• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi chọn học sinh giỏi Toán THPT cấp tỉnh năm 2021 - 2022 sở GD&ĐT Long An

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi chọn học sinh giỏi Toán THPT cấp tỉnh năm 2021 - 2022 sở GD&ĐT Long An"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. [HSG-LONG AN 2021-2022] Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:

2 2

2 2

1 1 (1)

1 (2).

x x y y

x y xy

     



  



Lời giải Điều kiện y2 1.

Ta có: x x2  1 y y2   1 x y y2 1 x21 *

 

Bình phương hai vế phương trình trên ta được phương trình hệ quả

2 2 2 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1

x  xy y  y  x   x  y  xy x  y  .

Tiếp tục bình phương hai vế ta được x y2 2x y2 2x2y2 1 y2x21 3

 

.

Kết hợp

 

3 với

 

2 ta có

 

2 2 2 2 2 0

2 0 2 0

2 y x x y xy x xy x x y x

y x

 

             .

Với x0 thế vào

 

2 ta được y 1, thử lại phương trình (*) ta chỉ nhận nghiệm y1.

Với y2x thế vào

 

2 ta được

2 4 2 222 1 2 1 3 2 3

3 3 3

x  x   x    x   y (thỏa mãn).

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm

 

0;1 ; 3 2 3; ; 3; 2 3 .

3 3 3 3

   

 

   

   

   

Câu 2. [HSG-LONG AN 2021-2022] a) Cho hàm số 2 1 1 y x

x

 

 có đồ thị

 

H và đường thẳng

 

d :y

m21

x2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để

 

d cắt

 

H

tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho biểu thức P12

x1x2

11x x1 2 đạt giá trị lớn nhất.

Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị

 

H và đường thẳng

 

d

2

2 1

2 1

2

1

2 1

1 2

1 1

x m x x

x m x

x x

      

       

  

2 1

 

2 2 5

1 0

2 1

 

2 2 5

1 0 *

 

1 3 0

m x m x m x m x

x

           

 

 

  

 

 

.

Do vậy, đường thẳng

 

d cắt đồ thị

 

H tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt   

m25

 

24 m2  1

0 m46m221 0  m.
(2)

Theo định lý Viét ta có

2

2 2

2 2

1

1

5 1 1

1 x x

m xx m

   m 

 

 

 

.

Khi đó

2

2

2 2 2 2

12 5 11 12 71 12 59

1 1 1 1

m m

P m m m m

 

    

    .

Do 2 21

1 1 1

m 1

   m 

. Suy ra 2

12 59 71

P 1

 m 

. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m0.

Vậy m0 thì biểu thức P đạt giá trị lớn nhất bằng 71.

Câu 2. [HSG-LONG AN 2021-2022] b) Cho hàm số y2x 2 m x24x5 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể hàm số có cực tiểu?

Lời giải Hàm số xác định trên .

Đạo hàm

 

2

2 2

2 4 5 2

2 2

4 5 4 5

x x m x

y m x

x x x x

   

    

    .

Hàm số có cực tiểu khi và chỉ khi y 0 có nghiệm và đổi dấu từ âm sang dương qua nghiệm đó.

Ta có

 

2

2 2 4 5

' 0 2 4 5 2 0

2 x x

y x x m x m

x

 

        

 vìx2 không là nghiệm của phương trình.

Xét hàm số

 

2 2 4 5, 2

2 x x

f x x

x

 

 

 . Ta có

 

   

   

2 2

2 2 2

2 2 4 5

4 5 1

2 0

2 2 4 5

x x x x

x x

f x x

x x x x

    

 

      

    .

Các giới hạn:

   

2 2

lim 2; lim ; lim ( ) ; lim ( ) 2

x f x x f x x f x x f x

         .

Bảng biến thiên của hàm số

Ta xét các trường hợp

(3)

Với m  

; 2

với x2, phương trình 2 x24x 5 m x

2

0 có nghiệm x x 1. Khi đó x x1

  thì

   

2 2 2

2 4 5 2 2 4 5 2 4 5 2 0

2 x x

m m x x x x x m x

x

 

           

 .

Nếu  x x1 thì

   

2

2 2

2 4 5

2 2 4 5 2 4 5 2 0

2 x x

m m x x x x x m x

x

 

           

 .

Như vậy y' 0 có nghiệm x x 1 và đổi dấu từ âm sang dương qua nghiệm đó.

Với m

2;

với x2, phương trình 2 x24x 5 m x

2

0 có nghiệm x x 2. Khi đó  x x2 thì

   

2

2 2

2 4 5 2 2 4 5 2 4 5 2 0

2 x x

m m x x x x x m x

x

 

           

 Nếu  x x2 thì

   

2

2 2

2

2 4 5

, 2 2 4 5 2 4 5 2 0

2 x x

m x x m x x x x x m x

x

 

             

 .

Vì vậyy' 0 có nghiệm x x 2 và đổi dấu từ dương sang âm qua nghiệm đó nên ta loại trường hợp này.

Vậy m  

; 2

là các giá trị cần tìm.

Cách 2.

Xét y2x 2 m x24x5 có tập xác định trên miền số thực

 

2

2 2 ,

4 5

y x m x x R

x x

 

    

  .

Cho 0 2 2

2

0 2 2 4 5

 

*

4 5 2

m x x x

y x m

x x x

  

      

  

Đặt

   

 

2

2 2

2 4 5 2

0, 2

2 2 4 5

x x

g x g x x

x x x x

   

     

    .

Từ đó ta có bảng biến thiên như sau

Từ bảng biến thiên ta suy ra phương trình (*) có nghiệm 2 2 m m

 

    .

 

 

2 2

2

2 2 2

4 5 2

4 5 ,

4 5 4 5 4 5

x x x

x x m

y m x R

x x x x x x

   

  

     

      .

Với m 2 y0 tức hàm số không có cực tiểu.

Với m  2 y0 tức hàm số có cực tiểu.

x – ∞ 2 + ∞

y' – –

y -2

– ∞ 2

+ ∞

(4)

Vậy với m 2 thì hàm số ban đầu có cực tiểu.

Câu 3. [HSG-LONG AN 2021-2022] Cho tam giác ABC có các điểm D E F, , lần lượt thuộc các đường thẳng BC AC AB, , sao cho DB EC FA 2

DC  EA FB k với k 0. Chứng minh rằng hai tam giác ,

ABC DEF có chung tâm đường tròn ngoại tiếp O khi và chỉ khi hai tam giác này có chung trực tâm H.

Lời giải Cách 1:

Bổ đề Euler: “Với mọi tam giác ABC có trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác lần lượt là G H O, , ta đều có GO 2GH

”.

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, theo giả thiết ta có

2 2

2 2

1

1 1

DB k

k GD GB GC

k k

DC     

 

  

.

2 2

2 2

1

1 1

EC k

k GE GC GA

k k

EA     

 

  

.

2 2

2 2

1

1 1

FA k GF GA k GB

k k

FB    

 

  

. Suy ra GD GE GF GA GB GC           0

hay G là trọng tâm tam giác DEF. Vậy hai tam giác ABC DEF, có chung trọng tâm G.

Theo bổ đề có GO 2GH

nên hai tam giác ABC DEF, có chung tâm đường tròn ngoại tiếp O khi và chỉ khi chúng có chung trực tâm H(đpcm).

Cách 2: Xài hệ thức Vector Đầu tiên ta có hình vẽ như sau:

Gọi Glà trọng tâm của DEFkhi đó ta có:

1

0 GD GE GF

BD CD CE AE AF BF

GC GB GA GC GB GA

BC CB CA AC AB BA

BD AE CD AF CE BF

GC GB GA

BC AC CB AB CA BA

CE AE AC AC GC

  

     

          

     

        

 

  

   

     

  



1 1

BF AF GB AF BF GA GA GB GC.

BA AB AB BA

   

        

     

  Suy ra GA GB GC     0

tức Gcũng chính là trọng tâm của ABC (1).

Theo tính chất Euler, ta suy ra OH 2OG mà do hai tam giác ABC DEF, có chung trực tâm H nên suy ra kết hợp với (1) suy ra hai tam giác ABC DEF, có chung tâm đường tròn ngoại tiếp O.

(5)

Cách 3:

Giả sử tồn tại H là trực tâm của hai tam giác ABC DEF, . Khi đó theo định lí Ceva ta luôn có: DB EC FA. . 1 k6

DC EA FB     suy ra k1. Suy ra

BD DC EC EA FA FB

 

 

 

tức , ,D E F lần lượt là trung điểm của BC CA AB, , . Mà do Hlà trực tâm của ABCnên suy ra ABCđều.

Chứng minh tương tự ta cũng suy ra DEFđều.

Mà do hai tam giác chung trực tâm nên ta suy ra điều phải chứng minh.

Câu 4. [HSG-LONG AN 2021-2022] Cho ngũ giác lồi ABCDE trên mặt phẳng, biết rằng trong tất cả các đường thẳng qua các cạnh và đường chéo không có hai đường thẳng nào song song, không có hai đường thẳng nào vuông góc. Từ một đỉnh bất kì, kẻ tất cả các đường thẳng vuông góc với những đường thẳng nối hai đỉnh trong tất cả các đỉnh còn lại. Tìm số giao điểm của tất cả các đường thẳng vừa kẻ trên (không kể các đường thẳng qua các cạnh và đường chéo của ngũ giác).

Lời giải

Gọi X là tập hợp các đường thẳng đi qua các cạnh và các đường chéo của ngũ giác. Suy ra

 

52 10 n X C  .

Gọi XA là tập hợp tất cả các đường thẳng đi qua A và vuông góc với những đường thẳng nối hai đỉnh trong tất cả các đỉnh còn lại (khác A).

+ Ta có số đường thẳng được tạo thành từ các đỉnh B, C, D, E là C426. + Do đó, n X

 

A6, đó là các đường màu xanh tương ứng với một định bất kỳ.

+ Ta có mọi phần tử trong tập hợp XA đều phân biệt và XA  X .

□ Thật vậy, Lấy a1XA  d1 X a: 1d1 và a2XA  d2 X a: 2d2. Giả sử a1a2 thì

1 2

d d (trái với giả thiết của đề bài). Vậy các đường thẳng trong XA đều phân biệt.

□ Mặt khác, nếu có a X A   X d X a: d (điều này trái giả thiết do a và d cùng thuộc X nên không thể vuông góc nhau được). Do đó, XA  X .

(6)

Trang 6/6 – Diễn đàn giáo viên Toán

Hoàn toàn tương tự cho 4 đỉnh còn lại B C D E, , , nên ta có tổng cộng 6.5 30 đường thẳng thỏa mãn điều kiện: “Từ một đỉnh bất kì, kẻ tất cả các đường thẳng vuông góc với những đường thẳng nối hai đỉnh trong tất cả các đỉnh còn lại”.

Và trong 30 đường thẳng này đều phân biệt và không có 2 đường thẳng nào song song nhau.

□ Thật vậy, giả sử có hai đường thẳng a b, thuộc 30 đường thẳng trên và song song nhau. Khi đó, tồn tại hai đường thẳng phân biệt d d, ' thuộc X để ad b d,  ' mà a b nên d d ' (trái với giả thiết của bài toán).

Vậy số giao điểm của tất cả các đường thẳng vừa kẻ chính là số giao điểm của 30 cạnh là: C302 435 điểm.

Tuy nhiên, có những trường hợp hai đường song song hoặc các giao điểm trùng nhau.

Cụ thể:

+) Có đường thẳng nối 2 trong 5 điểm ban đầu. Mỗi đường như vậy sẽ có 3 đường vuông góc kẻ từ 3 điểm còn lại. Các đường này song song nhau nên mất 30 điểm, tức là còn lại 405 điểm.

+) Có tam giác có 3 đỉnh là 3 trong 5 điểm ban đầu. Mỗi tam giác có ba đường vuông góc là ba đường cao, lẽ ra có 3 giao điểm nhưng trùng lại chỉ còn 1 giao điểm. Như vậy, mỗi tam giác mất 2 giao điểm nên 10 tam giác mất 20 giao điểm. Số giao điểm còn lại là 385.

+) Mỗi điểm thì sẽ có 6 đường thẳng vuông góc đi qua. Như vậy, lẽ ra có điểm thì trùng lại còn 1 điểm, mất 14 điểm. Do đó, trường hợp này mất 70 điểm nên tổng số điểm còn lại là 315.*

Theo giả thiết của đề ta dễ nhận thấy các trường hợp là không trùng lặp nhau nên kết quả cuối cùng là 315 điểm.

HẾT

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Điều này là vô lí. Điều này là vô lí.. Ban đầu mỗi cây có một con ong đậu trên đó để hút mật hoa. Sau đó, cứ mỗi giờ có hai con ong nào đó bay sang hai cây bên cạnh để

Câu 31: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a 2 , mặt xung quanh của hình nón khi trải ra trên một mặt phẳng có dạng một nửa đường tròn.. Độ dài đường sinh của

Trong không gian có hai vecto u ; v đều khác vecto- không.. SB SA SC.SB SC.SA SC. Vecto chỉ phương của đường thẳng. Nếu a khác vecto - không được gọi là vecto

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.. Diện tích xung quanh của hình nón

Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng Hướng dẫn giải:..

Câu 15: Trào lưu nhân đạo chủ nghĩa đòi quyền sống, hạnh phúc cá nhân và đấu tranh giải phóng con người, xuất hiện trong văn học Việt Nam giai đoạn nào.. Từ thế kỉ

Câu 1: Những cụm từ được gạch chân trong câu “Mà tôi nhớ một cái gì đấy, hình như mẹ tôi, cái cửa sổ, hoặc những ngôi sao to trên bầu trời thành phố” liên hệ với từ

Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm