• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 1

Ngày soạn: 4 / 9 / 2019

Ngày giảng: Thứ hai 7 / 9 /2019

TOÁN

Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số

- Số có một , hai chữ số , số liền trước , số liền sau 2. Kĩ năng:

- HS đọc và viết được các số đúng thứ tự và chân phương. Rèn kĩ năng đọc, viết các số đến 100

3. Thái độ:

- Giáo dục HS tính cẩn thận, tính toán khoa học, chính xác.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: 1 bảng các ô vuông- Học sinh: Vở - SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC (2’) : GT sách toán 2

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (2’)

- Nêu mục đích, yêu cầu bài học 2. Bài mới (30’)

Bài 1:

- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập - Yêu cầu HS làm vào VBT, 1 HS lên bảng làm bài

- GV nhận xét, chữa bài

- Yêu cầu HS đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng- Lớp làm vở

a. Nêu tiếp các số có một chữ số

0 1 2

b. Viết số bé nhất có một chữ số: 0 c. Viết số lớn nhất có một chữ số: 9 - Lớp nhận xét, chữa bài

+ Hs đếm xuôi từ 0 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 0

(2)

Các số vừa đếm là số có mấy chữ số?

- GV nhận xét

Bài 2: - Treo bảng phụ có nội dung bài tập 2. Yêu cầu HS

- HD HS làm bài tập, gọi 1 HS lên bảng làm , HS dưới lớp làm vào VBT.

- GV nhận xét, sửa chữa

Bài 3: Yêu cầu Hs đọc bài tập - Yêu cầu HS làm vào VBT - Thu một số bài chấm

- GV nhận xét, sửa chữa và đưa ra cách tìm số liền trước, số liền sau.

C. Củng cố - dặn dò: (3’) ? Bài ôn nội dung gì?

- Dặn dò HS ôn tập

- hướng dẫn làm BT SGK

- HS suy nghĩ trả lời: có một chữ số - 1 HS nêu yêu cầu bài

- HS làm bài

a. Nêu tiếp các số có hai chữ số: 10; 11;

12; 13; 14;....;99

b. Viết số bé nhất có hai chữ số : 10 c. Viết số lớn nhất có hai chữ số: 99

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào vở

- nhận xét

a) Số liền sau của 39 là 40 b) Số liền trước của 90 là 89.

c) Số liền trước của 99 là 98.

d) Số liền sau của 99 là 100.

e) Số liền sau của 99 là 100.

TẬP ĐỌC

Tiết 1, 2: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.

- Đọc trơn toàn bài,đọc đúng các từ : nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài, quyển, nguệch ngoạc, quay.

2. Kĩ năng:

(3)

- Biết nghỉ hơi sau dấu câu , giữa các cụm từ.

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật 3.Thái độ:

+ Rèn kỹ năng đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới - Hiểu ý nghĩa câu tục ngữ

- Hiểu lời khuyên: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.

II. CÁC KĨ NĂNG CẦN GIÁO DỤC.

+ Xác định giá trị (nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện, từ đó xác định được : kiên trì , quyết tâm vượt gian khó sẽ thành công)

+ Lắng nghe tích cực, Kiên định, Đặt mục tiêu (biết đặt ra mục tiêu và lập kế hoạch thực hiên)

III. CHUẨN BỊ:

- GV: Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết sẵn câu văn cần hướng dẫn - HS: Sách giáo khoa.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ:

B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài: (2’)

- GV giới thiệu chương trình, chủ điểm.

- GV giới thiệu bài qua tranh minh họa 2. Luyện đọc: (38’)

- GV đọc mẫu toàn bài

+Lời người dẫn truyện: thong thả, chậm rãi.

+Lời cậu bé: tò mò , ngạc nhiên.

+Lời bà cụ : ôn tồn hiền hậu.

- Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ .

* Đọc nối tiếp câu lần 1:

- Theo dõi HS đọc

- Hướng dẫn luyện đọc tiếng, từ khó:

- HS quan sát

- Theo dõi cách đọc của GV

- HS nối tiếp nhau đọc từng câu

Đọc cá nhân+ đồng thanh tiếng, từ khó:

nắn nót, nguệch ngoạc , quay, quyển, mải miết

(4)

* Đọc nối tiếp câu lần 2:

- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm cho HS

* Đọc nối tiếp đoạn lần 1:

- GV hỏi HS bài tập đọc gồm mấy đoạn?

Các đoạn được phân chia như thế nào?

- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn

- Theo dõi, hướng dẫn luyện đọc câu văn dài, nhấn giọng ở các từ gạch chân

* Đọc nối tiếp đoạn lần 2:

- Hướng dẫn giải nghĩa các từ cuối bài (SGK)

* Đọc từng đoạn trong nhóm:

- Chia nhóm, yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm

- Theo dõi, kiểm tra, nhắc nhở

* Thi đọc giữa các nhóm:

- Tổ chức cho các nhóm thi đọc nối tiếp, phân vai. Tổ chức cho các cá nhân thi đọc đoạn 2

- Nhận xét, tuyên dương các em đọc tốt

* Đọc đồng thanh:

- Nối tiếp nhau đọc từng câu - HS suy nghĩ trả lời

- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - HS luyện đọc câu văn dài:

+ Mỗi khi cầm quyển sách/ cậu chỉ đọc vài dòng /đã ngáp ngắn ngáp dài/ rồi bỏ dở.//

+ Giống như cháu đi học/ mỗi ngày cháu học một ít /sẽ có ngày cháu thành tài.//

- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Đọc các từ được giải nghĩa cuối bài

- 3 HS 1 nhóm luyện đọc

- Các nhóm thi đọc bài trước lớp.

- Lớp nhận xét

- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2, 3

TIẾT 2

3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (18’) - Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1- Lớp đọc thầm. Trả lời câu hỏi:

- Lúc đầu cậu bé học hành như thế

- 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm, suy nghĩ trả lời câu hỏi:

1. Cậu bé lười học:

+ Mỗi khi cầm quyển sách cậu chỉ đọc vài

(5)

nào?

- GV nhận xét, sửa chữa

- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2, 3- Lớp đọc thầm. Trả lời một số câu hỏi:

- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?

- Bà cụ mài sắt vào đá để làm gì?

