• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tổng hợp bài tập nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nhóm Toán - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tổng hợp bài tập nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nhóm Toán - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
251
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1

TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN (TỰ LUẬN)

Hoàng Văn Quý – GV trường THPT Lương Tài số 2

1. Kiến thức liên quan

1.1. Công thức nguyên hàm cơ bản

Nguyên hàm của hàm số cơ bản Nguyên hàm mở rộng

dx x C

 

a dx. ax C , a

1

, 1

1

x dx x C

  

(ax b dx ) 1 (a. ax b1)1C

ln , x 0

dx x C

x   

 

axdxb 1a.ln ax b C

x x

e dxeC

eax bdx 1.eax b C

a

ln

x

x a

a dx C

a

 

a x dx1.aln xa C

cosxdxsinx C

cos(ax b dx) 1.sin(ax b) C

  a  

sinxdx cosx C

sin(ax b dx) 1.cos(ax b) C

  a  

2

1 tan

cos dx x C

x  

 

cos (2 ax b1 )dx 1atan(ax b ) C

2

1

sin dx cotx C

x   

 

sin (2 ax b1 )dx 1acot ax b(  ) C

1.2. Công thức tích phân

F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] thì

(2)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2

( ) ( ) ( ) ( )

b

b a a

f x dxF xF bF a

1.3. Phương pháp đổi biến số

1.3.1. Dạng 1 : Tính I = b

( )

'( )

a

fxx dx

+ Đặt t = ( )xdt '( ).x dx + Đổi cận :

( )

( )

( ). ( ) ( ) ( )

b

a

f t dt F t b a

 

 I =

1.3.2. Dạng 2 : Tính I = ( )

b

a

f x dx

bằng cách đặt x = ( )t

Dạng chứa a2x2 : Đặt x = asint, t ; 2 2

  

   (a>0)

1.4. Phương pháp tích phân từng phần * Công thức tính : ( )

b b b

b a

a a a

f x dxudvuvvdu

  

Đặt

Ta thường gặp hai loại tích phân như sau:

* Loại 1:





 

) (

...

) (

...

...

...

ham nguyen

lay v

ham dao

lay dx

du dv

u

x a b t ( )a ( )b

(3)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3

( )

( ).sin ( ).

( ).cos ( ). ( )

( ). .

b

a b

a b

f x a

P x f x dx

P x f x dx u P x

P x e dx



  







, trong đó ( )P x là đa thức bậc n.

*Loại 2: ( ).ln ( ). ln ( )

b

a

P x f x dx  u f x

1.5. Tính chất tích phân

Tính chất 1: ( ) ( )

b b

a a

kf x dxk f x dx

 

, k: hằng số

Tính chất 2: b

( ) ( )

b ( ) b ( )

a a a

f xg x dxf x dxg x dx

  

Tính chất 3: ( ) ( ) ( ) ( )

b c b

a a c

f x dxf x dxf x dx a c b

  

1.6. Diện tích hình phẳng

1.6.1. Dạng 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a và x = b là:

( )

b

a

S

f x dx (*) Lưu ý:

f x( )0 vô nghiệm trên (a;b) thì

( ) ( )

b b

a a

S

f x dx

f x dx

f x( )0 có 1 nghiệm c( ; )a b thì

( ) ( ) ( )

b c b

a a c

S

f x dx

f x dx

f x dx
(4)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 4

1.6.2. Dạng 2: Cho hai hàm số y = f1(x) và y = f2(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số f1(x), f2(x) và hai đường thẳng x = a, x = b là:

1( ) 2( )

b

a

S

f xf x dx (**)

Lưu ý: Khử dấu giá trị tuyệt đối của công thức (**) thực hiện tương tự đối với công thức (*).

