Góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
Góc nhọn Góc tù
Góc bẹt Vẽ:
1. Em hãy kể tên các loại góc đã hoc?
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống : A. Góc nhọn bé hơn góc vuông.
B. Góc bẹt bằng góc vuông.
C. Góc tù lớn hơn góc vuông.
D. Góc tù bé hơn góc nhọn.
Đ S Đ
S
A
D C
B * Kéo dài hai cạnh BC và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng vuông góc với nhau.
- Hai đường thẳng BC và DC vuông góc với nhau tạo thành bốn góc vuông có chung đỉnh C.
* Giới thiệu hai đường thẳng vuơng gĩc:
* Kéo dài hai cạnh BC và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng vuông góc với nhau.
* Giới thiệu hai đường thẳng vuơng gĩc:
A
D C
B
O N
M
Kéo dài OM và ON về hai phía:
Ta được hai đường thẳng ON và OM vuơng gĩc với nhau tại điểm O.
Hãy vẽ gĩc vuơng đỉnh O cạnh ON , OM ?
* Hai đường thẳng OM và ON vuông
góc với nhau tạo thành bốn góc vuông
có chung đỉnh O.
O N M
* Muốn xác định hai đường thẳng vuông góc ta phải làm gì ? Tại sao phải làm như vậy ?
- Phải dùng ê-ke kiểm tra góc đo hai đường thẳng tạo ra có vuông hay không, vì hai đường thẳng vuông góc tạo ra 4 góc vuông có chung một đỉnh.
Câu hỏi thảo luận N2:
* Kéo dài hai cạnh BC và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng vuông góc với nhau.
* Giới thiệu hai đường thẳng vuơng gĩc:
A
D C
B * Hai đường thẳng OM và ON
vuông góc với nhau tạo thành bốn góc vuông có chung đỉnh O.
O N M
* Ta thường dùng ê ke để kiểm tra hoặc vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau..
? Tìm các vật cĩ hai cạnh dạng hai đường thẳng vuơng gĩc.
H
I K
P
a) b)
M Q
IH vuơng gĩc IK MQ khơng vuơng gĩc MP Bài 1: Dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng cĩ vuơng gĩc với nhau khơng.
* Luyện tập- Thực hành
Bài
2: A B
D C
* Kéo dài hai cạnh BC và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng vuông góc với nhau.
* Giới thiệu hai đường thẳng vuơng gĩc:
A
D C
B * Hai đường thẳng OM và ON
vuông góc với nhau tạo thành bốn góc vuông có chung đỉnh O.
O N M
* Ta thường dùng ê ke để kiểm tra hoặc vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau..
b) P
Q M
H
K I
a)
IH vuơng gĩc IK MQ khơng vuơng gĩc MP
Bài 1: Dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng cĩ vuơng gĩc với nhau khơng.
* Luyện tập- Thực hành
- Các cặp cạnh vuơng gĩc là:
BA vuơng gĩc BC CB vuơng gĩc CD
DC vuơng gĩc DA
AD vuơng gĩc AB
Bài 3: Dùng ê-ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu tên từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau:
a) b)
A
B
C
E D
EA vuông góc ED DC vuông góc DE
M N
P Q
R
MN vuông góc NP
PN vuông góc PQ
* Kéo dài hai cạnh BC và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng vuông góc với nhau.
* Giới thiệu hai đường thẳng vuơng gĩc:
A
D C
B * Hai đường thẳng OM và ON
vuông góc với nhau tạo thành bốn góc vuông có chung đỉnh O.
O N M
* Ta thường dùng ê ke để kiểm tra hoặc vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau..
b) P
Q M
H
K I
a)
IH vuơng gĩc IK MQ khơng vuơng gĩc MP
Bài 1: Dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng cĩ vuơng gĩc với nhau khơng.
* Luyện tập- Thực hành
- Các cặp cạnh vuơng gĩc là:
AB vuơng gĩc BC CB vuơng gĩc CD
DC vuơng gĩc DA AD vuơng gĩc AB
Bài 2: A B
C D
Bài 3:
a)
a) A
B
C
D E
b)
M N
P Q
R EA vuơng gĩc ED
DC vuơng gĩc DE
MN vuơng gĩc NP PN vuơng gĩc PQ