- Cậu bé có tin lời bà cụ không?

- Câu nào cho thấy cậu bé không tin?

- Bà cụ giảng giải như thế nào?

- Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không, chi tiết nào chứng tỏ điều đó?

- Câu chuyện này khuyên em điều gì?

- Em hiểu thế nào là có công mài sắt có ngày nên kim?

- GV kết luận:

4. Luyện đọc lại: (18’)

- GV hướng dẫn đọc phân vai

Người dẫn chuyện: thong thả, chậm rãi

- Cậu bé: tò mò ngạc nhiên - Bà cụ: ôn tồn hiền hậu

- 3 nhóm HS tự phân vai thi đọc - Nhận xét chung, tuyên dương nhóm, cá nhân đọc hay

C. Củng cố - Dặn dò: 2'

* Liên hệ : QTE - GDTTHCM

dòng là bỏ đi chơi

+Viết thì nguệch ngoạc cho xong - Lớp nhận xét, bổ sung

- 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm, suy nghĩ trả lời một số câu hỏi:

2. Câu chuyện giữa bà cụ và cậu bé:

- Bà cụ đang mài thỏi sắt vào tảng đá.

- Bà mài mài để được cái kim

- Câu bé không tin và rất ngạc nhiên

- Thỏi sắt to như thế này làm sao bà mài thành kim được?

- Mỗi ngày mài một ít sẽ được cây kim, giống như cháu đi học mỗi ngày học một ít sẽ thành tài

- Cậu bé đã hiểu ra và quay về nhà học bài

- Câu chuyện khuyên em phải chăm chỉ cần cù không ngại khó ngại khổ

- Nếu chăm chỉ chịu khó sẽ có ngày thành tài.

- Câu chuyện khuyên chúng ta làm bất cứ việc gì cũng phải kiên trì chịu khó .

- HS quan sát, lắng nghe

- 3 nhóm HS tự phân vai thi đọc

- Các nhóm thi đọc trước lớp- Nhận xét nhóm đọc hay

(6)

- HS đọc cbị cho tiết kể chuyện - GV nhận xét giờ học

--- Ngày soạn: 5 / 9 / 2019

Ngày giảng: Thứ ba ngày 8 / 9 /2019

TOÁN

Tiết 2: ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 (TIẾP )

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Đọc viết so sánh các số có hai chữ số.

2. Kĩ năng:

- Phân tích các số có hai chữ số theo chục và đơn vị . 3. Thái độ:

- Có ý thức học và cb bài tốt.

- Yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ Bài tập 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- 2 HS lên bảng làm Bài 2, Bài 3 - GV nhận xét, cho điểm

B. Bài mới: (33’) 1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2. Luyện tập ( 32’)

Bài 1: - GV treo bảng phụ nội dung bài tập 1. Yêu cầu Hs đọc bài

- GV hướng dẫn HS làm bài, yêu cầu lớp làm vào VBT, 1 HS lên bảng làm trên bảng phụ

- Giáo viên nhận xét, sửa chữa

? Số 71 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- 2 HS lên bảng làm

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- 1 HS lên bảng- Lớp làm vở - NXC

chục đơn vị

viết số

đọc số

8

85

Tám mươi lăm

3 6 36 Ba mươi sáu

(7)

? Số 94 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

Bài 3:

- Hướng dẫn HS làm, sau đó yêu cầu HS làm vào VBT, 2 HS lên bảng làm

- GV nhận xét, chữa bài

- GV: Lưu ý tính đúng để điền dấu

Bài 2:

Viết các số 33, 54, 45, 28 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé - GV hướng dẫn HS làm bài tập - GV thu chấm một số bài, nhận xét

Bài 4 Nối số thích hợp với ô trống - GV chia nhóm, yêu cầu HS thảo luận - Đại diện 1 nhóm lên bảng làm, nhóm khác nhận xét, sửa chữa

C. Củng cố dặn dò: (2’)

? Ôn nội dung kiến thức gì?

- GV NX giờ học- HD BT SGK 1,2,3,4

7 1 71 Bảy mươi mốt

9 4 94 Chín mươi tư

- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập - 2 HS lên bảng- Lớp làm vở - Lớp nhận xét, chữa bài

34 .< . .38 80 + 6. .> . 85 72. . >. 70 40 + 4. =. . 44 27 ..< . 72 68 . =. .68 - 1 HS nêu yêu cầu bài tập

- Lớp làm vào VBT - Thu chấm, chữa bài

a.38, 42, 59,70.

b.70, 59, 42, 38.

- 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Các nhóm thảo luận,

- Đại diện 1 nhóm lên bảng làm.

- Nhóm khác nhận xét, sửa chữa

a) ....< 20 ; b) ....> 70.

30 20 10

KỂ CHUYỆN

Tiết 1: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

I. MỤC TIÊU:

60 70 80 90

(8)

1. Kiến thức:

+ Rèn kỹ năng nói:

- Dựa vào trí nhớ , tranh minh họa, gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện

2. Kĩ năng:

- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, cử chỉ , biết thay đổi giọng kể phù hợp nội dung.

3. Thái độ:

+ Rèn kỹ năng nghe:

- Theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, lể tiếp lời kể của bạn.

II. CHUẨN BỊ

- 4 tranh minh họa SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ:

B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài: (2’)

- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2. Hướng dẫn kể ( 35’)

Bài 1: Kể từng đoạn chuyện theo tranh - GV treo tranh của Bài tập 1

* Kể chuyện trong nhóm

* Kể chuyện trước lớp

- GV NX, TD nhóm, cá nhân kể hay Bài 2: Kể toàn bộ câu chuyện

- GV hướng dẫn kể phân vai - Lần 1: GV dẫn chuyện

2 HS đóng vai cậu bé và bà cụ - Lần 2: 3 HS kể phân vai

- Lần 3: 3 HS kể + động tác minh họa - Giáo viên nhận xét, tuyên dương C. Củng cố dặn dò: (3’)

- HS nêu yêu cầu bài

- HS quan sát tranh và đọc thầm lời gợi ý - HS nối tiếp kể từng đoạn trong nhóm - Cá nhân kể chuyện trước lớp

- Lớp nhận xét

- HS thực hiện theo yêu cầu

- Lớp nhận xét - HS suy nghĩ trả lời

(9)

Qua câu chuyện em học được điều gì?

