b Cx x
e dxe C
eax bdx 1.eax b Ca
ln
x
x a
a dx C
a
a x dx1.aln xa Ccosxdxsinx C
cos(ax b dx) 1.sin(ax b) C a
sinxdx cosx C
sin(ax b dx) 1.cos(ax b) C a
2
1 tan
cos dx x C
x
cos (2 ax b1 )dx 1atan(ax b ) C2
1
sin dx cotx C
x
sin (2 ax b1 )dx 1acot ax b( ) C1.2. Công thức tích phân
F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] thì
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2
( ) ( ) ( ) ( )
b
b a a
f x dxF x F b F a
1.3. Phương pháp đổi biến số
1.3.1. Dạng 1 : Tính I = b
( )
'( )a
f x x dx
+ Đặt t = ( )x dt '( ).x dx + Đổi cận :
( )
( )
( ). ( ) ( ) ( )
b
a
f t dt F t b a
I =
1.3.2. Dạng 2 : Tính I = ( )
b
a
f x dx
bằng cách đặt x = ( )tDạng chứa a2x2 : Đặt x = asint, t ; 2 2
(a>0)
1.4. Phương pháp tích phân từng phần * Công thức tính : ( )
b b b
b a
a a a
f x dx udvuv vdu
Đặt
Ta thường gặp hai loại tích phân như sau:
* Loại 1:
) (
...
) (
...
...
...
ham nguyen
lay v
ham dao
lay dx
du dv
u
x a b t ( )a ( )b
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3
( )
( ).sin ( ).
( ).cos ( ). ( )
( ). .
b
a b
a b
f x a
P x f x dx
P x f x dx u P x
P x e dx
, trong đó ( )P x là đa thức bậc n.
*Loại 2: ( ).ln ( ). ln ( )
b
a
P x f x dx u f x
1.5. Tính chất tích phân
Tính chất 1: ( ) ( )
b b
a a
kf x dxk f x dx
, k: hằng sốTính chất 2: b
( ) ( )
b ( ) b ( )a a a
f x g x dx f x dx g x dx
Tính chất 3: ( ) ( ) ( ) ( )
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx a c b
1.6. Diện tích hình phẳng
1.6.1. Dạng 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a và x = b là:
( )
b
a
S
f x dx (*) Lưu ý: f x( )0 vô nghiệm trên (a;b) thì
( ) ( )
b b
a a
S
f x dx
f x dx f x( )0 có 1 nghiệm c( ; )a b thì
( ) ( ) ( )
b c b
a a c
S
f x dx
f x dx
f x dxGroup Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 4
1.6.2. Dạng 2: Cho hai hàm số y = f1(x) và y = f2(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số f1(x), f2(x) và hai đường thẳng x = a, x = b là:
1( ) 2( )
b
a
S
f x f x dx (**)Lưu ý: Khử dấu giá trị tuyệt đối của công thức (**) thực hiện tương tự đối với công thức (*).
1.7. Thể tích vật thể tròn xoay
Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b quay xung quanh trục Ox là:
2( )
b
a
V
f x dxLưu ý: Diện tích, thể tích đều là những giá trị dương.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau
1 1
0 0 0
4 2
3
1 0
1 / (2x+e ) x 2 / 2 3 3 / s inx+ cos
2 3
4 / 5 / sin 2
x x x
A d B e dx C x dx
x x
D dx E x x dx
x
Lời giải
1 1 1
1 1
2
0 0
0 0 0
1 / A
2xex dx
2xdx
e dxx x ex 1 0 e 1 e
1 11 1 1
0 0 0 0 0
2 2 2 1 3
2 / 2 3 2 3 2 3
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
