Ngày soạn: 26/10/2021 Tiết: 18, 19 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
(Đại số và Hình học) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học - Kĩ năng:
+ Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
+ Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
- Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính toán và trình bày .
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học:
1, Giáo viên: Đề kiểm tra
2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ.
III. Ma trận - đề - đáp án:
MA TRẬN
Cấp độ Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Nhân đa thức
Thực hiện được phép nhân đa thức với đơn thức.
Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức.
Số câu Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 1 0.5đ
5%
Câu 4 0.5đ
5%
2 câu 1.0đ 10%
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhận biết được các hằng đẳng thức đáng nhớ.
Vận dụng được các hằng đẳng thức đáng nhớ.
Số câu Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 1a 0.5đ
5%
Câu 1b 0.5đ
5%
2 câu 1đ 10%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong trường hợp cụ thể.
Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp cụ thể.
Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp cụ thể.
Số câu Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 2;7 1.0đ 10%
Câu 2a, b 1.0đ 10%
Câu 2c,d 1.0đ 10%
6 câu 3.0đ 30%
4. Chia đa thức Thực hiện được phép chia
đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức.
Vận dụng phép chia đa thức một biến đã sắp xếp để giải bài tập tìm tham số.
Số câu Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 3 0.5đ
5%
Câu 4 0.5đ
5%
2 câu 1.đ 10%
5. Tứ giác Biết được tổng ba góc
của một tứ giác bằng
3600 Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Câu 3b 0.75đ 7.5%
1 câu 0.75đ 7.5%
6. Trục đối xứng.
Tâm đối xúng
Hiểu được một hình có trục đối xứng hay không?
có tâm đối xứng hay không?.
Vận dụng được các trường hợp bằng nhau
của tam giác để xét tính đối xứng của hai
hình.
Số câu Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 5 0.5đ
5%
1câu 0.5đ 5%
7. Hình thang.
Hình thang cân.
Đường trung bình của tam giác, của
hình thang
Vận dụng công thức tính đường trung bình
của tam giác, của hình thang để giải bài
tập Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Câu 8 0.5đ
5%
1 câu 0.5đ
5%
8. Hình bình hành
Vận dụng được các dấu hiệu nhận biết để
chứng minh một tứ giác là hình bình hành, tính chất hbh Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Câu 3a,c 1.75đ 17.5%
2 câu 1đ 17.5%
9. Hình chữ nhật Nhận biết được hình chữ
nhật dựa vào các dấu hiệu nhận biết Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Câu 6 0.5đ
5%
1 câu 0.5đ
5%
TS câu TS điểm
Tỉ lệ %
1 câu 0.5đ
5%
6 câu 3.0 đ 30%
2 câu 1.0đ 10%
5 câu 3.5đ 35%
4 câu 2.0đ 20%
18 câu 10đ 100%
IV. Đề kiểm tra
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS ĐỨC CHÍNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN - LỚP 8 Ngày kiểm tra: …/11/2021
Thời gian làm bài: 90 phút I. Phần trắc nghiệm: (4.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0.5 điểm) Câu 1: Kết quả phép tính
2 x .( 3 x−1)
bằng?A. 6x2−1 B. 6x−1 C.
6 x
2−2 x
D. 3x2−2x Câu 2: Phân tích đa thức 5x5 thành nhân tử, ta đươc:A. 5.
x1
B.5.
x5
C.5x D. 5(x + 1) Câu 3 : Đơn thức 10x y z t2 3 2 4 chia hết cho đơn thức nào sau đây:A.
x
3+8
B. (x−2)(x2+2x+4) . C. (x−8)(x2+16x+64) D. 4x y zt2 2 3.Câu 4: Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là:
A. x2 + x -6. B.x2 + x +6. C. x2 – x – 6 . D. x2 - x + 6 . Câu 5: Số trục đối xứng của hình vuông là:
A. 1. B.2. C. 3. D.4.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 7: Đa thức
x
3+8
được phân tích thành nhân tử là?A.