- Dặn dò HS kể cho người thân nghe - GV nhận xét giờ học

CHÍNH TẢ

Tiết 1: NGHE VIẾT CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

+ Rèn kỹ năng viết chính tả:

2. Kĩ năng:

- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài - Củng cố quy tắc viết c/k

3. Thái độ:

- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ.- Thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu trong bảng chữ cái.

II. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ chép đoạn văn - VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ:

B. Dạy bài mới: (37’) 1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu mục đích, yêu cầu tiết ghi đầu bài 2. Hướng dẫn nghe viết: (23’)

* Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:

- GV đọc đoạn văn trên bảng phụ

? Đoạn chép này trích từ bài nào?

? Đoạn chép là lời của ai với ai?

? Bà cụ nói gì?

? Đoạn chép có mấy câu?

- 4 HS nhìn bảng đọc lại. Hs đọc thầm bài và nối tiếp nhau trả lời các câu hỏi:

- Có công mài sắt có ngày nên kim - Lời của bà cụ với cậu bé

- Bà cụ giảng giải cho cậu bé biết nếu kiên trì thì việc gì cũng làm được.

- 2 câu

(10)

? Cuối câu có dấu gì?

? Chữ nào trong bài được viết hoa?

? Chữ đầu doạn được viết như thế nào?

- Đọc tiếng, từ khó cho HS viết trên bảng con

- Nhận xét, sửa chữa

*Học sinh viết bài:

- Nhắc nhở HS trước khi viết

- Theo dõi, uốn nắn thêm (tư thế ngồi viết, tay cầm bút...)

- GV đọc từng câu cho HS viết

*Chấm, chữa bài:

- Đọc lại bài cho HS soát lỗi

- GV thu 7- 10 bài chấm, nhận xét, 3. Hướng dẫn làm bài tập: (13’) Bài 1: Điền c hoặc k

. . . im khâu . . . ậu bé . . . iên nhẫn bà . . . ụ - Chữa bài: + NX Đ-S

. .K . im khâu . C. . ậu bé . . K. iên nhẫn bà . . C. ụ - GV đưa ra quy tắc viết c/k

Bài 2: Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng

- GV nhận xét, chữa bài

STT Chữ cái Tên chữ

1 2 3 4 5 6

a ă â b c d

a á ớ bê xê dê

- dấu chấm

- chữ cái đầu câu , đầu đoạn - viết hoa và lùi vào 1 ô

- HS luyện viết từ khó trên bảng con

- HS chuẩn bị tư thế viết - Hs viết theo GV đọc

- Nghe, soát lại bài - Thu bài, sửa bài

- HS nêu yêu cầu

- 1 HS lên bảng- Lớp làm vở - Chữa bài:

+ Đối chiếu bài trên bảng + 2 HS đọc lại bài làm

- HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS làm mẫu

- 2 HS lên bảng- Lớp làm vở - Nhận xét, chữa bài

+ Đối chiếu bài trên bảng - HS đọc lại nhiều lần - Hs nêu quy tắc

(11)

7 8 9

đ e ê

đê e ê - GV xóa dần luyện học thuộc lòng C. Củng cố dặn dò: ( 3’)

? Nêu quy tắc viết c/k?

- GV NX chung bài viết - GV NX giờ học

--- Ngày soạn: 6 / 9 / 2019

Ngày giảng: Thứ tư 9/ 9 / 2019

TOÁN Tiết 3: SỐ HẠNG - TỔNG

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Bước đầu biết tên gọi , thành phần, kết quả của phép cộng 2. Kĩ năng:

- Củng cố về phép cộng các số có hai chữ số và giải toán có lời văn.

3. Thái độ.

- Tự hoàn thành các bài tập đúng kt đã học.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên : Bảng phụ, bảng chữ, số - Học sinh : SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (4’)

H/ Viết các số 24, 46, 31, 78 theo thứ tự từ bé đến lớn

- GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS, - GV nhận xét

B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học

- HS làm bài trên bảng - Lớp nhận xét

(12)

2. Hướng dẫn bài mới: (12’)

*Giới thiệu số hạng và tổng:

- Gv viết phép tính- HS đọc phép tính - GV chỉ số và nêu tên gọi

- GV viết phép cộng theo cột dọc- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần kết quả của phép tính

- Gv giới thiệu về tổng 35+24 3. Luyện tập: (20’)

Bài 1: - GV hướng dẫn: ? Vì sao điền 17 vào ô Tổng của 12 và 5 ?

- Yêu cầu HS làm vào VBT, 1 HS lên bảng làm bài

- GV nhận xét, sửa chữa

- GV kết luận:

- Cách tìm tổng

- Tên gọi thành phần kết quả của phép cộng

Bài 2. Đặt tính rồi tính ( theo mẫu) - GV: H dẫn mẫu cách đặt tính và tính

Mẫu: 25 43+ 68

a. Các số hạng là 42 và 36 b. Các số hạng là 72 và 11 c. Các số hạng là 40 và 37 d. Các số hạng là 5 và 71

- HS quan sát, lắng nghe - HS đọc phép tính 35+24 - HS quan sát, lắng nghe - Nhiều HS nhắc lại

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát, lắng nghe -1HS lên bảng- Lớp làm vở.

- Nhận xét, chữa bài, giải thích cách làm

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Nghe hướng dẫn mẫu của GV - 2 HS lên bảng- Lớp làm vở - Nhận xét, chữa bài

KQ : 78 ; 83; 77; 76

- 2 HS đọc đề bài - Phân tích đề

Số hạng 12 43 5 65

Số hạng 5 26 22 0

Tổng 17 9

27 65

(13)

Bài 3: - Gọi HS đọc đề toán - Hướng dẫn phân tích đề, tóm tắt - GV tóm tắt: ? Bài cho biết gì?

? Bài hỏi gì ?

- Yêu cầu HS làm bài vào VBT, gọi 1 HS lên bảng chữa bài

+ Gv cho biểu điểm HS tự chấm bài + GV nhận xét, sửa chữa

? Nêu cách đặt lời giải khác?

? Gọi tên thành phần và kết quả trong phép tính?