1.7. Thể tích vật thể tròn xoay

Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b quay xung quanh trục Ox là:

2( )

b

a

V 

f x dx

Lưu ý: Diện tích, thể tích đều là những giá trị dương.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính các tích phân sau

   

 

1 1

0 0 0

4 2

3

1 0

1 / (2x+e ) x 2 / 2 3 3 / s inx+ cos

2 3

4 / 5 / sin 2

x x x

A d B e dx C x dx

x x

D dx E x x dx

x

   

   

    

 

  

 

Lời giải

 

1 1 1

1 1

2

0 0

0 0 0

1 / A

2xex dx

2xdx

e dxxxex     1 0 e 1 e

     

1 1

1 1 1

0 0 0 0 0

2 2 2 1 3

2 / 2 3 2 3 2 3

ln 2 ln 2 ln 2 ln 2

x x

x x x x e e

B e dx e dx dx

e e

  

 

   

 

0 0

0 0 0

3 /C sinx cosx dx sinxdx cosxdx cosx sinx 2

 

   
(5)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 5

4 4 5 3 4

4 4

3 2

2 2

3 3 1 1

1 1 1

1 3 1 2 3

4 / 3 ln

3 2

D x dx x x dx x x x

x x x x

   

    

        

 

2 2

0 0

0 0 0

1 1

5 / sin 2 sin 2 cos 2

2 2 2

E x x dx xdx xdx x x

 

  

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau

 

6 1

1 0

ln 2

1 0

2 1

1 / 3 x 2 / x

1 3 1

1 2ln 1 1

3 / 4 /

ln 1 2 1

e

x

I x x d J x d

x

K x dx L x dx

x x e

x

   

 

    

         

 

 

Lời giải

6

1

1 /I

x x3dx

 Đặt x 3 t ta đượcx  3 t2 dx2tdt

 Đổi cận: x  1 t 2;x  6 t 3

 Khi đó 3

4 2

5 3 3

2 2

2 232

2 6 2

5 5

Itt dt  tt  

 

1

0

2 1

2 /

1 3 1

J x dx

x

 

 

 Đặt 3x 1 t ta được

2 1 2

3 3

x tdx tdt

  

 Đổi cậnx  0 t 1;x  1 t 2

 Khi đó

2 3 2

2

1 1

2 2 2 3 28 2 3

2 2 3 ln

9 1 9 1 27 3 2

t t

J dt t t dt

t t

  

 

       

 

1

1 2ln 1

3 / ln 1

e x

K dx

x x x

  

   

 Tính 1

1 e 1

K dx

x ta được kết quảK12

e1

(6)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 6

 Đặt lnxt ta được dx dtx

 Đổi cậnx  1 t 0;x  e t 1

 Khi đó 2 1

   

1

0 0

2 1

2 ln 1 2 ln 2

1

K t dt t t

t

      

 Vậy ta được KK1K2 2 eln 2

ln 2

0

4 / 1

2 x 1

L x dx

e

 

   

 Tính

ln 2 1

0

L

xdx ta được kết quả 1 2 2ln 2 I

 Tính

ln 2 2

0

1 2 x 1

L dx

e

 Đặtext ta được e dxxdt

 Đổi cận x  0 t 1;xln 2 t 2

 Khi đó

     

2 2

2 1

1

5 6

ln ln 2 1 ln 2 ln ln

2 1 3 5

L dt t t

t t

      

 Vậy ta được 1 2 1 2 6

ln 2 ln

2 5

LLL   Ví dụ 3. Tính các tích phân sau

3

4 2 4

 

0 0

6

1 / 1 sin cos 2 / 1 3 / sinx sin

sin cos

I x xdx J dx K x xdx

x x

 

Lời giải

 

2

3 0

1 /I 1 sin x cosxdx

 Đặt sinx t dtcosxdx

 Đổi cận 0 0; 1

x  t x2  t

(7)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 7

 Khi đó 1

3

4 1

0 0

1 3

4 4

I t dtt t

     

 

4

2 4

6

2 / 1

sin cos

J dx

x x

 Đặt 12

cotx t dt sin dx x

   

 Đổi cận 3; 1

6 4

x t x t

 Khi đó

2 3

3 3

2 2 4 3

1 1 1

1 2 1 2 1 8 3 4

1 1

3 27 3

J dt dt t

t t t t t

     

   

         

 

2

0 0 0

3 /K sinx x sinxdx sin xdx xsinxdx

 

 Đặt 1 2

0 0

1 cos 2 1

sin 2 2

K xdx xdx

 

2

0

sin

K x xdx

sin cos

u x du dx

dv xdx v x

 

 

    

 

2

0 0

0

cos cos sinx

K x x xdx

 

  

  

* Chú ý: Ta thường đặt t là căn, mũ, mẫu.

- Nếu hàm có chứa dấu ngoặc kèm theo luỹ thừa thì đặt t là phần bên trong dấu ngoặc nào có luỹ thừa cao nhất.

- Nếu hàm chứa mẫu số thì đặt t là mẫu số.

- Nếu hàm số chứa căn thức thì đặt t = căn thức.

- Nếu tích phân chứa dx

x thì đặt t lnx. - Nếu tích phân chứa ex thì đặt tex. - Nếu tích phân chứa dx

x thì đặt tx.

(8)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 8

- Nếu tích phân chứa dx2

x thì đặt 1 tx.

- Nếu tích phân chứa cosxdx thì đặt t sinx. - Nếu tích phân chứa sinxdx thì đặt tcosx. - Nếu tích phân chứa 2

cos dx

x thì đặt ttanx. - Nếu tích phân chứa 2

sin dx

x thì đặt tcotx.

Ví dụ 3. Tính các tích phân

a)

2

0

sin

I x xdx

1

) ln

e

b J

x xdx 1

0

) x

c K

xe dx Lời giải

a)

2

0

sin

I x xdx

 sin cos

u x du dx

dv xdx v x

 

 

    

 

2

2 2

0 0

0

cos cos 0 0 sinx 1

I x x xdx

  

   

1

) ln

e

b J

x xdx

2

1 ln

2 du dx

u x x

dv xdx x

v

 

 

 

  

  



2 2 2 2

1 1 1 1

ln ln 1

2 2 2 4 4

e e e e

x x x x e

Jx

dxx   
(9)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 9

1

0

) x

c K

xe dx

x x

u x du dx

dv e dx v e

 

 

 

 

 

1 1 1

0 0

0

x x x 1

Kxe

e dx e e

Ví dụ 4. Tính các tích phân sau

2 2 ln 4 2 2

2

3 2

1 0 1

1 1 1

1 / 2 / 3 / ln

2

x x

x x

I x dx J e dx K xdx

x x e x

 

   

    

    

Lời giải

2 2 2 2 2

2 2

3 2

1 1 1

1 1

1 / x x

I x dx x dx dx

x x x x

   

    

Tính

2 2

2 3

1 1 1

1 7

3 3

I

x dxx

2 2 2 2 2 2

2 3

1 1 1 1

1 1

1 1 1 4

ln ln

1 1 5

d x

x x x

I dx dx dx x

x x x x x

x x

  

  

    

 

  

      

Vậy 1 2 7 4

3 ln5 I  I I  

ln 4 ln 4 ln 4

0 0 0

1 1

2 /

2 2

x x

x x

J e dx e dx dx

e e

 

     

 

 

  

ln 4 ln 4

1 0

0

x x 3

J

e dxe
(10)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 10

 

ln 4

2 2

0 2 2 2

1 1

1 2

; 2

2

2 3

ln ln

2 2 2

x x x

J x dx t e t e tdt e dx dx dt

e t

J dt t

t t t

       

 

       

Vậy 1 2 3

3 ln2 JJJ  

2 2 2 1

3 / x 1ln

K xdx

x

Đặt

2 2

2

1 2 1

ln 1

1 1 1

1 ln

1

u x du dx

x K x x x dx

x x x x

dv dx

v x

x x

 

  

         

       

   

 

2 2

1 1

1 1 5 3

ln ln 2

2 2

K x x x

x x

   

        

(11)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 11

Ví dụ 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau a) yx2, trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=2.

b) yx2 , y  2x 3 và hai đường thẳng x =0, x=2.

c) yx2, y x 2 Lời giải

a) yx2, trục hoành và hai đường thẳng x= 0, x=2.

