• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 THPT đoàn thượng lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 THPT đoàn thượng lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD  ĐT TỈNH HẢI DƯƠNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit

A. CrO B. Al2O3 C. CrO3 D. Fe2O3

Câu 2: Trong dung dịch H2N-CH2-COOH tồn tại chủ yếu ở dạng :

A. Anion B. Cation C. Phân tử trung hòa D. Ion lưỡng cực Câu 3: Trong tự nhiên chất hữu cơ X có nhiều trong bông, đay, tre, ..., khi cho tác dụng với hõn hợp HNO3/H2SO4 đặc đun nóng tạo chất hữu cơ Y dễ cháy, nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không khói. X là

A. Xenlulozo B. Tinh bột C. Glucozo D. Saccarozo

Câu 4: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic

A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH t0 B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH t0 C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH t0 D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH t0 Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra?

A. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3. B. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.

C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.

D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu 6: Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2

A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 1

Câu 7: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là :

A. H2N-[CH2]5-COOH B. CH2=C(CH3)COOCH3

C. CH2=CHCOOH D. CH2=CHCOOCH3

Câu 8: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ, và hồ tinh bột có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ?

A. AgNO3/NH3 và NaOH. B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3. C. HNO3 và AgNO3/NH3. D. Nước brom và NaOH.

Câu 9: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

A. 40,92 gam B. 37,80 gam C. 49,53 gam D. 47,40 gam

Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai

A. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước.

B. Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử).

C. Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh.

D. Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit.

Câu 11: Cho 15,94 gam hỗn h p gỗm alanin và axit glutamic tác d ng v a đ v i 200 ml dung d ch NaOH 1M, ủ ớ thu được dung d ch X. Cho 450 ml dung d ch HCl 0,8M vào dung d ch X, cỗ c n dung d ch sau ph n ng thu đ ả ứ ược m gam rắ(n khan. Giá tr m là

Mã đề: 132

(2)

A. 32,75 gam B. 33,48 gam C. 27,64 gam D. 33,91 gam Câu 12: Cho các polime : tơ visco, len, tơ tằm , tơ axetat, bông, tinh bột. Số polime thiên nhiên là :

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 13: Lên men hoàn toàn m gam glucozo thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị m là :

A. 64,8 B. 72 C. 144 D. 36

Câu 14: Dầu mở để lâu dễ bị ôi thiu là do :

A. Chất béo bị phân hủy thành các mùi khó chịu B. Chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi C. Chất béo bị phân hủy với nước trong không khí D. Chất béo bị rữa ra

Câu 15: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây

A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3. C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải là của protein :

A. Là thành phần tạo nên chất dẻo. B. Là thành phần cấu tạo nên tế bào.

D. Là cơ sở tạo nên sự sống. C. Là dinh dưỡng trong thức ăn của người và động vật.

Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).

(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.

(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4. (4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.

(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được đơn chất là.

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 18: Trong các dung dịch sau: fructozơ, glixerol, saccarozo, ancol etylic và tinh bột. Số dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 1

Câu 19: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulôzơ và fructôzơ. Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là :

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6

Câu 20: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:

(1) X NaOH t0 X1X22H O2 (2) X1H SO2 4Na SO2 4X3 (3) nX2nX4t0 Nilon 6, 6 2nH O  2 (4) nX3nX5t0 Tơlapsan + 2nH O2

Nhận định nào sau đây là sai?

A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2. B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin

C. X3X4 có cùng sỗ( nguyên tử cacbon. D. X2, X4X5 có m ch cacbon khỗng phân nhánh.

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. Dung dịch CuSO4 dùng trong nông nghiệp dể chữa mốc sương cho cà chua.

B. Nhỏ C2H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy.

C. Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4 có kết tủa xanh lam.

D. Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dát mỏng.

Câu 22: Kim loại nào dưới đây được dùng để làm tế bào quang điện ?

A. Na B. Li C. Ba D. Cs

Câu 23: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là.