- Gv: Cách lựa chọn lời giải cho phù hợp C. Củng cố dặn dò: (3’)

- Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép cộng

- GV NX giờ học - HD BTVN

-Lớp giải bài tập vào VBT

- 1 HS lên bảng làm bài tập Bài giải

Trong vườn có số cây cam và cây quýt là: 20 + 35 = 55 (cây quýt )

Đáp số : 55 cây quýt + HS đổi vở chấm chéo bài

- Nhận xét, chữa bài

- 1 vài HS nêu cách giải khác và gọi tên thành phần và kết quả phép tính

- Quan sát, lắng nghe

TẬP ĐỌC

Tiết 3: TỰ THUẬT

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

+ Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: quê quán, quận, trường, nam, nữ, nơi sinh, lớp

2. Kĩ năng::

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy , giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và trả lời ở mỗi dòng 3. Thái độ:

+ Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ các câu thơ. Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về bản tự thuật

II. CHUẨN BỊ:

(14)

- Tranh, bảng câu hỏi tự thật

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- 2 HS đọc bài cũ- Trả lời câu hỏi

- GV nhận xét, cho điểm B. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: (1’) - GV ghi đầu bài, 2. Luyện đọc: (18’) - GV đọc mẫu toàn bài

- H dẫn đọc: Đọc rõ ràng, dứt khoát - Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ

*Đọc nối tiếp câu lần 1:

- Theo dõi HS đọc bài

- Hdẫn HS luyện đọc tiếng, từ khó - Nhận xét, sửa sai cho HS

*Đọc nối tiếp câu lần 2:

- GV nhận xét

* Đọc từng đoạn lần 1:

- GV chia nhóm

- Theo dõi HS đọc, sửa sai

* Đọc từng đoạn lần 2:

- GV giải nghĩa từ cuối bài

- Yc HS nêu cách đọc, cách ngắt giọng

* Đọc đoạn trong nhóm:

- Theo dõi, kiểm tra, nhắc nhở

* Thi đọc giữa các nhóm:

- Theo dõi, nhận xét

*Đọc đồng thanh:

3. Tìm hiểu bài: (8’)

- Yêu cầu Hs đọc thầm lại từng đoạn

- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Có công mài sắt có ngày nên kim

- Theo dõi cách đọc của GV

- HS nối tiếp nhau đọc từng câu

+ Đọc cá nhân+ đồng thanh tiếng, từ khó: huyện, quê quán, nữ, xã, quận, nơi sinh

- HS nối tiếp nhau đọc từng câu - HS đọc nối tiếp đoạn

- HS đọc nối tiếp đoạn

- Đọc các từ được giải nghĩa cuối bài + HS nêu cách đọc, cách ngắt giọng

+ 3 HS 1 nhóm luyện đọc

- Đại diện các nhóm thi đọc. Lớp nhận xét

- Cả lớp đọc đồng thanh bài đọc

- Đọc thầm lại bài, suy nghĩ trả lời câu

(15)

trong bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi:

- Em biết gì về bạn Thanh Hà?

- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà?

? Hãy cho biết họ và tên em?

-GV nhận xét, sửa chữa

? Hãy cho biết địa p nơi em sinh sống?

4. Luyện đọc lại: (7’)

- Tổ chức cho Hs thi đọc bài

- Nhận xét, cho điểm, tuyên dương

C. Củng cố dặn dò (2’)

* Liên hệ QTE : Ai cũng cần viết bản tự thuật . Viết bản tự thuật phải chính xác

- GV NX giờ học

hỏi:

- Tên của bạn là Bùi Thanh Hà, bạn sinh ngày 23 tháng 4 năm 1996tại Hà Nội, quê bạn ở Hà Tây

- Nhờ đọc bản tự thuật

2 HS làm mẫu- Lớp nhận xét - Trả lời câu hỏi

- HS thi đọc bài trước lớp

- Lớp nhận xét góp ý bạn đọc, bình chọn cá nhân đọc hay

--- Ngày soạn: 7 / 9 / 2019

Ngày giảng: Thứ năm 10 / 9 /2019

TOÁN

Tiết 4: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Giúp HS củng cố về: Phép cộng: Tính nhẩm và tính viêt ,tên gọi thành phần kết quả của phép cộng

2. Kĩ năng:

Giải bài toán có lời văn.

3. Thái độ:

- Có ý thức học tập tốt.

II. CHUẨN BỊ :

- Bảng phụ

(16)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Tính tổng của 23 và 32, 61 và 24.

- GV nhận xét, chấm điểm B. Bài mới: (32’)

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2. Hướng dẫn làm bài tập: (31’)

*Bài 1:

- GV h dẫn th.hiện ptính theo cột dọc - Yêu cầu HS làm vào VBT,

- Nhận xét, sửa chữa – CC cách tính

Bài 2:

- GV treo bảng phụ nội dung BT2

- GV hướng dẫn hs làm bài tập. Yêu cầu HS làm vào VBT. Đọc kết quả

- GV nhận xét, sửa chữa- Hd nx

Bài 3: Gọi HS đọc đề - Hướng dẫn HS làm

- NX chữa – Cc cách đặt tính và +

Bài 4: Gọi HS đọc đề toán

- Hướng dẫn phân tích đề, tóm toắt - Yêu cầu HS làm vào VBT

- Thu chấm một số bài

- Nhận xét, sửa chữa bài cho HS

- 2 HS lên bảng làm bài

- Lớp làm vào nháp- Lớp nhận xét

-1 HS nêu yêu cầu bài tập

-1 HS lên bảng – lớp làm vào vở - Chữa bài :

23 40 6 64 33

+ 51 + 19 + 72 + 24 + 3

74 59 78 88 36 - HS quan sát nêu yêu cầu bài tập - HS nối tiếp nêu kết quả

- HS nhận xét – Giải thích cách làm 60 + 20 + 10 = 90 40 + 10 + 20 = 70 60 + 30 = 90 40 + 30 = 70 - 2 HS đọc đề toán

- 2 HS lên bảng- Lớp làm vào vở - Nhận xét, chữa bài,

34 40 8

+ 42 + 24 + 31

76 64 39 - 1 HS đọc đề bài

– Lớp làm vào vở Gà: 22 con

Vịt: 10 con Tất cả: ….con?