x x
x x x x e e
B e dx e dx dx
e e
0 00 0 0
3 /C sinx cosx dx sinxdx cosxdx cosx sinx 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 5
4 4 5 3 4
4 4
3 2
2 2
3 3 1 1
1 1 1
1 3 1 2 3
4 / 3 ln
3 2
D x dx x x dx x x x
x x x x
2 20 0
0 0 0
1 1
5 / sin 2 sin 2 cos 2
2 2 2
E x x dx xdx xdx x x
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau
6 1
1 0
ln 2
1 0
2 1
1 / 3 x 2 / x
1 3 1
1 2ln 1 1
3 / 4 /
ln 1 2 1
e
x
I x x d J x d
x
K x dx L x dx
x x e
x
Lời giải
6
1
1 /I
x x3dx Đặt x 3 t ta đượcx 3 t2 dx2tdt
Đổi cận: x 1 t 2;x 6 t 3
Khi đó 3
4 2
5 3 32 2
2 232
2 6 2
5 5
I t t dt t t
1
0
2 1
2 /
1 3 1
J x dx
x
Đặt 3x 1 t ta được
2 1 2
3 3
x t dx tdt
Đổi cậnx 0 t 1;x 1 t 2
Khi đó
2 3 2
2
1 1
2 2 2 3 28 2 3
2 2 3 ln
9 1 9 1 27 3 2
t t
J dt t t dt
t t
1
1 2ln 1
3 / ln 1
e x
K dx
x x x
Tính 1
1 e 1
K dx
x ta được kết quảK12
e1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 6
Đặt lnxt ta được dx dt x
Đổi cậnx 1 t 0;x e t 1
Khi đó 2 1
10 0
2 1
2 ln 1 2 ln 2
1
K t dt t t
t
Vậy ta được K K1K2 2 eln 2
ln 2
0
4 / 1
2 x 1
L x dx
e
Tính
ln 2 1
0
L
xdx ta được kết quả 1 2 2ln 2 I Tính
ln 2 2
0
1 2 x 1
L dx
e
Đặtex t ta được e dxx dt
Đổi cận x 0 t 1;xln 2 t 2
Khi đó
2 2
2 1
1
5 6
ln ln 2 1 ln 2 ln ln
2 1 3 5
L dt t t
t t
Vậy ta được 1 2 1 2 6
ln 2 ln
2 5
LL L Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
3
4 2 4
0 0
6
1 / 1 sin cos 2 / 1 3 / sinx sin
sin cos
I x xdx J dx K x xdx
x x
Lời giải
2
3 0
1 /I 1 sin x cosxdx
Đặt sinx t dtcosxdx
Đổi cận 0 0; 1
x t x2 t
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 7
Khi đó 1
3
4 10 0
1 3
4 4
I t dt t t
4
2 4
6
2 / 1
sin cos
J dx
x x
Đặt 12
cotx t dt sin dx x
Đổi cận 3; 1
6 4
x t x t
Khi đó
2 3
3 3
2 2 4 3
1 1 1
1 2 1 2 1 8 3 4
1 1
3 27 3
J dt dt t
t t t t t
20 0 0
3 /K sinx x sinxdx sin xdx xsinxdx
Đặt 1 2
0 0
1 cos 2 1
sin 2 2
K xdx xdx
2
0
sin
K x xdx
sin cos
u x du dx
dv xdx v x
2
0 0
0
cos cos sinx
K x x xdx
* Chú ý: Ta thường đặt t là căn, mũ, mẫu.
- Nếu hàm có chứa dấu ngoặc kèm theo luỹ thừa thì đặt t là phần bên trong dấu ngoặc nào có luỹ thừa cao nhất.
- Nếu hàm chứa mẫu số thì đặt t là mẫu số.
- Nếu hàm số chứa căn thức thì đặt t = căn thức.
- Nếu tích phân chứa dx
x thì đặt t lnx. - Nếu tích phân chứa ex thì đặt tex. - Nếu tích phân chứa dx
x thì đặt t x.
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 8
- Nếu tích phân chứa dx2
x thì đặt 1 t x.
- Nếu tích phân chứa cosxdx thì đặt t sinx. - Nếu tích phân chứa sinxdx thì đặt tcosx. - Nếu tích phân chứa 2
cos dx
x thì đặt ttanx. - Nếu tích phân chứa 2
sin dx
x thì đặt tcotx.