A. 0,08 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,06

Câu 24: Cho các phát biểu sau:

(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.

(3)

(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.

(c) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam

(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.

(e) Nước đá khô có công thức là CO2 (rắn), không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm.

Số phát biểu sai là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 25: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X chứa etyl fomat và etyl axetat với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được 17,28 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn 28,84 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 37,24 gam B. 26,74 gam C. 31,64 gam D. 32,34 gam

Câu 26: Oxit nào dưới đây không tan trong dung dịch NaOH loãng ?

A. P2O5 B. Al2O3. C. Cr2O3 D. K2O

Câu 27: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2, thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là

A. 0,6 B. 1,2 C. 0,8 D. 1,4

Câu 28: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,09 mol khí H2 . Nếu cho m gam X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là

A. 12,48 gam B. 10,80 gam C. 13,68 gam D. 13,92 gam

Câu 29: Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm : (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH)2 đến dư vào bảy ổng nghiệm trên. Sau khi các phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là :

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 30: Điều khẳng định nào sau đây là sai

A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.

B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?

C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.

Câu 31: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là

A. 7 : 4. B. 4 : 7. C. 2 : 7. D. 7 : 2.

Câu 32: Dung dịch saccarôzơ không có phản ứng tráng gương, nhưng sau khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng tạo dung dịch có phản ứng tráng gương. Đó là do :

A. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành một phân tử glucôzơ và một phân tử fructôzơ B. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành 2 phân tử fructôzơ

C. Đã có sự tạo thành anđêhit axetic sau phản ứng

D. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành 2 phân tử glucôzơ

(4)

Câu 33: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất.

A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3. Câu 34: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo

A. tơ olon B. tơ tằm C. tơ visco D. tơ nilon-6,6

Câu 35: Chất A có công thức phân tử là C4H9O2N, biết :

A + NaOH t0 B + CH3OH (1) B + HCl dư t0 C + NaCl (2) Biết B là muối cùa α-amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là :

A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:

A. 0,10. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,16.

Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 38: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,784 lít khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 2,7888 lít. Biết thể tích các khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:

A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920.

Câu 39: Nhận định nào sau đây là đúng

A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42-

B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.

C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.

D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.

Câu 40: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là

A. 860 B. 862 C. 884 D. 886

---HẾT---

(5)

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI

ĐỀ THI THỬ ĐOÀN THƯỢNG – HẢI DƯƠNG LẦN 1

Câu 1: Chọn C.

CrO, Fe2O3 là oxit bazơ, Al2O3 là oxit lưỡng tính.

Câu 2: Chọn D.

Câu 3: Chọn A.

Câu 4: Chọn D.

- Các phản ứng xảy ra:

A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH t0 HCOONa + CH3CH2CHO B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH t0 HCOONa + CH3COCH3

C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH t0 CH2=C(CH3)COONa + H2O D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH t0 HCOONa + CH2=CH-CH2-OH Câu 5: Chọn C

A . Fe(NO3)2 + AgNO3 không phản ứng.

B. Cr2O3 chỉ phản ứng với NaOH đặc nóng.

C. 3Br2 + 2NaCrO2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O D. Cr, Fe và Al bị thụ động hóa với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.

Câu 6: Chọn D

1 2

1 1

2 4 2 4 2 2

0,4V 0,6V 2

0, 4V V 3

2NaOH H SO Na SO H O. 0,6V

2 V 1

      

Câu 7 : Chọn B.

CH2 C COOCH3 CH3

to, p, xt

CH2 C COOCH3

CH3 n n

Câu 8: Chọn B.

Glucôzơ Saccarôzơ Hồ tình bột

Cu(OH)2 Phức xanh lam Phức xanh lam Không hiện tượng

AgNO3/NH3 Kết tủa bạc Không hiện tượng

Câu 9: Chọn A

- Quá trình: 0,06 mol  H O2 3

m (g) 0,12 mol

2 AgNO 16,56 (g X)

FeCl , KCl  dd Y AgCl, Ag





- Kết tủa gồm: 2

2

BT: Cl

AgCl FeCl KCl

BT: e

Ag FeCl

n 2n n 0, 24 mol

m 40,92 (g)

n n 0,06 mol

   

  

  



Câu 10: Chọn B.