Bài làm

(17)

Bài 5: Yêu cầu HS đọc bài tập

- GV gợi ý: Mỗi ô trống điền một chữ số sao cho đúng

- GV nhận xét, chữa bài tập cho HS.

C.Củng cố dặn dò: (3’)

- Yêu cầu HS cho ví dụ về phép cộng , nêu tên gọi thành phần, kết quả của phép tính đó

- GV NX giờ học

Mẹ nuôi tất cả là:

22 + 10 = 32 ( con) Đáp số: 32 con

– 1 HS nêu yêu cầu - HS quan sát, lắng nghe - Lớp làm bài

LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 1: TỪ VÀ CÂU

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS biết được từ và câu.

2. Kĩ năng:

- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu 3. Thái độ:

- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập, bước đầu biết dùng từ đặt câu đơn giản.

II. CHUẨN BỊ:

- Tranh minh họa SGK - Bảng phụ ghi Bài tập 2 - Vở bài tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ:

B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: (36’)

Bài 1: Treo tranh. Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS nêu yêu cầu bài tập

(18)

bài tập: 8 bức tranh vẽ người sự vật, chọn tên gọi cho phù hợp.

- Cho HS chơi trò chơi: Ghép từ dưới mỗi tranh cho thích hợp.

- GV nhận xét, tuyên dương

- GV chỉ vào hình vẽ cho HS đọc từ.

- GV chốt: Tên gọi cho mỗi người, vật, việc, đó là từ. Từ luôn có nghĩa.

Bài 2:

- Giao việc: Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập, từ chỉ hoạt động của HS, từ chỉ tính nết của HS.

- Các nhóm nhiều em ghi từ tìm được vào thẻ ghi gắn vào tờ giấy lớn của nhóm, có kẻ sẵn 3 nhóm từ. Xong, nhóm trưởng sẽ mang lên bảng.

- Nhận xét – Tuyên dương

- GV chốt : Từ có số lượng nhiều. Có từ chỉ người, chỉ vật, chỉ hoạt động tính chất.

Bài 3: GV treo tranh BT3. Yêu cầu HS đọc nội dung yêu cầu của BT. Trả lời một số câu hỏi:

- Tranh vẽ cảnh gì?

- Trong tranh có những ai?

- Các bạn trong tranh đang làm gì?

- Giao việc: Mỗi nhóm sẽ viết 1 câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh.

Tự chọn tranh. Viết xong, dán lên bảng lớp.

- HS làm bài theo nhóm đôi. Nhóm thi đua tiếp sức

- Nhận xét, sửa chữa - Hs đọc lại các từ

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Lớp làm bài vào vở - 3 nhóm thi đua.

Từ chỉ ĐDHT

Từ chỉ HĐ của HS

Từ chỉ tính nết của HS Bút

Vở

Bảng con

Đọc Vẽ Hát

Chăm chỉ Thật thà Khiêm tốn

… - Nhóm trưởng mời bạn đọc lại.

- HS nhận xét, bổ sung

- HS nêu yêu cầu bài tập

- Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi:

- Công viên, vườn hoa,vườn trường - Các bạn học sinh

- Đang dạo chơi, ngắm hoa

- Thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm lên dán kết quả trên bảng

Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.

(19)

- GV sửa chữa vài câu và so sánh với tranh về ý nghĩa.

- GV chốt lại: Khi trình bày sự việc, chúng ta dùng từ diễn đạt thành1 câu nói để người khác hiểu được ý mình nói.

C. Củng cố dặn dò: (3’)

? Học kiến thức gì?

- GV củng cố

- GV nhận xét giờ học

- Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi.

Tranh 2: Huệ đang ngắm nhìn những bông hoa.

Tranh 1: Các bạn vui vẻ vào vườn hoa.

Tranh 2: Lan khen hoa đẹp.

- Nhận xét, sửa chữa bài tập

- Suy nghĩ trả lời

TẬP VIẾT Tiết 1: CHỮ HOA A

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Biết viết chữ cái A hoa cỡ vừa và nhỏ 2. Kĩ năng:

- Biết viết câu ứng dụngAnh em hòa thuận theo cỡ nhỏ chữ viết đúng mẫu đều nét nối chữ đúng quy định.

3. Thái độ:

- Có ý thức rèn luyện chữ viết đúng mẫu.

II. CHUẨN BỊ:

- Chữ mẫu đặt trong khhung - Vở tập viết

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

(20)

A. Kiểm tra bài cũ:

B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu mục đích, yêu cầu tiết dạy 2. Hướng dẫn viết chữ hoa: (8’) - GV treo mẫu chữ hoa A lên bảng - H dẫn HS quan sát và nhận xét về:

+ Độ cao, độ rộng + Các nét của chữ

- Hướng dẫn cách viết theo quy trình - GV viết mẫu lên bảng

- Hướng dẫn HS viết bảng con

- Gv theo dõi uốn nắn

3. Hướng dẫn viét câu ứng dụng( 8’) - Gth câu ứng dụng: Anh em thuận hòa

- Hdẫn HS nhận xét độ cao của các chữ cái trong cụm từ:

+ Độ cao các chữ cái

+ Vị trí dấu thanh

+ Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng - GV viết mẫu chữ Anh

- H dẫn HS viết chữ Anh vào bảng con - GV theo dõi uốn nắn

- Quan sát chữ mẫu, nêu nhận xét

- Chữ A hoa cao 5 li, rộng

- Viết bằng 3 nét: Nét 1. Gần giống nét móc ngược trái nhưng hơi lượn phía trên về bên phải

+ Nét 2.Nét móc phải + Nét 3. Nét lượn ngang

- Theo dõi cách viết mẫu của GV.

- HS viết 3 lượt bảng con chữ hoa A (cỡ vừa và nhỏ)

- Đọc cụm từ ứng dụng.

Nghĩa: Khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau

- HS quan sát, nêu cách hiểu

+ Các chữ cao 2,5 li : A, h

+ Các chữ cao 1 li: n, e, m, u, â, o, a + Chữ t cao 1,5 li

+ Dấu nặng dưới â + Dấu huyền trên o

+ Các chữ cách nhau chữ cái o - HS quan sát GV viết mẫu

- HS viết chữ Anh trên bảng con (cỡ vừa và nhỏ)

(21)

4. GV hướng dẫn viết vào vở: (17’) - GV nêu yêu cầu viết

- Hdẫn HS cách ngồi viết , cách cầm bút.

– Gv theo dõi uốn nắn 5. Chấm, chữa bài: (4’) - Gv thu chấm 5- 10 bài - NX chung bài viết

- Tuyên dương bài viết đẹp C. Củng cố -dặn dò: (2’) - Nêu các nét của chữ A hoa - GV NX giờ học

- HS chuẩn bị tư thế viết - Tự viết bài vào vở tập viết

- Thu bài, chữa bài

--- Ngày soạn:7/ 9/ 2019

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 /9 2019

TOÁN

Tiết 5: ĐỀ XI MÉT

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Bước đầu nắm được tênn gọi , kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đề xi mét 2. Kĩ năng:

- Nắm được quan hệ giữa dm và cm.

3. Thái độ:

- Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị là dm.

- Bước đầu tập đo và ước lượng độ dài theo đơn vị dm.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (4’)

30 + 40 + 20 = 30 + 20 + 40 = – GV NX, cho điểm B. Bài mới: (33’) 1. Giới thiệu bài: (1’) - GV ghi đầu bài

Tính nhẩm : 2 HS lên bảng- Lớp làm vào nháp

- HS NX

(22)

2. Giới thiệu đơn vị dm: (10’)

? Băng giấy dài mấy cm?

- GV: 10 cm còn gọi là 1 đề xi mét.

- GV hướng dẫn cách đọc và viết tắt:dm - Gv vẽ đoạn thẳng 20 cm

3. Luyện tập: (22’) Bài 1:

- Độ dài đoạn thẳng AB . . . 1dm - Độ dài đoạn thẳng CD . . . 1dm b. Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm cho thích hợp ?

- Đoạn thẳng AB . . . đoạn thẳng CD - Đoạn thẳng CD . . . đoạn thẳng AB

GV nhận xét, sửa chữa Bài 2. Tính ( theo mẫu)

a. 1dm + 1dm = 2 dm b. 5dm- 3dm= ...

2dm + 3 dm = ... 10dm- 5dm= ...

7dm + 3dm = ... 18dm – 6dm = ...

8dm + 10dm = ... 49dm – 3dm = ...

GV: Lưu ý viết đơn vị cuối kết quả

Bài 3: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 1dm - Hướng dẫn HS cách vẽ, yêu cầu HS làm, 2 HS lên bảng vẽ

- GV nhận xét, sửa chữa Bài 4:

- Hướng dẫn hs làm

- Yêu cầu HS làm vào VBT - Thu chấm 5- 10 bài chấm

-GV nhận xét chung, sửa chữa bài tập

- HS đo băng giấy dài 10cm 1 dm= 10 cm

10 cm = 1 dm

- Hs nhắc lại cách đọc - Hs lên bảng thực hành đo

Bài 1

- 1 HS đọc yêu cầu bài tập - HS làm vào vở- 1HS lên bảng

- Chữa bài:

a Độ dài đt AB . lớn hơn . 1dm - Độ dài đt CD . Bé hơn . 1dm b- Đt AB .dài hơn . . đt CD - Đt CD . ngắn hơn. . đtAB

Bài 2.

- HS nêu yêu cầu bài

- Hs làm bài theo nhóm đôi - Chữa bài :+ Cácnhóm báo cáo + Giải thích cách làm

a. 5dm; 10dm; 18dm b. 5dm; 12dm; 46dm Bài 3

- HS nêu y/c – Tự vẽ 2 HS làm bảng lớp - Lớp NX, sửa chữa Bài 4:

- 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Làm vào VBT

- Sửa chữa bài tập a. 1dm = 10cm

(23)

C. Củng cố dặn dò: (3’)

? Được học đơn vị gì?

? Nêu cách đọc viết?

-NX giờ học. Giao BTVN

1dm > 8 cm 1dm <15cm...

CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT)

TIẾT 2 : NGHE VIẾT: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

+ Rèn kỹ năng viết:

- Nghe viết 1 khổ thơ trong bài Ngày hôm qua đâu rồi? . Hiểu cách trình bày bài thơ 5 chữ, các chữ đầu dòng thơ viết hoa bắt đầu viết từ ô thứ hai

2. Kĩ năng:

- Viết đúng chính tả + Học bảng chữ cái:

3. Thái độ:

- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ - Học thuộc 10 chữ cái tiếp theo

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên : Bảng phụ

- Học sinh : vở, SGK, bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV đọc, gọi 2 HS lên bảng viết bảng:

+ Nên kim Nên người + Đứng lên Lên núi - GV nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học

- 2 HS viết trên bảng- Dưới lớp viết nháp - 1 HS đọc thuộc 10 chữ cái đầu

- HS nhận xét

(24)

2. Hướng dẫn nghe viết: (20’) a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:

- GV đọc khổ thơ 3

? Khổ thơ là lời nói của ai với ai?

? Bố nói với con điều gì?

? Khổ thơ có mấy dòng? Chữ đầu dòng viết như thế nào?

? Trong vở nên viết từ ô thứ mấy?

b. Học sinh viết bài:

- Nhắc nhở học sinh trước khi viết bài - GV đọc bài cho HS viết, td.uốn nắn c. Chấm, chữa bài:

- GV đọc lại bài cho Hs soát lỗi - Gv thu chấm, nhận xét 5 bài 3. Hướng dẫn làm bài tập: (11’) Bài 1:

( lịch, nịch): quyển . . . ( lịch) chắc . . . (nịch) ( làng, nàng): ( nàng) . . . tiên ( làng,) . . xóm ( bàng , bàn): cây . . . ( bàng ) cái . . . (bàn ) ( thang , than): hòn . . . ( than ) cái . . . ( thang ) - Hướng dẫn làm bài tập

- Yêu cầu HS làm vào VBT, gọi 1 HS lêm bảng làm bài

- Nhận xét, sửa chữa Bài 2:

- Yêu cầu HS làm bài giữa các tổ

- 2 HS đọc lại. Lớp đọc thầm, suy nghĩ trả lời các câu hỏi:

