Tiết 47-48 §7. TỨ GIÁC NỘI TIẾP
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:
?1
• Vẽ một đường tròn tâm O rồi vẽ một tứ giác có tất cả các đỉnh nằm trên đường tròn đó.
• Vẽ một đường tròn tâm I rồi vẽ một tứ giác có 3 đỉnh nằm trên đường tròn đó còn đỉnh thứ tư thì không
.
Oa)
A
B
C
D Q
M
I
N
P N
Q
M I
P b)
A, B, C, D (O; R) ABCD nội tiếp (O; R)
Tiết 47 - 48 §7. TỨ GIÁC NỘI TIẾP
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:
.
OA
B
C D
Định nghĩa:
Một tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là tứ giác nội tiếp)
A, B, C, D (O; R)
ABCD nội tiếp trong (O; R)
A B
M
C D
E
Trên hình có bao nhiêu tứ giác nội tiếp
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
ACDE; ABDE; ABCD;
TRẮC NGHIỆM
NỘI DUNG
Định nghĩa:
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:
NỘI DUNG
Định nghĩa:
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:
Tiết 48 §7. TỨ GIÁC NỘI TIẾP
.
OA
B
C D
GT KL
ABCD là tứ giác nội tiếp
2. Định lí:
2. Định lí:
Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800
?2
Chứng minh:6
Chúng là góc nội tiếp phải
không?
-Viết công thức số đo góc nội tiếp. Rồi ta cộng số đo của hai cung bị chắn.
0
B D 180
0
A C 180 ;
?2: cho t giác ABCD n i tiếp ứ ộ đường tròn (O). Hãy tính t ngổ các c p góc đối di n bằ%ng cáchặ ệ điế%n và chố( trống trong b ng sau:ả
Đ nh lí: ị Trong m t t giác n i tiếp, t ng số đo hai góc đối nhau ộ ứ ộ ổ bằ%ng 180˚.
.
O
A
C D
B
Cặp góc đối diện Cung bị chắn So sánh
và và ………..
và …….. và ……. ………….
=
=
BAD BCD
ADC
ABC
BCD BAD BAD BCD 1
( d )
2 sd BCD s BAD
ABC ADC 1( ... ...)
2 sd sd
ADC ABC ADC ABC
NỘI DUNG
Ñònh nghóa:
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:
Tiết 48 §7. TỨ GIÁC NỘI TIẾP
.
OA
B
C D
GT KL
ABCD là tứ giác nội tiếp
2. Định lí:
2. Định lí:
Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800
?2
Chứng minh:sđ sđ
Chứng minh tương tự ta có
Ta có: Tứ giác ABCD nội tiếp (O) sđ
sđ
(Góc nội tiếp)
Vậy:
0
A C 180 ; B D 1800
1
A C BCD DAB
2 1 0 0
360 180
2
0
B D 180
A 1 BCD
2
C 1 DAB
2
0
A C 180 ;
Bài 53/89 Sgk:
Biết ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ơ trống trong bảng sau
Trường hợp Góc
1 2 3 4 5 6
A B C D
80
070
0105
075
060
040
065
074
095
098
075
0105
0100
0110
00
100
0 1800 80
0140
0120
0106
0115
082
085
0NỘI DUNG
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:
Tiết 48 §7. TỨ GIÁC NỘI TIẾP
3. Định lí đảo:
2. Định lí:
Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800 thì tứ giác đó là tứ giác nội tiếp được đường tròn.
3. Định lí đảo:
GT KL
Vẽ (O) qua ba điểm A, B, C.
Hai điểm A và C chia (O) thành hai cung:
ABC và AmC
AmC là cung chứa góc (1800 – B) dựng trên đoạn AC.
B + D = 1800 nên D = (1800–B)
=> Điểm D thuộc AmC
Hay ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn (O).
Chứng minh:
Tứ giác ABCD: B + D = 180o
O A
D
C m B
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O)
NỘI DUNG
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:
Tiết 48 §7. TỨ GIÁC NỘI TIẾP
GT KL
3. Định lí đảo:
2. Định lí:
Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800 thì tứ giác đó là tứ giác nội tiếp được đường tròn.