 Trên [0; 2] ta có x2    0 x 0 [0;2]

 Diện tích của hình phẳng đã cho:

2 2

2 3

0 0

1 8

3 3

S

x dxx  b) Đặt f x1( )x2, f x2( )  2x 3

Ta có: 1 2 2 2 1 [0; 2]

( ) ( ) 0 ( 2 3) 0 2 3 0

3 [0; 2]

f x f x x x x x x

x

  

               

 Diện tích hình phẳng đã cho

2 2 0

| 2 3 |

S

xxdx
(12)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 12

1 2

2 2

0 1

1 2

3 3

2 2

0 1

( 2 3) ( 2 3)

3 3

3 3

1 8 1 5 7

2 4 6 1 3 4

3 3 3 3 3

x x dx x x dx

x x

x x x x

     

   

         

   

          

 

c) Ta có: 2 2 1

( 2) 0 2 0

2

x x x x x

x

  

         

Diện tích hình phẳng

2 3 2 2

2

1 1

8 1 1 9

| 2 | x 2x 2 4 2

3 2 3 3 2 2

x x

S x x d

 

              

 

Ví dụ 6. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình (D) quanh trục Ox biết (D) giới hạn bởi

1 2, 0

y x yLời giải

 Ta có: 1x2    0 x 1

 Áp dụng công thức: 2( )

b

a

V 

f x dx

 Ta có:

1

2 2 1

(1 )

Vx dx

1

2 4

3 5 1

1 1

1 2x 2x

3 5

x dx x x

 

 

       

 

2 1 2 1 4 2 16

1 1 2

3 5 3 5 3 5 15

 

              

Bài Tập tự luyện

Bài 1: Tính các tích phân sau

(13)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 13

1.

1 3 0

(x  x 1)dx

2. 2 2

1

1 1

( )

e

x x dx

x x

  

3. 2

1

1 xdx

4.

2

3

(2sinx 3cosx x dx)

 

5. 1

0

(exx dx)

6. 1 3

0

(xx x dx)

7.

2

1

( x1)(xx 1)dx

8. 2

3

(3sinx 2cosx 1)dx x

 

9. 1 2

0

(exx 1)dx

10.

3 3 1

(x 1).dx

11.

2

1

7 2 5

e x x

x dx

 

12. 2

2

( 3) x x dx

13.

4 2 3

(x 4)dx

14. 2 2 3

1

1 1

x x dx

  

 

 

15. 2 2 3

1

2

x x

x dx

16.

8

2 3 1

4 1 3

x dx

x

 

  

 

Bài 2: Tính các tích phân sau

1.

2

3 2

3

sin xcos xdx

2. 6

0

1 4sinxcosxdx

3. 1 2

0

1 x xdx

4.

1

2 0

1

xx dx

5. 1 32

0 1

x dx x

6. 1 2 2

0(1 3 )

x dx

x

7.

2 sin

4

e xcosxdx

8. 2 2 3

0

sin 2 (1 sinx x dx)

9.1 5 3 6

0

(1 )

xx dx

(14)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 14

12.

6

2 0

cos 6 5sin sin

x dx

x x

 

11. 9

4 1

x dx x

12. 6

0

1 4sin .cosx xdx

13. 2

1 2 0

ex xdx

14.

1 e 1 ln

xdx x

15.

1

sin(ln )

e x

x dx

16.

1

0

1 x xdx

17. 1 2 3

0

5 x xdx

18. 8 2

3

1 1

dx x x

19.

ln 5

ln 3 x 2 x 3

dx ee

20. 1

0

e dxx

21. 3 3

0

sin x cos

x d x

22.