( x−2)( x
2+2 x+ 4 )
B.( x−8 )(x
2+ 16 x+64 )
C. (x + 2)(x2 – 2x + 4) D. (x8)(x2 16x64) Câu 8:
Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là:
Hình 1
A. x = 4 cm, y = 8 cm B. x = 12 cm, y = 20 cm C. x = 7 cm, y = 4 cm D. x = 8 cm, y = 10 cm
II. Tự luận (6.0 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm)
a. Tính nhanh: 1182 – 118.36 +182. b. Rút gọn biểu thức: (a + b)2 – (a – b )2.
Câu 2 (2.0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 25y215y b. 6x x y
3xy3 .y2c. x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2. d.
x
2+2 x+1 − y
2Câu 3 (2.5 điểm) ChoABC, các đường cao BH và CK căt nhau tại E. Đường thẳng qua B vuông góc với AB và đường thẳng qua C vuông góc với AC cắt nhau tại D. Gọi M là trung điểm của AC.
a) Tứ giác BDCE là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng: BAC BDC 180
c) Chứng minh rằng M là trung điểm của DE. ABC thoả mãn điều kiện gì thì DE đi qua A
?
Câu 4 (0.5 điểm)
Tìm m để đa thức
A ( x )=3 x
2+ 5 x + m
chia hết cho đa thứcB ( x )= x−2
--Hết--
- Học sinh không được phép sử dụng tài liệu.Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh……….lớp:……….SBD………….
Chữ ký giám thị:………
PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS ĐỨC CHÍNH
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 8
I. Phần trắc nghiệm: (4.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A D A D B C B
II . Phần tự luận: (6.0 điểm)
Câu Ý Nội dung Điểm
Câu 1 (1.0đ)
a, 1182 – 118.36 +182 = 1182 – 2.118.18 + 182 = (118 – 18 )2 = 1002
0.25đ 0.25đ b,
(a + b)2 – (a – b )2.
= (a2 + 2ab + b2) – (a2 – 2ab + b2 )
= a2 + 2ab + b2 – a2 – 2ab + b2 = 2b2.
0.25đ 0.25đ
Câu 2 (2.0đ)
a, 25y215y = 5y.(5y + 3). 0.5đ
b,
26x x y 3xy3 .y
= 6𝑥(𝑥−𝑦)+3y(x−𝑦) = ( x – y)(6x +3y)
= 3.( x – y)(2x +y)
0.25đ 0.25đ
c,
x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2
= (x2 – 2xy + y2) – (z2 - 2zt + t2) = (x – y )2 – (z – t )2
= [(x – y) + ( z – t )].[ [(x – y) - ( z – t )]
= (x – y +x – t).(x – y –z + t).
0.25đ 0.25đ
d,
x
2+2 x+1− y
2¿( x
2+2 x+ 1)− y
2¿( x +1)
2− y
2¿( x +1+ y )( x +1− y )
0.25đ 0.25đ
Câu 3 (2.5đ)
a,
M
D E
K
H A
B C
Vẽ hình đúng, ghi GT, KL
Vì BH AC, DCAC nên BH DC// BE DC// 1 Vì CK AB, DB AB nên CK DB// CE DB//
2Từ 1 và 2 suy ra tứ giác BDCE là hình bình hành (vì có hai cặp cạnh đối song song với nhau).
0.5đ
0.25đ 0.25đ 0.25đ
b,
Xét tứ giác ABDC, ta có:
360
BAC BDC ABD ACD
90 90 360
BAC BDC
180
BAC BDC
0.25đ
0.25đ
c,
Theo câu a) tứ giác BDCE là hình bình hành, mà M là trung điểm của đường chéo BC nên M cũng là trung điểm của đường chéo DE.
ABC có AE là đường cao, AM là đường trung tuyến. Do đó
DE đi qua A khi 4 điểm A E M D, , , thẳng hàng. Khi đó AE vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến nên ABC cân tại A.
0.25đ 0.25đ 0.25đ
Câu 4 (0.5đ)
3x2+5x+m x−2 3x2−6x 3x+11
11x+m 11x−22
m+22
Để A(x) chia hết B(x) thì m + 22 = 0 hay m = -22
0.25đ
0.25đ
Tổng 6.0đ