Chứng minh:(SGK)
3. Định lí đảo:
.
OA
B
C D
Tứ giác ABCD:
hay
ABCD nội tiếp
Trong các tứ giác đã học, tứ giác nào nội tiếp được
đường tròn
D
A B
C . O
A B
D C
. O
A B
D C
. O
0
B D 180
0
A C 180
TỨ GIÁC NỘI TIẾP
1).Nh n biết t giác n i tiếp ậ ứ ộ Đ nh nghĩa: ị
M t t giác có bốn đ nh nằ%m trến m t đ ộ ứ ỉ ộ ườ ng tròn đ ượ c g i là ọ t giác n i tiếp đ ứ ộ ườ ng
tròn( g i tằt là ọ t giác n i tiếp ứ ộ )
Đ nh lí: ị Trong m t t giác n i tiếp, t ng số đo hai góc đối nhau ộ ứ ộ ổ bằ%ng 180˚.
Đ nh lí đ o: ị ả Nếu m t t giác n i tiếp có t ng số đo hai góc đối ộ ứ ộ ổ nhau bằ%ng 180˚ thì t giác đó n i tiếp đứ ộ ược đường tròn.
.
O
A
C D
B
4. Dấu hi u nh n biết t giác n i tiếp(SGK/103) ệ ậ ứ ộ 1) T giác có t ng hai góc đối bằ%ng 180˚. ứ ổ
2) T giác có góc ngoài t i m t đ nh bằ%ng ứ ạ ộ ỉ góc trong t i đ nh đốic a đ nh đó (góc ạ ỉ ủ ỉ
ngoài bằ%ng góc đối trong)
3) T giác có bốn đ nh cách đế%u m t ứ ỉ ộ đi m (mà ta có th xác đ nh đ ể ể ị ượ c).
Đi m đó là tâm c a đ ể ủ ườ ng tròn ngo i tiếp t giác ạ ứ
4) T giác có hai đ nh kế% nhau cùng ứ ỉ nhìn c nh ch a hai đ nh còn l i d ạ ứ ỉ ạ ướ i m t góc x ộ
.
O
A
B C
D
x
.
O
M N
Q
P
Suy ra MNPO n i tiếpộ
( góc ngoài = góc đối trong)
E
F H
K
OE=OF=OH=OK(gt) Suy ra EFHK nt
B N
C D (tg có 2 đ nh kế% nhau cùngỉ nhìn BC dưới m t góc x )ộ
x x
0
0
180
( 180 )
M P
hay N Q
A C
ABCD nt
. O
. O
CBD CND x BCDN nt
LUYỆN TẬP
Bài 1: Cho tam giác ABC, kẻ đường cao AM và BN cắt nhau tại Q. Chứng minh: Tứ giác MQNC và
ABMN nội tiếp được đường tròn
A
B C
M
N
Q
Chứng minh:
Tứ giác MQNC có:
mà M và N là hai đỉnh đối nhau Vậy MQNC nội tiếp
Tứ giác ABMC có:
=> M và N cùng thuộc đường tròn đường kính AB
Vậy: ABMN nội tiếp đường tròn đường kính AB.
0
M N 180 (gt)
0
AMB ANB 90
Bài 2: Cho tam giác nh n ABC (AB < AC) n i tiếp (O). Các ọ ộ đ ườ ng cao AD, BE, CF cằt nhau t i H, K đ ạ ẻ ườ ng kính AK.
a) Ch ng minh: BCEF, AFDC, ABDE, AEHF, BFHD,CDHE ứ n i tiếp và ộ
b) G i I là giao đi m c a hai đ ọ ể ủ ườ ng th ng BC và EF. Tia ẳ KH cằt (O) t i M. Ch ng minh A, M, E, H, F cùng thu c ạ ứ ộ m t đ ộ ườ ng tròn.
c) Ch ng minh: IMFB là t giác n i tiếp t đó suy ra I, A, ứ ứ ộ ừ M th ng hàng. ẳ
BAD CAK
Bài 2: Cho tam giác nh n ABC (AB < ọ
AC) n i tiếp (O). ộ
Các đ ườ ng cao AD, BE, CF cằt nhau t i ạ H, K đ ẻ ườ ng kính AK.
