Tải tài liệu

27  Download (0)

Full text

(1)

Trang 1/8 - Mã đề 289 SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 08 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023

Môn : TOÁN. Ngày thi: … /…/2022.

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 289 Họ, tên thí sinh:...

Số báo danh:...

Câu 1. Tập nghiệm của phương trình 2x = −1 là

A.

{ }

0 . B.

{ }

2 . C.

{ }

1 . D. ∅.

Câu 2. Tập nghiệm S của bất phương trình log2

(

x− <1 3

)

A. S =

(

1;10

)

. B. S = −∞

(

;9

)

. C. S=

( )

1;9 . D. S = −∞

(

;10

)

. Câu 3. Cho hàm số y f x=

( )

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y f x=

( )

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

(

−∞;1

)

. B.

(

−1;1

)

. C.

( )

0;1 . D.

(

1;+∞

)

.

Câu 4. Cho hàm số y f x= ( ) xác định trên và có bảng xét dấu:

Hàm số f x( ) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4. B. 2 C. 3 D. 1.

Câu 5. Hàm số y x= 3−3x2−9x+7 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

(

− −5; 2

)

. B.

(

−1;3

)

. C.

(

1;+ ∞

)

. D.

(

−∞;1

)

. Câu 6. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32x−4.3 3 0x+ = bằng

A. 4 . B. 1. C. 4

3. D. 3.

Câu 7. Khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao bằng h. Thể tích V của khối chóp là

A. 1

=6

V Bh. B. 1

=3

V Bh. C. 1

=2

V Bh. D. V Bh= .

Câu 8. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Biết cạnh bên SA2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S ABCD. .

A. 2a3. B. 4 3 3

a . C. 3

3

a . D. 2 3

3 a .

(2)

Trang 2/8 - Mã đề 289 Câu 9. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?

A. 3

x

y  π

=    . B. 1

3

log y= x. C. y 2 x

e

=     . D. y=log2005

(

4x2+1

)

. Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ?

A. y x= 4−3x2+2. B. y= − −x3 3x2+2. C. y= − +x4 3x2+2. D. y x= 3−2x2−2.

Câu 11. Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên sau?

A. 2

1 y x

x

= − +

+ . B. 2

1 y x

x

=− −

− . C. 2

1 y x

x

=− +

− . D. 2

1 y x

x

= −

+ .

Câu 12. Cho hình chóp đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 2 ,a cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng

(

SCD

)

bằng

A. 14 4

a . B. a 14. C. 14

2

a . D. 14

3 a . Câu 13. Cho hàm số y f x=

( )

có đồ thị như hình vẽ

Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. 5. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 14. Cho hình nón có chiều cao bằng 8cm, bán kính đáy bằng 6cm. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

(3)

Trang 3/8 - Mã đề 289 A. 96 cmπ 2. B. 84 cmπ 2. C. 132 cmπ 2. D. 116 cmπ 2.

Câu 15. Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây sai?

A. log

( )

ab =loga+logb. B. log2 1log2

( )

= 2

ab ab . C. log3ab a= log3b. D. lna =lna−lnb

b .

Câu 16. Hàm số y f x=

( )

liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Biết f

( )

− >4 f

( )

8 , khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên bằng A. 9. B. f

( )

−4 . C. f

( )

8 . D. −4. Câu 17. Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y x= 3+3 3x− với trục Ox?

A. 2. B. 0 . C. 3. D. 1

Câu 18. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′ cạnh bằng 3. Tính diện tích xung quanh Sxq hình nón có đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và đỉnh là tâm hình vuông A B C D′ ′ ′ ′.

A. Sxq =8 3π. B. 9 5

xq 4

S = π . C. 9 5

xq 2

S = π . D. Sxq =8 5π . Câu 19. Cho cấp số cộng

( )

un có số hạng đầu u1=3 và công sai d =2. Giá trị của u7 bằng:

A. 15. B. 19. C. 17. D. 13.

Câu 20. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a;2a;3a bằng

A. 3a3. B. a3. C. 2a3. D. 6a3.

Câu 21. Thể tích V của khối cầu có bán kính R a= 3là A. V =12πa3 3. B. 4 3 3

3

V = πa . C. V =4πa3 3. D. 4 3 3 V πa

= .