Câu 11: Chọn D

A. Đúng, Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước.

B. Đúng, Trong phân tử amino axit, nhóm NH2 và nhóm COOH tương tác với nhau tạo ion lưỡng cực.

Vì vậy amino axit kết tinh tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử:

(6)

C. Đúng Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh.

D. Sai, Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit.

to

2 2 5

H N [CH ] COOHn (HN [CH ] 2 5CO )nnH O2

Liên kết CO-NH trong trường hợp này không phải là liên kết peptit vì không dược tạo ra từ các  - amino axit.

Câu 12: Chọn B.

Có 3 polime thiên nhiên là là tơ tằm, bông và tinh bột.

Câu 13: Chọn D.

2 3

CO CaCO

gluc«z¬ gluc«z¬

n n

n 0,2 mol m 36 (g)

2 2

    

Câu 14 : Chọn B.

Dầu mở để lâu dễ bị ôi thiu là do nối đôi C = C của gốc axit béo không no bị oxi hóa chậm bởi oxi trong không khí tạo thành peoxit, chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu.

Câu 15: Chọn D Câu 16: Chọn A.

Protein là thành phần không thể thiếu của tất cả các cơ thể sin vật, nó là cơ sở của sự sống. Không những thế, protein còn là một loại thức ăn chính của con người và nhiều động vật dưới dạng thịt cá trứng.

Câu 17: Chọn B.

Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). PT phản ứng : (1) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

(2) 2NaCl + 2H2O dpdd 2NaOH + Cl2 + 2H2

(3) KI + Na2Cr2O7 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + I2 + H2O (4) 2NH3 + 2CrO3 → N2 + Cr2O3 + 3H2O

Câu 18: Chọn C.

Có 3 dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là fructozo, glixerol và saccarozo.

Câu 19 : Chọn B

Có 5 chất bị thủy phân trong dung dịch axit là : etyl axetat, triolein, saccarozơ, xenlulôzơ và fructôzơ Câu 20: Chọn C

t0

6 4 3 2 2 6 6 4 2 1 2 2 6 2 2

(1) C H (COONH ) (CH ) 2NaOHC H (COONa) (X ) NH (CH ) NH (X )

6 4 2 1 2 4 6 4 2 3 2 4

(2) C H (COONa) (X )H SO C H (COOH) (X ) Na SO

t0

2 4 4 2 2 6 2 2 2 6 2 6 n 2

T¬ nilon-6,6.

(3) nHOOC(CH ) COOH(X ) nNH (CH ) NH (X )  ( OC(CH ) CONH(CH ) NH ) 2n H O

t0

6 4 2 3 2 4 2 5 6 4 2 4 n 2

T¬ lapsan

(4) nC H (COOH) (X ) nC H (OH) (X )  ( OCC H COOC H O ) nH O. X3C H (COOH)6 4 2có 8 nguyên tử C và X4 là HOOC(CH ) COOH2 4 có 6 nguyên tử C.

Câu 21: Chọn D Câu 22: Chọn D.

Câu 23: Chọn A.

Quy đổi hỗn hợp thành Na, Ba và O. Ta có :

2

2 4 2

Na Ba

Na Ba O Na

Na Ba

Cu(OH) BaSO Ba Ba

23n 137n 15, 58

23n 137n 17,82 16n n 0,32 mol

n 2n

98n 233n 35, 54 98 233n 35, 54 n 0,06 mol

2

 

    

   

       

 

(7)

2

BT: e Na Ba O

H

n 2n 2n

n 0,08 mol

2

 

   Cõu 24: Chọn A

(a) Sai, Gang là hợp kim của Fe với C trong đú cú chứa từ 2 – 5% khối lượng Cacbon ngoài ra cũn 1 lượng nhỏ cỏc nguyờn tố Si, Mn, S…

(b) Đỳng, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.