a) Ch ng minh: ứ BCEF, AFDC, ABDE, AEHF,
BFHD,CDHE n i ộ tiếp và
Bài 2: Cho tam giác nh n ABC (AB < ọ
AC) n i tiếp (O). ộ
Các đ ườ ng cao AD, BE, CF cằt nhau t i ạ H, K đ ẻ ườ ng kính AK.
a) Ch ng minh: ứ BCEF, AFDC, ABDE, AEHF,
BFHD,CDHE n i ộ tiếp và
O
A
B C
F H E
D
K
BAD CAK
a)Ch ng minh: BCEF n i tiếp ứ ộ BCEF n i tiếp ộ
O
A
B C
F H E
D
(BE là đường cao) (BE là đường cao)
K
900
BEC BFC 900
a)Ch ng minh: BCEF n i tiếp ứ ộ Xét t giác BCEF có ứ
O
A
B C
F H E
D (BE là đường cao)
(BF là đường cao)
( tg có 2 đ nh kế% nhau cùng ỉ nhìn m t c nh BC dộ ạ ưới
m t góc bằ%ng 90ộ ˚)
K
0 0
90 90 BEC
BFC
BCEF nt
a)Ch ng minh: ứ
O
A
B C
F H E
D
(Cùng chằn cung AC )
K
? ?
Cùng chằn cung AC
(góc n i tiếp chằn n a độ ử ường tròn )
900
DAB ACK ABC AKC
BAD CAK
BAD CAK
( . ) ADB ACK g g
ACK 900
a)Ch ng minh: ứ Ta có:
Xét ∆ADB và ∆ACK có
O
A
B C
F H E
D K
? ?
(Cùng chằn cung AC)
(góc n i tiếp chằn n a độ ử ường tròn )
(Hai góc tương ng)ứ
900
( . ) AB
DAB ACK B
C AKC
AD
AD C K
g A
B ACK g
BAD CAK
ACK 900
b) G i I là giao đi m c a hai đọ ể ủ ường th ng BC vàEF. Tia KH cằt (O) ẳ t i M. Ch ng minh A, M, E, H, F cùng thu c m t đạ ứ ộ ộ ường tròn.
A, M, E, H, F đ ϵ ườ ng tròn
O
A
B C
E
F H
D
(CF là đường cao )
K
? (góc n i tiếp chằn ộ
n a đử ường tròn )
I
M
(BE là đường cao )
AMK 900 AFH 900 AEH 900
b) Ch ng minh A, M, E, H, F cùng thu c m t đứ ộ ộ ường tròn.
Ta có
Suy ra M, E, F cùng nhìn AH dưới m t góc vuốngộ V y A, M, E, H, F cùng thu c m t đậ ộ ộ ường
tròn đường kính AH.
O
A
B C
E
F H
D
(CF là đường cao )
K
? (góc n i tiếp chằn n a độ ử ường tròn )
I
M
(BE là đường cao )
AMK 900
AFH 900
AEH 900
b) G i I là giao đi m c a hai đọ ể ủ ường th ng BC vàEF. Tia KH cằt (O) ẳ t i M. Ch ng minh A, M, E, H, F cùng thu c m t đạ ứ ộ ộ ường tròn.
A, M, E, H, F đ ϵ ườ ng tròn
O
A
B C
E
F H
D
(CF là đường cao )
K
? (góc n i tiếp chằn ộ
n a đử ường tròn )
I
M
(BE là đường cao )
AMK 900 AFH 900 AEH 900
c) Ch ng minh: I, A, M th ng hàng. ứ ẳ
I, A, M th ng hàng.ẳ
O
A
B C
E F H
D
IMFB n i tiếpộ K
I
M
1800
AEF FMA
180 (??)0 IMF FMA
( )
AEF ABC BCEFN nt
AEF FMA 180 (0 AEFM nt )
MF ( )? I ABC ?
MFI MAE(AMFE )nt MBI MAE (AMBC )nt
MFI MBI