Ví dụ 3. Tính các tích phân
a)
2
0
sin
I x xdx
1
) ln
e
b J
x xdx 10
) x
c K
xe dx Lời giảia)
2
0
sin
I x xdx
sin cos
u x du dx
dv xdx v x
2
2 2
0 0
0
cos cos 0 0 sinx 1
I x x xdx
1
) ln
e
b J
x xdx 2
1 ln
2 du dx
u x x
dv xdx x
v
2 2 2 2
1 1 1 1
ln ln 1
2 2 2 4 4
e e e e
x x x x e
J x
dx x Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 9
1
0
) x
c K
xe dx x x
u x du dx
dv e dx v e
1 1 1
0 0
0
x x x 1
K xe
e dx e e Ví dụ 4. Tính các tích phân sau
2 2 ln 4 2 2
2
3 2
1 0 1
1 1 1
1 / 2 / 3 / ln
2
x x
x x
I x dx J e dx K xdx
x x e x
Lời giải
2 2 2 2 2
2 2
3 2
1 1 1
1 1
1 / x x
I x dx x dx dx
x x x x
Tính
2 2
2 3
1 1 1
1 7
3 3
I
x dx x
2 2 2 2 2 2
2 3
1 1 1 1
1 1
1 1 1 4
ln ln
1 1 5
d x
x x x
I dx dx dx x
x x x x x
x x
Vậy 1 2 7 4
3 ln5 I I I
ln 4 ln 4 ln 4
0 0 0
1 1
2 /
2 2
x x
x x
J e dx e dx dx
e e
ln 4 ln 4
1 0
0
x x 3
J
e dx e Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 10
ln 4
2 2
0 2 2 2
1 1
1 2
; 2
2
2 3
ln ln
2 2 2
x x x
J x dx t e t e tdt e dx dx dt
e t
J dt t
t t t
Vậy 1 2 3
3 ln2 J J J
2 2 2 1
3 / x 1ln
K xdx
x
Đặt
2 2
2
1 2 1
ln 1
1 1 1
1 ln
1
u x du dx
x K x x x dx
x x x x
dv dx
v x
x x
2 2
1 1
1 1 5 3
ln ln 2
2 2
K x x x
x x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 11
Ví dụ 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau a) yx2, trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=2.
b) yx2 , y 2x 3 và hai đường thẳng x =0, x=2.
c) yx2, y x 2 Lời giải
a) yx2, trục hoành và hai đường thẳng x= 0, x=2.
Trên [0; 2] ta có x2 0 x 0 [0;2]
Diện tích của hình phẳng đã cho:
2 2
2 3
0 0
1 8
3 3
S
x dx x b) Đặt f x1( )x2, f x2( ) 2x 3Ta có: 1 2 2 2 1 [0; 2]
( ) ( ) 0 ( 2 3) 0 2 3 0
3 [0; 2]
f x f x x x x x x
x
Diện tích hình phẳng đã cho
2 2 0
| 2 3 |
S
x x dxGroup Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 12
1 2
2 2
0 1
1 2
3 3
2 2
0 1
( 2 3) ( 2 3)
3 3
3 3
1 8 1 5 7
2 4 6 1 3 4
3 3 3 3 3
x x dx x x dx
x x
x x x x
c) Ta có: 2 2 1
( 2) 0 2 0
2
x x x x x
x
Diện tích hình phẳng
2 3 2 2
2
1 1
8 1 1 9
| 2 | x 2x 2 4 2
3 2 3 3 2 2
x x
S x x d
Ví dụ 6. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình (D) quanh trục Ox biết (D) giới hạn bởi
1 2, 0
y x y Lời giải
Ta có: 1x2 0 x 1
Áp dụng công thức: 2( )
b
a
V
f x dx Ta có:
1
2 2 1
(1 )
V x dx
1
2 4
3 5 11 1
1 2x 2x
3 5
x dx x x
2 1 2 1 4 2 16
1 1 2
3 5 3 5 3 5 15
Bài Tập tự luyện
Bài 1: Tính các tích phân sau
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 13
1.
1 3 0
(x x 1)dx
2. 2 21
1 1
( )
e
x x dx
x x
3. 21
1 x dx
4.
2
3
(2sinx 3cosx x dx)
5. 10
(ex x dx)
6. 1 30
(x x x dx)
7.
2
1
( x1)(x x 1)dx
8. 23
(3sinx 2cosx 1)dx x
9. 1 20
(ex x 1)dx
10.
3 3 1
(x 1).dx
11.2
1
7 2 5
e x x
x dx
12. 22
( 3) x x dx
13.
4 2 3
(x 4)dx
14. 2 2 31
1 1
x x dx
15. 2 2 31
2
x x
x dx
16.
8
2 3 1
4 1 3
x dx
x
Bài 2: Tính các tích phân sau
1.
2
3 2
3
sin xcos xdx
2. 60
1 4sinxcosxdx
3. 1 20
1 x x dx
4.
1
2 0
1
x x dx
5. 1 320 1
x dx x
6. 1 2 20(1 3 )
x dx
x
7.
2 sin
4
e xcosxdx
8. 2 2 30
sin 2 (1 sinx x dx)
9.1 5 3 60
(1 )
x x dx
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 14
12.
6
2 0
cos 6 5sin sin
x dx
x x
11. 94 1
x dx x
12. 60
1 4sin .cosx xdx
13. 2
1 2 0
ex xdx
14.1 e 1 ln
xdx x
15.1
sin(ln )
e x
x dx
16.