1

2 0

1x dx

23. 1 2

0

1 4

dx

x

24. 1 2

0

1

1 dx

x

Bài 3: Tính các tích phân sau

1.

2 2 0

cos x xdx

2. 1

0 xsin e xdx

3. 2

0

(2x 1) osxc dx

4.

1

0

xe dxx

5.

1

ln

e

x xdx

6. 2 2

0

(x 1)sin xdx

7.

2

2 0

(x cos )sin xx dx

8. 2 2

0

sin 3x e x dx

9. 1 2

0

(x2)e dxx

10.

1

2 0

ln(1 ) xx dx

11.

1

(2 2) ln

e

xxdx

12. 2

0

cos x x dx

13.

2

0

(2x7) ln(x1)dx

14. 1 2

0

(x2)e dxx

Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

(15)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 15

a) 1 3 2 2

3 3

y  xx  , trục hoành, x = 0 và x = 2.

b) yx21, x 1, x2 và trục hoành.

c) yx312 ,x yx2

d)yx31 và tiếp tuyến của nó tại điểm có tung độ bằng -2.

e) yx24 ,x y0, x0, x3

f) 3

sinx, y=0, x=0, x=

y 2

g) yex, Ox, x0,x3

Bài 5: Tính thể tích vật tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục hoành:

a) yx24 ,x y0, x0, x3 b) ycos ,x y0, x0,x

c) tan , 0, 0,

y x y x x 4

   

d) y 2 x2, y1

e) 1

ln , , , 0

y x x x e y

  e  

TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN

PHẦN 1 : Câu1: Tính

2 3

(x 2 x dx)

 x

(16)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 16 A.

3

4 3

3 3ln 3

xxxC B.

3

4 3

3 3ln 3

xxx C.

3

4 3

3 3ln 3

xxxC

D.

3

4 3

3 3ln 3

xxxC

Câu 2: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)= 1 ( 3) x x A. 2ln

3 3

x C

x

 B. 1ln

3 3

x C

x

 

C. 1ln

3 3

x C

x

 D. 2ln

3 3

x C

x

 

Câu 3: Tính

(1 s inx)dx

A. xcosxC C. cosxC B. xcosxC D. cosxC Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)= 1

1 dx

x

A. 1

C

x B. -2 1 x C C. 2

1x D.C 1x Câu 5: Tính

(2e3x)dx

A. 2x +e3xC B. 2x - e3xC C. 2 x - 1 3

e3xC D. 2x+1 3

e3xC

Câu 6: ChoF(x) là một nguyên hàm của hàm số y= 12 cos x

 và F(0)=1.Khi đóF(x) là:

A. -tan x B. –tanx +1 C.tanx+1 D. tanx-1 Câu 7: Tìm họ nguyên hàm

2 1

xex dx

(17)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 17 A. ex21C B. 1

2

x2

eC C. 1 2

2 1

ex C D. ex21C

Câu 8: Tìm họ nguyên hàm

2 ln 1 dx

x x

A. F(x) =1ln 1

2 x C B. 1ln 2 ln 1

2 x C C. 2lnx 1 C D. ln 2lnx 1 C Câu 9: Tìm họ nguyên hàm (2 2 )

cos

x

x e

e dx

x

Lời giải: 12

(2 ) 2

cos

x x

e dx e

x

+ tanx +C

A. 2ex +tanx+C B. 2ex +tanx C.2ex -tanx+C D. Đáp án khác Câu 9: Hàm số f(x)= x x1 có một nguyên hàm là F(x).Nếu F(0)=2 thì giá trị của F(3) là : A.116

15 B. 146

15 C. 886

105 D. Một đáp án khác Lời giải:

( 1)2

1 ( 1)

2

x xdxx   x C

F(0)= 2  C 2 (3 1)2

(3) (3 1) 2 6

F 2

     

PHẦN 2 :

Mức 1: Nhận biết

Câu 1: Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn

 

a b; . Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn

 

a b; .