(c) Sai, Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu lục 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

(d) Sai, Bột nhụm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dựng đề hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhụm: 2Al + Fe2O3 t0 Al2O3 + 2Fe

(e) Đỳng. Nước đỏ khụ cú những ưu điểm đặc biệt đối cho cụng dụng làm lạnh và bảo quản như:

- Nước đỏ khụ lạnh hơn (-78,5 °C) nờn bảo quản được lõu hơn.

- Nước đỏ khụ rất sạch khi sử dụng vỡ đỏ CO2 chỉ thăng hoa thành dạng khớ chứ khụng bị tan thành nước.

- Nước đỏ khụ khi thăng hoa (thành dạng khớ) thỡ tạo thành một lớp khớ CO2 bao bọc thực phẩm làm ức chế nhiều loại vi sinh vật giỳp thực phẩm tươi lõu và cú mựi vị tự nhiờn.

Ngoài ra nước đỏ khụ cũn được ứng dụng nhiều trong cỏc ngành cụng nghiệp khỏc như làm sạch, làm nhiờn liệu hệ thống trơ trong một số loại mỏy bay. Hoặc cũng cú thể tạo ra cỏc sản phẩm điờu khắc nghệ thuật.

Vậy cú 3 phỏt biểu sai là (a), (c) và (d).

Cõu 25: Chọn D

- 0,2 mol X 2 5 AgNO /NH 3 3

3 2 5

HCOOC H CH COOC H

 

 2 5 3 2 5

Ag CH CO

HCOOCH n OC H

n 0,08 mol n 0,12 mol

 2   

- Cho 28,84 gam X 2 5 KOH

3 2 5 3

HCOOC H HCOOK : 0,14 mol

CH COOC H CH COOK : 0,

: 0,14 mol

: 0, 21 mol 21 mol

   

 

  mmuối =32,34 (g)

Cõu 26: Chọn C.

Cr2O3 tan được trong dung dịch kiềm đặc và núng.

A. P2O5 + 6NaOH(dư) → 2Na3PO4 + 3H2O B. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O D. K2O + H2O → 2KOH

Cõu 27: Chọn D.

- Quy đổi hỗn hợp X thành gốc hidrocacbon CxHy và nhúm –COO (CO2). Vỡ vậy khi đốt X thỡ số mol O2 tham gia phản ứng chớnh bằng số mol O2 đốt gốc CxHy.

- Khi đốt 0,2 mol X (giả định đốt nhúm CxHy) thỡ :

2 x y 2 2 x y 2 2

BT: O

CO (khi đốt C H ) O H O C H CO H O

n n 0,5n 0, 28 m 12n 2n 4,32 (g)

       

- Cho 24,96 gam X tỏc dụng với NaOH thỡ

x y

X(trong 24,96g)

COO NaOH C H COO

COO(trong 0,2 mol X)

6, 48

n 0,2. 0,3mol

n n 0, 42 m 24,96 44n 6, 48 4,32

0, 42

n 0,28 mol

1,5

  

       

  



+ Ta nhận thấy rằng nC(trong gốc C H )x y nC(trong nhóm -COO) 0,28, vỡ thế số nguyờn tử C trong gốc CxHy bằng số nhúm –COO trong cỏc phõn tử este.

