ÔN TẬP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: Giải phương trình
a)
2x3 3
x4
0 b) x3 3x2 3x 1 (x1)(x1) c) x2 x 2x2 d) x12 2
x21
e) 2
x 2
2 x3 8 0 f)
x 1 x2 5x2
x3 1 0
g) x2 3x 2 0 h) x3 8x2 21x18 0 i) x4 x2 6x 8 0
Bài 2: Giải các phương trình sau a)
4 5
1 2 3
x x
b)
1 1
3 2 2
x x
x x
c) 2 2 2
4 1 2 5
3 2 4 3 4 3
x x x
x x x x x x
d) 2
2 1 4
4 ( 2) ( 2) 0 x
x x x x x
e) 2
4 1 1
4 3 1 6 3 2 2
x
x x x x
f) 2
3 15 7
4(x 5) 50 2 x 6x 30
g)
2
3 2
1 2 5 4
1 1 1
x
x x x x
h)
2 2
12 1 9 5 108 36 9
6 2 3 1 4(9 1)
x x x x
x x x
i)
2 2
1 1
x x
x x
j) 1x 2 1x2
x22
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Qui đồng mẫu hai vế của phương trình, rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhân được.
Bước 4: (Kết luận) Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
x x
4 3 29 5 3
b)
x x 2 1 2 5 3
c)
x x
x x
4 5 2
1 1
d) x x
7 3
2 5
e)
x x
x x
2 5 0
2 5
f)
x x x
x
12 1 10 4 20 17
11 4 9 18
ĐS: a) x
136
17
b) x
11
8
c) x3 d) x
41
4
e) x
5
3
f) x2 Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) x x x
11 9 2
1 4
b)
x
x x x
14 2 3 5
3 12 4 8 2 6
c)
x x
x x
x2
12 1 3 1 3 1 3 1 3 1 9
d)
x x x
x2 x x2 x2 x
5 25 5
5 2 50 2 10
e)
x x
x x x2
1 1 16
1 1 1
f)
x x x x
x x x
1 1 1
1 ( 2)
1 1 1
ĐS:a)x 44 b) x5 c)x 1 d) vô nghiệm e)x 4 f) x3 Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
x
x x
x2 x
6 1 5 3
2 5
7 10
b)
x x
x x x x
x2
2 1 4 0
( 2) ( 2) 4
c)
x x
x x x x x
2 2
1 1 ( 1)
3 1 3 2 3
d) x x x2 x
1 6 5
2 3 6
e)
x
x x x x
2
3 2
2 2 16 5
2 8 2 4
f)
x x x
x x x x x
2
2 2 6
1 1 2( 2)
1 1 1
ĐS:
a)x
9
4
b) vô nghiệm c) x
3
5
d) x4 e) vô nghiệm f) x
5
4
Bài 4.Giải các phương trình sau:
a) x x x x
8 11 9 10
8 11 9 10
b)
x x x x
x 3x 5 x 4x 6
c) x2 x x2 x
4 3 1 0
3 2 2 6 1
d) x x x x
1 2 3 6
1 2 3 6
ĐS:
a) x x
0; 19
2
b) x x
0; 9
2
c) x 0;x3 d) x x
6; 12
5 5
Bài 5: Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thức
6x−1 3x+2 và
6x−1
3x+2 bằng nhau.
Bài 6: Tìm y sao cho giá trị của hai biểu thức y+5
y−1− y+1 y−3 và
−8
(y−1)(y−3) bằng nhau.
Bài 7: Cho phương trình (ẩn x):
x+a
a−x−x−a
a+x=a(3a+1) a2−x2
a) Giải phương trình với a = – 3.
b) Giải phương trình với a = 1.
c) Giải phương trình với a = 0.
d) Tìm các giá trị của a sao cho phương trình nhận x = 1
2 làm nghiệm.
Bài 8: Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2.
a)
2a2−3a−2
a2−4 b)
3a−1 3a+1+a−3
a+3 c)
10
3 −3a−1
4a+12− 7a+2
6a+18 d)
2a−9 2a−5+ 3a
3a−2
Bài 9: Cho 2 biểu thức: A= 5
2m+1 và B= 4
2m−1 . Hãy tìm các giá trị của m để hai biểu thức ấy có giá trị thỏa mãn hệ thức:
a) 2A + 3B = 0 b) AB = A + B