1
0
1 x x dx
17. 1 2 30
5 x x dx
18. 8 23
1 1
dx x x
19.
ln 5
ln 3 x 2 x 3
dx e e
20. 10
e dxx
21. 3 30
sin x cos
x d x
22.
1
2 0
1x dx
23. 1 20
1 4
dx
x
24. 1 20
1
1 dx
x
Bài 3: Tính các tích phân sau
1.
2 2 0
cos x xdx
2. 10 xsin e xdx
3. 20
(2x 1) osxc dx
4.
1
0
xe dxx
5.1
ln
e
x xdx
6. 2 20
(x 1)sin xdx
7.
2
2 0
(x cos )sin xx dx
8. 2 20
sin 3x e x dx
9. 1 20
(x2)e dxx
10.
1
2 0
ln(1 ) x x dx
11.1
(2 2) ln
e
x xdx
12. 20
cos x x dx
13.
2
0
(2x7) ln(x1)dx
14. 1 20
(x2)e dxx
Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 15
a) 1 3 2 2
3 3
y x x , trục hoành, x = 0 và x = 2.
b) yx21, x 1, x2 và trục hoành.
c) yx312 ,x y x2
d)y x31 và tiếp tuyến của nó tại điểm có tung độ bằng -2.
e) y x24 ,x y0, x0, x3
f) 3
sinx, y=0, x=0, x=
y 2
g) yex, Ox, x0,x3
Bài 5: Tính thể tích vật tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục hoành:
a) yx24 ,x y0, x0, x3 b) ycos ,x y0, x0,x
c) tan , 0, 0,
y x y x x 4
d) y 2 x2, y1
e) 1
ln , , , 0
y x x x e y
e
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
PHẦN 1 : Câu1: Tính
2 3
(x 2 x dx)
x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 16 A.
3
4 3
3 3ln 3
x x x C B.
3
4 3
3 3ln 3
x x x C.
3
4 3
3 3ln 3
x x x C
D.
3
4 3
3 3ln 3
x x x C
Câu 2: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)= 1 ( 3) x x A. 2ln
3 3
x C
x
B. 1ln
3 3
x C
x
C. 1ln
3 3
x C
x
D. 2ln
3 3
x C
x
Câu 3: Tính
(1 s inx)dxA. xcosxC C. cosxC B. xcosxC D. cosxC Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)= 1
1 dx
x
A. 1
C
x B. -2 1 x C C. 2
1x D.C 1x Câu 5: Tính
(2e3x)dxA. 2x +e3xC B. 2x - e3xC C. 2 x - 1 3
e3xC D. 2x+1 3
e3xC
Câu 6: ChoF(x) là một nguyên hàm của hàm số y= 12 cos x
và F(0)=1.Khi đóF(x) là:
A. -tan x B. –tanx +1 C.tanx+1 D. tanx-1 Câu 7: Tìm họ nguyên hàm
2 1
xex dx
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 17 A. ex21C B. 1
2
x2
e C C. 1 2
2 1
ex C D. ex21C
Câu 8: Tìm họ nguyên hàm
2 ln 1 dx
x x
A. F(x) =1ln 1
2 x C B. 1ln 2 ln 1
2 x C C. 2lnx 1 C D. ln 2lnx 1 C Câu 9: Tìm họ nguyên hàm (2 2 )
cos
x
x e
e dx
x
Lời giải: 12
(2 ) 2
cos
x x
e dx e
x
+ tanx +CA. 2ex +tanx+C B. 2ex +tanx C.2ex -tanx+C D. Đáp án khác Câu 9: Hàm số f(x)= x x1 có một nguyên hàm là F(x).Nếu F(0)=2 thì giá trị của F(3) là : A.116
15 B. 146
15 C. 886
105 D. Một đáp án khác Lời giải:
( 1)2
1 ( 1)
2
x x dx x x C
F(0)= 2 C 2 (3 1)2
(3) (3 1) 2 6
F 2
PHẦN 2 :
Mức 1: Nhận biết
Câu 1: Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn
a b; . Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn
a b; .Công thức nào sau đây đúng:
A. ( ) ( ) ( ) ( )
b
b a a
f x dxF x F b F a
C. ( ) ( ) (a) (b)b
b a a
f x dxF x F F
B. ( ) ( ) ( ) ( )
b
b a a
f x dxF x F b F a
D. ( ) ( ) (a) (b)b
b a a
f x dxF x F F
Lời giải: ( ) ( ) ( ) ( )
b
b a a
f x dxF x F b F a
Phương án nhiễu:
+) Phương án B: Nhầm dấu.