Công thức nào sau đây đúng:

A. ( ) ( ) ( ) ( )

b

b a a

f x dxF xF bF a

C. ( ) ( ) (a) (b)

b

b a a

f x dxF xFF

B. ( ) ( ) ( ) ( )

b

b a a

f x dxF xF bF a

D. ( ) ( ) (a) (b)

b

b a a

f x dxF xFF

Lời giải: ( ) ( ) ( ) ( )

b

b a a

f x dxF xF bF a

Phương án nhiễu:

+) Phương án B: Nhầm dấu.

(18)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 18 +) Phương án C: Thay nhầm cận a,b.

,+) Phương án D: Nhầm trong việc thay cận trên hay dưới và dấu.

Câu 2: Tích phân 1

 

0

I   x  2 dx

bằng:

A.

  5

I 2

B.

5

I  2

C.

I  5

D.

 13

I 2

Lời giải:

 

2 1

0

2 5

2 2.

I x

 

Phương án nhiễu:

+) Phương án A: Nhầm F x( )ba F a

 

F b

 

+) Phương án C: Nhầm

 

21

0

2 5.

Ix  +) Phương án D: F x( )ba F a

 

F b

 

Câu 3: Tích phân 3

0

cos .sin I 

 x xdx

A.

I  0

B.

1

I  2

C.

I

4 D.

I   4 

Lời giải: 3

 

4

0 0

cos cos cos 0

4

I xd x x

 

  .

Phương án nhiễu:

+) Phương án B: Đổi dấu sai trong công đoạn thay cận +) Phương án C,D: Thay cận sai.

Mức 2: Thông hiểu Câu 4: Cho biết

5 5

2 2

( ) 3; g(t) 9 f x dx  dt 

 

. Giá trị của

5

2

( ) g( ) A     f x  x dx  

A.

I  27

B.

I   12

C.

I  12

D. Không xác định được
(19)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 19 Lời giải: Do tích phân của hàm số trên

 

a b; cho trước không phụ thuộc vào biến số nên:

     

5 5 5

2 2 2

( ) 12

I

f xg x dx 

f x dx

g t dtPhương án nhiễu:

+) Phương án D không xác định do học sinh không nắm được “tích phân của hàm số trên

 

a b; cho trước không phụ thuộc vào biến số”

+) Phương án A,C. Áp dụng sai công thức tích phân của một tổng.

Câu 5: Giá trị tích phân

 

5

2016 1

1

2 1

I dx

x

là:

A. 1 20151 1 4030 9

    B. 1 20151 1 4030 9

    C. 1 20151 1 2015 9

    D. 1 20151 1 2015 9

   

Lời giải:

 

 

5

2016 2015

1

2 1

1 1 1

2 2 1 4030 9 1

d x I

x

   

    

 

Phương án nhiễu:

+) Phương án B: Sai tại công đoạn thay cận đổi dấu.

+) Phương án C: Đưa dx thành d(2x -1), không chia 2.

+) Phương án D. Đưa dx thành d(2x -1), không chia 2 và thay cận sai.

Câu 6: Nếu ( ) 5; ( ) 2,

d d

a b

f x dxf x dx

 

với a d b thì b

 

a

I

f x dx bằng:

A.

I  7

B.

I  3

C.

I  10

D. Đáp án khác Lời giải: b

 

d

 

b

 

3

a a d

I

f x dx

f x dx

f x dxPhương án nhiễu:

+) Phương án A: Nhầm lẫn d

 

b

 

b d

f x dxf x dx

 

.
(20)

Group Nhĩm Tốn | Trắc nghiệm 2016-2017 20 +) Phương án C: Nhầm lẫn b

 

d

 

.b

 

10

a a d

I

f x dx

f x dx

f x dx  +) Phương án D: Gây nhiễu

Mức 3: Vận dụng thấp

Câu 7: Giả sử

 

 

4

  

0

sin3 .sin2 2 ,

I x xdx a b 2 a b

. Khi đĩ, giá trị của

a b 

là:

A. 1

I

6 B. 3

I

10 C. 3

I

10 D. 3

I

 5

Lời giải: 4

 

4

0 0

1 1 1 3 2

cos cos 5 s inx sin 5 .