- Là lời của bố nói với con

- Bố muốn nói con học hành chăm chỉ thì ngày hôm qua không mất đi

- Có 4 dòng, chữ đầu dòng viết hoa

- Viết từ ô thứ 2

- HS luyện viết vào bảng con: ở lại , chăm chỉ

HS nghe viết bài vào vở

– HS nghe, soát lỗi sai trong bài - Thu bài, sửa chữa bài

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng- Lớp làm vở

- Chữa bài: + NX Đ-S

+ HS đọc lại bài làm

- Chữa bài vào VBT - 1 HS nêu yêu cầu bài - HS thi đua giữa các tổ

(25)

- Gọi các tổ trình bày

-GV nhận xét, tuyên dương, sửa chữa

- Yêu cầu HS học thuộc bảng chữ cái C. Củng cố dặn dò: (3’)

- GV NX bài viết

- Dặn dò HS học thuộc bảng chữ cái - GV NX giờ học

- Đại diện các nhóm làm bài

- Lớp nhận xét, sửa chữa

STT Viết Đọc

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

G H I K L M N O Ô Ơ

giê hát i ca e- lờ em- mờ

en- nờ o ô ơ

- Hs học thuộc bảng chữ cái

TẬP LÀM VĂN

Tiết 1: TỰ GIỚI THIỆU - CÂU VÀ BÀI

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

+ Rèn kỹ năng nghe và nói:

- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân

- Biết nghe và nói lại những điều em biết về 1 người bạn trong lớp 2. Kĩ năng:

+ Rèn kỹ năng viết:

- Bước đầu biết kể miệng một mẩu chuyện theo 4 tranh 3. Thái độ:

+ Rèn ý thức bảo vệ của công

II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN:

- Kỹ năng tự nhận thức về bản thân.

(26)

- Kỹ năng giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến của người khác.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP :

- Phương pháp làm việc nhóm - chia sẻ thông tin - Phương pháp đóng vai.

IV. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ viết sẵn các câu hỏi bài tập 1 - Tranh minh hoạ bài tập 3 SGK

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ:

B. Bài mới: (32’) 1. Giới thiệu bài: (1’)

2. Hướng dẫn làm bài tập: (31’) Bài 1. Trả lời các câu hỏi SGK

- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi theo cặp - Yêu cầu HS hoàn thành vào VBT

* QTE : TE có quyền được có họ tên , đi học vui chơi....

Bài 2. Nghe các bạn trong lớp trả lời nói lại những điều em biết về bạn

- Gọi 1 số HS trả lời miệng - GV nhận xét

Bài 3. Kể lại nội dung mỗi tranh dưới đây bằng 1, 2 câu để tạo thành câu chuyện - Treo bảng phụ nội dung bài tập 3 - Yêu cầu HS làm vào VBT

- Gọi HS đọc bài làm

Bài 1. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - HS hỏi đáp theo cặp

- Từng cặp hỏi đáp trước lớp - HS hoàn thành vào vở bài tập

Bài 2- 1 HS nêu yêu cầu bài tập

- Nhiều HS nói miệng.

- Lớp nhận xét, bổ sung

Bài 3 - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát tranh

- Hs làm bài vào vở

- Chữa bài: + Đọc bài làm + Lớp NX

Bài làm

Huệ cùng các bạn vào vườn hoa . Thấy một khóm hồng đang nở rất đẹp Huệ

(27)

- GV NX

-GV kết luận: Từ có thể dùng để đặt câu, kể lại một sự việc cũng có thể dùng một số câu để tạo thành bài

C. Củng cố dặn dò: (3’)

- Yêu cầu HS hoàn thành bài 3 vào vở - GV NX giờ học

thích lắm.Huệ giơ tay định hái , Tuấn thấy thế vội ngăn bạn lại . Tuấn khuyên Huệ không nên ngắt hoa , hoa là để mọi người cùng ngắm.

SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 1 A. AN TOÀN GIAO THÔNG (20P)

AN TOÀN GIAO THÔNG CHO NỤ CƯỜI TRẺ THƠ BÀI 1: ĐI BỘ AN TOÀN

I. MỤC TIÊU: Giúp HS

1. Kiến thức: - Học sinh biết cách tự đi bộ một mình an toàn.

2. Kỹ năng: - Nhận thức được những nguy hiểm có thể xảy ra khi đi bộ.

3.Thái độ: - HS nhận biết được nơi đi bộ an toàn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY, HỌC:

-Tranh bài học

- Một số tranh đi bộ an toàn ở thực tế.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC:

Hoạt động GV Hoạt động Học sinh

1. Ổn định: 1ph

- Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập.

2. Bài mới

2.1.Giới thiệu: (2p)Gv cho hs quan sát sách giáo khoa học sinh và giới thiệu sách.

- Nghe bài hát: …

- Gv nêu: Để giúp các con biết cách đi bộ một mình an toàn thì cô vào bài học

- Vài Hs trả lời.

(28)

đầu tiên: Bài 1: Đi bộ an toàn.

- Gv ghi tên bài.

2.2. Các hoạt động

Hoạt động 1: Xem tranh và trả lời câu hỏi (5 -7 ph)

* Bước 1: Xem tranh - Cho học sinh xem tranh.

- Gv đưa ra các câu hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

* Bước 2: Thảo luận nhóm

-ChiaIớpthànhcácnhóm đôi,yêu cầu thảo luậnđể trả lời câu hỏi: (3ph) + Theo các em, các bạn nhỏ đang đi bộ ở những đâu?

+ Những bạn nào đi bộ an toàn?

Những bạn nào đi bộ chưa an toàn?

Vì sao?

- Gọi đại diện các nhóm lên chỉ tranh và trình bày.

- Gv nhận xét.

- Liên hệ thực tế: Quãng đường từ nhà đến trường em đi có an toàn không? Vì sao?

Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài (5-7p)

- Gv đưa ra câu hỏi:

+ Các em có thường đi bộ đến trường không?

+ Các em thấy đi bộ như thế nào là an toàn?

+ Khi đi bộ, chúng ta không nên thực hiện những hành vi nguy hiểm nào?

-Gv nhận xét và đưa ra bài học.

-Hs nêu: Tranh vẽ cảnh đường phố có các bạn hs đi học, có người đi lại…

-Hs nghe nhiệm vụ và thảo luận nhóm đôi.

-2 nhóm trình bày. Các nhóm khác nghe, nhận xét và bổ sung.