+ Mặc khỏc : COO NaOH X

n 0, 42

n 1, 4

n 0,3

   . Từ 2 dữ kiện trờn ta suy ra được cỏc este trong X là

3 3 2

HCOOCH ,(COOCH ) và HCOOCH CH OOCH2 2 . Khi đú :

(8)

2 2 2

BTKL

HCOONa (COONa) X NaOH ancol HCOONa

BT: Na HCOONa (COONa) NaOH (COONa)

68n 134n m 40n m 28,38 n 0,24 mol

n 0,09 mol

n 2n n 0, 42

       

     

2

HCOONa (COONa)

m 0,24.68

1,353

m 0,09.134

  

Câu 28: Chọn B

- Khi cho m gam X tác dụng với HCl loãng dư thì : BT: enFe nH2 0,09 mol - Khi cho m gam X tác dụng với HNO3 loãng dư thì : BT: e Cu NO Fe

3n 3n

n 0,09 mol

2

   

X Fe Cu

m 56n 64n 10,8(g)

   

Câu 29: Chọn B.

(1) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2O (2) Ba(OH)2 + FeCl2 → Fe(OH)2↓ + BaCl2

(3) 7Ba(OH)2(dư) + 2Cr(NO3)3 → Ba(CrO2)2 + 6Ba(NO3)2 + 7H2O (4) Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3↓ + KOH

(5) 7Ba(OH)2(dư) + 2Al(NO3)3 → Ba(AlO2)2 + 6Ba(NO3)2 + 7H2O (6) 2Ba(OH)2 + K2Cr2O7 → 2BaCrO4↓ + 2KOH + 2H2O

(7) Ba(OH)2 + (COONa)2 → Ba(COO)2↓ + 2NaOH

Vậy có 5 ống nghiệm thu được kế tủa là (1), (2), (4), (6) và (7).

Câu 30: Chọn D

A. Đúng, Các phản ứng của Al(OH)3: 3 3 2

3 4

Al(OH) 3HCl AlCl 3H O Al(OH) NaOH Na[Al(OH) ]

  

 





B. Đúng, Al là một kim loại có tính khử mạnh, dễ bị nhường e và chuyển thành Al3+. C. Đúng, Phương trình: 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2

D. Sai, Chiều giảm dần độ dẫn điện của kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe.

Câu 31: Chọn A.

* Phản ứng của dung dịch axit (chứa ion H+) với dung dịch chứa các ion OHAlO2( [Al(OH) ]4 )

 Đầu tiên H+ trung hòa OH nên lúc đầu chưa xuất hiện kết tủa

H OH H O2 (1)

mol : b b

 Sau một thời gian, kết tủa bắt đầu xuất hiện và tăng dần đến cực đại

2 2 3

H AlO H O Al(OH) (2)

mol : a a a

 Cuối cùng thì kết tủa bị hòa tan dần cho đến hết

3 3 2

3H Al(OH) Al 3H O (3)

mol : 3a a

- Sự biến thiên lượng kết tủa Al(OH)3 theo lượng H+ được biểu diễn bằng đồ thị sau:

- Áp dụng vào bài toán trên như sau:

n

Al(OH)3

n

H

b 4a  b a 

0 b

a

(9)

+ Tại vị trí nH0,8 molcó: nHnOH0,8 mol b nBa(OH)20, 4 mol + Tại vị trí nH 2,8 molcó:

3 2 2

2 Al(OH) 2 Ba(AlO )

AlO AlO

4n 3n 2,8 0,8 n 1, 4 mol a n 0,7 mol Vậy a : b = 7 : 4

Câu 32: Chọn A.

H

12 22 11 2 2 4 2 3 2

saccarozo glucozo fructozo

C H O H O HOCH [CHOH] CHO HOCH [CHOH] COCH OH

t0

2 4 3 3 2 4 4 4 3

glucozo amoni gluconat

HOCH [CHOH] CHO 2AgNO 3NH HOCH [CHOH] COONH 2Ag 2NH NO Câu 33: Chọn B

Vì 2nFe nAgNO3 3nFenên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Câu 34: Chọn C

Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là tơ có nguồn gốc từ thiên nhiên được pha chế thêm bằng phương pháp hóa học như tơ visco, tơ xenlulôzơ axetat …

Câu 35: Chọn B

- CH3CH(NH2)COOCH3 + NaOH t0 CH3CH(NH2)COONa + CH3OH (1) - CH3CH(NH2)COONa + HCl dư t0 CH3CH(NH3Cl)COOH + NaCl (2) Câu 36: Chọn C.