2 2 5 5 2

I x x dx x

 

     

Suy ra 0, 3

ab5 và 3. a b 5 Phương án nhiễu:

+) Phương án B: Biến đổi sai cơng thức tích thành tổng.

+) Phương án C: đổi sai cơng thức tích thành tổng và sai bước đổi dấu thay cận.

+)Phương án A: Khơng xác đinh được a,b.

Câu 8: Biến đổi

3

0

1 1

x dx

 x 

thành 2

1

( ) với 1 f t dt t   x

. Khi đĩ

f t ( )

là hàm số nào trong các hàm số sau:

A.

f t ( ) 2  t

2

 2 t

B.

f t t ( )  

2

t

C.

f t t ( )  

2

t

D.

f t ( ) 2  t

2

 2 t

Lời giải: Đặt tx    1 t2 x 1 2tdtdx

Đổi cận x  0 t 1;x  3 t 2. Khi đĩ 2

2

1

2 2 .

I

tt dt Phương án nhiễu:

+) Phương án B,C,D tính sai dt.

Mức 3: Vận dụng cao

(21)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 21 Câu 9: . Giá trị tích phân

2 2016

2 x 1

I x dx

e

là:

A.

22017

2017 B.

22018

2017

C. 0

D.

2018

2 2

2 1

2017 e

e  Lời giải: Đặt x  t dx dt

Đổi cận: Với x   2 t 2;x   2 t 2 Khi đó:

2 2016 2 2016

2 1 2 1

x

t x

t x e dx

I dt

e e

  

 

 

, suy ra

2 2017 2 2018

2016

2 2

2 2

2017 2017 I x dx x

  .

+)Phương án B: Sai lầm để 2I và chọn đáp án B +) Phương án C: Biến đổi sai lầm sau phép đặt được

2 2016

2 x 1

I x dx

e

 

 và kết luận I = 0.

+) Phương án D: Nhớ sai công thức 2 2016 2 2016 2

 

2 2 2

dx : 1

1

x x

I x dx x e dx

e

  

 

và tính ra D.

Câu 10: Cho3 1 3

1

2 2 4ln

sin 2sin cos 3cos 0

dx c

a b

x x x x

 

 

   và a, b, c nguyên dương. Tổng a b c  bằng:

A. 9 B. 8 C. 7 D. Không xác định

Lời giải: Ta cã

3 3 cos2

2 2 2

0 sin 2 sin cos 3 cos 0 tan 2 tan 3

dx

dx x

I

x x x x x x

 

   

   

§Æt tan 2

cos t x dt dx

x

  

  

3 3

3 1

3 3 1 1 1

ln ln

0 2 2 3 0 1 3 4 3 0 4 3 3

dt dt t

I

t t t

t t

 

      

   

  Suy ra a b c  9.

+) Phương án B,C,D: Gây nhiễu

(22)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 22 PHẦN 3 :

Câu nhận biết

Câu 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường yx và 2 đường Thẳng x =0, x= 1, trục hoành là.

A. 1

S 2 (đvdt) B. S 1(đvdt) C.S2(đvdt) D.

S 2

(đvdt)

Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hs y=f(x) nằm phía trên trục hoành và 2 đường x=a,x=b với a<b và trục hoành là.

A.S f a

 

f b

 

(đvdt) B. S f b

 

f a

 

(đvdt) C.S (f b

 

f a

 

)(đvdt) D.

