• Không có kết quả nào được tìm thấy

LTVC 5 - Bài: MRVT - Hữu nghị - Hoà bình

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "LTVC 5 - Bài: MRVT - Hữu nghị - Hoà bình"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KHỞI ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

(2)

Từ đồng âm là những từ như thế nào?

Là những từ giống nhau về âm

nhưng khác hẳn nhau về nghĩa

(3)

Tìm từ đồng âm trong câu:

Ruồi đậu mâm xôi đậu

(4)

BÀI:

MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC

(5)

Mở rộng , hệ thống vốn từ về tình hữu nghị hợp tác , làm quen với các thành ngữ

Biết đặt câu với các từ , các thành ngữ đó học

(6)

THỰC HÀNH

THỰC HÀNH

(7)

Tranh 1:

MỐI QUAN HỆ HỮU NGHỊ GIỮA CAMPUCHIA - VIỆT NAM - LÀO

(8)

Có nghĩa là phải

Hữu

Có nghĩa là bạn bè Có nghĩa là có

Hữu nghị: Tình cảm bạn bè thân thiện ( giữa các

nước ).

(9)

Tranh 2:

ĐẠI HỌC CỦA VIỆT NAM VÀ ĐẠI HỌC CỦA ÚC HỢP TÁC TRONG VIỆC ĐÀO TẠO SINH VIÊN.

(10)

Hợp tác: cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong

một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục

đích chung

(11)

Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có”

hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích,

hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.

(12)

Phong cảnh hữu tình

Ruộng bậc thang Cảnh làng quê

hữu tình : có tình cảm

(13)

Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b

a. Hữu có nghĩa là “bạn bè” b. Hữu có nghĩa là “có”

hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.

hữu nghị (tình cảm thân thiện) chiến hữu (Bạn chiến đấu)

thân hữu (bạn bè thân thiết) hữu hảo (như Hữu nghị) bằng hữu (bạn bè)

bạn hữu (bạn bè thân thiết)

hữu hiệu (có hiệu quả hữu tình (có tình cảm)

hữu dụng (dùng được việc) hữu ích (có ích)

(14)

a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”

Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.

b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”

M: hợp tác M: thích hợp

(15)

Hợp tác Hợp nhất Hợp lực Hợp tình Hợp thời Hợp lệ Hợp pháp Hợp lí Thích hợp Phù hợp

Cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc nào đó Hợp lại thành một tổ chức duy nhất

Chung sức làm một việc gì đó

Thỏa đáng về mặt tình cảm hoặc lí lẽ

Phù hợp với yêu cầu khách quan tại một thời điểm nào đó Đúng với thể thức quy định

Đúng với pháp luật

Đúng với lẽ phải, đúng với sự cần thiết Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi Hợp với, ăn khớp với

(16)

a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”

Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.

hợp tác hợp nhất

hợp lực

hợp tình, phù hợp hợp thời, hợp lệ hợp pháp, hợp lí

thích hợp

b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”

(17)

Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2:

Bài tập 3:

- Nhóm từ bài tập 2 ở nhóm a

Chúng em hợp tác với nhau trong học tập !

Chúng em đồng tâm hợp lực làm báo tường chào mừng Ngày 20 - 11.

- Nhóm từ bài tập 2 ở nhóm b

Khí hậu miền Nam rất thích hợp với sức khỏe của ông em.

Công việc này rất phù hợp với em

(18)

VẬN DỤNG – TRẢI NGHIỆM

Sưu tầm các công trình thể hiện sự hợp

tác giữa nước ta với các nước bạn bè trên

thế giới.

(19)

NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HÒA BÌNH

(20)

CẦU NHẬT TÂN

(21)

• - Xem lại bài

• Chuẩn bị bài: Dùng từ đồng âm để chơi chữ trang 61

Về nhà:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đạo đức: BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH (Tiết 1) Một số ích lợi của động vật có ích.

Việc làm của chúng em tuy không lớn nhưng đứa nào đứa nấy đều cảm thấy vui, vì mình đã làm được một việc tốt, góp phần bảo vệ môi trường..

Cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc nào đó Hợp lại thành một tổ chức duy nhất.. Chung sức làm một việc

Bài 12. Hai công nhân cùng làm chung một công việc dự định trong 12 giờ sẽ hoàn thành xong công việc. Họ làm chung với nhau trong 4 giờ thì người thứ nhất chuyển đi

Cùng chung sức để làm một việc gì đó..  Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:.

MỘT SỐ BÀI TOÁN TỔ HỢP I. Các kiến thức cần nhớ. Để chứng minh điều này, ta có thể sử dụng lập luận số học hoặc dùng thuật toán Euclid. Các ví dụ minh họa. 1) Trên

TRÒ CHƠI TRUYỀN ĐIỆN Đặt câu với cặp từ trái nghĩa mà em biết ?.. Chúng ta đang học chủ điểm nào?.. lao động sản xuất.. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ

Chương 1 đã khái quát những vấn đề chung về kế toán và tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp, đồng thời đi sâu vào những nội dung cơ bản của tổ chức công