-Vài Hs liên hệ bản thân trả lời câu hỏi.

- Vài học sinh nêu.

(29)

-G v nêu bài học và hs nhắc lại. - Cả lớp nhắc lại.

Hoạt động 3. Góc vui học:

-Tìm hiểu nội dung các bức tranh.

-Tổ chức cho hs chơi trò chơi: Ai nhanh? Ai đúng?

-Gv tổ chia lớp thành 4 đội.

- Cách chơi: Gv phát cho mỗi đội 6 bức tranh và 1 bảng gài có chia cột đi bộ an toàn và đi bộ chưa an toàn. Yêu cầu các đội thảo luận tìm ra những bức tranh có các bạn đi bộ an toàn và những bức tranh có các bạn đi bộ chưa an toàn.

-Luật chơi: Trong thời gian 2 phút, đội nào gắn đúng và nhanh, đội đó sẽ thắng cuộc.

- Tổ chức cho Hs chơi.

- Gv nhận xét, tuyên dương đội thắng.

- Gv đưa ra câu hỏi:

+ Vì sao con cho rằng bạn ở bức tranh 1 và tranh 2 đi bộ an toàn?

+ Vì sao con cho rằng bạn ở bức tranh 3, 4 chưa an toàn ? Vì sao?

2.3 Ghi nhớ và dặn dò: 2p

- Gv tóm tắt những ý chính cần ghi nhớ trong bài.

- Gv bổ sung, chốt kiến thức và dặn dò học sinh.

-Hs nhận tranh và bảng gài.

-Nghe phổ biến luật chơi.

-Hs tham gia trò chơi.

- Hs bình chọn nhóm thắng cuộc.

-- Hs giải thích.

-2-3 hs đọc nội dung ghi nhớ.

2.4. Bài tập về nhà:1p

- Yêu cầu hs về nhà chia sẻ với mọi người gia đình cách đi bộ an toàn . Yêu cầu hs-

-Hs thực hiện báo cáo vào tiết sau.

(30)

B. SINH HOẠT TẬP THỂ (15P)

TUẦN 1

I. MỤC TIÊU:

- Đánh giá kết quả tình hình học tập trong tuần 1, nhận xét ưu điểm của lớp. Tuyên dương HS có tiến bộ, nhắc nhở những bạn còn yếu. Thực hiện vệ sinh cá nhân tốt và chưa tốt.

- HS nắm được phương hướng tuần tới.

II. CHUẨN BỊ:

- GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS tuần qua.

- Một số tiết mục văn nghệ.

III. HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

A. Hát tập thể:

B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 1:

* Lớp trưởng sinh hoạt 1. Sinh hoạt trong tổ (3 tổ trưởng điều hành tổ), thành viên góp ý.

2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:

3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động-vệ sinh của lớp:

4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động chung của lớp:

5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 1.

Ưu điểm:

* Nền nếp: Thực hiện tốt mọi nề nếp: Truy bài đầu giờ, hát, đọc 5 điều Bác Hồ dạy, sinh hoạt tập thể có hiệu quả. Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy. Ý thức tự quản lớp tốt.

* Học tập:

- Lớp đi học đều, đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.

- Các em đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp. Trong lớp chú ý nghe giảng xây dựng bài, ý thức tự quản lớp tốt.

* TD-LĐ-VS:

- Tập thể dục đều, đúng. Vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng. Tiết kiệm điện, nước, bảo vệ của công.

- Lao động dọn vệ sinh lớp học, sân trường tốt.

Tồn tạị:

- Một số HS chưa chú ý nghe giảng, chữ viết cẩu thả, đọc còn chậm như bạn: ……….

- Trong lớp còn 1 số bạn nói chuyện riêng: ………

(31)

* Bình các tổ làm tốt nhiệm vụ, cá nhân xuất sắc: …………..

- Cá nhân: ……….

C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 2

- Các tổ tiếp tục hoàn thành nhiệm vụ của mình, thi đua học tốt chào mừng ngày toàn dân đưa trẻ đến trường.

- Thực hiện tốt luật ATGT đường bộ, đội mũ bảo hiểm.

- Duy trì các nề nếp đã có.

- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.

- Không ăn quà vặt, không chơi trò chơi nguy hiểm.

- Tiết kiệm điện nước, bảo vệ của công.

- Thực hiện tốt tiếng tróng sạch trường.

D. Sinh hoạt tập thể:

- Ban ATGT của lớp tuyên truyền về phòng tránh TNGT đường bộ.

- Các tổ tham gia sinh hoạt văn nghệ.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

GV đọc các câu hỏi yêu cầu HS trả lời và đánh dấu vào câu trả lời đúng... TIẾNG VIỆT ÔN TẬP

GV đọc các câu hỏi yêu cầu HS trả lời và đánh dấu vào câu trả lời đúng... TIẾNG VIỆT ÔN TẬP

Phát triển kĩ năng viết thông qua hoạt động viết lại đúng câu trả lời cho câu hỏi trong VB đọc ; hoàn thiện cấu dựa vào những từ ngữ cho sẵn và viết lại đúng câu đã

Nếu đúng thì được nhận 1 thẻ đỏ, nếu sai không được thẻ, 3 đội còn lại được quyền trả lời câu hỏi mà đội bạn không trả lời đúng, nếu đúng cũng nhận 1 thẻ đỏ.. Nếu

GV cho HS đặt câu hỏi với cả lớp về cảnh vật và hoạt động của con người ở nơi các em đang sống và được chỉ định HS khác trả lời ; nếu HS nảy trả lời đúng sẽ

Phát triển kĩ năng viết thông qua hoạt động viết lại đúng câu trả lời cho câu hỏi trong VB đọc; hoàn thiện câu dựa vào những từ ngữ cho sẵn và viết lại đúng

- Phát triển kĩ năng viết thông qua hoạt động viết lại đúng câu trả lời cho câu hỏi trong VB đọc ; hoàn thiện cấu dựa vào những từ ngữ cho sẵn và viết lại đúng câu đã

 - Phát triển kĩ năng viết thông qua hoạt động viết lại đúng câu trả lời cho câu hỏi trong VB đọc ; hoàn thiện cầu dựa vào những từ ngữ cho sản và viết lại đúng câu đã