Câu 22. Cho hàm số y f x=

( )

có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 2 B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 23. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCDlà hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA a= 3. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD)bằng

(4)

Trang 4/8 - Mã đề 289 A. arcsin3

5. B. 450. C. 300. D. 600. Câu 24. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy bằng 2và chiều cao bằng 2

A. V =4π . B. V =8π . C. V =12π. D. V =16π.

Câu 25. Bạn A có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. A lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào hộp để tặng cho em gái. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.

A. 14

P=117. B. 103

P=117. C. 140

P=143. D. 79 P=156. Câu 26. Với a b, là hai số thực dương tùy ý, biểu thức log2022

(

2022a b2

)

bằng

A. 1 1log2022 log2022

2 a b

+ + . B. 1 2log+ 2022a+log2022b.

C. 2022 1log2022 log2022

2 a b

+ + . D. 2022 2log+ 2022a+log2022b. Câu 27. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Phương trình f x

 

4 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 2. B. 0. C. 4. D. 3.

Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y =6x.

A. 6

ln 6

y′ = x . B. y′ =6xln 6. C. y′ =6x. D. y′ = x.6x1.

Câu 29. Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P a a= 23 bằng

A. a5. B. a76. C. a23. D. a56. Câu 30. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị ( ) : 2 3

3 C y x

x

= −

+ và đường thẳng d y x: = −1.

A. −1. B. 3. C. 1. D. −3.

Câu 31. Một người gửi số tiền 500 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6,5% một năm theo hình thức lãi kép. Đến hết năm thứ 3, vì cần tiền nên người đó đến rút ra 100 triệu đồng, phần còn lại vẫn tiếp tục gửi. Hỏi sau 5 năm kể từ lúc bắt đầu gửi, người đó có được số tiền gần với số nào nhất dưới đây?

A. 572,150 (triệu đồng). B. 571,990 (triệu đồng).

C. 580,135(triệu đồng). D. 571,620 (triệu đồng).

Câu 32. Cho hình trụ có chiều cao 8a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a thì thiết diện thu được là một hình chữ nhật có diện tích bằng 48a2. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng

3 -∞ -∞

x

+

3 5 7

0 0 0

5

-∞ +∞

y' y

+

1

(5)

Trang 5/8 - Mã đề 289 A. 169πa3. B. 52πa3. C. 104πa3. D. 104 3

3 πa

. Câu 33. Hàm số y ax3bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Khẳng định nào là đúng?

A. a0, b0, c0, d0. B. a0, b0, c0, d0. C. a0, b0, c0, d0. D. a0, b0, c0, d0. Câu 34. Có bao nhiêu số nguyên x∈ −

[

2022;2022

]

thỏa mãn

(

3x2 27x

)

log 42

( )

x − ≥2 0?

A. 2021. B. 2020. C. 2023. D. 2022.

Câu 35. Cho hàm số y f x=

( )

có bảng biến thiên như sau:

Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f=

(

2cosx+1

)

. Tính M m+ .

A. −2. B. 1. C. −1. D. 0 .

Câu 36. Cho hình hộp đứng ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD=120°. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, góc tạo bởi C G′ với mặt phẳng đáy bằng 30°. Thể tích khối hộp

.

ABCD A B C D′ ′ ′ ′là

A. a3. B. 3

12

a . C. 3

6

a . D. 3

3 a .

Câu 37. Một vật chuyển động theo quy luật s= −2t3+24t2+ −9 3t với t là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. 289

(

m s/

)

. B. 105

(

m s/

)

C. 111

(

m s/

)

. D. 487

(

m s/

)

.

Câu 38. Cắt mặt cầu

( )

S bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4 cm ta được một thiết diện là đường tròn có bán kính bằng 3cm . Bán kính của mặt cầu

( )

S

A. 7cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 12cm.

Câu 39. Cho khối chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB a AC= , =2a. Mặt bên

(

SAB

)

là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối

(6)

Trang 6/8 - Mã đề 289 chóp S ABC. .