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 18 +) Phương án C: Thay nhầm cận a,b.
,+) Phương án D: Nhầm trong việc thay cận trên hay dưới và dấu.
Câu 2: Tích phân 1
0
I x 2 dx
bằng:A.
5
I 2
B.5
I 2
C.I 5
D. 13
I 2
Lời giải:
2 10
2 5
2 2.
I x
Phương án nhiễu:
+) Phương án A: Nhầm F x( )ba F a
F b
+) Phương án C: Nhầm
210
2 5.
I x +) Phương án D: F x( )ba F a
F b
Câu 3: Tích phân 3
0
cos .sin I
x xdx
A.
I 0
B.1
I 2
C.I
4 D.I 4
Lời giải: 3
40 0
cos cos cos 0
4
I xd x x
.Phương án nhiễu:
+) Phương án B: Đổi dấu sai trong công đoạn thay cận +) Phương án C,D: Thay cận sai.
Mức 2: Thông hiểu Câu 4: Cho biết
5 5
2 2
( ) 3; g(t) 9 f x dx dt
. Giá trị của5
2
( ) g( ) A f x x dx
A.
I 27
B.I 12
C.I 12
D. Không xác định đượcGroup Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 19 Lời giải: Do tích phân của hàm số trên
a b; cho trước không phụ thuộc vào biến số nên:
5 5 5
2 2 2
( ) 12
I
f x g x dx
f x dx
g t dt Phương án nhiễu:+) Phương án D không xác định do học sinh không nắm được “tích phân của hàm số trên
a b; cho trước không phụ thuộc vào biến số”+) Phương án A,C. Áp dụng sai công thức tích phân của một tổng.
Câu 5: Giá trị tích phân
5
2016 1
1
2 1
I dx
x
là:A. 1 20151 1 4030 9
B. 1 20151 1 4030 9
C. 1 20151 1 2015 9
D. 1 20151 1 2015 9
Lời giải:
5
2016 2015
1
2 1
1 1 1
2 2 1 4030 9 1
d x I
x
Phương án nhiễu:+) Phương án B: Sai tại công đoạn thay cận đổi dấu.
+) Phương án C: Đưa dx thành d(2x -1), không chia 2.
+) Phương án D. Đưa dx thành d(2x -1), không chia 2 và thay cận sai.
Câu 6: Nếu ( ) 5; ( ) 2,
d d
a b
f x dx f x dx
với a d b thì b
a
I
f x dx bằng:A.
I 7
B.I 3
C.I 10
D. Đáp án khác Lời giải: b
d
b
3a a d
I
f x dx
f x dx
f x dx Phương án nhiễu:+) Phương án A: Nhầm lẫn d
b
b d
f x dx f x dx
.Group Nhĩm Tốn | Trắc nghiệm 2016-2017 20 +) Phương án C: Nhầm lẫn b
d
.b
10a a d
I
f x dx
f x dx
f x dx +) Phương án D: Gây nhiễuMức 3: Vận dụng thấp
Câu 7: Giả sử
4
0
sin3 .sin2 2 ,
I x xdx a b 2 a b
. Khi đĩ, giá trị củaa b
là:A. 1
I
6 B. 3I
10 C. 3I
10 D. 3I
5Lời giải: 4
40 0
1 1 1 3 2
cos cos 5 s inx sin 5 .
2 2 5 5 2
I x x dx x
Suy ra 0, 3
a b5 và 3. a b 5 Phương án nhiễu:
+) Phương án B: Biến đổi sai cơng thức tích thành tổng.
+) Phương án C: đổi sai cơng thức tích thành tổng và sai bước đổi dấu thay cận.
+)Phương án A: Khơng xác đinh được a,b.
Câu 8: Biến đổi
3
0
1 1
x dx
x
thành 21
( ) với 1 f t dt t x
. Khi đĩf t ( )
là hàm số nào trong các hàm số sau:A.
f t ( ) 2 t
2 2 t
B.f t t ( )
2t
C.f t t ( )
2t
D.f t ( ) 2 t
2 2 t
Lời giải: Đặt t x 1 t2 x 1 2tdtdxĐổi cận x 0 t 1;x 3 t 2. Khi đĩ 2
2
1
2 2 .
I
t t dt Phương án nhiễu:+) Phương án B,C,D tính sai dt.