- Khi đốt cháy m gam X ta có hệ phương trình sau :

2 2 2

2 2

2 2 2

BTKL X CO H O O

CO H O

X C O C C

BT:O CO H O O

O(trong X) X

m 44n 18n 32n 12,32(g)

n n

k 1 8 3 5

2n n 2n n

n 0,014 mol

6

     

        

    



- Khi cho 24,64 gam X (tức là 0,028 mol X) tác dụng với dung dịch Br2 thì : nBr2 5nX  0,14 mol Câu 37: Chọn C.

- Phương trình xảy ra:

(a) Mg + Fe2(SO4)3 MgSO4 + 2FeSO4 (1) Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe (2)

+ Nếu cho Mg tác dụng với Fe3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại.

+ Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa kim loại.

(b) Cl2 + 2FeCl2  2FeCl3 (c) H2 + CuO to Cu + H2O (d) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4

(e) 2AgNO3to 2Ag + 2NO2 + O2 (f) 2Al O2 3đpnc4Al 3O 2 Vậy có3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f).

Câu 38: Ch n B

(10)

Thời điểm Tại catot Tại anot t (s)

ne trao đổi = 0,14 mol

M2  2e M 2 2

0,14 mol 0,035 mol

2H O 4e 4H O

   2t (s)

ne trao đổi = 0,28 mol

2

a mol 2a mol

M 2e M

 

2 2

2b mol b mol

2H O 2e 2OH H

  

2 2

0,28 mol 0,07 mol

2H O 4e 4H O

 

- Tại thời điểm 2s (s), xét hỗn hợp khí ta có :

+ 2 2 2

2 2

BT: e

H O

M

H O

2a 2b 0, 28 a 0,0855

2n 2n 4n

b 0,0545 b 0,0545 n 0,1245 n

       

  

      



MSO4

13,68

M 160

0,0855

   , suy ra M là Cu.

- Tại thời điểm t (s) thì nCu 2nO2 0,07 molmCu  4, 48(g) Câu 39: Chọn C

A. Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+

B. Sai, Phương pháp đun nóng chỉ có thể làm mềm được nước cứng tạm thời vì trong nước cứng tạm thời có chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO3 khi đun nóng:

to 2

3 3 2 2

2HCO CO CO H O khi đó Mg ,Ca2 2CO23 MgCO ,CaCO3 3(kết tủa) Lọc bỏ kết tủa ta sẽ thu được nước mềm.

C. Đúng, Trong nước tự nhiên chứa nhiều các ion Ca2+, Mg2+ và HCO3, Cl, SO24 nên có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.

D. Sai, Nước cứng gây nhiều trở ngại với đời sống hằng ngày và cho các ngành sản xuất như: làm quần áo mục nát, làm giảm mùi vị thức ăn, đóng cặn làm tắc ống dẫn nước, làm hỏng nhiều dung dịch pha chế… nhưng không phải là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước.

Câu 40: Chọn A

- Cho: tri 3 3 5 17natri oleat33 17natri stearat35 15 31natri panmitat 3 5 3 NaOH

glyxerit glyxerol

RCOO) C H C H COONa C H COONa C H COONa

(     C H (OH)

X

Vậy cấu tạo của X là:

C17H33COO C17H35COO

CH2 CH CH2 C15H31COO

CTPT: C55H104O6 có M = 860

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Do vậy các cặp hợp kim thỏa mãn là: I, III, IV.. Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ.. - Các tác nhân khử như H 2 , CO chỉ khử được các oxit bazơ của các kim

Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng.. Biết số liên kết peptit trong phân tử

Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH 3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu

Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường

Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng

Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và AlCl 3 , thu được kết tủa X.. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi

Câu 19: Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở, thuần chức gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 1 este hai chứcA. Biết hiệu suất ete hóa của

Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với AgNO 3 /NH 3 dư thu được 0,192 mol Ag.. Biết