A. 3 3 4

a . B. 3 3

6

a . C. 3 3

3

a . D. 3 3

2 a . Câu 40. Cho hàm số f x

( )

=x3−3x mx2+ −2 đạt cực tiểu tại x=2 khi

A. m=0. B. m<0. C. m≠0. D. m>0. Câu 41. Số nghiệm thực của phương trình 3

 

1

 

3

3

3log 2x 1 log x5 3 là

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 42. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông SAB có diện tích bằng 4a2. Góc giữa trục SO và mặt phẳng

(

SAB

)

bằng 300. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 4 10πa2. B. 8 10πa2. C. 10πa2. D. 2 10πa2.

Câu 43. Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong

[

−2022;2022

]

để phương trình log

( )

mx =2log

(

x+1

)

có nghiệm duy nhất?

A. 2023. B. 2022. C. 4045 . D. 4044 .

Câu 44. Cho hàm số y f x= ( ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể phương trình f f

(

(cos )x

)

=m có nghiệm thuộc khoảng ;3 ?

2 2

π π

 

 

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 45. Người ta thả hai quả cầu sắt có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ đựng đầy nước sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết lượng nước trong hộp ban đầu là 12 lít, hỏi lượng nước còn lại sau khi thả hai quả cầu là bao nhiêu?

A. 3lít. B. 8lít. C. 10lít. D. 4lít.

Câu 46. Cho hàm số y f x=

( )

. Đồ thị hàm số đạo hàm y f x= ′

( )

như hình vẽ bên. Đặt

( )

3

( )

3 3

h x = f xx + x. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

(7)

Trang 7/8 - Mã đề 289 A. max3; 3

( )

3

( )

3

h x = f . B.

( ) ( )

max3; 3 3 0

h x = f .

C.

( ) ( )

max3; 3 3 1

h x = f . D. max3; 3

( )

3

( )

3

= −

h x f .

Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn , và

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hàm số y f x=

( )

có đạo hàm trên , thỏa mãn f

( )

2 ≤ f

( )

− =2 2020. Hàm số y f x= ′

( )

có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số g x

( )

=2020− f x

( )

2 nghịch biến trên khoảng

A.

( )

0;2 . B.

(

− −2; 1

)

. C.

( )

1;2 . D.

(

−2;2

)

.

Câu 49. Cho hàm số bậc bốn y f x= ( )có đồ thị hàm số y f x= ′

( )

như hình vẽ bên. Hàm số

( )

4

(

2 4

)

4 8 2

g x = f x − + −x x có bao nhiêu điểm cực tiểu?

x y

-1 O

2

- 3

1 3

( ; )x y x y+ >0 −20≤ ≤x 20

2 2

log (2 x+2 )y x+ +2y +3xy x y− − =0

6 10 19 41

(8)

Trang 8/8 - Mã đề 289

A. 4. B. 3. C. 7. D. 5.

Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m thuộc đoạn

2022;2022

để hàm số ln( 2 1)

yx  mx đồng biến trên khoảng (0;). Số phần tử của S

A. 2021. B. 2022. C. 2023. D. 4045 .

--- HẾT ---

(9)

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.C 3.C 4.B 5.A 6.B 7.B 8.D 9.C 10.A

11.B 12.C 13.C 14.A 15.C 16.C 17.D 18.B 19.A 20.D

21.C 22.D 23.D 24.B 25.C 26.B 27.A 28.B 29.B 30.A

31.D 32.C 33.A 34.A 35.C 36.D 37.B 38.B 39.B 40.A

41.D 42.D 43.A 44.C 45.D 46.D 47.B 48.C 49.A 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 2x  1 là

A.

 

0 . B.

 

2 . C.

 

1 . D. .

Lời giải Chọn D

Vì 2x 0nên phương trình 2x  1vô nghiệm.

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình S log2

x 1

3 là

A. S

1;10

. B. S  

;9

. C. S

 

1;9 . D. S  

;10

. Lời giải

Chọn C

Điều kiện: x   1 0 x 1.

Ta có log2

x  1

3 log2

x 1

log 22 3    x 1 8 x 9.

Kết hợp với điều kiện, ta có: 1   x 9 S

 

1;9 . Câu 3: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

;1

. B.