( ) f(b)

S  f a(đvdt)

Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường y0, ysin x và 2 đường thẳng

, 2

xo x là

A.S 0 (đvdt) B. S (đvdt) C.S 1(đvdt) D.S 2(đvdt) Câu thông hiểu

Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bỏi 2 đường thẳng x=1, y 3 x trục ox là.

A.S2 B.S 4 C.S4 D.S 2

Câu 5.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi yx.lnx ,trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = e.

A. 1 2

( 1)

S 4 eB. 1 2

( 1)

S 4 eC. 1 2

(1 )

S 4 e D.S  (1 e2) Câu 6. Thể tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yx y, 2 trục oy khi xoay quanh trục hoành là.

A. 8

( )

V 3 dvtt B.V 8 (dvtt) C. 8

V 3 D. Các kết quả trên đều sai.

(23)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 23 Câu vận dụng thấp

Câu 7.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi yx.ln2 x ,trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = e.

A. 1 2

( 1)

S 4 eB. 1 2

( 1)

S 4 eC. 1 2

(1 )

S 4 e D.S  (1 e2)

Câu 8.Thể tích hình phẳng giới hạn bởi các đườngy (x 2),2 y0,x=o,x=2 khi xoay quanh trục hoành là.

A. 32

V  5 (dvtt) B.V 32 (dvtt) C. 32

. ( )

V  5  dvtt D.32 Câu vận dụng cao

Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bỏi trục tung và 2 đường y2 ,x y 3 x là.

A. 5

2 ln 2

S  B. 3

S 2 C.S 5 ln 2 D. 5 1 2 ln 2 S  

Câu 10. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y (x 2) ,2 y4 khi xoay quanh trục hoành là.

A. 256

( )

V  5 dvtt B. 256

( )

V  5  dvtt C.V 256. (dvtt) D. Các kết quả trên đều sai.

PHẦN 4 : Câu 1. Tính

0

sin xcosxdx

  

 

bằng:

A. 0 B. 1 C. D. 3

2

Câu 2. Cho tích phân

2 2 1

2 1.

I

x xdx. Đặt ux21. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A.

3

0

I

udu B. I 23. 27 C. 2

1

I

udu D. 3

0

2. I  3 u u Câu 3. Cho a<b<c thỏa mãn: ( ) 8

b

a

f x dx

c ( ) 2

b

f x dx

khi đó giá trị của tích phân ( )

c

a

f x dx

bằng:
(24)

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 24

A. 6 B. 10 C. 4 D. 16

Câu 4. Tính tích phân

2 3 1

lnx x dx

A. 2 ln 2 16

B. 3 2 ln 2

16

C. 3 ln 2

16

A. 3 2 ln 2

16

Câu 5. Biết rằng f(x) có đạo hàm f '(x) liên tục trên R và f(0)2e, :

0

'( ) 5

e

f x dxe

. Tính f e( ).

A. f e( )0 B. f e( ) 3e C. f e( )7 e D. f e( )3e

Câu 6. Giả sử

5

1

2 1 ln

I dx a

x

khi đó a nhận giá trị:

A. 9 B. 3 C. 8 D. 81

Câu 7. Cho a0. Với giá trị nào của a để biểu thức

1

(2 4)

a

I

xdx đạt giá trị nhỏ nhất:

A. a1 B. a4 C. a2 D. a3

Câu 8. Tính tích phân

1

0

(| 3 1| 2 | |)

I

x  x dx bằng:

A. 1

6 B.7

6 C.

1 2

D. 0

Câu 9. Tìm giá trị thực của m để I=4, biết I=

2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thể tích của khố i tròn xoay sinh bở i hình phẳng trên kh i quay quanh trục hoành là:A. Thể tích của khố i tròn xoay tạo

Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung,

Trong thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I (2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới

Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và Ox quanh trục

Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức nào dưới đây.. Tìm giá trị

Nắm được điểm này, ta có thể viết ra biểu thức f (x) một cách rõ ràng, và tìm được các giá trị cụ thể của C... Có bao nhiêu mệnh

Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung,