Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi c nh ạ a, góc ABC=60 . M t ph ng ặ ẳ
(
SAB)
và(
SAD)
cùng vuông góc v i m t ph ng đáy. Trên c nh ớ ặ ẳ ạ SC l y đi m ấ ể M sao cho MC =2MS. Kho ngả cách t đi m ừ ể M đ n m t ph ng ế ặ ẳ(
SAB)
b ng:ằA. 3
a B. 3
6
a C. 2
3
a D. 3
3 a
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành v i ớ BC a= 2,ABC=60 . Tam giác SAB n mằ trong m t ph ng vuông góc v i m t ph ng đáy. Kho ng cách t đi m ặ ẳ ớ ặ ẳ ả ừ ể D đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SAB)
b ng:ằA. 6 2
a B. 2
2
a C. a 2 D. 2 6
3 a
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi c nh ạ a, góc ABC=60 . C nh ạ SA vuông góc v i m t ph ng đáy. Trên c nh ớ ặ ẳ ạ BC và CD l n lầ ượ ất l y hai đi m ể M và N sao cho MB MC= và
A. 3 8
a B. 5 3
12
a C. 5 3
14
a D. 3 3
10 a
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giac vuông t i ạ B, AB a= , BC a= 3. Hình chi uế vuông góc c a ủ S trên m t đáy là trung đi m ặ ể H c a c nh ủ ạ AC. Bi t ế SB a= 2. Tính theo a kho ng cáchả t đi m ừ ể H đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SAB)
.A. 21 3
a B. 21
7
a C. 3 21
7
a D. 7 21
3 a
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nh t, di n tích t giác ữ ậ ệ ứ ABCD b ng ằ 6a2 6. C nhạ 110
SA a= 3 và vuông góc v i m t ph ng đáy. Góc gi a đớ ặ ẳ ữ ường th ng ẳ SC và m t ph ng đáy b ng 30°.ặ ẳ ằ Kho ng cách t đi m ả ừ ể B đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SAC)
g n nh tầ ấ v i giá tr nào sau đây:ớ ịA. 13 10
a B. 7
5
a C. 3
2
a D. 8
5 a
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông t i ạ A và B, AD=2AB=2BC,
2 2
CD= a . Hình chi u vuông góc c a ế ủ S trên m t đáy là trung đi m ặ ể M c a c nh ủ ạ CD. Kho ng cách tả ừ đi m ể B đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SAM)
b ng:ằNC =2ND. Gọi P là giao điểm của AC và MN. Khoảng cách từ điểm P đến mặt phẳng
(
SAB)
bằng:20 bài tập Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (Dạng 1) có lời giải chi tiết
A. 3 10 10
a B. 3 10
5
a C. 3 10
2
a D. 10
3 a
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông t i ạ A và B, AD=2AB=2BC,
2 2
CD= a . Hình chi u vuông góc c a ế ủ S trên m t đáy là trung đi m ặ ể M c a c nh ủ ạ CD. Kho ng cách tả ừ tr ng tâm ọ G c a tam giác ủ SAD đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SBM)
b ngằA. 4 10 15
a B. 3 10
5
a C. 10
5
a D. 3 10
15 a
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có di n tích b ng ệ ằ 2a2, AB a= 2, 2
BC= a. G i ọ M là trung đi m c a ể ủ CD. Hai m t ph ng ặ ẳ
(
SBD)
và(
SAM)
cùng vuông góc v i đáy.ớ Kho ng cách t đi m ả ừ ể B đ n m t ph ng ế ặ ẳ(
SAM)
b ngằA. 4 10 15
a B. 3 10
5
a C. 2 10
5
a D. 3 10
5 a
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, hình chi u vuông góc c a đ nh ế ủ ỉ S lên m t đáy trùngặ v i tr ng tâm ớ ọ G c a tam giác ủ ABD. Bi t kho ng cách t ế ả ừ C đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SDG)
b ng ằ 5 và SG=1. Th tích kh i chóp đã cho làể ốA. 25
12 B. 4
3 C. 4 D. 12
25
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đ u có c nh b ngề ạ ằ a. G i ọ M là trung đi m c aể ủ AC. Hình chi u c a ế ủ S trên m t đáy là đi m ặ ể H thu c đo n ộ ạ BM sao cho HM =2HB. Kho ng cách tả ừ đi m ể A đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SHC)
b ngằA. 2 7 14
a B. 7
14
a C. 3 7
14
a D. 2 7
7 a
Câu 11. Cho hình lăng tr đ ng ụ ứ ABC A B C. ' ' ' có đáy là tam giác cân có AC BC= =3a. Đường th ngẳ '
A C t o v i đáy m t góc 60°. Trên c nh ạ ớ ộ ạ A C' l y đi m ấ ể M sao cho 'A M =2MC. Bi t r ngế ằ
' 31
A B a= . Kho ng cách t ả ừM đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
ABB A' ')
là:A. 3 2 4
a B. 4 2
3
a C. 3 2a D. 2 2a
Câu 12. Cho kh i chóp ố S.ABCD có đáy là hình ch nh t ữ ậ ABCD v i ớ AB a= . Hình chi u vuông góc c aế ủ đ nh ỉ S lên m t đáy trùng v i tr ng tâm tam giác ặ ớ ọ ABD. Bi t ế SC=2a 2 và t o v i đáy m t góc 45°.ạ ớ ộ Kho ng cách t trung đi m c a ả ừ ể ủ SD đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SAC)
là:A. 2 3
a B. 3
3
a C. 2
3
a D. 4 2
3 a
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nh t ữ ậ ABCD có AD a= 3. Tam giác SAB là tam giác đ u và thu c m t ph ng vuông góc v i đáy. G i ề ộ ặ ẳ ớ ọ M là trung đi m c a ể ủ AD, H là trung đi m c a ể ủ AB.
Bi t r ng ế ằ SD=2a. Kho ng cách t ả ừA đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SHM)
là:A. 2 4
a B. 3
4
a C. 2
2
a D. 3
2 a
Câu 14. Cho kh i chóp ố S.ABC có đáy là tam giác vuông t i ạ A có AC a= . Tam giác SAB vuông t i ạ S và hình chi u vuông góc c a đ nh ế ủ ỉ S trên m t đáy là đi m ặ ể H thu c c nh ộ ạ AB sao cho HB=2HA. Bi tế
2 2
SH = a , kho ng cách t ả ừB đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SHC)
là:A. 2 5
a B.
5
a C. 4
5
a D. 3
5 a
Câu 15. Cho hình lăng tr ụ ABCD A B C D. ' ' ' ' có đáy là hình ch nh t v i ữ ậ ớ AD a= 3. Tam giác 'A AC vuông t i ạ A' và thu c m t ph ng vuông góc v i đáy. Bi t r ng ộ ặ ẳ ớ ế ằ A A a' = 2. Kho ng cách t ả ừ D' đ nế m t ph ng ặ ẳ
(
A ACC' ')
là:A. 3 4
a B. 2
2
a C. 2
4
a D. 3
2 a
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông t i ạ B, AB a= , BC a= 3. Hình chi uế vuông góc c a ủ S trên m t đáy là trung đi m ặ ể H c a c nh ủ ạ AC. Bi t ế SB a= 2. Tính theo a kho ng cáchả t đi m ừ ể H đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SBC)
.A. 3 5
a B. 2 3
5
a C. 5
5
a D. 2 5
5 a
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, c nh ạ AB=2 ,a BC=2a 2, OD a= 3 . Tam giác SAB n m trên m t ph ng vuông góc v i m t ph ng đáy. G i ằ ặ ẳ ớ ặ ẳ ọ O là giao đi m c a ể ủ AC và BD.
Tính kho ng cách ả d t đi m ừ ể O đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SAB)
.A. d a= B. d a= 2 C. d a= 3 D. d =2a
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nh t ữ ậ ABCD có AD k AB= . . Hình chi u vuông gócế c a đ nh ủ ỉ S xu ng m t đáy là ố ặ H th a mãn ỏ HBuuur= −2HAuuur
. T s kho ng cách t ỷ ố ả ừ A đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SDH)
và kho ng cách t ả ừ B đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SHC)
là:A. 4 9 22 1 9
k k +
+ B. 1 4 9. 22
2 1 9 k k +
+ C. 1
2 D. 1
2k
Câu 19. Cho hình lăng tr ụ ABC A B C. ' ' ' có đáy là tam giác ABC vuông cân t i ạ B, đi m ể E thu c ộ BC sao cho BC=3EC. Bi t hình chi u vuông góc c a ế ế ủ A' lên m t đáy trùng v i trung đi m ặ ớ ể H c a ủ AB. C nhạ bên AA' 2= a và t o v i đáy m t góc 60°. Kho ng cách t ạ ớ ộ ả ừB đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
A HE')
làA. 39 3
a B. 3
5
a C. 3
4
a D. 4 5
a
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nh t tâm ữ ậ O. Tam giác SAC đ u và thu c m t ph ngề ộ ặ ẳ vuông góc v i đáy. Bi t r ng ớ ế ằ SA=2AB=2a, kho ng cách t ả ừD đ n m t ph ng ế ặ ẳ
(
SAC)
là:A. 5 2
a B. 3
2
a C. 2
2
a D.
2 a
HƯỚNG D N GI IẪ Ả Câu 1. Ch n đáp án Bọ
Ta có:
( ) ( )
(
SAB) (
ABC)
SA(
ABCD)
SAD ABC
⊥ � ⊥
⊥ .
D ng ự CH ⊥AB�CH ⊥
(
SAB)
Do
( ( ) )
( )
(
,,)
32d C SAB CS MS d M SAB = =
( )
(
,)
23(
,( ) )
23 23 2.a 3 a63d M SAB = d C SAB = CH = =
�
Câu 2. Ch n đáp án Aọ
D ng ự SH ⊥ AB,
do
(
SAB) (
⊥ ABCD)
�SH ⊥(
ABCD)
D ng ự CK ⊥ AB, có CK ⊥SH �CK ⊥
(
SAB)
Do CD AB/ / �d D SAB
(
,( ) )
=d C SAB(
,( ) )
=CK3 6
sin 60 2.
2 2
BC a a
= = =
Câu 3. Ch n đáp án Cọ
D ng ự CH ⊥AB�CH ⊥
(
SAB)
1
2 2 4
DF ND DF MC a
MC = NC = � = = .
Khi đó 5 7
2 5
PA AF CA
PC = MC = � PA =
Do đó d P SAB
(
,( ) )
= 57d C sAB(
,( ) )
=75CH5. 3 5 3
7 2 14
a a
= =
Câu 4. Ch n đáp án Bọ
2 2 2
2 AC = AB +BC = a BH = AC =a
Do v y ậ SH = SB2−BH2 =a. D ng ự HE ⊥ AB HF; ⊥SE Ta có: HE BC2 a23 d H SAB
(
,( ) )
SH HE2. 2 a 721SH HE
= = � = =
+
Câu 5. Ch n đáp án Bọ