1;1

. C.

 

0;1 . D.

1;

. Lời giải

Chọn C

Câu 4: Cho hàm số y f x( ) xác định trên và có bảng xét dấu:

Hàm số f x( ) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4. B. 2 C. 3 D. 1.

Lời giải Chọn B

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số f x( ) có 2 điểm cực trị.

Câu 5: Hàm số y x33x29x7 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

(10)

A.

 5; 2

. B.

1;3

. C.

1;

. D.

;1

. Lời giải

Chọn A

Tập xác định của hàm số là D, y 3x26x9. Có y      0 x

; 1

 

3;

nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

 ; 1 , 3;

 



nên cũng đồng biến trên

 5; 2

.

Câu 6: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32x4.3x  3 0 bằng

A. 4. B. 1. C. 4. D. .

3 3

Lời giải Chọn B

Ta có 32x 4.3x 3 0

 

3x 2 4.3x 3 0 33xx 31 10. x x

   

           

Vậy tổng các nghiệm của phương trình là .1

Câu 7: Khối chóp có diện tích đáy là , chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp làB h V

A. 1 . B. . C. . D. .

6

V Bh 1

3

V Bh 1

2

V Bh V Bh

Lời giải Chọn B

Câu 8: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng . Biết cạnh bên a SA=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S ABCD. .

A. 2a3. B. . C. . D. .

4 3

3

a 3

3

a 2 3

3 a

Lời giải Chọn D

Thể tích khối chóp là .

3

1 1 2 2

. .2 .

3 ABCD 3 3

VSA Sa aa

Câu 9: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?

A. . B. C. D.

3

x

y   

  13

log .

yx 2

.

x

y e

   

2

  log2005 4 1 .

yx

Lời giải Chọn C

Vì hàm số 2 x là hàm số mũ, có tập xác định và cơ số nên hàm số nghịch y e

   

   2

1 a e biến trên tập số thực .

Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ?

(11)

A. y x43x22. B. y  x3 3x22.

C. y  x4 3x2 2. D. y x32x22.

Lời giải Chọn A

Hàm số có hình dạng của hàm số y ax4bx2c nên loại phương án B và D Lại có lim nên . Do đó loại phương án C.

x y

   a0

Câu 11: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên sau?

A. 2. B. . C. . D. .

1 y x

x

  

2 1 y x

x

 

2 1 y x

x

 

2 1 y x

x

 

Lời giải

Chọn B

+ Từ bảng biến thiên ta thấy tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x1 nên ta loại phương á A và D.

+ Từ bảng biến thiên ta thấy y 0 với mọi x1. Kiểm tra hai đáp án còn lại ta thấy nên loại phương án C.

 

2

2 3

0, 1

1 1

x x

x x

   

     

  

  

nên Chọn B

 

2

2 3

0, 1

1 1

x x

x x

  

     

  

  

Câu 12: Cho hình chóp đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 2 ,a cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ đến A mặt phẳng

SCD

bằng

A. 14 . B. . C. . D. .

4

a a 14 14

2

a 14

3 a Lời giải

Chọn C

(12)

3a

O 2a

C A

D

B

S

I H

+ Gọi là tâm hình vuông O ABCD, là trung điểm của I CD, vẽ OHSI tại H. Vì S ABCD. là hình chóp đều SO

ABCD

+ Do ABCD là hình vuôngOICD (1)

 

(2)

SOABCDSOCD

Từ (1) và (2)CD

SOI

, OH

SOI

OH CD. + Ta có OHOH CDSI OH

SCD

d O SCD

,

  

OH.

+ Lại có

     

 

,,

2

d A SCD CA AO SCD C

CO d O SCD

     d A SCD

,

  

2d O SCD

,

  

2OH

+ Tính OH?

Ta có .

2 OIADa

2 2 2

ACaOC a

2 2 2 2

9 2 7

SOSCOCaaa Xét tam giác vuông SOI ta có:

2 2 2 2

. 7. 14

7 4

OS OI a a a

OHOS OIa a

 

 

.

,

2 a 214

d A SCD OH

  

Câu 13: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ

(13)

Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. 5. B. 3. C. 1. D. 0.