Mức 3: Vận dụng cao
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 21 Câu 9: . Giá trị tích phân
2 2016
2 x 1
I x dx
e
là:A.
22017
2017 B.
22018
2017
C. 0
D.
2018
2 2
2 1
2017 e
e Lời giải: Đặt x t dx dt
Đổi cận: Với x 2 t 2;x 2 t 2 Khi đó:
2 2016 2 2016
2 1 2 1
x
t x
t x e dx
I dt
e e
, suy ra2 2017 2 2018
2016
2 2
2 2
2017 2017 I x dx x
.+)Phương án B: Sai lầm để 2I và chọn đáp án B +) Phương án C: Biến đổi sai lầm sau phép đặt được
2 2016
2 x 1
I x dx
e
và kết luận I = 0.+) Phương án D: Nhớ sai công thức 2 2016 2 2016 2
2 2 2
dx : 1
1
x x
I x dx x e dx
e
và tính ra D.Câu 10: Cho3 1 3
1
2 2 4ln
sin 2sin cos 3cos 0
dx c
a b
x x x x
và a, b, c nguyên dương. Tổng a b c bằng:
A. 9 B. 8 C. 7 D. Không xác định
Lời giải: Ta cã
3 3 cos2
2 2 2
0 sin 2 sin cos 3 cos 0 tan 2 tan 3
dx
dx x
I
x x x x x x
§Æt tan 2
cos t x dt dx
x
3 3
3 1
3 3 1 1 1
ln ln
0 2 2 3 0 1 3 4 3 0 4 3 3
dt dt t
I
t t t
t t
Suy ra a b c 9.
+) Phương án B,C,D: Gây nhiễu
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 22 PHẦN 3 :
Câu nhận biết
Câu 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y x và 2 đường Thẳng x =0, x= 1, trục hoành là.
A. 1
S 2 (đvdt) B. S 1(đvdt) C.S2(đvdt) D.
S 2
(đvdt)
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hs y=f(x) nằm phía trên trục hoành và 2 đường x=a,x=b với a<b và trục hoành là.
A.S f a
f b
(đvdt) B. S f b
f a
(đvdt) C.S (f b
f a
)(đvdt) D.
( ) f(b)
S f a (đvdt)
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường y0, ysin x và 2 đường thẳng
, 2
xo x là
A.S 0 (đvdt) B. S (đvdt) C.S 1(đvdt) D.S 2(đvdt) Câu thông hiểu
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bỏi 2 đường thẳng x=1, y 3 x trục ox là.
A.S2 B.S 4 C.S4 D.S 2
Câu 5.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi yx.lnx ,trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = e.
A. 1 2
( 1)
S 4 e B. 1 2
( 1)
S 4 e C. 1 2
(1 )
S 4 e D.S (1 e2) Câu 6. Thể tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yx y, 2 trục oy khi xoay quanh trục hoành là.
A. 8
( )
V 3 dvtt B.V 8 (dvtt) C. 8
V 3 D. Các kết quả trên đều sai.
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 23 Câu vận dụng thấp
Câu 7.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi yx.ln2 x ,trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = e.
A. 1 2
( 1)
S 4 e B. 1 2
( 1)
S 4 e C. 1 2
(1 )
S 4 e D.S (1 e2)
Câu 8.Thể tích hình phẳng giới hạn bởi các đườngy (x 2),2 y0,x=o,x=2 khi xoay quanh trục hoành là.
A. 32
V 5 (dvtt) B.V 32 (dvtt) C. 32
. ( )
V 5 dvtt D.32 Câu vận dụng cao
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bỏi trục tung và 2 đường y2 ,x y 3 x là.
A. 5
2 ln 2
S B. 3
S 2 C.S 5 ln 2 D. 5 1 2 ln 2 S
Câu 10. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y (x 2) ,2 y4 khi xoay quanh trục hoành là.
A. 256
( )
V 5 dvtt B. 256
( )
V 5 dvtt C.V 256. (dvtt) D. Các kết quả trên đều sai.
PHẦN 4 : Câu 1. Tính
0
sin xcosxdx
bằng:A. 0 B. 1 C. D. 3
2
Câu 2. Cho tích phân
2 2 1
2 1.
I
x x dx. Đặt ux21. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:A.
3
0
I
udu B. I 23. 27 C. 21
I
udu D. 30
2. I 3 u u Câu 3. Cho a<b<c thỏa mãn: ( ) 8
b
a
f x dx
và c ( ) 2b
f x dx
khi đó giá trị của tích phân ( )c
a
f x dx