Lời giải Chọn C

Từ đồ thị ta thấy, giá trị cực tiểu của hàm số yCT 1.

Câu 14: Cho hình nón có chiều cao bằng 8 cm, bán kính đáy bằng 6 cm. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

A. 96 cm 2. B. 84 cm 2. C. 132 cm 2. D. 116 cm 2. Lời giải

Chọn A

Diện tích toàn phần của hình nón đã cho là StpSxqSđáyrlr2. Áp dụng công thức: lh2r2  8262 10.

Do đó, StpSxqSđáyrlr26.1062 96cm2. Câu 15: Với các số thực dương , bất kì, mệnh đề nào dưới đây sai?a b

A. log

 

ab logalogb. B. 2 2

 

. log 1log

2

ab ab

C. log3ab a log3b. D. lna ln ln .

a b

b

Lời giải Chọn C

Nhận thấy: log3ab 1log3b alog3b.

a

Câu 16: Hàm số y f x

 

liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Biết f

 

 4 f

 

8 ,khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên bằng

A. 9. B. f

 

4 . C. f

 

8 . D. 4.

Lời giải Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên và giả thiết f

 

 4 f

 

8 .

(14)

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x

 

trên là:  min f x

 

f

 

8 .

Câu 17: Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y x33x3 với trục Ox?

A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.

Lời giải Chọn D

Hàm số y x33x3 là hàm đồng biến trên nên cắt trục Ox tại một điểm duy nhất.

Câu 18: Cho hình lập phương ABCD A B C D.     cạnh bằng . Tính diện tích xung quanh 3 Sxq hình nón có đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và đỉnh là tâm hình vuông A B C D   .

A. Sxq 8 3 B. 9 5 C. D.

xq 4

S

 9 5

xq 2

S

Sxq 8 5 Lời giải

Chọn B

Hình nón có đáy là đường tròn bán kính bằng 3 và chiều cao .

R 2 h3

Độ dài đường sinh là: .

2

2 2 3 2 3 5

2 3 2

lRh       

Diện tích xung quanh: 9 5 .

xq 4

SRl

Câu 19: Cho cấp số cộng

 

un có số hạng đầu u13 và công sai d 2. Giá trị của bằng:u7

A. 15 B. 19. C. 17. D. 13.

Lời giải Chọn A

Ta có: u7  u1 6d  3 6.2 15 .

Câu 20: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là ;a 2a;3a bằng bao nhiêu?

A. 3a3. B. a3. C. 2a3 D. 6a3

Lời giải Chọn D

Ta có: Va a a.2 .3 6a3.

Câu 21: Thể tích của khối cầu có bán kính V R a 3là

A. V 12a3 3. B. 4 3 3. C. . D. .

3

V a 3

4 3

Va 4 3

3 V a

Lời giải Chọn C

Ta có: 4 3 4 3 3. V 3πRπa

Câu 22: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

(15)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 2 B. 5. C. 4. D. 3.

Lời giải Chọn D

Ta có: lim 0 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

x y y

   

là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

lim1 1

x y x

     

là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

lim1 1

x y x

   

Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.

Câu 23: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCDlà hình vuông cạnh , SA vuông góc a với đáy và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng

3

SA aSD (ABCD)

A. arcsin3. B. . C. . D. .

5

450 300 600

Lời giải

Chọn D

Ta có SA vuông góc mặt phẳng (ABCD)

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là

SD (ABCD) SDA

 

tan SA 3 60o

SDA SDA

AB   

Câu 24: Tính thể tích Vcủa khối trụ có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng 22

A. V 4 . B. V8. C. V 12. D. V 16. Lời giải

Chọn B

Ta có: Vh B. 2.4π8π.

Câu 25: Bạn A có cái kẹo vị hoa quả và cái kẹo vị socola. A lấy ngẫu nhiên cái kẹo cho vào hộp 7 6 5 để tặng cho em gái. Tính xác suất để cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.5

A. 14 . B. . C. . D. .

P117 103

P117 140

P143 79

P156

(16)

Lời giải Chọn C

Số phần tử của không gian mẫu là C135 1287.

Số cách chọn cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola là 5 C135C75C65 1260. Vậy xác suất cần tìm là 1260 140.

1287 143

P 

Câu 26: Với a b, là hai số thực dương tùy ý, biểu thức log2022

2022a b2

bằng

A. 1 2022 2022 . B. .

1 log log

2 a b

  1 2log 2022alog2022b

C. 1 2022 2022 . D. .

2022 log log

2 a b

  2022 2log 2022alog2022b

Lời giải Chọn B

Ta có log2022

2022a b2

log20222022 log 2022a2log2022b 1 2log2022alog2022b. Câu 27: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

x  3 5 7 

y 0  0  0 

y



3

1

5



Phương trình f x

 

4 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 2. B. 0. C. 4. D. 3.

Lời giải Chọn A

Từ bảng biến thiên ta suy ra phương trình f x

 

42nghiệm thực.

Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số y6x.

A. 6 . B. . C. . D. .

ln 6

y  x y 6 .ln 6x y 6x y x6x1

Lời giải Chọn B

Ta có y 6 .ln 6x .

Câu 29: Cho là số thực dương. Giá trị của biểu thức a bằng

2

P a3 a

A. a5. B. . C. . D. .

7

a6

2

a3

5

a6

Lời giải Chọn B

(17)

Ta có .

2 2 1 7

3 3. 2 6

P aa a a a

Câu 30: Tìm tung độ giao điểm của đồ thị

 

: 2 3 và đường thẳng . 3

C y x x

 

d y x:  1

A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.

Lời giải Chọn A

Xét phương trình 2 3 1 2 3

1



3

0 1.

3

x x x x x x y

x

            

Tung độ giao điểm của đồ thị

 

: 2 3 và đường thẳng bằng . 3

C y x x

 

d y x:  1 1

Câu 31: Một người gửi số tiền 500 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6,5% một năm theo hình thức lãi kép. Đến hết năm thứ , vì cần tiền nên người đó đến rút ra 3 100 triệu đồng, phần còn lại vẫn tiếp tục gửi. Hỏi sau năm kể từ lúc bắt đầu gửi, người đó có được số tiền gần với số nào nhất 5 dưới đây?

A. 572,150 (triệu đồng).B. 571,990 (triệu đồng).

C. 580,135 (triệu đồng).D. 571,620 (triệu đồng).

Lời giải Chọn D

Sau năm kể từ lúc bắt đầu gửi, người đó nhận được số tiền là3 triệu đồng.

 

3

500 1 6.5% 603,975

T   

Sau năm kể từ lúc bắt đầu gửi, người đó nhận được số tiền là5 triệu đồng.

 

2

503,975 1 6.5% 571,620

T   

Câu 32: Cho hình trụ có chiều cao 8a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a thì thiết diện thu được là một hình chữ nhật có diện tích bằng 48a2. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng

A. 169a3. B. 52a3. C. 104a3. D. 104 3 . 3

a Lời giải

Chọn C

(18)

Cắt hình trụ bởi mặt phẳng

 

P song song với trục của hình trụ có thiết diện là hình chữ nhật . Suy ra, vuông góc với mặt đáy. Gọi là trung điểm của . Suy ra .

ABCD

 

P I AB OI

 

P

Do đó, khoảng cách giữa

 

P và trục của hình trụ bằng độ dài OI. Do đó, OI 2a. Ta có SABCDAB AD AB a.  .8 48a2AB6aAI 3a.

Xét tam giác vuông OAI ta có: OA AI2OI2

   

3a 2 2a 2 a 13. Vậy thể tích khối trụ bằng: VR h2

a 13 8

2 a104a3.

Câu 33: Hàm số y=ax3+bx2+ +cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Khẳng định nào là đúng?

A. a>0, b<0, c<0, d>0. B. a<0, b<0, c<0, d<0. C. a>0, b>0, c<0, d>0. D. a>0, b>0, c>0, d<0.

Lời giải Chọn A

Đồ thị hàm số là đường đi lên từ  nên a>0.

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d>0.

Hàm số có hai điểm cực trị x x1, 2 thỏa mãn  1 x1  0 1 x2 nên y¢ =3ax2+2bx c+ có hai

nghiệm x x1, 2 thỏa mãn  1 x1  0 1 x2. Suy ra: 1 2 . Kết hợp với ,

1 2

2 0 3

. 0

3 x x b

a x x c

a

    



  



0 a>

ta được: , , , .

0

d> a>0 b<0 c<0 d>0

Câu 34: Có bao nhiêu số nguyên x 

2022;2022

thỏa mãn

3x2 27x

log 42

 

x  2 0?

A. 2021 B. 2020 C. 2023 D. 2022

Lời giải Chọn A

3x227x

log 42

 

x  2 0

   

.

2

2 2

log 4 2 0

log 4 2 0

3 27 0

 



 

 



 



x x x

x

2

1 1

3

 

 

   x

x

x x

1 3

 

   x x Mà nguyên thuộc x

2022;2022

nên có 2021 số.

(19)

Câu 35: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f

2cosx1

. Tính M m .

A. 2 B. 1 C. 1 D. 0

Lời giải Chọn C

Đặt t2cosx1

t 

1;3

 

.

Ta có : ; . Suy ra .

 

max max1;3 1

 

M y f t

 

min min1;3 2

   

m y f t M m  1

Câu 36: Cho hình hộp đứng ABCD A B C D.     có đáy ABCD là hình thoi cạnh , aBAD120. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, góc tạo bởi C G với mặt phẳng đáy bằng 30. Thể tích khối hộp

. là

ABCD A B C D   

A. a3. B. . C. . D. .

3

12

a 3

6

a 3

3 a

Lời giải Chọn D

nên tam giác đều .

 120  60

BAD   ABC  ABC 2 2. 2 3 2 3

4 2

ABCD ABC

a a

S S

   

Ta có là trọng tâm tam giác G ABD nên 2 1 2 2 .

3 3 3 3

AGAOACCGACa

Ta có là hình chiếu của C C' trên

ABCD

nên GC là hình chiếu của GC' trên

ABCD

Nên

GC',

ABCD

 

GC GC',

C GC' 30 CC'CG.tan 'C GC 2a9 3.

Khi đó . '. 2 3 2 3 3 .

9 2 3

ABCD A B C D ABCD

a a a

V    CC S  

Câu 37: Một vật chuyển động theo quy luật s 2t3 24t2 9t3 với là khoảng thời gian tính từ lúc t bắt đầu chuyển động và là quãng đường vật s đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

(20)

A.289

m s/

. B.105

m s/

. C.111

m s/

. D.487

m s/

. Lời giải

Chọn B

Ta có v t

 

  s 6t2 48t9

Xét hàm số v t

 

 6t2 48t9, t

0;10

.

Ta có v t

 

 12t48 0  t 4(Nhận). Ta có

   

.

 

0 9

4 105 10 111

v v v

 

  

0;10

   

max 4 105

t v t v

 

Câu 38: Cắt mặt cầu

 

S bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4 cm ta được một thiết diện là đường tròn có bán kính bằng 3cm. Bán kính của mặt cầu

 

S

A. 7cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 12 cm.

Lời giải Chọn B

Đặt là bán kính đường tròn thiết diện và là khoảng cách từ tâm mặt cầu đến thiết diện.r d Khi đó R r2 d2 32 42 5

 

cm .

Câu 39: Cho khối chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại , biết A ABa AC, 2a. Mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo thể tích khối

SAB

a

chóp S ABC. .

A. B. C. D.

3 3

4

a 3 3

6

a 3 3

3

a 3 3

2 a

Lời giải Chọn B

SAB

 

ABC

SH

ABC

. SH AB

 

 

 

(21)

Tam giác ABC đều cạnh 3. 2 aSHa

.

1 1 3 1 3 3

. . . . .2 .

3 ABC 3 2 2 6

a a

VSH Sa a

Câu 40: Cho hàm số f x

 

 x3 3x2mx2 đạt cực tiểu tại x2 khi

A. m0 B. m0 C. m0 D. m0

Lời giải Chọn A

Ta có f x'

 

3x26x m .

Vì hàm số đạt cực tiểu tại x2 f ' 2

 

 0 12 12    m 0 m 0. Với m 0 f x( )x33x22; '( ) 3f xx26 ; "( ) 6x f xx6.

; là điểm cực tiểu của hàm số.

'( ) 0 0

2 f x x

x

 

    f ''(2) 6 0   x2

Câu 41: Số nghiệm thực của phương trình 3

( )

1

( )

3

3

3log 2x- -1 log x-5 =3

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

Lời giải Chọn D

Điều kiện: x5.

( ) ( )

3

( ) ( ) ( ) ( )

3 1 3 3 3

3

3log 2x- -1 log x-5 = Û3 3log 2x- +1 3log x- = Û5 3 log 2x-1 . x- =5 1

  

2

11 105 4 5

2 1 5 3 2 11 2 0

11 105 4 5 x

x x x x

x

   



        

   

 Vậy phương trình có một nghiệm.

Câu 42: Cho hình nón đỉnh có đáy là hình tròn tâm . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt S O hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông SAB có diện tích bằng 4a2. Góc giữa trục SO và mặt phẳng

SAB

bằng 300. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 4 10a2. B. 8 10a2. C. 10a2. D. 2 10a2. Lời giải

Chọn D

(22)

Kẻ OMAB

SO SAB;

  

MSO 30.

Ta có: 4 2 1 . 4 2 và . Từ đó suy ra: và

SAB 2

SaSM ABa AB2SM SM 2 ;a AB4a 2 2 .

SAa

Ta lại có: SOcos 30 . SM  3ar OA  8a23a2a 5. Vậy Sxqrl 2 10a2.

Câu 43: Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong

2022;2022

để phương trình log

 

mx 2log

x1

có nghiệm duy nhất?

A. 2023. B. 2022. C. 4045. D. 4044.

Lời giải Chọn A

Điều kiện: 0 1 mx x

 

  

Phương trình suy ra: mx

x1

2 m

x 1

  

2 , x 0

x

   

Xét hàm số f x

  

x 1

2 trên khoảng x

 

  1;

  

\ 0

Ta có:

 

2 , 1 1

f x  x f x

 

   0 x 1

BBT của hàm số f x

 

trên khoảng

  1;

  

\ 0

Từ bảng biến thiên, để phương trình có nghiệm duy nhất khi 4. 0 m m

 

 

Kết hợp với điều kiện m và m 

2022;2022

ta có: m 

2022; 2021;...; 1;4 

. Câu 44: Cho hàm số y f x( ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của R

tham số mđể phương trình f f

(cos )x

m có nghiệm thuộc khoảng ;3 ? 2 2

 

 

 

(23)

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Lời giải Chọn C

Đặt tcosx, vì ;3

1;0

x 2 2   t f t

 

 

1;1

Điều kiện bài toán pt f f t

   

m có nghiệm t 

1;0

   1 m 3 Kết hợp với điều kiện m  m

1;0;1;2

.

Câu 45: Người ta thả hai quả cầu sắt có cùng bán kính vào một chiếc hộp hình trụ đựng đầy nước sao r cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết lượng nước trong hộp ban đầu là 12 lít, hỏi lượng nước còn lại sau khi thả hai quả cầu là bao nhiêu?

A. 3lít. B. 8lít. C. 10lít. D. 4lít.

Lời giải Chọn D

Ta có bán kính hình trụ bằng 2r, chiều cao hình trụ bằng .r

Lượng nước trong hộp ban đầu là 12 lít nên 12. 2

 

r r2. suy ra r3 3 .

Thể tích hai quả cầu bằng .

3

3 3

4 8 3

2. 8

3r 3

 

   

Lượng nước còn lại sau khi thả hai quả cầu là 12 8 4  lít.

Câu 46: Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị hàm số đạo hàm y f x

 

như hình vẽ bên. Đặt . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

 

3

 

3 3

h xf x  x x

A. max3; 3h x

 

3f

 

3 . B. .

   

3; 3

max h x 3 0f

C.

   

.D. .

3; 3

max h x 3 1f

max3 ; 3h x

 

3f

 

3

 

Figure

Updating...

References

Related subjects :

Scan QR code by 1PDF app
for download now

Install 1PDF app in